Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Trường THPT số 1 Bảo Yên

doc 5 trang thaodu 3590
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Trường THPT số 1 Bảo Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_10_truong_thpt_so_1_b.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Trường THPT số 1 Bảo Yên

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Trường THPT số 1 Bảo Yên LỚP 10:HÌNH HỌC Năm học 2018-2019 Họ, tên thí sinh: SBD: ĐỀ 001 Phần I.Trắc nghiệm(7.2 điểm) ì ï x = 1- t Câu 1: Tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng D : í là ï y = 3 + 2t îï A.(1;3).B.(-1;2).C.(1;-1). D.(3;2). ì ï x = 1- t Câu 2: Hệ số góc k của đường thẳng D : í là ï y = 3 + 2t îï 1 1 A. .k = B. . k = 3 C. .D. . k = - k = - 2 3 2 Câu 3: Tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng :x + 3y + 6 = 0 là A.(1;3).B.(1;2).C.(3;6). D.(-3;1). Câu 4: Cho đường thẳng (d):x + 3y + 6 = 0 .Điểm nào thuộc đường thẳng d. A.(1;-3).B.(-1;2).C.(-3;-1). D.(-3;1). r Câu 5: Đường thẳng d đi qua điểm A(- 2;- 3) và có VTCP u = (- 2;1) có phương trình là ì ì ì ì ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 + t ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 - 3t A. .í B. .C. . D. .í í í ï y = 1- 3t ï y = - 3 - 2t ï y = - 3 + t ï y = 1- 2t îï îï îï îï ur Câu 6: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M (5;0) và có VTPT n = (1;- 3) . A. .3Bx. +. y - C.15 .= 0 D. . x - 3y - 5 = 0 x - 3y + 5 = 0 3x - y - 15 = 0 Câu 7: Cho hai điểm A(2;3) và B (4;- 5) . Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB có tọa độ là: A.(1;-1).B.(1;-4).C.(4;1). D.(-1;1). Câu 8: Cho hai điểm A(2;3) và B (4;- 5) . Phương trình tham số của đường thẳng AB là: ì ì ì ì ï x = 2 + t ï x = 2 + 4t ï x = 2 - t ï x = 2 - 4t A. .í B. . C. .í D. . í í ï y = 3 - 4t ï y = 3 + t ï y = 3 - 4t ï y = 3 - t îï îï îï îï r Câu 9: Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u (1;4). Vectơ pháp tuyến của d có tọa độ là: A.(-4;-1).B.(-1;4).C.(-4;1). D.(-1;-4). Câu 10.Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? A. 1.B. 2.C. 3.D.vô số Câu 11: Cho hai điểm A(4;0) và B (0;- 5) . Phương trình đường thẳng AB là: x y x y x y x y A. . - = 1B. . C. .- = 0 D. . + = 1 + = 0 4 5 4 5 4 5 4 5 Câu 12: Tính khoảng cách từ điểm M (1;- 1) đến đường thẳng D : 4x+ y- 10 = 0 . 7 2 5 3 A. .d (MB.,D . ) = C. . D. . d (M ,D) = d (M ,D) = d (M ,D) = 17 17 17 17 Trang 1/5 - Mã đề thi 061
  2. Câu 13: Cho tam giác ABC có A(- 1;- 2),B (0;2),C (- 2;1) . Đường trung tuyến BM có phương trình là A. .3Bx. -. y -C.2 .= 0 D. . 5x - 3y + 6 = 0 x - 3y + 6 = 0 3x - 5y + 10 = 0 Câu 14: Cho A(1;- 2) và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với D có phương trình là A. .xB-. . 2y - C.3 = . 0 D. . x - 2y - 5 = 0 x + 2y + 3 = 0 x + 2y - 5 = 0 Câu 15 : Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : △1 : x − 2y + 2 = 0 và △2 : −3x + 6y − 4 = 0. A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 16: Cho tam giác ABC có A(4;- 2) . Đường cao BH : 2x + y - 4 = 0 và đường cao CK : x - y - 3 = 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A . A. .4 x B.- 3.Cy .- . 22 =D.0 . 4x - 5y - 26 = 0 4x + 5y - 6 = 0 4x + 3y - 10 = 0 Câu 17: Cho A(2;- 5) và d : 3x - 2y + 1 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d . æ ö æ ö æ ö æ ö ç25 31÷ ç 25 31÷ ç 25 31÷ ç25 31÷ A. .H ç ; ÷B. .C. . D.H . ç- ; ÷ H ç- ;- ÷ H ç ;- ÷ èç13 13ø÷ èç 13 13ø÷ èç 13 13ø÷ èç13 13ø÷ Câu 18: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 là 17 1 1 17 17 1 1 17 A. .(B. ; ) . (C.- .D;-. . ) (- ;- ) ( ; ) 4 4 4 4 4 4 4 4 Phần II.Tự luận(2.8 điểm) Câu 19(0.8điểm).Cho A(-3;3), B(1;5). Viết phương trình tham số của đường thẳng AB Trang 2/5 - Mã đề thi 061
  3. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Trường THPT số 1 Bảo Yên LỚP 10:HÌNH HỌC Năm học 2018-2019 Họ, tên thí sinh: SBD: ĐỀ 002 Phần I.Trắc nghiệm(7.2 điểm) ì ï x = - 1+ t Câu 1: Tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng D : í là ï y = 2 + 3t îï A.(-1;1).B.(-1;2).C.(1;3). D.(3;2). ì ï x = - 1+ t Câu 2: Hệ số góc k của đường thẳng D : í là ï y = 2 + 3t îï 1 1 A. .kB=. . C. . k = 3 D. . k = - k = - 2 3 2 Câu 3: Tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng :x - 3y + 6 = 0 là A.(1;-3).B.(1;2).C.(-3;6). D.(3;1). Câu 4: Cho đường thẳng (d):x - 3y + 6 = 0 .Điểm nào thuộc đường thẳng d. A.(1;-3).B.(-1;2).C.(-3;-1).D.(-3;1). r Câu 5: Đường thẳng d đi qua điểm A(2;- 3) và có VTCP u = (- 2;1) có phương trình là ì ì ì ì ï x = 2 - 2t ï x = 2 + t ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 - 3t A. .í B. . C. . í D. . í í ï y = - 3 + t ï y = - 3 - 2t ï y = - 3 + t ï y = 1- 2t îï îï îï îï ur Câu 6: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M (0;5) và có VTPT n = (3;- 1) . A. .3 x - yB.- . 5 = 0C. .D. . x - 3y - 5 = 0 x - 3y + 5 = 0 3x - y + 5 = 0 Câu 7: Cho hai điểm A(3;2) và B (- 5;4) . Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB có tọa độ là: A.(1;-1).B.(1;4).C.(-4;1). D.(-1;2). Câu 8: Cho hai điểm A(3;2) và B (- 5;4) . Phương trình tham số của đường thẳng AB là ì ì ì ì ï x = 3 - 4t ï x = 3 + t ï x = - 4 + 3t ï x = - 4 + t A. .í B. . C. .í D. . í í ï y = 2 + t ï y = 2 + 4t ï y = 1+ 2t ï y = 3 + 2t îï îï îï îï Câu 9: Phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; −5) x y x y x y x y A. 1 B. C. 1 D. 1 1 5 3 5 3 3 5 5 3 r Câu 10: Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u (4;1). Vectơ pháp tuyến của d có tọa độ là: A.(-4;-1).B.(-1;4).C.(-4;1). D.(-1;-4). Câu 11:Đường thẳng d có VTPT là n và VTCP u . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. n ku , (k 0 ). B. n  u . C. n u . D. n u 0 . Câu 12: Góc giữa hai đường thẳng D 1 : x + y - 1 = 0 và D 2 : x - 3 = 0 bằng A. .3 00 B. .C. .6 00 D. Kết quả450 khác. Câu 13: Cho tam giác ABC có A(1;3),B (- 1;- 5),C (- 4;- 1) . Đường cao AH của tam giác có phương trình là Trang 3/5 - Mã đề thi 061
  4. A. .3 x B.+ 4. y -C.1 5.D=. .0 4x + 3y - 13 = 0 4x - 3y + 5 = 0 3x - 4y + 9 = 0 Câu 14: Cho 3 điểm A(2;2),B (- 3;4),C (0;- 1) . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và song song với AB . A. .2 x +B.5y . + 5C.= .0 D. . 5x - 2y - 2 = 0 5x + 2y + 2 = 0 2x + 5y - 5 = 0 Câu 15 Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : △1 : 2x − y + 1 = 0 và △2 : 6x -3y +3 = 0. A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 16: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : x + 2y - 2 = 0 , BC : 5x - 4y - 10 = 0 và AC : 3x - y + 1 = 0 . Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H . æ ö æ ö æ ö ç4 3÷ ç 3÷ ç1 9 ÷ A. .H ç ; ÷ B. . H C.ç- 1. ; ÷ D. . H (0;1) H ç ; ÷ èç5 5ø÷ èç 2ø÷ èç5 10ø÷ Câu 17: Cho tam giác ABC có A(0;1),B (2;0),C (- 2;- 5) . Tính diện tích S của tam giác ABC . 5 7 A. .SB.= . C. . S = 7 D. . S = S = 5 2 2 Câu 18: Cho M (2;3) và D : 3x + 4y - 1 = 0 . Tìm d (M ,D) = ? . 19 17 16 18 A. . B. C. . D. 5 5 5 5 Phần II.Tự luận(2.8 điểm) Câu 19(0.8 điểm).Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(1;2) và song song với đường thẳng :D : 3x + 4y - 1 = 0 HẾT Trang 4/5 - Mã đề thi 061
  5. BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.A 4.D 5.D 6.A 7.B 8.C 9.A 10.B 11.C 12.C 13.B 14.C 15.D 16.A 17.D 18.D 19.A 20.C Trang 5/5 - Mã đề thi 061