Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_lop_6_tiet_39_nam_hoc_2019.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2019-2020
- KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2019 – 2020 Môn kiểm tra: Số-Học 6 Tuần: 13, Tiết: 39 Họ và tên học sinh: Lớp 6/ . Lời phê Điểm Đề 1: (Đề có hai mặt giấy. HS Làm bài trên tờ giấy này) I/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng A, B, C, D ghi vào ô trả lời Câu 1: Số nào là số nguyên tố: A. 51 B. 53 C. 55 D. 57 Câu 2: Để số 34*. Chia hết cho (Cả 3 và 9) thì (*) bằng : A. 9 B. 7 C. 6 D. 2 Câu 3: Số 39 có các ước là : A. {3, 9} B. {1, 39} C. {0 ; 39 ; 78; 117 } D. {1; 3; 13 ; 39} Câu 4: Nếu a,b,c là ba số nguyên tố cùng nhau từng đôi một và a<b<c thì BCNN (a,b,c) là. A. 1 B. a C. c D. a.b.c Câu 5: Cho biểu thức A = 3. 7. 11 + 13. 17 .22 biểu thức A chia hết cho: A. 3 B.7 C. 11 D.17 Câu 6: Cho S = 1 + 3 + 5 + 7+x Với x N. Để S 2 thì : A. x là số chẳn B. x là số lẻ C. x là số tự nhiên. D. x là số 9 Câu 7: ƯCLN (45, 90, 15) bằng : A. 15 B. 5 C. 3 D. 90 Câu 8: Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau: A. 60= 23. 3.5 B. 60= 2.32.5 C. 90= 2.32.5D. 90=2 2.3.5 Câu 9: (M2) Số tự nhiên a chia 6 dư 3 thì A. (a+6) 3 B. (a-3) 6 C. a= 6q + 3 (q N) D. B và C đều đúng Câu 10: M2 Số tự nhiên x nhỏ nhất khác không và 28+x 7, 15-x 5, 42+x 3 là A. 420 B. 105C. 280 D. 840 TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
- II/ Tự luận: (5,0 điểm). Bài 1: (M2) (2,0 điểm). a) Hãy phân tích số 72 và 45 ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc” b) Sử dụng kết quả câu a, tìm BCNN(72,45) rồi viết tập BC(45, 72) bằng cách liệt kê. Bài 2: (M3) (2 điểm) Học sinh khối 6 của một trường có 110 nam, 130 nữ. Muốn chia thành các tổ lao động vệ sinh môi trường sao cho số nam và nữ mối tổ bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ, mỗi tổ bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ. Bài 3: (1,0 điểm) (M4) Học sinh chọn một trong hai câu sau để làm bài: a/ Tìm các số tự nhiên a và b lớn hơn 1 và a<b, biết: a.b = 2340 và ƯCLN(a,b) = 6 b/ Chứng tỏ nếu a+2b chia hết cho 13 thì tổng sau (14a+41b) chia hết cho 13. Hết
- KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2019 – 2020 Môn kiểm tra: Số-Học 6 Tuần: 13, Tiết: 39 Họ và tên học sinh: Lớp 6/ . Lời phê Điểm Đề 2: (Đề có hai mặt giấy. HS Làm bài trên tờ giấy này) I/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng A, B, C, D ghi vào ô trả lời Câu 1: Số nào là số nguyên tố: A. 63 B. 65 C. 67 D. 69 Câu 2: Để số 84* . Chia hết cho (Cả 3 và 9) thì (*) bằng : A. 9 B. 7 C. 6 D. 2 Câu 3: Số 49 có các ước là : A. {4, 9} B. {1, 49} C. {1 ; 7 ; 49} D. {0; 49; 98 ; 147 } Câu 4: Nếu a,b,c là ba số nguyên tố cùng nhau từng đôi một và a<b<c thì ƯCLN (a,b,c) là. A. 1 B. a C. c D. a.b.c Câu 5: Cho biểu thức A = 3. 34. 11 + 13. 17 .23 biểu thức A chia hết cho: A. 3 B.7 C. 11 D.17 Câu 6: Cho S = 1 + 2 + 4 + 6+x Với x N. Để S 2 thì : A. x là số chẳn B. x là số lẻ C. x là số tự nhiên. D. x là số 8 Câu 7: ƯCLN (45, 90, 5) bằng : A. 15 B. 5 C. 45 D. 90 Câu 8: Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau: A. 60= 23. 3.5 B. 60= 22.3.5 C. 90= 2.33.5 D. 90=22.3.5 Câu 9: (M2) Số tự nhiên a chia 6 dư 3 thì A. (a+6) 3 B. (a-6) 3 C. a= 6q + 3 (q N) D. B và C đều đúng Câu 10: (M2) Số tự nhiên x nhỏ nhất khác không và 22+x 11, 15-x 5, 42+x 2 là A. 420 B. 105 C. 110 D. 840 TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
- II/ Tự luận: (5,0 điểm). Bài 1: (M2) (2,0 điểm). a) Hãy phân tích số 56 và 63 ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc” b) Sử dụng kết quả câu a, tìm BCNN(56,63) rồi viết tập BC(63,56) bằng cách liệt kê. Bài 2: (M3) (2 điểm) Học sinh khối 6 của một trường có 99 nam, 117 nữ. Muốn chia thành các tổ lao động vệ sinh môi trường sao cho số nam và nữ mối tổ bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ, mỗi tổ bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ. Bài 3: (1,0 điểm) (M4) Học sinh chọn một trong hai câu sau để làm bài: a/ Tìm các số tự nhiên a và b lớn hơn 1 và a<b, biết: a.b = 1836 và ƯCLN(a,b) = 6 b/ Chứng tỏ nếu 3a+b chia hết cho 13 thì tổng sau (16a+14b) chia hết cho 13
- KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2019 – 2020 Môn kiểm tra: Số-Học 6 Tuần: 13, Tiết: 39 Họ và tên học sinh: Lớp 6/ . Lời phê Điểm Đề 3: (Đề có hai mặt giấy. HS Làm bài trên tờ giấy này) I/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng A, B, C, D ghi vào ô trả lời Câu 1: Số nào là số nguyên tố: A. 33 B. 35 C. 39 D. 37 Câu 2: Để số 74*. Chia hết cho (Cả 3 và 9) thì (*) bằng : A. 9 B. 7 C. 6 D. 2 Câu 3: Số 57 có các ước là : A. {5, 7} B. {1, 3, 19, 57} C. {0 ; 57 ; 114, 171 } D. {1; 57} Câu 4: Nếu a,b,c là ba số nguyên tố cùng nhau từng đôi một và a<b<c thì BCNN (a,b,c) là. A. a.b.c B. a C. c D. 1 Câu 5: Cho biểu thức A = 3. 7. 11 + 13. 17 .21 biểu thức A chia hết cho: A. 3 B.7 C. 13 D.17 Câu 6: Cho S = 2 + 3 + 5 + 7+x Với x N. Để S 2 thì : A. x là số chẳn B. x là số 9 C. x là số tự nhiên. D. x là số lẻ Câu 7: ƯCLN (45, 90, 135) bằng : A. 45 B. 15 C. 5 D. 135 Câu 8: Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau: A. 60= 22. 3.5 B. 60= 2.32.5 C. 90= 2.33.5 D. 90=22.3.5 Câu 9: (M2) Số tự nhiên a chia 6 dư 3 thì A. (a-6) 3 B. (a+3) 6 C. a= 6q + 3 (q N) D. B và C đều đúng Câu 10: (M2) Số tự nhiên x nhỏ nhất khác không và 22+x 11, 15-x 5, 27+x 3 là A. 330 B. 55 C. 990 D. 165 TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
- II/ Tự luận: (5,0 điểm). Bài 1: (M2) (2,0 điểm). a) Hãy phân tích số 99 và 63 ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc” b) Sử dụng kết quả câu a, tìm BCNN(63,99) rồi viết tập BC(63,99) bằng cách liệt kê. Bài 2: (M3) (2 điểm) Học sinh khối 6 của một trường có 88 nam, 104 nữ. Muốn chia thành các tổ lao động vệ sinh môi trường sao cho số nam và nữ mối tổ bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ, mỗi tổ bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ. Bài 3: (1,0 điểm) (M4) Học sinh chọn một trong hai câu sau để làm bài: a/ Tìm các số tự nhiên a và b lớn hơn 1 và a<b, biết: a.b = 2340 và ƯCLN(a,b) = 6 b/ Chứng tỏ nếu a+3b chia hết cho 17 thì tổng sau (18a+20b) chia hết cho 17. Hết
- KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2019 – 2020 Môn kiểm tra: Số-Học 6 Tuần: 13, Tiết: 39 Họ và tên học sinh: Lớp 6/ . Lời phê Điểm Đề 4: (Đề có hai mặt giấy. HS Làm bài trên tờ giấy này) I/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng A, B, C, D ghi vào ô trả lời Câu 1: Số nào là số nguyên tố: A. 77 B. 75 C. 73 D. 72 Câu 2: Để số 36*. Chia hết cho (Cả 3 và 9) thì (*) bằng : A. 9 B. 7 C. 6 D. 2 Câu 3: Số 51có các ước là : A. {1, 3,17,51} B. {1, 51} C. {0 ; 51; 102; 153 } D. {1, 5} Câu 4: Nếu a,b,c là ba số nguyên tố cùng nhau từng đôi một và a<b<c thì ƯCLN (a,b,c) là. A. a.b.c B. 1 C. a D. c Câu 5: Cho biểu thức A = 3. 31. 11 + 13. 17 .22 biểu thức A chia hết cho: A. 3 B.11 C. 13 D.17 Câu 6: Cho S = 1 + 2 + 3 + 7+x Với x N. Để S 2 thì : A. x là số chẳn B.x là số 9 C. x là số tự nhiên. D. x là số lẻ Câu 7: ƯCLN (45, 60, 15) bằng : A. 60 B. 45 C. 15 D. 10 Câu 8: Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau: A. 90= 2.32.5 B. 60= 2.32.5 C. 60= 23. 3.5 D. 90=22.3.5 Câu 9: (M2) Số tự nhiên a chia 6 dư 3 thì A. (a-3) 6 B. (a+3) 6 C. a= 6q + 3 (q N) D. A và C đều đúng Câu 10: (M2) Số tự nhiên x nhỏ nhất khác không và 21+x 7, 15-x 5, 22+x 2 là A. 315 B. 770 C. 280 D. 70 TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
- II/ Tự luận: (5,0 điểm). Bài 1: (M2) (2,0 điểm). a) Hãy phân tích số 80 và 70 ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc” b) Sử dụng kết quả câu a, tìm BCNN(80,70) rồi viết tập BC(70,80) bằng cách liệt kê. Bài 2: (M3) (2 điểm) Học sinh khối 6 của một trường có 77 nam, 91 nữ. Muốn chia thành các tổ lao động vệ sinh môi trường sao cho số nam và nữ mối tổ bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ, mỗi tổ bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ. Bài 3: (1,0 điểm) (M4) Học sinh chọn một trong hai câu sau để làm bài: a/ Tìm các số tự nhiên a và b lớn hơn 1 và a<b, biết: a.b = 1836 và ƯCLN(a,b) = 6 b/ Chứng tỏ nếu 2a+b chia hết cho 19 thì tổng sau (21a+39b) chia hết cho 19. Hết