Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10

docx 23 trang thaodu 3850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_cau_hoi_trac_nghiem_mon_dai_so_lop_10.docx

Nội dung text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10

  1. Câu 1. Cho mệnh đề: “x ¡ , x2 3x 5 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. x ¡ , x2 3x 5 0 . B. x ¡ , x2 3x 5 0 . C. . x ¡ , x2 3x 5 0 D. . x ¡ , x2 3x 5 0 Lời giải Chọn B. Chú ý: Phủ định của mệnh đề “x ¡ , p x ” là “x ¡ , p x ”. Câu 2. [0D1-1] Cho tập hợp A 3; 5 . Tập hợp C A bằng ¡ A. . ; 3  5; B. . ; 3  5; C. ; 3  5; . D. ; 3  5; . Lời giải Chọn D. Ta có C A ¡ \ A ; 3  5; . ¡ Câu 3. [0D1-1] Cho mệnh đề: “x ¡ , x2 3x 5 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. x ¡ , x2 3x 5 0 . B. x ¡ , x2 3x 5 0 . C. . x ¡ , x2 3x 5 0 D. . x ¡ , x2 3x 5 0 Lời giải Chọn B. Chú ý: Phủ định của mệnh đề “x ¡ , p x ” là “x ¡ , p x ”. Câu 4. [0D1-1] Cho tập hợp A 3; 5 . Tập hợp C A bằng ¡ A. . ; 3  5; B. . ; 3  5; C. ; 3  5; . D. ; 3  5; . Lời giải Chọn D. Ta có C A ¡ \ A ; 3  5; . ¡ Câu 5. [0D1-1] Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi học không? C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Lời giải Chọn D. Phát biểu ở A, B, C là câu cảm và câu hỏi nên không là mệnh đề. Câu 6. [0D1-1] Cho A x ¥ *, x 10, x3 . Chọn khẳng định đúng. A. A có 4 phần tử. B. A có 3 phần tử. C. A có 5 phần tử. D. A có 2 phần tử. Lời giải Chọn B. Ta có A x ¥ *, x 10, x3 3;6;9 A có 3 phần tử.
  2. Câu 7. [0D1-1] Tập ; 3  5;2 bằng A.  5; 3 . B. . ; 5 C. . D. ; . 2 3; 2 Lời giải Chọn A. Ta có ; 3  5;2  5; 3 . Câu 8. [0D1-1] Cho tập hợp A a, b, c, d . Tập A có mấy tập con? A. .1 5 B. 12 . C. 16 . D. .10 Lời giải Chọn C. Số tập hợp con của tập hợp có 4 phần tử là 24 16 tập hợp con. Câu 9. [0D1-1] Cho mệnh đề “x ¡ , x2 x 7 0” . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. . x ¡ , x2 x 7 0 B. . x ¡ , x2 x 7 0 C. x ¡ , x2 x 7 0 . D. .x ¡ , x2 x 7 0 Lời giải Chọn C. Phủ định của mệnh đề “x ¡ , x2 x 7 0” là mệnh đề “x ¡ , x2 x 7 0” . Câu 10. [0D1-1] Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. .3 1 C. .4 5 1 D. Bạn học giỏi quá! Lời giải Chọn D. Vì “Bạn học giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai. Câu 11. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: x ¡ , x2 x 5 0 . A. . x ¡ , x2 x 5 0 B. . x ¡ , x2 x 5 0 C. x ¡ , x2 x 5 0 . D. x ¡ , x2 x 5 0. Lời giải Chọn D. x ¡ , x2 x 5 0 . Suy ra mệnh đề phủ định là x ¡ , x2 x 5 0 . Câu 12. [0D1-1] Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?  2 5 A. ; 2 5; . B. . C. .; D.2 . 5; ; 2 5; ; 25; Lời giải Chọn A. Câu 13. [0D1-1] Kết quả của  4;1  2;3 là A. 2;1 B.  4;3 C. 4;2 D. 1;3 Lời giải
  3. Chọn B. 4 x 1 Cách 1: Gọi x  4;1  2;3 , ta có: 4 x 3 Chọn B. 2 x 3 Cách 2: Biểu diễn hai tập hợp  4;1 và 2;3 trên trục số rồi tìm hợp của hai tập hợp, Chọn B. Câu 14. [0D1-1] Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,82842712 .5 Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. .2 ,81 B. . 2,80 C. 2,82. D. 2,83. Lời giải Chọn D. Vì chữ số hang phần nghìn là 8 5 , nên chữ số hàng quy tròn phải tang một đơn vị Câu 15. [0D1-1] Cho mệnh đề chứa biến P x :"3x 5 x2 " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. .P 3 B. . P 4 C. P 1 . D. P 5 . Lời giải Chọn D. P 3 : "3.3 5 32 " "14 9" là mệnh đề sai. P 4 : "3.4 5 42 " "17 16" là mệnh đề sai. P 1 : "3.1 5 12 " "8 1" là mệnh đề sai. P 5 : "3.5 5 52 " "20 25" là mệnh đề đúng. Câu 16. [0D1-1] Cho tập A 0;2;4;6;8 ; B 3;4;5;6;7 . Tập A\ B là A. 0;6;8 . B. 0;2;8 . C. . 3;6;7 D. . 0;2 Lời giải Chọn B. Ta có A \ B 0;2;8 . Câu 17. [0D1-1] Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 1 5 A. x 1 2x ,x . B. x2 2 ,x . 8 x2 2 2 x2 x 1 1 x 1 C. . ,x D. . , x x2 x 1 3 x2 1 2 Lời giải Chọn B. 1 5 Với x 0 dễ thấy x2 2 ,x sai. x2 2 2 Câu 18. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "x ¡ : x 2 x" . A. . x ¡ B.: x 2 x x ¡ : x2 x . C. x ¡ : x 2 x . D. .x ¡ : x 2 x Lời giải Chọn C. Mệnh đề A :"x ¡ : x 2 x" A :"x ¡ : x 2 x" . Câu 19. [0D1-1] Cho các phát biểu sau đây:
  4. (I): “17 là số nguyên tố” (II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền” (III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !” (IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn” Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề? A. 4. B. 3. C. .2 D. . 1 Lời giải Chọn B.  Câu (I) là mệnh đề. Câu (II) là mệnh đề.  Câu (III) không phải là mệnh đề. Câu (VI) là mệnh đề. Câu 20. [0D1-1] Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau. C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau. D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau. Lời giải Chọn D.  “Hai tam giác bằng nhau” là điều kiện đủ. “Diện tích bằng nhau” là điều kiện cần. Câu 21. [0D1-1] Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông. B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông. C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông. D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông. Lời giải Chọn B. Mệnh đề phủ định là “ Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông”. Câu 22. [0D1-1] Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “x chẵn, x2 x là số chẵn” là mệnh đề: A. lẻ,x x2 làx số lẻ. B. lẻ, x xlà2 sốx chẵn. C. lẻ,x x2 x là số lẻ. D. x chẵn, x2 x là số lẻ. Lời giải Chọn D. Mệnh đề phủ định là “x lẻ, x2 x lẻ”. Câu 23. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con? A.  . B. . 1 C. .  D. . 1; Lời giải Chọn A.  Đáp án A duy nhất một tập con là  .  Đáp án B còn một tập con nữa là tập  .  Đáp án C có hai tập con là  và  .  Đáp án D có ba tập con  , 1 và 1; . Câu 24. [0D1-1] Cho tập hợp P . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. .P  P B. .   PC. P P . D. P P. Lời giải Chọn D.
  5. Các đáp án A, B, C đúng. Đáp án D sai. Câu 25. [0D1-1] Phần bù của  2;1 trong ¡ là A. ;1 . B. ; 2 1; . C. . ; 2 D. . 2; Lời giải Chọn B. CRB ¡ \ B ; 2 1; . Câu 26. [0D1-1] Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h 1372,5m 0,2m . Độ chính xác d của phép đo trên là A. .d 0,1m B. d 1m . C. d 0, 2 m . D. .d 2 m Lời giải Chọn C. Độ chính xác d 0, 2 m Câu 27. [0D1-1] Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a 45 0,3(cm) . Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là A. 45 0,3. B. 45 0,3. C. . 45 0,D.3 . 45 0,3 Lời giải Chọn B. Ta có độ dài dài gần đúng của cây thước là a 45 với độ chính xác d 0,3 Nên sai số tuyệt đối 45 d 0,3 Câu 28. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con? A. x; . B. x. C. . x; y; D. . x; y Lời giải Chọn B. C1: Công thức số tập con của tập hợp có nphần tử là 2n nên suy ra tập x có 1 phần tử nên có 21 2 tập con. C2: Liệt kê số tập con ra thì x có hai tập con là x và  . Câu 29. [0D1-1] Chiều cao của một ngọn đồi là h 347,13m 0,2m . Độ chính xác d của phép đo trên là: A. d 347,33m . B. d 0, 2 m . C. d 347,13m . D. d 346,93m . Lời giải Chọn B. Ta có độ cao gần đúng của ngọn đồi là a 347,13 m với độ chính xác d 0, 2 m . Câu 30. [0D1-1] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016được ghi lại như sau S 94 444 200 3000(người). Số quy tròn của số gần đúng 94 444 200 là: A. 94 440 000 . B. .9 4 450C.00 .0 D. 9.4 444 000 94 400 000 Lời giải Chọn A. Vì 1000 3000 10000 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng chục nghìn. Nên ta phải quy tròn số 94 444 200 đến hàng chục nghìn. Vậy số quy tròn là 94 440 000 .
  6. Câu 31. [0D1-1] Cho các câu sau đây: (I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. (II): “ 2 9,86 ”. (III): “Mệt quá!”. (IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”. Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. .1 B. . 3 C. 4. D. 2. Lời giải Chọn D. Mệnh đề là một khẳng định có tính đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai. Do đó, (I), (II) là mệnh đề, (III), (IV) không là mệnh đề. Câu 32. [0D1-1] Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là: A. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”. B. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”. C. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”. D. “ Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”. Lời giải Chọn A. Câu 33. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ? A. ¤ \ ¥ * . B. ¡ \ ¤ . C. .¤ \ ¢ D. . ¡ \0 Lời giải Chọn B. Tập hợp chỉ gồm các số vô tỷ là ¡ \ ¤ . Câu 34. [0D1-1] Cho hai tập hợp X 1;2;4;7;9 và X  1;0;7;10 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. .9 B. 7 . C. 8. D. .10 Lời giải Chọn C. Ta có X Y  1;0;1;2;4;7;9;10 . Do đó X Y có 8 phần tử. Câu 35. [0D1-1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “2018 là số tự nhiên chẵn” là A. 2018 là số chẵn. B. 2018 là số nguyên tố. C. 2018 không là số tự nhiên chẵn. D. 2018 là số chính phương. Lời giải Chọn C. Câu 36. [0D1-1] Cho hai tập hợp A  2;3 và B 1; . Tìm A B . A. A B  2; . B. A B 1;3. C. .A  B D.  1.;3 AB 1;3 Lời giải Chọn B. Biểu diễn hai tập hợp A và B ta được:
  7. Vậy A B 1;3 . Câu 37. [0D1-1] Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x 7,8 m 2 cm và y 25,6 m 4 cm . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là A. .2 00mB.2 . 0,9C.m 2 199m2 0,8m2 199m2 1m2 . D. 200m2 1m2 . Lời giải Chọn D. Ta có x 7,8 m 2 cm 7, 78 m x 7,82 m . y 25,6 m 4 cm 25,56 m y 25, 64 m . Do đó diện tích của hình chữ nhật thỏa 198,8568m2 xy 200,5048m2 Vậy cách viết chuẩn của diện tích sau khi quy tròn là 200m2 1m2 . 8 Câu 38. [0D1-1] Cho giá trị gần đúng của là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là 17 A. 0,001. B. .0 ,003 C. . 0,002 D. . 0,004 Lời giải Chọn A. 8 Ta có 0,47 0,00058 0,001 . a 17 Câu 39. [0D1-1] Cho A x ¥ | x 3 , B 0;1;2;3 . Tập A B bằng A. . 1;2;3 B. .  3; 2; 1;0;1;2;3 C. 0;1;2. D. 0;1;2;3 . Lời giải Chọn D. A x ¥ | x 3 0; 1; 2; 3 A B 0; 1; 2; 3 . Câu 40. [0D1-1] Phủ định của mệnh đề "x ¤ : 2x2 5x 2 0" là A. ." x ¤ : 2x2B. 5.x 2 0" "x ¤ : 2x2 5x 2 0" C. "x ¤ : 2x2 5x 2 0" . D. ."x ¤ : 2x2 5x 2 0" Lời giải Chọn C. Vì phủ định của mệnh đề "x ¤ : 2x2 5x 2 0" là "x ¤ : 2x2 5x 2 0" . Câu 41. [0D1-1] Cho các tập hợp A , B , C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
  8. A. .A BCB. . C. A \ C  A \ B AB \ C . D. AB \ C . Lời giải Chọn D. Sử dụng phép toán giao hai tập hợp để tìm A B , từ đó suy ra đáp án D. Câu 42. [0D1-1] Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. có phải là một số vô tỷ không?. B. .2 2 5 4 C. 2 là một số hữu tỷ. D. . 2 2 Lời giải Chọn A. Câu 43. [0D1-1] Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai? A. P Q sai. B. Pđúng. Q C. Q P sai. D. P Q sai. Lời giải Chọn D. Ta có P Q đúng nên P Q đúng và Q P đúng. Do đó P Q đúng và Q P đúng. Vậy P Q đúng. Câu 44. [0D1-1] Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A B A. .A  B B. . B\ A C. A\ B . D. A B . Lời giải Chọn D. Theo biểu đồ Ven thì phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp A B . Câu 45. [0D1-1] Đo độ cao một ngọn cây là h 17,14 m 0,3 m . Hãy viết số quy tròn của số 17,14 ? A. .1 7,1 B. . 17,15 C. 17,2 . D. 17 . Lời giải Chọn D. Câu 46. [0D1-1] Cho số a 4,1356 0,001 . Số quy tròn của số gần đúng 4,1356 là A. .4 ,135 B. . 4,13 C. 4,136 . D. 4,14 . Lời giải Chọn D. Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn (độ chính xác là 0,001 ) nên ta quy tròn số 4,1356 đến hàng phần phần trăm theo quy tắc làm tròn. Vậy số quy tròn của số 4,1356 là 4,14 . Câu 47. [0D1-1] Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. x ¡ : x 2 0 . B. x ¡ : x x 2 C. . n ¥D.: n 2 n thì n . ¥ n 2n Lời giải Chọn A.
  9. Ta có 0 ¡ và 02 0 nên mệnh đề x ¡ : x 2 0 là mệnh đề sai. Câu 48. [0D1-1] Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là A. Có ít nhất một động vật di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên. C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Mọi động vật đều không di chuyển. Lời giải Chọn C. Câu 49. [0D1-1] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? - Hãy cố gắng học thật tốt! - Số 20 chia hết cho 6 . - Số 5 là số nguyên tố. - Số x là số chẵn. A. .4 B. 3 . C. 2. D. .1 Lời giải Chọn C. Có hai mệnh đề là - Số 20 chia hết cho 6 . - Số 5 là số nguyên tố. Câu 50. [0D1-1] Chọn mệnh đề sai. A. “x ¡ : x2 0 ”. B. “ n ¥ : n2 n ”. C. “n ¥ : n 2n ”. D. “x ¡ : x 1 ”. Lời giải Chọn A. Với x 0 ¡ thì x2 0 nên “x ¡ : x2 0 ” sai. Câu 51. [0D1-2] Tập hợp A x ¥ x 1 x 2 x3 4x 0 có bao nhiêu phần tử? A. .1 B. . 3 C. 5 . D. 2. Lời giải Chọn D. Ta có x 1 x 2 x3 4x 0 x x 1 x 2 x2 4 0 x 0 x 1 (do x2 4 0,x ). x 1 0 x 2 ¡ x 2 0 x 0 Vì x ¥ x 0 ; x 1 . Vậy A 0;1 tập A có hai phần tử. Câu 52. [0D1-2] Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? 2 2 A. .T 1 x ¥ | x 3B.x 4 0 T1 x ¡ | x 3 0 2 2 C. T1 x ¥ | x 2. D. .T1 x ¤ | x 1 2x 5 0 Lời giải Chọn C. x 2  ¥ Vì x2 2 . x 2  ¥ Câu 53. [0D1-2] Cho các tập hợp A x ¡ |x 3 , B x ¡ |1 x 5 , C x ¡ | 2 x 4 . Khi đó BC \ AC bằng A.  2;3 . B. 3;5. C. . ;1 D. .  2;5 Lời giải
  10. Chọn B. A ;3 , B 1;5 , C  2;4 . B C \ AC  1;5 2;4 \ ;3  2;4  2;5 \  2;3 3;5 . Câu 54. [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. x ¡ , x2 1 x 1 . B. x ¡ , x2 1 x 1 . C. x ¡ , x 1 x2 1. D. x ¡ , x 1 x2 1. Lời giải Chọn D. 2 x 1 Ta có x ¡ , x 1 . Ta xét theo một chiều của mệnh đề ta thấy D đúng. x 1 Câu 55. [0D1-2] Cho các tập hợp M  3; 6 và N ; 2  3; . Khi đó M  N là A. . ; 2 3; 6 B. . ; 2 3; C.  3; 2  3; 6 . D. . 3; 2  3; 6 Lời giải Chọn C. [ ) ( ] Biểu diễn trục số: 3 2 3 6 M  3; 6 và N ; 2  3; . Khi đó: M  N  3; 2  3; 6 . Câu 56. [0D1-2] Cho A , B là các tập khác rỗng và A  B . Khẳng định nào sau đây sai? A. A B A . B. A B A . C. .B \ A D. . A\ B  Lời giải Chọn B. Vì A  B nên A B B . Vậy mệnh đề B sai. A ;2 B 2; C 0;3 Câu 57. [0D1-2] Cho  ,  , . Chọn phát biểu sai. A. .A C B. 0;2 BC 0; . C. A B ¡ \2 . D. .B C 2;3 Lời giải Chọn C. Ta có: A B ¡ . 4 Câu 58. [0D1-2] Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để ;9a  ;  là a 2 3 2 3 A. a 0 . B. . a C.0 . D. . a 0 a 0 3 4 3 4 Lời giải Chọn A. 2 a 4 4 3 ;9a  ;  9a . a a 2 a 0 3
  11. 2 Vì a 0 nên giá trị của a cần tìm là a 0 . 3 Câu 59. [0D1-2] Cho A ; 2 , B 3; , C 0;4 . Khi đó tập A B C là A. . B.; 2 3; ; 2 3; . C. 3;4 . D. 3;4 . Lời giải Chọn C. Ta có A B ; 23; . Suy ra A B C 3;4 . Câu 60. [0D1-2] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X x ¡ , x2 x 1 0 . A. .X 0 B. X 2 . C. X  . D. .X 0 Lời giải Chọn C. Trên tập số thực, phương trình x2 x 1 0 vô nghiệm. Vậy: X  . A ;5 B 0; Câu 61. [0D1-2] Cho  , . TìmA B . A. .A  B B.0 ;5 A B 0;5 . C. A B 0;5 . D. .A B ; Lời giải Chọn C. A B 0;5. Câu 62. [0D1-2] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X x ¡ | 2x2 5x 3 0 . 3 3 A. .X 1 B. . X C.  X 0. D. X 1; . 2 2 Lời giải Chọn D. Các phần tử của tập hợp X x ¡ | 2x2 5x 3 0 là các nghiệm của phương trình x 1 2 2x 5x 3 0 3 . x 2 Câu 63. [0D1-2] Cho hai tập A 0;5 ; B 2a;3a 1 , với a 1 . Tìm tất cả các giá trị của ađể AB . 5 5 a a 2 2 1 5 1 5 A. . B. . C. a . D. . a 1 1 3 2 3 2 a a 3 3 Lời giải Chọn C.
  12. a 1 1 2a 3a 1 1 a a 3 1 5 AB  3a 1 0 3 a . 5 3 2 2a 5 5 1 a a 2 2 Câu 64. [0D1-2] Cho mệnh đề: x ¡ ; x 2 2 a 0 , với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng. A. a 2. B. a 2. C. .a 2 D. . a 2 Lời giải Chọn B. Nhận xét: x2 0  x ¡ và x 2 2 a 0 x 2 2 a . x ¡ ; x 2 2 a 0 , 2 a 0 a 2 . Câu 65. [0D1-2] Cho A 1; 9 , B 3; , câu nào sau đây đúng? A. .A  BB. .1 ; C. A B 9; AB 1;3 . D. A B 3;9 . Lời giải Chọn D. A B 1; 9 3; 3; 9 . Câu 66. [0D1-2] Cho 2 tập hợp A x ¡ | 2x x2 2x2 3x 2 0 , B n ¥ | 3 n2 30 , chọn mệnh đề đúng? A. A B 2 . B. .A  BC. . 5;4 D. . A B 2;4 A B 3 Lời giải Chọn A. Xét tập hợp A x ¡ | 2x x2 2x2 3x 2 0 ta có: 2x x2 2x2 3x 2 0 x 0 2 2x x 0 1 1  x A 0;2; . 2  2x 3x 2 0 2 2 x 2 Xét tập hợp B n ¥ | 3 n2 30 2;3;4;5 . Vậy A B 2 . Câu 67. [0D1-2] Cho ba tập hợp: X 4;3 , Y x ¡ : 2x 4 0, x 5 , Z x ¡ : x 3 x 4 0 . Chọn câu đúng nhất: A. .X  Y B. Z  X . C. Z  X Y . D. .Z  Y Lời giải Chọn C. Ta có: . Y x ¡ : 2x 4 0, x 5 2;5 ; Z  3;4 . 3 X . X  Y A sai. 3Y
  13. 4 Z . Z  X B sai. 4 X 3 Z . Z  Y D sai. 3Y . X Y 4;5  3;4  4;5 . Vậy Z  X Y Vậy C đúng. Câu 68. [0D1-2] Cho A ;1 ; B 1; ; C 0;1 . Câu nào sau đây sai? A. A B \ C ;0 1; . B. A B  C  1. C. .A  B  C ; D. . A B \ C  Lời giải Chọn B. Ta có AB 1 A B  C 1 . Câu 69. [0D1-2] Cho A ;m 1 ; B 1; . Điều kiện để A B ¡ là A. m 1. B. m 2 . C. .m 0 D. . m 2 Lời giải Chọn B. Ta có: A B ¡ 1 m 1 m 2 . Câu 70. [0D1-2] Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp A x ¡ : 1 x 3 , B x ¡ : x 2 ? A. . 1;2 B. . 0;2 C. 2;3 . D.  1;2 . Lời giải Chọn D. Ta viết lại hai tập hợp như sau: A x ¡ : 1 x 3  1;3 . B x ¡ : x 2 2;2 . Suy ra: A B  1;2 . Câu 71. [0D1-2] Cho tập hợp M x ¡ | 2 x 5 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn. A. M 2;5 . B. .M 2;5 C. . D.M . 2;5 M 2;5 Lời giải Chọn A. Ta có 2;5 x ¡ | 2 x 5 , 2;5 x ¡ | 2 x 5 , 2;5 x ¡ | 2 x 5 và 2; 5 x ¡ | 2 x 5 Câu 72. [0D1-2] Cho A  1;3 ; B 2;5 . Tìm mệnh đề sai. A. .B \ A 3B.;5 . C. A B 2;3 A \ B  1;2. D. A B  1;5 . Lời giải Chọn D. Mệnh đề đúng: A B  1;5 .
  14. Câu 73. [0D1-2] Cho các tập A x ¡ | x 1 , B x ¡ | x 3 . Tập ¡ \ AB là : A. ; 1 3; . B. . 1;3 C. .  1;3 D. . ; 1 3; Lời giải Chọn A. Ta có : A  1; ; B ;3 . Khi đó A B  1;3 ¡ \ A B ; 1 3; . Câu 74. [0D1-2] Cho A 1; , B x ¡ | x2 1 0 , C 0;4 . Tập A B C có bao nhiêu phần tử là số nguyên. A. 3. B. .1 C. . 0 D. . 2 Lời giải Chọn A. Ta có : A B C 1;4 có 3 phần tử là số nguyên. 5 Câu 75. [0D1-2] Cho hai tập hợp A 2; và B ; . Khi đó AB  B \ A là 2 5 5 5 A. . ; 2 B. . C. 2; ; . D. ; . 2 2 2 Lời giải Chọn D. 5 5 2 2 Ta có AB  , B \ A ; . A 2 5 Do đó A B  B \ A ; B 2  Câu 76. [0D1-2] Cho A 1;3 và B 0;5 . Khi đó AB  A\ B là A. 1;3 . B. . 1;3 C. . D.1; 3. \0 1;3 Lời giải Chọn A. C1: Ta có: A B 0;3 và A \ B 1;0 . Do đó: A B  A\ B 0;3  1;0 1;3 . C2: Ta có: A B  A \ B A nên A B  A\ B 1;3 . Câu 77. [0D1-2] Phương trình 3x 1 2x 5 có bao nhiêu nghiệm? A. Vố số. B. 1. C. .0 D. . 2 Lời giải Chọn B. 1 Đkxđ: x . 3 2 2 Phương trình đã cho trở thành: 3x 1 2x 5 9x 2 6x 1 4x 2 20x 25 6 x 5 6 5x 2 14x 24 0 x . 1 5 x 4 3
  15. 6 Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x . 5 Câu 78. [0D1-2] Xác định phần bù của tập hợp ; 2 trong ;4 . A. . 2;4 B. 2;4. C.  2;4 . D. . 2;4 Lời giải Chọn C. Ta có: C ;4 ; 2 ;4 \ ; 2  2;4 . Câu 79. [0D1-2] Xác định phần bù của tập hợp ; 10  10; 0 trong ¡ . A.  10; 10 . B.  10; 10 \0 . C. . D.10 .; 0 0; 10  10; 0  0; 10 Lời giải Chọn B. ¡ \ ; 10  10; 0  10; 10 \0. Câu 80. [0D1-2] Cho hai tập hợp X , Y thỏa mãn X \Y 7;15 và X Y 1;2 . Xác định số phần tử là số nguyên của X . A. .2 B. . 5 C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn D. Do X \Y 7;15 7;15  X . Mà X Y 1;2 1;2  X . Suy ra X 1;2 7;15 . Vậy số phần tử nguyên của tập X là 4 . Câu 81. [0D1-2] Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. .P P B. P Q . C. P Q . D. .Q P Lời giải Chọn C. P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai nên mệnh đề P Q là mệnh đề sai, do đó P Q là mệnh đề đúng. Câu 82. [0D1-2] Cho hai tập hợp A 3;3 và B 0; . Tìm A B . A. A B 3; . B. .A C.B .  D.3; . A B  3;0 A B 0;3 Lời giải Chọn A. Thực hiện phép hợp trên hai tập hợp A và B ta được: A B 3; . Câu 83. [0D1-2] Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?        A. MA MB MC 3MG , với mọi điểm M . B. .GA GB GC 0       C. GB GC 2GA . D. .3AG AB AC Lời giải
  16. Chọn C.     Ta có GB GC 2GM GA Câu 84. [0D1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 3 , B 3;4 . Tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho A , B , M thẳng hàng là 5 1 17 A. .M 1;0 B. . M C.4; 0 M ; . D. M ;0 . 3 3 7 Lời giải Chọn D. Gọi M x;0 Ox .   Ta có AM x 2;3 và AB 1;7 x 2 3 17 17 Khi đó A , B , M thẳng hàng x M ;0 . 1 7 7 7 Câu 85. [0D1-2] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “x ¡ , x2 x 13 0 ” là A. “x ¡ , x2 x 13 0 ”. B. “x ¡ , x2 x 13 0 ”. C. “x ¡ , x2 x 13 0 ”. D. “x ¡ , x2 x 13 0 ”. Lời giải Chọn A. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “x ¡ , x2 x 13 0 ” là “x ¡ , x2 x 13 0 ”. Câu 86. [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 6 2 là số hữu tỷ. B. Phương trình x 2 7x 2 0 có 2 nghiệm trái dấu. C. 17 là số chẵn. D. Phương trình x 2 x 7 0 có nghiệm. Lời giải Chọn B. Phương trình x 2 7x 2 0 có a.c 1. 2 0 nên nó có 2 nghiệm trái dấu. Vậy mệnh đề ở phương án B là mệnh đề đúng. Các mệnh đề còn lại đều sai. Câu 87. [0D1-2] Cho A ;2 và B 0; . Tìm A\ B . A. A\ B ;0. B. .A \ BC. .2 ; D. . A \ B 0;2 A\ B ;0 Lời giải Chọn A. Biểu diễn hai tập hợp A và B lên trục số ta có kết quả A\ B ;0 .
  17. Câu 88. [0D1-2] Cho hai tập hợp A x ¡ | 3 x 2 , B 1; 3 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. A B 1; 2. B. .A \ B 3; 1 C. .C ¡ B ; 1 3D.; . A B  2; 1;0;1;2 Lời giải Chọn A. A x ¡ | 3 x 2 3; 2 3; 2 1; 3 1; 2 . Câu 89. [0D1-2] Cho A 1;2;3 , số tập con của A là A. .3 B. 5. C. 8. D. . Lời giải Chọn C. Số tập hợp con của tập hợp A là 23 8 . Câu 90. [0D1-2] Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. . x ¡ x2 5x 6 0B. . x ¤ 3x2 5x 2 0 C. x ¢ x2 x 1 0 . D. .x ¡ x2 5x 1 0 Lời giải Chọn C. 1 5 x 2 x 1 0 x nên x ¢ x2 x 1 0  . 2   Câu 91. [0D1-2] Cho số a 367 653 964 213 . Số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là A. .3 67 653B.96 0 367 653 000 . C. 367 654 000 . D. .367 653 970 Lời giải Chọn C. Vì độ chính xác đến hàng trăm d 213 nên số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là 367 654 000 . Câu 92. [0D1-2] Kết quả của phép toán ;1  1;2 là A. . 1;2 B. ;2 . C.  1;1 . D. . 1;1 Lời giải Chọn C. Ta có ;1  1;2  1;1 . Câu 93. [0D1-2] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P :"x ¥ ; x2 x 1 0" . A. P :"x ¥ ; x2 x 1 0" . B. P :"x ¥ ; x2 x 1 0" . C. .P :"x ¥ ; x2 x D.1 . 0" P :"x ¥ ; x2 x 1 0" Lời giải Chọn B. Câu 94. [0D1-2] Cho tập A a,b , B a,b,c,d . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A  X  B ? A. 4. B. .5 C. . 3 D. . 6 Lời giải
  18. Chọn A. Các tập X thỏa mãn là a,b , a,b,c , a,b,d , a,b,c,d . Câu 95. [0D1-2] Cho A a;a 1 . Lựa chọn phương án đúng. A. C¡ A ;aa 1; . B. C¡ A ;a a 1; . C. .C ¡ A ;a D.a .1; C¡ A ;a  a 1; Lời giải Chọn B. Ta có C¡ A ¡ \ A ;a a 1; . Câu 96. [0D1-2] Cho tập X có n 1 phần tử (n N ). Số tập con của X có hai phần tử là n n 1 n n 1 A. n n 1 . B. . C. n 1. D. . 2 2 Lời giải Chọn D. Lấy một phần tử của X , ghép với n phần tử còn lại được ntập con có hai phần tử. Vậy có n 1 n tập. Nhưng mỗi tập con đó được tính hai lần nên số tập con của X có hai phần tử là n n 1 . 2 Câu 97. [0D1-2] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79 715 675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên A. 7người.97100 00 B. 79716000 người. C. 79720000 người. D. 7người.9700000 Lời giải Chọn C. Vì sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người nên độ chính xác đến hàng nghìn nên ta quy tròn đến hàng chục nghìn. Vậy số quy tròn của số trên là 79720000 người. Câu 98. [0D1-3] Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6học sinh giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là A. 19. B. 18. C. .3 1 D. . 49 Lời giải Chọn B. Theo giả thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven:
  19. Lý  6 F2 Toán 3 5 4 Hóa Dựa vào biểu đồ Ven, ta có học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là Số học sinh giỏi Toán: 6 4 3 13 . Số học sinh giỏi Lý: 6 5 3 14 . Số học sinh giỏi Hóa: 4 5 3 12 . Ta lại có: Số học sinh giỏi cả Toán và Lý: 6 . Số học sinh giỏi cả Toán và Hóa: 4 . Số học sinh giỏi cả Hóa và Lý: 5 . Và số học sinh giỏi cả Toán, Lý và Hóa là 3 . Số học sinh giỏi hơn một môn là 4 6 5 3 18 . m 3 Câu 99. [0D1-3] Cho các tập hợp khác rỗng m 1; và B ; 3 3; . Tập hợp các giá 2 trị thực của m để A B  là A. . ; 2 3; B. . 2;3 C. ; 2 3;5 . D. ; 9  4; . Lời giải Chọn C. m 3 m 1 2 m 5 Để A B  thì điều kiện là m 1 3 m 2 . m 3 m 3 3 2 Vậy m 2 3;5 . Câu 100. [0D1-3] Cho các tập hợp khác rỗng A ;m và B 2m 2;2m 2 . Tìm m ¡ để CR A B  . A. .m 2 B. m 2 . C. m 2 . D. .m 2 Lời giải Chọn C. Ta có: CR A m; . Để CR A B  2m 2 m m 2 .
  20. Câu 101. [0D1-3] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. n ¥ , n2 11n 2 chia hết cho 11. B. n ¥ , n2 1 chia hết cho 4. C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5 . D. n ¢ , 2x2 8 0 . Lời giải Chọn B. + Xét đáp án A. Khi n 3 thì giá trị của n2 11n 2 bằng 4411 nên đáp án A đúng + Xét đáp án B. Khi n 2k,k N n2 1 4k 2 1 không chia hết cho 4 , k N . 2 Khi n 2k 1,k N n2 1 2k 1 1 4k 2 4k 2 không chia hết cho 4 , k N . + Xét đáp án C. Tồn tại số nguyên tố 5 chia hết cho 5 nên đáp án C đúng + Xét đáp án D. Phương trình 2x2 8 0 x2 4 x 2; x 2 Z nên đáp án D đúng. Câu 102. [0D1-3] Cho A 2; , B m; . Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A là A. .m 2 B. . m 2 C. m 2 . D. m 2 . Lời giải Chọn D. + ∞ - ∞ 2 B=(m;+∞) Ta có: B  A khi và chỉ khi x B x A m 2 . Câu 103. [0D1-3] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2 A. x ¡ x 1 x 1. B. .x ¡ , x 3 x 3 , C. n ¥ ,n2 1 chia hết cho 4. D. n ¥ , n2 1 không chia hết cho 3 . Lời giải Chọn D. 2 A sai vì với x 1 thì x 1 x 1 . B sai vì khi x 4 3 nhưng x 4 3 . C sai vì . Nếu n 2k k ¥ thì n2 1 4k 2 1 số này không chia hết cho 4 . . Nếu n 2k 1 k ¥ thì n2 1 4k 2 4k 2 số này cũng không chia hết cho 4 . D đúng vì . Nếu n 3k k ¥ thì n2 1 9k 2 1 số này không chia hết cho 3 . . Nếu n 3k 1 k ¥ * lim thì n2 1 9k 2 6k 2 số này không chia hết cho 3 . x Câu 104. [0D1-3] Cho ba tập hợp: M : tập hợp các tam giác có 2 góc tù. N : tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp. P : tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3 . Tập hợp nào là tập hợp rỗng? A. Chỉ N và P . B. Chỉ P và M . C. Chỉ M . D. Cả M , N và P . Lời giải Chọn C.
  21. M  Tổng ba gốc trong tam giác bằng 180 nên không thể có hai gốc tù. N  Ba số tự nhiên liên tiếp là a , a 1 , a 2 . Khi a 1 thì a a 1 2a 1 a 2 Lúc đó ba số: a , a 1 , a 2 thõa điều kiện ba cạnh trong tam giác. số nguyên tố chia hết cho 3 là số 3 . P 3 . Câu 105. [0D1-3] Xác định số phần tử của tập hợp X n ¥ | n4,n 2017 . A. 505 . B. .5 03 C. . 504 D. . 502 Lời giải Chọn A. Tập hợp X gồm các phần tử là những số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4 . Từ 0 đến 2015 có 2016 số tự nhiên, ta thấy cứ 4 số tự nhiên liên tiếp sẽ có duy nhất một số chia hết cho 4 . Suy ra có 504 số tự nhiên chia hết cho 4 từ 0 đến 2015 . Hiển nhiên 20164 . Vậy có tất cả 505 số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4 . Câu 106. [0D1-3] Cho hai tập hợp A 1;3 và B m;m 1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B  A . A. .m 1 B. 1 m 2 . C. 1 m 2 . D. .m 2 Lời giải Chọn C. m 1 m 1 Ta có: B  A . Vậy 1 m 2 . m 1 3 m 2 Câu 107. [0D1-3] Cho m là một tham số thực và hai tập hợp A 1 2m;m 3 , B x ¡ | x 8 5m . Tất cả các giá trị m để A B  là 5 2 5 2 5 A. .m B. . m C. m . D. m . 6 3 6 3 6 Lời giải Chọn D. Ta có A 1 2m;m 3 , B 8 5m; . 5 m m 3 8 5m 6m 5 6 2 5 A B  m . 1 2m m 3 3m 2 2 3 6 m 3 Câu 108. [0D1-4] Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá ) của lớp 10A là A. .9 B. 18. C. 10. D. .28 Lời giải Chọn C. toán Số học sinh giỏi toán, lý mà không giỏi hóa: 3 1 2 . Số học sinh giỏi toán, hóa mà không giỏi lý: 4 1 3 . 7 Số học sinh giỏi hóa, lý mà không giỏi toán: 2 1 1 . lý 3 1 4 5 2 hóa 6
  22. Số học sinh chỉ giỏi môn lý: 5 2 1 1 1 . Số học sinh chỉ giỏi môn hóa: 6 3 1 1 1 . Số học sinh chỉ giỏi môn toán: 7 3 2 1 1 . Số học sinh giỏi ít nhất một (môn toán, lý, hóa) là số học sinh giỏi 1 môn hoặc 2 môn hoặc cả 3 môn: 1 1 1 1 2 3 1 10 . Câu 109. [0D1-4] Cho A x ¡ mx 3 mx 3 , B x ¡ x2 4 0 . Tìm m để B \ A B . 3 3 3 3 3 3 A. . m B. m . C. m . D. .m 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C. Ta có: x A mx 3 0 . x 2 x B . x 2 m 0 m 0 m 0 3 3 2 0 m 3 3 Ta có: B \ A B B  A  m 2 m . 2 2 m 0 3 m 0 3 2 2 m