Kiểm tra chương II môn Số học 6

doc 2 trang thaodu 6170
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương II môn Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_ii_mon_so_hoc_6.doc

Nội dung text: Kiểm tra chương II môn Số học 6

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Câu 1: Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau: a. Số đối của số nguyên – a là – (-a). b. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương. c. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0. d. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. e. Tích của hai số nguyên là một số nguyên dương Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng. Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được: A. 95 - 4 - 12 + 3 B. 94 - 4 + 12 + 3 C. 95 - 4- 12 - 3 D. 95 - 4 + 12 - 3 Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng. Trong tập hợp các ước của -12 là: A. {1; 2; 3; 4; 6; 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12} D. {-1; -2; -3; -4; -6; -12} C. {-2; -3; -4 ; -6; -12} Câu 4: Kết quả của - (-2)3 là: A. 6 B. - 6 C. 8 D. - 8 Câu 5: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là: A. - 789 B. - 123 C. -987 D. -102 Câu 6: Cho biết -8.x < 0. Số x có thể bằng: A. - 3 B. 3 C. - 1 D. 0 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1đ) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: (-1)4; -38; -45; |-15|; 0; (-2)3; 13; 29; 33; - 35 Câu 2. (2đ) Tính hợp lí. a) -30.6 - 10. (12 - 18) b) 23.(-57) + 57.(-87) – 20 . 57 c) 25.(32 + 47) - 32(25 + 47) d) 1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8 + - 99 - 100 +101 + 102 -103 -104 +105 + 106 Câu 3: (3đ) Tìm số nguyên x, biết: a) x – (-2) = 32 + (-19) b) 2x – 30 = x + 49 c) 2|x + 8| = -4 + 6 Câu 4: (1đ) a) Tìm x, y biết xy + 3x – 7y = 21. b) Tìm GTNN của A = x - 5 + 24.
  2. KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Câu 1: Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau: a. Số đối của số nguyên – a là – (-a). b. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương. c. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0. d. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. e. Tích của hai số nguyên là một số nguyên dương Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng. Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được: A. 95 - 4 - 12 + 3 B. 94 - 4 + 12 + 3 C. 95 - 4- 12 - 3 D. 95 - 4 + 12 - 3 Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng. Trong tập hợp các ước của -12 là: A. {1; 2; 3; 4; 6; 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12} C. {-1; -2; -3; -4; -6; -12} D. {-2; -3; -4 ; -6; -12} Câu 4: Kết quả của –(-2)3 là: B. 6 B. -6 C. 8 D. -8 Câu 5: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là: A. -789 B. -123 C. -987 D. -102 Câu 6: Cho biết -8.x < 0. Số x có thể bằng: A. -3 B. 3 C. -1 D. 0 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1đ) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: (-1)4; -38; -45; |-15|; 0; (-2)3; 13; 29; 33; - 35 Câu 2. (2đ) Tính hợp lí. a) -30.6 - 10. (12 - 18) b) 23.(-57) + 57.(-87) – 20 . 57 c) 25.(32 + 47) - 32(25 + 47) d) 1 - 2 - 3 + 4 + 5 - 6 - 7 + 8 + + 100 + 101 - 102 - 103 + 104 + 105. Câu 3: (3đ) Tìm số nguyên x, biết: a) x – (-2) = 32 + (-19) b) 2x – 30 = x + 49 c) 2|x + 8| = -4 + 6 Câu 4: (1đ) a) Tìm các số nguyên n biết n – 4 là bội của n + 1. b) Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của A = x - 3 + 12.