Đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 6

docx 7 trang Hoài Anh 25/05/2022 4013
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_6.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 6

  1. ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0) Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ra tờ giấy kiểm tra. 1. Tập hợp B = {3, 4, 5, 6} số phần tử của tập hợp là: A. 5; B. 6; C. 4; D. 8. 2. Kết quả của phép tính 58. 52 là: A. 58; B. 510; C. 56; D. 516. 3. Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố A. 80 = 42.5; B. 80 = 5.16; C. 80 = 24.5; D. 80 = 2.40. 4. Hình thang cân có độ dài hai đáy là a và b, độ dài đường cao là h thì diện tích của hình thang cân là A. S = (a+b).h; B. S = a.h C. S = (a+b).h :2 D. S = a.b 5. . Kết quả của phép tính: (- 20 ) + 38 là: A. 58 ; B -58 C. -18 D. 18 6. Tính chất nào không phải tính chất của hình chữ nhật A. Hai đường chéo bằng nhau B. Bốn góc ở các đỉnh đều là các góc vuông C. Các cặp cạnh đối bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau 7. Trong các hình hình nào không có tâm đối xứng Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 8. Kết quả của phép tính 57 + 3. ( 52 – 5.32 + 20210) là: A. 114 B. 0 C. – 114 D. – 1140
  2. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính a) 18 : 32+ 5.23 b) 25.26 + 74.25 c. 145 + 53 +(-145) + 47 d. (-60) + 22. ( ―35) + 52.3 :( ―8) ― 15 Câu 2: Tìm x, biết a) x + 72 = 36 b) 16 x2 = 64 c) (5.x – 2) – 64 = -36 d) (2x-10) . (5 – x) = 0 Câu 3:(2,0 điểm) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 600 (quyển). Câu 4. Bác An muốn lát gạch một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 12 m và 9 m. Tiền gạch là 130 000 đồng/m2 và tiền công lát (tính cả vật liệu khác) là 70 000 đồng/m2. Bác An phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
  3. ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6. NĂM 2021 - 2022 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm: Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên bé hơn hoặc bằng 5 được viết là: A. {1;2;3;4;5}B. {0; 1;2;3;4;5} C. {0;1;2;3;4} D. {0,1,2,3,4,5} Câu 2. Kết quả của phép tính 32.3 ― 7. 50 là: A. 11 B. -8 C. 27 D . 20 Câu 3. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 4: Hình nào dưới đây có trục đối xứng? A. B. C. D. Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên thõa mãn ― < 풙 ≤ A. 6 B . 5 C. 7 D. 8 Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của hình thoi A. Hai đường chéo vuông góc với nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Các cạnh đối song song với nhau Câu 7. Nếu ⋮ 풗à 풏⋮ 풕풉ì + 풏 풉풊 풉ế풕 풉풐 A. 6 B. 4 C.3 D.2 Câu 8. Các ước nguyên tố của 12 là A. {1;2;3;4;6;12} B. {2;3} C. {1;2;3} D. {2;3;4} Câu 9. Kết quả của phép tính (-2).(-5) -20 là A. -10 B. -30 C. 10 D.30 Câu 10. Biết ― . 풙 = ― ퟒ . Giá trị của x bằng A. = 4 B. = 8C. =∓ 4 D. = ―4 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Thực hiện phép tính a) 134. 75 + 25. 134 b) (32.5 ― 20210. 15):( ― 6) c) 117:{[79 – 3(33 – 17 )]:7 + 2} Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
  4. d) a) 7x - 8 = 713 e) b) 2448 : [119 - (x - 6)] = 24 f) c) 2016 – 100.(x + 11) = 27 : 23 Câu 3. Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000? Câu 4. Bác An có một mảnh đất dạng hình chữ nhật kích thước 50 m x 30 m. Bác dự định làm một con đường băng ngang qua (phần tô đậm) có kích thước như tronhg hình. Hãy giúp Bác An tính diện tích con đường và phần diện tích còn lại. 50 m 30 m 5m Câu 5. Cho p là một số nguyên tố. Chứng minh rằng hai số 8p - 1 và 8p + 1 không đồng thời là số nguyên tố.
  5. ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6. NĂM 2021 - 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tập hợp M các số nguyên thõa mãn ―3 ≤ ≤ 3 được viết là: A. 푴 = { ― ; ― ; ― ; ; ; ; } B. 푴 = { ― ; ― ; ― ; ; ; } C. 푴 = { ― ; ― ; ; ; } D. 푴 = { ― , ― , ― , , , , } Câu 2. Tổng các số nguyên x thõa mãn tính chất sau là ― < < 10 A. 20 B. -20 C. 0 D. 110 Câu 3. Kết quả của phép tính: (-9) +2 là A. 7 B. 11 C. -11 D. -7 Câu 4. Kết quả của phép tính: : ퟒ + 풍à A. 21 B. 2026 C. 25 D. 26 Câu 5. Két quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là A. . . B. 8.15 C. 2.5.12 D. . Câu 6. Giá trị của x bằng bao nhiêu khi 풙 + = ― . A. 풙 = B. 풙 = C. 풙 = ― D. 풙 = ― Câu 8. Hình vuông có diện tích bằng 25 m2 thì chu vi bằng A. 20 m ; B 10 m ; C. 25 m ; D. 50 m Câu 9. Tính chất nào sâu đây không phải tính chất của hình bình hành A. Hai cạnh đối song song với nhau B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Hai góc đối bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau. Câu 10. Trong các hình, hình nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3. D. Hình 4 II. TỰ LUẬN : Câu 1. Thực hiện phép tính theo cách hợp lý
  6. a) 157.263 ― 63.157 b) ( ―25). 143. ( ― 4) c) 43 ― 3. 53:52 + 5.( ―4) ― 22 d) 168 + 12.(24 + 32) ― 2560 :72 Câu 2. Tìm x biết : a) 12 + 2 = 6 b) 3 ― 7 = ―58 c) 23 + 4( ― 2) = ( ―4)2:2 d) (2 ― 4)(5 + ) = 0 Câu 3. Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng 64 2. Người ta làm một lối đi xung quanh khu vườn rộng 2m. a) Tính diện tích phần còn lại để trồng hoa b) Biết mỗi mét vuông trồng được 4 cây hoa hồng và mỗi cây hoa có giá là 50 ngìn đồng. Tính số tiền cần thiết để mua hoa trồng hết diện tích phần đất còn lại đó. Câu 4. Báo cáo kinh doanh 6 tháng đầu năm của công ty Bình An như sau : Tháng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Lợi nhuận -10 20 40 -15 25 -10 (triệu đồng) a) Tính tổng số lãi trong 6 tháng đầu năm mà công ty thu được. b) Bình quân mỗi tháng công ty thu được bao nhiêu tiền lãi Câu 5 Chúng tỏ rằng = 1 + 5 + 52 + . + 57 + 58 chia hết cho 31 ĐỀ SỐ 4 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6. NĂM 2021 - 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết quả của phép tính: ( ― ) + ( ― )풍à A. 9 B. 5 C. -9 D. -5 Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi là 24cm và chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 15cm2 B. 25cm2 C. 35cm2 D. 24cm2 Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của hình chữ nhật A. Các cặp cạnh đối bằng nhau B. Các góc bằng nhau và bằng 900 C. Hai đường chéo bằng nhau
  7. D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 4. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng A. Một số tự nhiên không phải là số nguyên tố thì sẽ là hợp số B. Mọi số nguyên tố đều là số lẽ C. 3 là ước nguyên tố của 6 nên 3 cũng là ước nguyên tố của 18 D. Mọi số tự nhiên đều có ước nguyên tố II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. (2,25 điểm)Thực hiện phép tính a) 2.52 – 176 : 23 b) 17.5 + 7.17 – 16.12 c) 2015 + [38 – (7 – 1)2] – 20210 Bài 2. (2,25 điểm) Tìm x, biết a) 8.x + 20 = 76 b) 10 + 2.(x – 9) = 45 : 43 c) 54 x; 270 x và 20 ≤ x ≤ 30 Bài 3. (1,5 điểm) a) Tính số phần tử của tập hợp A = {17;19;21;23; .;2017} b) Viết tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10. c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0 Bài 4. (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 5. Tìm số nguyên a,b biết (2 ― 1)( 2 + 1) = ―17