Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 6 - Trường THCS Hồng Phong (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 4010
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 6 - Trường THCS Hồng Phong (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_6_truong_thcs_hong_ph.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 6 - Trường THCS Hồng Phong (Có đáp án)

  1. Trường THCS Hồng Phong Bài kiểm tra Lớp 6A Hình học Họ và tên: Thời gian làm bài 45’ Điểm Lời phê của cô giáo Đề bài I/ Trắc nghiệm (3điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng( Từ câu 2 đến câu 5) Câu 1: Cho hình vẽ M Điền kí hiệu ; thích hợp vào ô trống a M a N a N Câu 2: Cho 5 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm là: A. 5 B. 10 C. 20 D. 4 Câu 3: Cho hình vẽ. Khi đó A. Hai tia Mx, Ny đối nhau B. Hai tia MN, NM đối nhau x M N y C. Hai tia Mx, My đối nhau D. Hai tia My, Nxđối nhau Câu 4: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B khi đó: A. Ba điểm A, B, M thẳng hàng B. Ba điểm A, B, M không thẳng hàng C. Hai điểm A, B nằm cùng phía đối với M D. Hai điểm M và B nằm khác phía so với A Câu 5: Cho hình vẽ Số đoạn thẳng trên hình vẽ là: A B C D A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6 II/ Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Vẽ ba điểm M, N, P biết: MN=5cm; MP= 3cm; NP= 2cm. a) Tính MP+NP. So sánh MN với MP+NP b) Ba điểm M, N, P có thẳng hàng không? Vì sao? Câu 2. (4,5 điểm) Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OA=2cm; OB=4cm. a) Trong ba điểm A, B, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh OA và AB c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Bài làm
  2. Trường THCS Hồng Phong Bài kiểm tra Lớp 6B Hình học Họ và tên: Thời gian làm bài 45’ Điểm Lời phê của cô giáo Đề bài I/ Trắc nghiệm (3điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng( Từ câu 2 đến câu 5) Câu 1: Cho hình vẽ Điền kí hiệu ; thích hợp vào ô trống A B b A b B b Câu 2: Cho 4 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm là: A. 4 B. 12 C.6 D. 3 Câu 3: Cho hình vẽ. Khi đó A. Hai tia Ax, By đối nhau B. Hai tia AB, BA đối nhau x A B y C. Hai tia Ax, By đối nhau D. Hai tia By, Bx đối nhau Câu 4: Cho điểm N nằm giữa hai điểm Cvà D khi đó: A. Ba điểm N, C, D thẳng hàng B. Ba điểm N, C, D không thẳng hàng C. Hai điểm C, D nằm cùng phía đối với N D. Hai điểm N và D nằm khác phía so với C Câu 5: Cho hình vẽ Số đoạn thẳng trên hình vẽ là: E F G H A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6 II/ Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Vẽ ba điểm A, B, M biết: AB=5cm; MA= 3cm; MB= 2cm. a) Tính MA+MB. So sánh AB với MA+MB b) Ba điểm A, B, M có thẳng hàng không? Vì sao? Câu 2. (4,5 điểm) Trên tia Oy, vẽ đoạn thẳng OC=2cm; OD=4cm. a) Trong ba điểm D, C, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng CD. So sánh OC và CD c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng OD không? Vì sao? Bài làm
  3. Đáp án- Biểu điểm I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án M a N a B C A D Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ II/ Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm - Vẽ hình đúng 0,5đ 3cm 2cm M P N 1 a) MP+NP= 3+2=5cm 0,5đ mà MN=5cm nên MP+NP=MN 0,5đ b) Theo phần a thì MP+NP=MN 0,5đ nên P nằm giữa M, N=> 3 điểm M, P, N thẳng hàng 0,5đ - Vẽ hình đúng 1đ 4cm O 2cm A B x a) Điểm A nằm giữa O và B vì 0,5đ OA AB=4-2=2cm 0,5đ mà OB=2cm nên OA=AB c) A là trung điểm của OB vì: 0,5đ + A nằm giữa O và B ( theo phần a) 0,5đ +OA=AB ( theo phần b) 0,5đ Ghi chú: Nếu học sinh làm theo cách khác đúng cho điểm tối đa