Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2019-2020 - Đặng Thị Thanh Huyền

doc 5 trang thaodu 3421
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2019-2020 - Đặng Thị Thanh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_6_tiet_68_kiem_tra_45_phut_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2019-2020 - Đặng Thị Thanh Huyền

  1. Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền Đề kiểm tra Toán 6 Ngày soạn: Tiết : Ngày dạy: Lớp : TiÕt 68: KIEÅM TRA 45 phót I. MUC TIÊU : Kiểm tra caùc quy taéc thöïc hieän caùc pheùp tính coäng, tröø, nhaân, chia caùc soá nguyeân, quy taéc chuyeån veá, daáu ngoaëc trong bieán ñoåi caùc bieåu thöùc, ñaúng thöùc, tính chaát cuûa pheùp nhaân vaø pheùp coäng caùc soá nguyeân. caùc khaùi nieäm boäi, öôùc cuûa moät soá nguyeân Ñaùnh giaù vieäc vaän duïng caùc kieán thöùc treân đtrªn thöïc hieän caùc pheùp tính, tìm soá chöa bieát Töï giaùc , trung thöïc trong kiểm tra. II.ChuÈn bÞ: Gv: §Ò kiÓm tra, ®¸p ¸n Hs: kiÕn thøc ®· häc III.TiÕn tr×nh d¹y häc: 1. Tæ chøc: 6A: /40 2. KiÓm tra bµi cò 3. Bµi míi A-MA TRAÄN ÑEÀ KIEÅM TRA. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNK TL TNK TL TNKQ TL TNK TL Q Q Q 1- Học sinh Tính được giá Giá trị biết GTTĐ trị của x trong tuyệt đối của một số dấu GTTĐ luôn luôn không âm Số câu : 1 1 2 số điểm 1,0 1,0 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 2- Biết được Nắm được HS:thực hiện Vận dụng thứ số nguyên số nguyên thứ tự số được cộng trừ tự số nguyên ;cộng trừ âm ;dương nguyên nhân sốnguyên tìm x và tính nhân số tổng 2 số nguyên nguyên đối nhau GV: Đặng Thị Thanh Huyền Năm học 2019 - 2020
  2. Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền Đề kiểm tra Toán 6 . Số câu 1 1 2 2 6 Số điểm 1,0 1;0 1,0 2,0 5,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 20% 50% 3- . Nắm được thứ tự Vận dụng tính Tính giá trị thực hiện các phép chất chia hết biểu thức tính trong biểu thức của 1 tổng, kiến ;tính chất và qui tắc cộng trừ thức liên quan chia hết số nguyên đến BC .để tìm của 1 tổng số Số câu : 1 2 3 số điểm 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Tổng cộng Số câu : 2 1 3 5 11 số điểm 2,0 1,0 3,0 4,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Bảng mô tả Câu 1: Biết cộng hai số nguyên trái dấu Câu 2: Biết cộng hai số nguyên âm Câu 3: Biết nhân hai số nguyên âm Câu 4: Hiểu được cách tìm ước trong số nguyên âm Câu 5: Hiểu được các thành phần trong tập hợp số nguyên Câu 6: Hiểu được giá trị tuyệt đối của một số nguyên Câu 7:Hiểu được tích của hai số nguyên trái dấu luôn là số âm Câu 8: Biết thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ Câu 9: Vận dụng tính chất phép nhân để tính nhanh Câu 10: Vận dụng các phép tính cộng trừ nhân chia số nguyên Câu 11: Vận dụng tính chất phân phối đẻ tính nhanh Câu 12: Biết bỏ dấu ngoặc và áp dụng quy tắc chuyển vế Câu 13: Vận dụng phép tính có chứa dấu giá trị tuyệt đối Câu 14: Vận dụng thành thạo tính chất của phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng GV: Đặng Thị Thanh Huyền Năm học 2019 - 2020
  3. Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền Đề kiểm tra Toán 6 Hä vµ tªn: . §Ò kiÓm tra 45 phót Líp: M«n: Sè häc 6 §iÓm Lêi phª cña ThÇy gi¸o I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên c) Số tự nhiên không phải là số nguyên âm d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc ( chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống : A. Giá trị tuyệt đối của là số 0 B. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối Câu 3: Điền vào chỗ trống A. Số nguyên âm lớn nhất là : B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : Câu 4: Nếu x.y > 0 th× A. x vµ y cïng dÊu ; B. x > y ; ; C . x < y ; ; D. x vµ y kh¸c dÊu Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là: A. - 1000 B. -998 C. -900 D. - 989 B / Tự luận ( 6 điểm ) Câu 6 (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) a) 53. (-15) + (-15) 47 b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43) Câu 7:(1điểm)Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 20 < x < 20 Câu 8 (2đ) Tìm số nguyên x biết: a) – 2x – 8 = 72 b) 3.x 1 = 27 Câu 9. (1đ) Tìm số nguyên n để 2n +1 chia hết cho n – 3 Bài làm GV: Đặng Thị Thanh Huyền Năm học 2019 - 2020
  4. Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền Đề kiểm tra Toán 6 C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A-Trắc nghiệm : Câu phươngn án trả lời Điểm 1 a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) sai 1,0đ 2 A/ 0 B/ chính nó C/ số đối của nó D/ bằng 1,0đ nhau 3 A/ -1 B/ -10 C/ -99 D/ -9 1,0đ 4 A 0,5đ 5 B 0,5đ B-Tự luận : Câu Trình bày Điểm a) 53. (-15) . + (-15) 47 0,5đ = -15( 53+47) = -15 .100 = -1500 0,5đ Câu 6 b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43) (2đ) 0,25đ = 43.53 - 43.81 +53.81 -53 .43 0,5đ = 81 ( - 43 +53 ) 0,25đ = 81 . 10 = 810 Câu 7 Vì - 20 < x < 20 x  19; 18; 17; ;17;18;19 0,5đ 1,0đ Tổng là : -19+(-18) +(-17)+ + 17+18+19 = 0 0,5đ Tìm số nguyên x biết: a/ – 2x – 8 = 72 – 2x = 72+8 0,5đ Câu 8 x = 80 : (-2) = -4 0,5đ b/ 3.x 1 = 27 2,0đ x 1 = 9 0,25đ x-1 =9 hoặc x-1 =-9 0,25đ x =10 ; x = -8 0,5đ C1: Ta có 2n+1 = 2(n-3) + 7 C2:2n +1  n – 3 Câu 9 0,25đ 1,0đ Để 2n +1  n – 3 Suy ra: ( 2n +1) - (2n - 6)  Suy ra: 7  n-3 n-3 0,25đ GV: Đặng Thị Thanh Huyền Năm học 2019 - 2020
  5. Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền Đề kiểm tra Toán 6 ( n - 3 ) Ư(7) = {-1;1;- Hay 7 n - 3 0,25đ 7;7} n - 3 thuộc Ư(7) = {-1;1;- Suy ra : n = {2 ; 4 ;-4 ; 10} 7;7} 0,25đ Suy ra : n = {2 ; 4 ;-4 ; 10} 4. Thu bµi, nhËn xÐt giê kiÓm tra 5. H­íng dÉn vÒ nhµ : - Ôn các kiến thức về phân số đã học ở lớp 5 - Mang sách tập II (sgk-sbt) để tiết sau học . - §äc tr­íc $1. Më réng kh¸i niÖm ph©n sè GV: Đặng Thị Thanh Huyền Năm học 2019 - 2020