Bộ đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD và ĐT Thành phố Thanh Hóa (Có đáp án)

doc 8 trang thaodu 3700
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD và ĐT Thành phố Thanh Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD và ĐT Thành phố Thanh Hóa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II THÀNH PHỐ THANH HÓA NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ LẺ Bài 1 (2,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 2 1 4 a) 72: (-18 ) + (- 4 ).(-12) ; b) . 3 8 3 Bài 2 (3,0 điểm) Tìm x biết: 4 5 2 3 1 a) 3x 1 : 4 28 ; b) x ; c) x x 1 9 18 3 4 6 Bài 3 (2,0 điểm) Khối lớp 6 của một trường có 420 học sinh bao gồm 4 loại: Giỏi; khá; trung bình và yếu. Số học sinh trung bình và yếu chiếm 2 số học sinh cả 7 khối, số học sinh khá bằng 7 số học sinh còn lại. Tính số học sinh khá, giỏi của 10 khối ? Bài 4 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho: góc xOt =40o ; góc xOy =120o. a) Tính số đo góc tOy. b) Vẽ tia On là tia phân giác của góc xOy. Gọi Ox’là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của x’On. 1 1 1 1 Bài 5 (0,5 điểm) Cho A 2 1 . 2 1 . 2 1 2 1 2 3 4 100 1 So sánh A với 2 .Hết
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II THÀNH PHỐ THANH HÓA NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHẴN Bài 1 (2,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 2 1 3 a) 72: (-12 ) + (- 3 ).(- 15) b) . 5 6 5 Bài 2 (3,0 điểm) Tìm x biết 3 5 4 3 1 a) 2x 1 : 5 25 ; b) x ; c) x x 1 7 14 15 10 5 Bài 3 (2,0 điểm) Khối lớp 6 của một trường có 360 học sinh bao gồm 4 loại: Giỏi; khá; trung bình và yếu. Số học sinh trung bình và yếu chiếm 2 số học sinh 9 cả khối, số học sinh khá bằng 9 số học sinh còn lại. Tính số học sinh khá, giỏi 14 của khối? Bài 4 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: góc xOy =40o ; góc xOz =120o. a) Tính số đo góc yOz. b) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOz. Gọi Ox’là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của x’Om. 1 1 1 1 Bài 5 (0,5 điểm) Cho A 2 1 . 2 1 . 2 1 2 1 2 3 4 100 1 So sánh A với 2 .Hết
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II –NĂM HỌC 2017 -2018 MÔN TOÁN – LỚP 6 ( ĐỀ LẺ ) Bài Câu Nội dung Điểm a) 72: (-18 ) + (-4 ).(-12) = - 4 + 48 = 44 1,0 đ Bài 1 a ( 2,0đ ) 2 1 4 2 1.4 2 1 4 1 3 1 1,0 đ b b) . = = = 3 8 3 3 8.3 3 6 6 6 6 2 3x 1 : 4 28 3x 1 28: ( 4) 0,5 đ a 3x 1 7 3x 7 1 6 0,25 đ x 6 :3 2 Vậy x = 2 0,25 đ 4 5 Bài 2 Ta có : x ( 3,0đ) 9 18 4 5 8 5 x x 9 18 18 18 0,5đ b 13 x 18 0,25đ Vậy x = 13 18 0,25đ 2 3 1 2 3 7 8 9 7 x x 1 x x 3 4 6 3 4 6 12 12 6 1 7 x 0,5đ c 12 6 7 1 7 x : . 12 14 0,25đ 6 12 6 0,25đ Vậy x = 14 Số học sinh xếp loại trung bình và yếu của khối 6 là : 420 .2 = 120 (học sinh) 0,5đ 7 7 Bài 3 Số học sinh xếp loại khá là : (420 -120). = 210 (học sinh ) 0,5đ 10 ( 2,0đ) Số học sinh xếp loại giỏi là : 0,5đ 420 - ( 210 + 120) = 90 (học sinh ) Đáp số : 90 HS giỏi ; 210 HS khá 0,5đ
  4. 0,5đ Vẽ hình đúng ,chính xác n y t Bài 4 ( 2,5đ) a x' O x Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có hai tia Ot và Oy mà x Ot x Oy (vì 400 < 1200 ) Nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy 0,5đ Do đó: x Ot tOy x Oy 400 +tOy = 1200 (do x Ot 400 ; x Oy 1200 ) tOy = 800 0,5đ Vì On là tia phân giác của x Oy nên: x Oy x On n Oy 600 (1) 2 0,25đ + Vì x 'Oy và yOx là hai góc kề bù x 'Oy yOx 1800 x 'Oy 1200 1800 (do yOx 1200 ) 0 0,25đ x 'Oy 60 (2) b + Vì x 'On và n Ox là hai góc kề bù x 'On n Ox 1800 x 'On 600 1800 (do z Ox 600 ) x 'On 1200 (3) 0,25đ x 'On + Từ (1), (2) và (3) x 'Oy yOn 2 Nên tia Oy là tia phân giác của x 'On 0,25đ
  5. Ta có A là tích của 99 số âm , nên A< 0. Do đó:  1 1 1 1  A 1 . 1 . 1 1  2 2 2 2   2 3 4 100   1 1 1 1  A  1 . 1 . 1 1   4 9 16 10000  3 8 15 9999 A 2 . 2 . 2 2 0,25đ 2 3 4 100 Bài 5 1.3 2.4 3.5 99.101 A 2 . 2 . 2 2 (0,5 đ) 2 3 4 100 1.2.3 98.99 3.4.5 100.101 A . 2.3.4 99.100 2.3.4 99.100 1 101 101 1 A . < 100 2 200 2 1 Vậy A< 0,25đ 2 Lưu ý : - Bài 4 không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì không chấm điểm - Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II –NĂM HỌC 2017 -2018 MÔN TOÁN – LỚP 6 ( ĐỀ CHẴN ) Bài Câu Nội dung Điểm Bài 1 a a) 72: (-12 ) + (-3 ).(-15) = - 6 + 45 = 39 1,0 đ ( 2,0đ ) 2 1 3 2 1.3 2 1 4 1 3 1,0 đ b b) . = = 5 6 5 5 6.5 5 10 10 10 10 2x 1 : 5 25 2x 1 25: ( 5) 0,5 đ a 2x 1 5 2x 5 1 6 0,25 đ x 6 : 2 3 Vậy x = 3 0,25 đ 3 5 Ta có : x 7 14 3 5 6 5 x x 7 14 14 14 0,5đ Bài 2 b 11 ( 3,0đ) x 14 0,25đ Vậy x = 11 14 0,25đ 4 3 1 4 3 6 8 9 6 x x 1 x x 15 10 5 15 10 5 30 30 5 1 6 x 0,5đ c 30 5 6 1 6 x : . 30 36 0,25đ 5 30 5 0,25đ Vậy x = 36 Số học sinh xếp loại trung bình và yếu của khối 6 là : 360 .2 = 80 (học sinh) 0,5đ 9 Bài 3 9 Số học sinh xếp loại khá là : (360 - 80). = 180 (học sinh ) 0,5đ ( 2,0đ) 14 Số học sinh xếp loại giỏi là : 0,5đ 360 - ( 180 + 80) = 100 (học sinh ) 0,5đ Đáp số : 100 HS giỏi ; 180 HS khá
  7. Bài 4 Vẽ hình đúng, chính xác m 0,5đ ( 2,5đ) z y x' O x Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có hai tia Oy a và Oz mà x Oy x Oz (vì 400 < 1200 ) Nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,5đ Do đó: x Oy yOz x Oz 400 + yOz = 1200 (do x Oy 400 ; x Oz 1200 ) yOz = 800 0,5đ b + Vì Om là tia phân giác của x Oz nên: x Oz x Om m Oz 600 (1) 2 0,25đ + Vì x 'Oz và z Ox là hai góc kề bù x 'Oz z Ox 1800 x 'Oz 1200 1800 (do z Ox 1200 ) x 'Oz 600 (2) 0,25đ + Vì x 'Om và m Ox là hai góc kề bù x 'Om m Ox 1800 x 'Om 600 1800 (do m Ox 600 ) x 'Om 1200 (3) 0,25đ x 'Om + Từ (1), (2) và (3) x 'Oz z Om 2 Nên tia Oz là tia phân giác của x 'Om 0,25đ
  8. Ta có A là tích của 99 số âm , nên A< 0. Do đó:  1 1 1 1  A 1 . 1 . 1 1  2 2 2 2   2 3 4 100   1 1 1 1  A  1 . 1 . 1 1   4 9 16 10000  3 8 15 9999 A 2 . 2 . 2 2 0,25đ Bài 5 2 3 4 100 (0,5 đ) 1.3 2.4 3.5 99.101 A 2 . 2 . 2 2 2 3 4 100 1.2.3 98.99 3.4.5 100.101 A . 2.3.4 99.100 2.3.4 99.100 1 101 101 1 A . < 100 2 200 2 0,25đ 1 Vậy A< 2 Lưu ý : - Bài 4 không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì không chấm điểm - Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương