Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Khối 8
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_khoi_8.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Khối 8
- Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA I TIẾT Lớp: 8B MÔN: ĐẠI SỐ 8 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Chữ kí của PH ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3đ) : Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Kết quả của phép tính (x - 3y).(x - 3y) bằng : A. x2 - 9y2 B.x2 - 6xy + 9y2 C.x2 + 9xy + 9y2 D. Kết quả khác 2 Câu 2: Rút gọn biểu thức 900 bằng : 4522 4482 A. 450 B. 225 C. 252 D. 1 2 Câu 3: Cho x3 - x = 0 . Giá trị của x sẽ là : A. x = 0 ; x = 1 ; x = -1 B. x = 0; x = - 1 C. x = 0; x = 1 D.Một đáp số khác Câu 4: Câu nào sau đây sai : A. (x - 2)3 = (2 - x)3 B. (x + 1)3 = (1+ x)3 C. (x - 2y)2 = (2y - x)2 D. (x - 3)3 = x2 - 6x + 9 Câu 5 : Giá trị của biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x = 12 là : A. 1000 B. 1200 C. 1400 D. 1800 Câu 6 : Biểu thức 14n+1 - 14n ( Với n là số tự nhiên ) chia hết cho : A. 11 B.23 C.13 D.17 II. Tự luận : (7đ ) Câu 1 :(3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 2x - 4y b) x2 - y2 + 6x + 6y c) y3 - 4y2 + 3y d) x2 - 5 Câu 2 : (2đ)Tìm x: a/ x3 -16x = 0 b/ 7x(x-3) –x +3=0 Câu 3: Rút gọn: (2x +1)(4x2 -3x +1) + (2x -1)(4x2 +3x +1) Câu 4 : Chứng minh rằng : x2 + x + 2 > 0 với mọi giá trị của x
- Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA I TIẾT Lớp: 8B MÔN: ĐẠI SỐ 8 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Chữ kí của PH ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3đ) : Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Kết quả của phép tính (x - 3y).(x - 3y) bằng : A.x2 + 9xy + 9y2 B. x2 - 9y2 C.x2 - 6xy + 9y2 D. Kết quả khác 2 câu 2: Rút gọn biểu thức 900 bằng : 4522 4482 A.1 B. 252 C. 450 D.225 2 Câu 3: Cho x3 - x = 0 . Giá trị của x sẽ là : A. x = 0; x = 1 B. x = 0; x = - 1 C.x = 0 ; x = 1; x = -1 D.Một đáp số khác Câu 4: Câu nào sau đây sai : A. (x - 3)3 = x2 - 6x + 9 B. (x - 2y)2 = (2y - x)2 C.(x + 1)3 = (1+ x)3 D.(x - 2)3 = (2 - x)3 Câu 5 : Giá trị của biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x = 12 là : A.1400 B. 1200 C. 1000 D. 1800 Câu 6 : Biểu thức 14n+1 - 14n ( Với n là số tự nhiên ) chia hết cho : A. 11 B.13 C.17 D.23 II. Tự luận : (7đ ) Học sinh làm bài ở mặt sau bảng đề. Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 3x - 15y b) x2 - y2 + 6x - 6y c) y3 + y2 - 6y d) 6 – a4 Câu 2 : Tìm x: a/ 4x3 - 36x = 0 b/ 8x(x-3) –x +3=0 Câu 3: Rút gọn: (3x +1)(9x2 -3x +1) + (3x -1)(9x2 +3x +1) Câu 4: a) Chứng minh rằng : x2 + x + 1 > 0 với mọi giá trị của x
- Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA I TIẾT Lớp: 8B MÔN: ĐẠI SỐ 8 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Chữ kí của PH ĐỀ BÀI Bài 1: Thực hiện phép tính: (2 điểm) a) 4x.(3x2 2x 7) b) (5x5 – 18 x3 +21x2) : 3x2 2 2 2 c) (x2 7xy )(x – 5y) d) 3xy x y . x y 3 Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm) a) x4 9x2 b) 5x2 – 5xy + 7x - 7y c) x2 + 2xy + y2 -16 d) x2 5x 4 Bài 3: Tính nhanh giá trị của biểu thức: (3 điểm) a) E = 4x2 4xy y 2 tại x = 4 và y = 38 b) F = y3 6xy2 12x2 y 8x3 tại x= 6 và y = 28 c) G = (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2011 và y = 10 Bài 3: Tìm x, biết: (2 điểm) a) 3x(x 2) x 2 0 b) 3x 1 2 2x 3 2 0 Bài 4: Tìm a để đa thức x3 - x2 – 7x + a chia hết cho x - 3 (1 điểm)
- Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA I TIẾT Lớp: 8B MÔN: ĐẠI SỐ 8 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Chữ kí của PH ĐỀ BÀI I. PhÇn tr¾c nghiÖm (3®) Khoanh trßn ch÷ c¸i ®øng tríc ®¸p ¸n ®óng trong c¸c c©u sau : C©u 1: KÕt qu¶ cña phÐp nh©n xy( x2+ x -1) lµ: A. x3y+ x2y - xy C. x3y - x2y+ xy; B. x3y - x2y - xy D. x3y+ x2y+ xy; C©u 2: T×m x, biÕt x2 - 9 = 0 ta ®îc: A. x = 9 ; B. x=3 C. x=3 vµ x = -3 ; D. x= -3 ; Câu 3 : Kết quả của phép tính 9x4y2z : 3x4y là : A. 3xyz B.3xy C. 3yz D.3xz C©u 4: Kết quả của phép tính (x+3 )( x2 – 5x)là : A.x3 + 2x2 + 15x C. x3 - 2x2 + 15x B. x3 - 2x2 - 15x D.x3 + 2x2 - 15x C©u 5: Kh«ng thùc hiÖn phÐp chia h·y khoanh trßn vµo các c©u cã phÐp chia hÕt trong c¸c c©u díi ®©y: A. 3x3y : 2xy B. (x3 + x2 + x) : x C. (x3y + x2z + xy) : xz C©u 6: Rót gän biÓu thøc: A = (x-2)(x+2) - (x-1)2 được kết quả là : A. 2x + 5 B. 2x - 5 C. 2x2 - 3 D. - 3 II. PhÇn tù luËn(7®) C©u 1 :(2 ®) Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö. a. 5x – 15x2 c) x3 + x2 + 2x b. xy3 + 3xy d) x2 + 2xy + y2 -9 C©u 2 : (2®) T×m x biÕt : a) x(x - 2)- x + 2 = 0 b) x2 – 2x - 3 = 0 C©u 3 : (1,5®) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : ( x3 - 5x + 4x2 - 20 ): ( x + 4) C©u 4: (1®) Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì 2 2 (a + 2) - (a - 2) chia hết cho 2 Câu 5: (0,5đ). Tính giá trị của biểu thức M = x2 + y2 – xy với x + y = 39; xy = - 164.
- Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA I TIẾT Lớp: 8B MÔN: ĐẠI SỐ 8 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Chữ kí của PH ĐỀ BÀI I. PhÇn tr¾c nghiÖm (3®) Khoanh trßn ch÷ c¸i ®øng tríc ®¸p ¸n ®óng trong c¸c c©u sau : C©u 1: KÕt qu¶ cña phÐp nh©n xy( x2 + x – 1) lµ: A. x3y + x2y + xy; C. x3y + x2y – xy; B. x3 y – x2y + xy; D. x3y – x2 y – xy C©u 2: T×m x, biÕt x2 – 36 = 0 ta ®îc: A. x = 36 ; B. x = 6 vµ x = -6 ; C. x = -6 ; D. x = 6 C©u 3 : Kết quả của phép tính 27x4y2z : 9x4y là : A. 3xyz B. 3xz C. 3yz D. 3xy C©u 4: Kết quả của phép tính ( x2 – 5x)(x + 3 ) là : A. x3 – 2x2 + 15x C. x3 + 2x2 – 15x B. x3 + 2x2 + 15x D.x3 – 2x2 – 15x C©u 5: Kh«ng thùc hiÖn phÐp chia h·y khoanh trßn vµo c©u cã phÐp chia hÕt trong c¸c c©u díi ®©y: A. -7x3y: 2xy B. (x3 + x2 + x): x2 C. (2x3y + 4x2z + 8xy): 2xy C©u 6: Rót gän biÓu thøc: A = (x – 2)(x + 2) – (x – 1)2 được kết quả là: A. 2x2 – 3 B. - 3 C. 2x + 5 D. 2x – 5 II. PhÇn tù luËn(7®) C©u 1 : (2®) Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö. a) x3 + 2x2 + x b) x2 + 2xy – 4 + y2 c) x2 – 3x– 10. d) x2 - 5 C©u 2 : (2®) T×m x biÕt : a) x(x – 9) – x + 9 = 0 b) x3 – 3x2 – 9x + 27 = 0 C©u 3 : (1,5®) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : ( 4x2 – 5x + x3 – 20 ): ( x + 4) 2 2 C©u 4 : (1,0®) Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì (a + 5) – (a – 5) chia hết cho 4 C©u 5 : (0,5®) Biết a + b = 10. Tìm giá trị lớn nhất của P = ab. .
- Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA I TIẾT Lớp: 8B MÔN: ĐẠI SỐ 8 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Chữ kí của PH I. Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1. Tích của hai đa thức (2x + 3y).(2x – 3y) là: A. (2x – 3y)2 B. (2x + 3y)2 C. 2x2 – 3y2 D. 4x2 – 9y2 Câu 2. Giá trị của biểu thức : x(x + 1) – y(x + 1) tại x = 2018 và y = 2019 bằng: A. -2019 B.2019 C. -2018 D. 2018 Câu 3. Đa thức 6x3 y2 + 9x2y3 – 3x2y2 chia hết cho: A. 2x4y B. 3xy2 C. x2y2 D. 3x2y4 Câu 4. Hằng đẳng thức đúng là: A. (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) = 8x3 – 1; B. (x + 1)2 = 4x2 – 2x + 1 C. (x + 1)2 = x2 + 2x + 1; D. 2x2 – 1 = (2x + 1) (2x – 1) Câu 5. Tính giá trị của biểu thức: x2 + y2 biết: x + y = 8 và xy = 15 A. 14 B. 34 C. 14 D. 34 Câu 6. Giá trị của m để đa thức x3 + x2 x + m chia hết cho đa thức x + 2 là: A. 1 B. 2 C. 0 D. 1 II. Tự luận (7 điểm): Câu 1. (3 điểm): Thực hiện phép tính: a. 3xy.(2x2 – 3yz + x3) b. (24x5 12x4 6x2 ) : 6x2 c. (x4 – 2x3 + 2x – 1): (x2 – 1) Câu 2. (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2 a. x x y y b. 3x2 3y2 6xy 12 Câu 3. (1,5 điểm): Rút gọn biểu thức M = (x 3)(x 3) (2x 3)(x 1) N = (2x +1)(4x2 -3x +1) + (2x -1)(4x2 +3x +1) Câu 4. (1 điểm): Tìm n Z để 2n 2 5n 1 chia hết cho 2n – 1
- Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA I TIẾT Lớp: 8B MÔN: ĐẠI SỐ 8 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Chữ kí của PH ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3đ) : Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Kết quả của phép tính (x - 3y).(x - 3y) bằng : A. x2 - 9y2 B.x2 + 9xy + 9y2 C.x2 - 6xy + 9y2 D. Kết quả khác Câu 2: Cho x3 - x = 0 . Giá trị của x sẽ là : A. x = 0 ; x = 1 B. x = 0; x = - 1 C. x = 0; x = -1; x = 1 D.Một đáp số khác 2 Câu 3: Rút gọn biểu thức 900 bằng : 4522 4482 A. 252 B.225 C. 450 D. 1 2 Câu 4 : Biểu thức 14n+1 - 14n ( Với n là số tự nhiên ) chia hết cho : A.13 B.23 C.11 D.17 Câu 5 : Giá trị của biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x = 12 là : A. 1800 B. 1200 C. 1400 D. 1000 Câu 6: Câu nào sau đây sai : A. (x - 2)3 = (2 - x)3 B. (x - 2y)2 = (2y - x)2 C.(x + 1)3 = (1+ x)3 D. (x - 3)3 = x2 - 6x + 9 II. Tự luận : (7đ ) Học sinh làm bài ở mặt sau bảng đề. Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 2x - 4y b) x2 - y2 + 6x + 6y c) y3 + y2 -6 y Câu 2 : Tìm x: a/ 4x3 -16x = 0 b/ 8x(x-2) –x +2=0 Câu 3: Rút gọn: (3x -1)(9x2 +3x +1) + (3x +1)(9x2 -3x +1) Câu 4 : Chứng minh rằng : x2 + x + 1 > 0 với mọi giá trị của x
- Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA I TIẾT Lớp: 8B MÔN: ĐẠI SỐ 8 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Chữ kí của PH ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3đ) : Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Kết quả của phép tính (x - 3y).(x - 3y) bằng : A. x2 - 9y2 B x2 + 9xy + 9y2 Cx2 - 6xy + 9y2 D. Kết quả khác Câu 2: Cho x3 - x = 0 . Giá trị của x sẽ là : A.x = 0; x = - 1 B. x = 0 ; x = 1 C. x = 0; x = -1; x = 1 D.Một đáp số khác 2 Câu 3: Rút gọn biểu thức 900 bằng : 4522 4482 A. 225 B. 450 C.252 D. 1 2 Câu 4 : Biểu thức 14n+1 - 14n ( Với n là số tự nhiên ) chia hết cho : A. 23 B.17 C.13 D.11 Câu 5 : Giá trị của biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x = 12 là : A.1400 B. 1200 C. 1000 D. 1800 Câu 6 : Câu nào sau đây sai : A. (x - 2)3 = (2 - x)3 B. (x + 1)3 = (1+ x)3 C. (x - 3)3 = x2 - 6x + 9 D.(x - 2y)2 = (2y - x)2 II. Tự luận : (7đ ) Học sinh làm bài ở mặt sau bảng đề. Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 2x - 4y b) x2 - y2 + 5x + 6y c) y3 +4y2 + 3y Câu 2 : Tìm x: a/ x3 -25x = 0 b/ 2x(x-5) –x +5=0 Câu 3: Rút gọn: (3x +1)(9x2 -3x +1) + (3x -1)(9x2 +3x +1) Câu 4 : Chứng minh rằng : x2 + x + 1 > 0 với mọi giá trị của x