Bộ đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_lop_8.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 8
- KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 ĐỀ I: I)Trắc nghiệm: (3điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Kết quả phép tính( x – 7 )( x – 5 ) + 1 là A.x2 – 7x + 36 ; B.x2 – 12x + 35 ; C. x2 -12x + 36 ; D . x2 -5x - 35 Câu 2: Kết quả của phép tính( x- 3) 2 là: A. x 2 -9 B. x 2 + 6x + 9 C. x 2 + 9 D. x 2 - 6x + 9 Câu 3: Rút gọn biểu thức (a+b)2 - (a-b)2 được kết quả là A. 2(a2 - b2) ; B. 2(a2 + b2) ; C. 4ab ; D. -2ab Câu4:Kết quả của phép tính (x - 3y)(x + 3y) là A.x2 - 9y2 ; B. x2 + 9xy + 9y2 ; C. x2 + 6xy + 9y2 ; D. x2 - 6xy - 9y2 Câu5 : Kết quả phép tính chia: 12x 6 y 4 z : 6x 5 y 2 là A. 2xy B. 2xy 2 z C. 2x 2 yz D. Không chia được. Câu 6: Kết quả phép tính chia ( 8x 4 - 4x 3 +x 2 ) : 2x 2 là A. 4x 2 -2x + B. 4x 2 +2x+ 1 C.4x 2 -2x+ 1 D. Không chia được. Câu7: Số tự nhiên n để ( 14x 5 -7x 3 + x 2 ) chia hết cho 7x n là: A. n 1 B. n 5 C. n 2 D. n 2 Câu 8: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: A. 9 B. 25 C. 36 D. Một đáp số khác Câu 9: Câu nào sai trong các câu của phép chia sau đây: A. (x + y)2 : ( x + y) = x + y B. (x – 1)3 : (x – 1)2 = x – 1 C. (x4 – y4) : (x2 + y2) = x2 – y 2 D. (x3 – 1) : ( x – 1) = x2 + 1 Câu 10: Giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là : A. – 16x – 3 B. -3 C. -16 D. Một đáp số khác C©u11: §a thøc 5x2 y3 16x3 y2 7x4 y4 chia hÕt cho ®¬n thøc nµo? A. 4x2y2 B. - 5x3y3 C. 8x3y2 D. C¶ A, B vµ C Câu 12: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: A. x3- y3 = (x + y)(x2+xy+y2) = (x –y)(x +y)2 B. x3 - y3 = (x - y) (x2 + xy + y 2) C. x3- y3 = (x - y)(x2-xy+y 2) = (x +y) (x -y)2 D. x3 - y3 = (x - y) ( x2 - y 2) II)Tự luận: (7điểm). Bài 1: (1đ) Rút gọn biểu thức: a) x(2x - 1) - (x - 2)(2x + 3) ; b) (x - y)(x2 + xy + y2) + 2y3 Bài 2:(2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – y2 + 5x + 5y ; b) 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy c) x4 – 5x2 + 4 d) x8 + x +1 Bài 3 (2đ): Tìm x, biết a) x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0 b) 5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5 c) (x+2)5 –(x-2)5=64 Bài 4: (1đ) Làm tính chia: (2x 4 + 2x– 2x 3 -1) : ( x 2 -1) Bài 5: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = ( x+5) ( x+2) ( x 2 +7x -10) Hết
- KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 ĐỀ 2: I) Trắc nghiệm: (3điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu1: Kết quả phép tính( x – 3 )( x – 4 ) + 1 là A.x2 – 7x + 13 ; B.x2 – 7x + 12 ; C. x2 -12x + 7 ; D . x2 -5x - 35 Câu 2: Kết quả của phép tính( x- 4) 2 là: A. x 2 -16 B. x 2 + 6x + 16 C. x 2 -8x+16 D. x 2 - 6x + 16 Câu 3:Rút gọn biểu thức (a+b)2 - (a-b)2 được kết quả là A. 2(a2 - b2) ; B. 2(a2 + b2) ; C. - 4ab ; D. 4ab Câu 4:Kết quả của phép tính (x - 2y)(x + 2y) là A.x2 +4y2 ; B. x2 - 8xy + 4y2 ; C. x2 - 6xy + 4y2 ; D. x2 - 4y 2 Câu5 : Kết quả phép tính chia: 12x 6 y 4 z : 6x 5 y 3 là : A. 2xy B.2x 2 y C. 2xyz D. Không chia được. Câu6: Kết quả phép chia:( 6x 4 - 2x 3 +2x 2 ) : 2x 2 là A. 4x 2 -2x + B. 3x 2 -x+ 1 C.4x 2 -2x+ 1 D. Không chia được. Câu 7: Số tự nhiên n để (14x 5 -7x 4 + x 3 ) chia hết cho 7x n là: A. n 3 B. n 3 C. x 5 D. x 2 Câu 8: Nếu x- y=1 thì giá trị của biểu thức M=x3-3xy - y3 A. (-1) B . 1 C. 3 D. Cả A, B, C đều sai Câu 9: Để đa thức x3-3x-a chia hết cho (x+1)2 thì giá trị của a là: A.-2 B. 2 C. 1 D. Cả A, B, C đều sai Câu 10: Kết quả của phép chia: (x2 49) : (x 7) là A. (x 42) B. (x 7) C. (x 7) D. (x 56) Câu 11: Giá trị lớn nhất của đa thức 4x-x2 là: A. 2 B. 4 C. 1 D. -4 Câu 12: Để đa thức x4-5x2 +a chia hết cho x2-3x +2 thì giá trị của a là A. 5 B. 4 C. – 4 D. Cả A, B, C đều sai II) Tự luận: (7 điểm). Bài 1: (1đ)Rút gọn biểu thức: a) x(2x - 1) - (x - 2)(2x + 3); b) (x - y)(x2 + xy + y2) + 2y3 Bài 2:(2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – y2 + 7x + 7y ; b) 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy c) x2 – 5x + 6 d) x7 + x5+1 Bài 3 (2đ): Tìm x, biết : a) x(x – 2) – x + 2 = 0 b) 5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5 c) (x+3)4 – (x-3)4 - 24x3 = 108 Bài 4:(1đ) Làm tính chia: ( 2x4 – 3x2 + 5x – 2 + x3 ) : ( 1 + x2 – x ) Bài 5: (1đ) Cho x2-y2=1 Tính giá trị của biểu thức M= 2(x6- y6) – 3(x4+ y4) Hết
- KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 Đề 3 I)Trắc nghiệm:(3điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Khi nhân đơn thức -2x với đa thức x - 1 ta được: A. 2x2 1 B. 2x2 2x C. 2x2 2x D. 2x2 2x Câu 2: Giá trị của biểu thức M = 48x4y3z2 : (-16xy2z2) tại x = 2 ; y = 100 ; z = 999 là: A. -2400 B. 2400 C. 2500 D. 2350 Câu 3: Tính: (- x)6 : x2 = ? A. - x3 B. -x4 C. x3 D. x4 Câu 4: Điền vào chỗ trống ( ) để được hằng đẳng thức đúng: 2x 1 2 4x2 1 A. 2x B. – 2x C. -4x D. 4x Câu 5: Kết quả của phép tính: (6x6 – x4):2x2 = ? 1 1 A. 3x4 +2x2 B. 3x3 – 2x C. 3x3 – x D. 3x4 – x 2 2 2 Câu 6: Phân tích đa thức 3x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là: A. 3(x – 2) B. 3x(x – 2) C. x(3x – 2) D. x2(3 + 2x) Câu 7: Khi nhân đơn thức (x+3)(3-x)Câu nào sau đây đúng? A.x2-9 B . 9- x2 C x2-6x+9 D. (x-3)2 Câu 8: Đơn thức nào dưới đây chia hết cho đơn thức 3x2yz. 3 2 3 2 2 A. 4x y z B. 6xyz C. 8x y D. 9xyz Câu 9: Số tự nhiên n để ( 14x 5 -7x 3 + x4) chia hết cho 7x n là: A. n 1 B. n 5 C. n 3 D. n 2 Câu 10: Nếu x- y=1 thì giá trị của biểu thức M=x3-3xy - y3 A. (-1) B . 1 C. 3 D. Cả A, B, C đều sai Câu 11: Phép chia 27x3 +1 cho đa thức 9x2-3x +1 có thương là: A. -3x-1 B. -3x+1 C. 3x-1 D. 3x+1 Câu 12: Để đa thức x4 - 5x2 +a chia hết cho x2-3x +2 thì giá trị của a là A. 5 B. 4 C. – 4 D. Cả A, B, C đều sai II) Tự luận: (7điểm). Bài 1: (1đ): a) Rút gọn biểu thức A = (x – 2)(x + 2) – (x – 1)2 b) Khai triển đẳng thức sau: 8x3 – y3. Bài 2: (1đ) Thực hiện phép tính. a) (x2 + x – 3)(x2 – x + 3) ; b) (6x3 - 7x2 - x + 2) : (2x + 1). Bài 3: (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x3 - 6x2 ; b) x2 + 4x + 4 – 9y2 c) x2 – 5x – 6; d) x7 + x2+1 . Bài 4 (2 điểm): Tìm x a. 3(2x - 4) + 15 = -11 b. x(x + 2) - 3x - 6 = 0 c. (x+2)5 –(x-2)5=64 Bài 5: (1đ)Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = ( x- 2) ( x-3) ( x 2 -5x-6) Hết