Bộ đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 8

doc 21 trang thaodu 8690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_8.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 8

  1. Trường THCS . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tiếng Anh 8 Năm học: 20 - 20 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ RA: I. Listening (2 ms) Task 1. Now listen to the story “ A Gold Egg ” then answer True or False. You will listen three times(1m) The farmer is foolish and his wife is greedy. ___ The moral lesson is “ Don’t kill chicken” ___ The husband decided to cut open all the chickens. ___ They found more gold eggs. ___ Task 2. Listen to the passage then choose the correct answer A, B, C, or D (1m) 1. I remember the days when I was a little A. Goes B. Go C. Girl D. Gulf 2. My mother used to buy new for me . A. Clothes B. Sticky rice square cakes C. Presents D. Shoes 3. My father used to paint the and redecorate the house A. Doors B. Dogs C. Walls D. Walks 4. Now my . are old and I am grown up so I do everything myself. A. Grandparents B. Grandfather C. Brother D. Parents II. Use of English (2 ms) Question 1. Choose an underlined word that has a different pronunciation from the rest: A. round B. Delicious C. House D. Ground Question 2. Identify the wrong place in the following sentence This job is much different with what I’m used to . A B C D Question 3. Choose antonyms with the words underlined: I used to get up early when I lived in the country. A. Late B. Lately C. Later D. Latest Question 4 . Find a word that has a different accent than the others: A .Message B. Furniture C. Cousin D. Invent Choose the best answer Question 5. My teacher said I needed to . my English pronunciation. A. Progress B. Improve C. Develop D. Work Question 6. I don’t think my English is . to be a member of your club. A. Enough good B. Good enough C. Well D. Enough Question 7. You should try to learn the new words by . . A. Heart B. Head C. Eye D. Mouth Question 8. The children enjoy listening to stories. A. traditional B. tradition C. traditions D. traditioning III. Reading (2 ms) Task 1. Read the passage then answer the questions (1m) Trang 1
  2. The Young And Youth Pioneer Organization was found in Viet Nam on March 26th 1931. It builds character and encourages good citizenship and personal fitness. The Y & Y has many plans to help the community. It encourages all members to take part in different programs. The “ Recycling” program can help elderly people , save natural resources . The “ Poly Smile “ program helps raising funds for the poor children. The “ Green Sunday” makes the city more beautiful with clean streets, plenty of trees and flowers . It gives more green color to the city and it is done on Sunday so it has the name“ Green Sunday” . There are some helpful programs such as “ Helping The Elderly People and Street Children”, “Young Scientist”. Question 1. When was the Y & Y found in Viet Nam? ___ Question 2 .What are the Y & Y ‘s aims ? ___ Question 3. Who does the Y & Y want to help? ___ Question 4. What can the “ Recycling” program help ? ___ Task 2. Read then choose A, B, C or D to complete the passage. (1m) Once a poor farmer (1) a daughter named Little Pea. After his wife died, the farmer married again. His new wife had a daughter, Stout Nut. Unfortunately, the new wife was very (2) to Little Pea.Little Pea had to do chores all day. This made Little Pea’s father very upset. He soon died of a broken heart. Summer came and went. In the fall, the village held its harvest (3) That year, everyone was excited as the prince wanted to choose his wife from the village. Stout Nut’s mother made new (4) for her, but poor Little Pea had none. Question 1. A. has B. have C. had D. having Question 2 A. cruel B. foolish C. kind D. generous Question 3. A. game B. program C. test D. festival Question 4. A. skirt B. shirt C. clothes D. rags IV. Writing (2 ms) Task 1. Complete these sentences as directed (1m) Question 1. We began to study English 4 years ago. → We have___ Question 2.Women often did the housework without the help of modern equipment in the past. → In the past women used___ Question 3. No one in class is as tall as Tam. → Tam is the ___ Question 4 .” Can you carry these chairs into the house?” → Mrs Lan asked me___ Task 2. Complete these sentences with given words. (1m) Question 5. The town / becoming/ beautiful. →___ Question 6. We / must/not/ let/ children / play / the kitchen/ because/ it/ dangerous place. →___ Trang 2
  3. Trường THCS . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Ngữ Văn 8 Năm học: 20 - 20 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ RA: PHẦN I. ĐỌC HIỂU (3 điểm) Đọc đoạn trích và thực hiện các yêu cầu: “Cây dừa gắn bó với người dân Bình Định chặt chẽ như cây tre đối với người dân miền Bắc. Cây dừa cống hiến tất cả của cải của mình cho con người: thân cây làm máng, lá làm tranh, cọng lá chẻ nhỏ làm vách, gốc dừa già làm chõ đồ xôi, nước dừa để uống, để kho cá, kho thịt, nấu canh, làm nước mắm, Cùi dừa ăn sống với bánh đa, làm mứt, làm bánh kẹo, ép lấy dầu dùng để thắp, để ăn, để chải đầu, nấu xà phòng. Sọ dừa làm khuy áo, làm gáo, làm muôi. Vỏ dừa bện dây rất tốt đối với người đánh cá vì nó mềm, dẻo, dai, chịu mưa, chịu nắng. Cây dừa gắn bó với đời sống hằng ngày là như thế đấy.” (SGK Ngữ văn 8, tập 1, trang 88) 1. Đoạn trích trên được viết theo phương thức biểu đạt nào? 2. Thế nào là trường từ vựng? Tìm hai từ thuộc trường từ vựng chỉ các bộ phận của cây dừa có trong đoạn trích trên? 3. Nêu khái quát nội dung của đoạn trích. 4. Em có nhận xét gì về vai trò của cây dừa đối với đời sống hằng ngày? PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) 1. Tóm tắt đoạn trích Trong lòng mẹ - Trích Những ngày thơ ấu (Nguyên Hồng, SGK Ngữ văn 8, NXB Giáo dục) bằng một đoạn văn ngắn (khoảng 100 chữ). Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất một câu ghép và gạch chân dưới câu ghép đó. 2. Thuyết minh về cái phích nước. Hết – Trang 3
  4. Trường THCS . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 8 Năm học: 20 - 20 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ RA: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của biểu thức x2 – 10x + 25 tại x = 105 bằng: A. 100 ; B. 10 000; C. 11 025; D. 210. Câu 2: Kết quả của phép chia 8x2y3 : 3xy2 là: 3 8 8 A. xy ; B. xy ; C. x2y3 ; D. x 2 y 3 . 8 3 3 2 Câu 3: Phân thức nghịch đảo của phân thức x 6 là: x 1 2 2 A. 6 x ; B. x 1 ; C. x 9 ; D. x 1 . x 1 x 2 6 x 1 x 2 6 Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức x và 2 là: 3x 9 x 2 9 A. (3x - 9)(x- 3) ; B. (3x- 9)(x2- 9); C. 3(x2 - 9); D.(x- 3)(x+ 3) Câu 5: Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 9 cm và CD = 13 cm là: A. 22,5 cm; B. 22 cm; C. 11 cm; D. 6,5 cm. Câu 6: Hình vuông có cạnh 2 cm thì độ dài đường chéo hình vuông đó bằng: A. 2 cm ; B. 4 cm ; C. 8 cm ; D. 8 cm. Câu 7: Tứ giác đều là hình nào? A. Hình thang cân; B. Hình thoi; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông. Câu 8: Cho ABC vuông tại A và AC= 3 cm, BC= 5 cm. Diện tích tam giác ABC là: A. 6 cm2 ; B. 7,5 cm2 ; C. 12 cm2 ; D.15 cm2. Câu 9: - x2 + 6x - 9 Bằng: A, (x- 3 )2; B, - (x- 3 )2 C, (3 - x )2; D, (x+ 3 )2 Câu 10: Đa thức x2 – 4x + 4 tại x = 2 có giá trị là: A. 1 B. 0 C. 4 D. 25 Câu 11: Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là: A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 0 ; x = -1 Câu 12: Một hình thang có độ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là : A. 14 cm B. 7 cm C. 8 cm D. Một kết quả khác. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 9 x 2 3 x a) : ; x 1 x x 4 b) ; x 2 x 2 2x Trang 4
  5. a 2 Bài 2. (2,5 điểm) M = . a 1 a 2 1 a) Với điều kiện nào của a thì giá trị của biểu thức M xác định. b) Rút gọn biểu thức M. c) Tìm các giá trị nguyên của a để M nhận giá trị nguyên. Bài 3: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, qua điểm M nằm trên cạnh BC (M không trùng với B và C) kẻ các đường thẳng vuông góc với AB và AC cắt AB tại E và AC tại F. a) Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật; b) Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC. c) Xác định vị trí của M trên BC để đoạn thẳng EF có độ dài nhỏ nhất. Bài 4: (0,5 điểm) 1 1 1 1 1 1 Cho 2 và 2 (abc ≠ 0). Chứng minh rằng: a + b + c = abc. a b c a 2 b 2 c 2 Hết – Trang 5
  6. Trường THCS . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Vật lí 8 Năm học: 20 - 20 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ RA: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Một vật được xem là chuyển động nếu: A. Khoảng cách từ vật đến vật mốc thay đổi theo thời gian B. Vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian C. Kích thước của vật thay đổi theo thời gian D. Cả A, B, C đều đúng Câu 2: Một đoàn tàu đỗ trong sân ga. Đầu tàu có thể được coi là chuyển động đối với: A. Nhà ga B. Đường ray C. Một đoàn tàu khác đang vào ga D. Một đoàn tàu khác đang đỗ trong sân ga Câu 3: Chọn công thức sai trong những công thức sau: A. v = B. v= C. D. s = v.t Câu 4: Hai xe máy cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B, cùng chuyển động về địa điểm C. Biết AC = 80 km, BC = 60 km, xe khởi hành từ A đi với vận tốc 40 km/h. Muốn hai xe đến C cùng một lúc, xe khởi hành từ B phải chuyển động với vận tốc là: A. 40 km/h B. 30 km/h C. 60 km/h D. 20 km/h Câu 5: Bạn Nam đi xe đạp từ nhà đến trường, chuyển động của bạn Nam là chuyển động như thế nào? A. Chuyển động nhanh dần B. Chuyển động chậm dần C. Chuyển động đều D. Chuyển động không đều Câu 6: Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 200m. Nửa đoạn đường đầu vật đi với vận tốc 10m/s, nửa đoạn đường còn lại vật đi với vận tốc 8m/s. Vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu? A. 9 m/s B. 9,5 m/s C. 8,89 m/s D. 9,89 m/s Câu 7: Quả bóng đang nằm trên sân, Việt đá vào quả bóng làm quả bóng lăn đi. Ta nói Việt đã tác dụng vào quả bóng một lực. Hãy chỉ ra điểm đặt của lực này. A. Điểm đặt của lực ở chân người B. Điểm đặt của lực ở chân người và mặt đất C. Điểm đặt của lực ở mặt đất D. Điểm đặt của lực ở quả bóng Câu 8: Độ lớn của lực F 1 trong hình là bao nhiêu, biết độ lớn F 2 = 18N và hai lực có cùng tỉ xích. A. 6N B. 9N C. 12N D. 18N Trang 6
  7. Câu 9: Chọn đáp án đúng. Vật nào dưới đây được coi là có lực cân bằng: A. Chiếc bàn đang nằm yên trên mặt đất B. Xe đạp đang lao xuống dốc C. Quả bóng đang bay trên cao D. Ô tô đang đi vào bến Câu 10: Chọn đáp án sai. Hiện tượng nào sau đây có được do quán tính A. Tra dầu mỡ vào trục quay của quạt điện B. Gõ cán búa xuống nền để tra búa vào cán C. Giũ quần áo cho sạch bụi D. Vẩy nước ra khỏi tay khi tay bị ướt Câu 11: Trường hợp nào cần tăng ma sát: A. Khi phanh gấp, muốn xe dừng lại nhanh B. Mặt sàn đá hoa lát trong nhà tắm C. Xe máy đi dưới trời mưa, đường trơn D. Cả A, B, C đều đúng Câu 12: Đơn vị của áp lực và áp suất là: A. N và m2 B. N và Pa C. N/m2 và Pa D. kg và km/h II. TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N). Câu 2: (3 điểm) a) Công thức tính áp suất chất rắn ghi rõ kí hiệu và đơn vị của các đại lượng có trong công thức. b) Một thùng đựng đầy nước có chiều cao 1,4m. Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Tính áp suất tác dụng lên đáy thùng, và lên điểm cách đáy thùng 6dm. Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe đạp trên quãng đường đầu dài 40km đi hết thời gian 2 giờ, ở quãng đường sau dài 15km đi hết thời gian 30 phút. Tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường. Hết – Trang 7
  8. Trường THCS . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Hóa học 8 Năm học: 20 - 20 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ RA: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. 2,24 gam CaCl2 được hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là: (cho Ca = 40; Cl = 35,5 ) A. 0,20 M B. 0,02 M C. 0,01 M D. 0,029 M Câu 2.Cho dãy các nguyên tố: Na, S, H, O, N. Phân tử khối (tính theo đvC) lần lược là: A. 23, 32, 2, 32, 28; B. 32, 2, 32, 28, 16; C. 23, 32, 2, 16, 28; D. 32, 2, 32, 14, 16 Câu 3.Hóa trị các nguyên tố Ca, Al tương ứng là II, III. Nhóm các công thức oxit được viết đúng : A- CaO2, Al2O3; B- Al2O3, Ca2O; C- CaO, Al4O6; D- Ca, Al2O3 Câu 4. Cho CTHH hợp chất của nguyên tố X với nhóm CO3 và hợp chất nguyên tố Y với H như sau:X2(CO3)3; H3Y.Hãy chọn CTHH nào là đúng cho hợp chất của X và Y trong số các công thức cho sau đây. A – XY2 B- XY C- X2Y D- X2Y3. Câu5: Phương trình hóa học cho biết; A- Tỉ lệ về số nguyên tử giữa các chất B- Tỉ lệ về số phân tử giưũa các chất C- tỉ lệ hệ số mỗi chất trong phương trình D- tất cả các ý trên Câu 6: Kim loại M tạo hiđroxit M(OH)2. Phân tử khối của M(OH)2 là 74. Nguyên tử khối M là: A- 74 B- 40 C- 56 D- 65 Câu 7: Cho mg khối lượng của mỗi oxit: FeO, Fe2O3, Fe3O4. oxit có thành phần phần trăm khối lượng oxi cao nhất: A- FeO; B- Fe2O3; C- Fe3O4 Câu 8. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là A. 10 gam Mg; 12 gam CO2 B. 13 gam Mg; 15 gam CO2 C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2 D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2 (cho Mg = 24 , O = 16 , C = 12). Câu 9. Hãy điền các hệ số vào trước công thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng. 1. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 2. P + O2 → P2O5 Câu 10. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 11, 2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 15,68 lit Câu 11. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là: A . XY2 B. XY3 C. XY D. X2Y3 Trang 8
  9. Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là A. 6,40 gam B. 4,80 gam. C. 3,20 gam D. 1,67 gam. II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1: (1,5 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau: a- HgO Hg + O2 b- Fe3O4 + CO Fe + CO2 c- Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 Câu 2: (1,5 điểm) Một hợp chất khí X có thành phần trăm theo khối lượng là: 94,12%S và 5,88%H. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất, biết tỉ khối của khí X đối với hidro là 17. Câu 3: ( 3 điểm): Cho 32,5 g kẽm ( Zn) tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clo hidric ( HCl), thu được ZnCl2 và khí H2 a- Viết PTHH xảy ra b- Tính khối lượng axit hidric tham gia phản ứng c- Tính thể tích hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. d- Nếu thay Zn bằng Al, muốn có thể tích H2 (đktc) như trên thì cần bao nhiêu gam Al. Trang 9
  10. Trường THCS . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Sinh học 8 Năm học: 20 - 20 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ RA: I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Tế bào máu nào tham gia vào hệ thống miễn dịch trong cơ thể? A. Bạch cầu C. Hồng cầu B. Tiểu cầu D. Cả A, B và C Câu 2: Các yếu tố nào sau đây không phải là thành phần cung phản xạ ? A. Nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron li tâm C. Cơ quan phản ứng B. Tế bào thần kinh đệm D. Cơ quan thụ cảm Câu 3: Bộ phận nào tiết dịch vị? A. Ruột B. Dạ dày C. Gan D. Tụy Câu 4. Môi trường trong cơ thể gồm các thành phần: A. Nước mô và các tế bào máu. B. Nước mô và bạch huyết. C. Huyết tương và bạch huyết. D. Máu, nước mô và bạch huyết. Câu 5: Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ? A. Xương có chất khoáng B. Xương có chất hữu cơ C. Trong xương có chất hữu cơ và chất cốt giao D. Xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khoáng Câu 6: Chức năng của nơron là? A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh C. Dẫn truyền xung thần kinh B. Cảm ứng xung thần kinh D. Co và dãn Câu 7: Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau: A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ Câu 8: Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì: A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng B. Xương có tủy xương và muối khoáng C. Xương có chất hữu cơ và có màng xương D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ: A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều B. Do dinh dưỡng thiếu hụt. C. Do lượng cacbonic quá cao. D. Lượng ôxy trong máu thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ Trang 10
  11. Câu 10: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ: A.Sức đẩy của tim và sự co giãn của động mạch B. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim C. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim D. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch Câu 11: Trong hệ thống tuần hoàn máu lọai mạch quan trong nhất là A. Động mạch. B. Tĩnh mạch. C. Mao mạch. D. Mạch bạch huyết Câu 12: Vai trò của khoang xương trẻ em là: A. Giúp xương dài ra B. Giúp xương lớn lên về chiều ngang C. Chứa tủy đỏ D. Nuôi dưỡng xương II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) a. Trình bày sự lưu thông máu trong vòng tuần hoàn lớn. b. Vẽ sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu. Câu 2: (2 điểm) So sánh sự khác nhau giữa bộ xương ngừơi với bộ xương thú. Câu 3: (2 điểm) Sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng diễn ra những biến đổi nào. Trình bày những biến đổi đó Câu 4: (1 điểm) So sánh lượng khí lưu thông qua phế nang khi hít thở sâu với hít thở bình thường. - Một ngừơi thở ra bình thường 17 nhịp/phút, mỗi nhịp hít vào 300ml không khí. - Nếu thở sâu: 11 nhịp/phút, mỗi nhịp hít vào 500ml. Biết lượng khí cặn mỗi ngừơi đều là 150ml. Trang 11
  12. Trường THCS . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Lịch sử 8 Năm học: 20 - 20 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ RA: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giai cấp tư sản và vô sản là hai giai cấp chính của xã hội. A. Chiếm hữu nô lệ B. Nguyên thủy B. Phong kiến D.Tư bản chủ nghĩa Câu 2: Cuộc cách mạng tư sản đầu tiên trên thế giới là. A. Cách mạng tư sản Hà Lan B. Cách mạng tư sản Anh B. Cách mạng tư sản Bắc Mĩ C. Cách mạng tư sản Pháp Câu 3: Sắp xếp các sự kiện lịch sử dưới đây theo trình tự thời gian về những thành tựu của cách mạng công nghiệp Anh từ cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XIX 1. Giêm Oát phát minh ra máy hơi nước 2. Giêm Ha- gri- vơ sáng chế ra máy Gien – ni 3. Ac- crai-tơ chế tạo ra máy kéo sợi chạy bằng sức nước A. 1-2-3 B.2-3-1 C.2-1-3 D.3-2-1 Câu 4: Nhà khoa học nào đã nói; ”Tôi hi vọng rằng nhân loại sẽ rút ra được từ những phát minh khoa học nhiều điều tốt hơn là điều xấu” ? A. A-tôn-xtôi B.M-Sô-lô-khốp B. A- Nô – ben D.A-Anh-xtanh Câu 5: Xã hội phong kiến Pháp trước cách mạng có: A. 4 đẳng cấp B. 3 đẳng cấp C. 2 đẳng cấp D. Không có đẳng cấp Câu 6: Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền (8 – 1789) và Hiến pháp 1791 ở Pháp phục vụ chủ yếu cho quyền lợi của giai cấp và tầng lớp nào? A. Tư sản B. Vô sản C. Tiểu tư sản D. Tăng lữ Câu 7: Cách mạng tư sản Anh (giữa thế kỉ XVII) đem lại quyền lợi cho: A. Nhân dân lao động Anh B. Quí tộc cũ C. Giai cấp tư sản và quý tộc mới D. Vua nước Anh Câu 8: Hiện tượng mới về kinh tế ở Tây Âu thế kỉ XVI – XVIII là: A. Xuất hiện các xưởng dệt vải, luyện kim B. Nhiều thành thị trở thành trung tâm sản xuất và buôn bán C. Các ngân hàng được thành lập và ngày càng có vai trò to lớn D. Cả ba hiện tượng trên Câu 9: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới cuộc cách mạng tư sản Pháp 1789 – 1794 là: A. Đẳng cấp thứ ba bất bình với đẳng cấp quí tộc và tăng lữ B. Nhân dân được các nhà tư tưởng lúc đó thức tỉnh C. Sự phát triển của sản xuất bị chế độ phong kiến cản trở D. Chế độ phong kiến dưới thời Lu-i XVI bị suy yếu Trang 12
  13. Câu 10: Cách mạng công nghiệp đã: A. Chuyển từ sản xuất thủ công nghiệp sang sản xuất nông nghiệp B. Chuyển từ sản xuất nhỏ thủ công sang sản xuất lớn bằng máy móc C. Chuyển từ sản xuất thủ công nghiệp sang buôn bán D. Chuyển từ sản xuất nông nghiệp sang sản xuất công nghiệp Câu 11: Đến giữa thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đẩy mạnh xâm chiếm thuộc địa chủ yếu nhằm: A. Mở rộng lãnh thổ B. Khai hoá văn minh cho nước khác C. Tranh giành thị trường, nguồn tài nguyên, nhân lực D. Thoả mãn nhu cầu thống trị thế giới của giai cấp tư sản Câu 12: Nét nổi bật của phong trào công nhân từ 1848 – 1849 đến 1870 là: A. Đập phá máy móc B. Đấu tranh quyết liệt với tư sản để chống áp bức bóc lột C. Di cư sang miền đất mới D. Chống lại giai cấp phong kiến II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1: (2 điểm). Khái quát những nét chính về tình hình kinh tế của Anh cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX. Câu 2 : (2 điểm). Thế nào là cuộc cách mạng vô sản? Căn cứ vào đâu để khẳng định Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là cuộc cách mạng vô sản thành công đầu tiên trên thế giới. Câu 3: (3 điểm). Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào giả phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á bùng nổ mạnh mẽ. Trang 13
  14. Trường THCS . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Địa lí 8 Năm học: 20 - 20 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ RA: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Dãy núi Himalaya có đặc điểm: A. Dài 3000km, hướng Tây Nam – Đông Bắc B. Dài 2600km, hướng Bắc - Nam C. Dài 2600km, hướng Tây Bắc – Đông Nam D. Dài 3000km, hướng Đông – Tây Câu 2: Đồng bằng lớn nhất của Nam Á là: A. Đồng bằng Ấn Hằng B. Đồng bằng Bắc Bộ C. Đồng bằng Hoa Bắc D. Đồng bằng Lưỡng Hà Câu 3: Dãy núi Gát Đông, Gát Tây nằm ở: A. Đông Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á Câu 4: Đặc điểm nổi bật về khí hậu Tây Nam Á là: A. Khô hạn B. Mưa nhiều C. Gió mùa D. Thất thường Câu 5: Ý nào không phải là đặc điểm dân cư - xã hội châu Á? A. Đông dân nhất thế giới. B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc lớn. C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. D. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất trong các châu. Câu 6: Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là: A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 7: Sông nào không phải của khu vực Đông Á: A. Amua. B. Ơ-phrát. C. Hoàng Hà. D. Trường Giang. Câu 8: Nước nào trong các nước sau đây có ngành dịch vụ phát triển cao nhất? A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Cô – oét D. Ma-lai-xi-a Câu 9: Nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là: A. Ấn Độ. B. Pa-ki-xtan. C. Nê – pan. D. Băng –la-đet. Câu 10: Nước có trình độ phát triển kinh tế – xã hội cao nhất ở châu Á là: A. Xin-ga-po. B. Hàn Quốc. C. Nhật bản. D. Ma-lai-xi-a. Câu 11: Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất ở Đông Á là: A.Trung quốc. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. CHDCND Triều Tiên. Câu 12: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản không phải là ngành đứng hàng đầu thế giới? A. Chế tạo ô tô, tàu biển. B. Năng lượng. C. Điện tử. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm vị trí địa lí châu Á. Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu châu Á? Câu 2: (2 điểm) Tại sao các thành phố lớn ở châu Á thường phân bố ở các đồng bằng châu thổ và ven biển? Câu 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Trang 14
  15. GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC Ở CHÂU Á NĂM 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Nước Trung Quốc Ấn Độ Hàn quốc Nhật Bản GDP 11.218 2.259 1.411 4.936 a. Hãy vẽ biểu đồ cột so sánh GDP của một số nước ở châu Á năm 2016. b. Nhận xét GDP của một số nước ở châu Á năm 2016. Trang 15
  16. Trường THCS . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tin học 8 Năm học: 20 - 20 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ RA: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cấu trúc của một chương trình Pascal thường có những phần nào? A. Phần thân, phần cuối. B. Phần khai báo, phần thân, phần cuối. C. Phần khai báo, phần thân. D. Phần đầu, phần thân, phần cuối. Câu 2: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. Lop_8A; B. Baitap1; C. Dientich_hinhchunhat; D. 8b; Câu 3: Để thoát khỏi Free Pascal, em thao tác như thế nào? A. File\ Close. B. Edit\ Close. C. File\ Exit. D. Edit\ Exit. Câu 4: Để dịch chương trình pascal, ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl+F9. B. Shift+F9. C. Alt+F9. D. F9 Câu 5: Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (Integer)? A. -32768 đến 32767. B. -32768 đến 32768. C. -32767 đến 32767. D. -3276 đến 3276. Câu 6: Biểu thức toán học: (a3 + b)(1 - c)2 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a*a + b)(1-c)(1 – c). B. (a.a.a + b)(1 - c)(1 - c). C. (a*a*a + b)*((1 - c)*(1 - c)). D. (a3 + b)*(1 - c)2. Câu 7: Từ khóa dùng để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là từ khóa nào? A. Const. B. Var. C. Real. D. End. Câu 8: Điều gì sẽ được thực hiện nếu ta gán số thập phân 5.32 cho một biến được khai báo với dữ liệu kiểu số nguyên? A. Vì biến được khai báo với dữ liệu kiểu số nguyên và 5.32 là một số thực nên chương trình sẽ bỏ phần thập phân và lấy giá trị cho biến là 5. B. Chương trình sẽ làm tròn số 5.32 và gán giá trị cho biến là 5. C. Chương trình dịch sẽ thông báo lỗi kiểu dữ liệu không phù hợp với kiểu của biến. D. Chương trình dịch sẽ bỏ qua câu lệnh gán và thực hiện câu lệnh tiếp theo. Câu 9: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước: A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước. Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng trong các câu dưới đây? A. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trật tự nhất định để giải một bài toán được gọi là thuật toán. B. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có một thuật toán duy nhất để giải bài toán đó. C. Với mỗi bài toán cụ thể, chúng ta phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán để giải bài toán đó. Trang 16
  17. Câu 11: Cú pháp đúng của câu lệnh điều kiện rẽ nhánh dạng đủ là cú pháp nào? A. If then : else :. B. If then else :. C. If then ; else ;. D. If then else ;. Câu 12: Với câu lệnh sau: If X<9 then X:= X + 1; Giá trị của biến X sẽ là bao nhiêu nếu trước đó giá trị của X = 8? A. X= 8. B. X= 9. C. X= 10. D. X= 11. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết biểu thức sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal và toán học. (a - b)2(1 + c3) = (x-y*y)-2*a*a/((a+c)*(a+c)) = Câu 2: (3 điểm) Xác định INPUT, OUTPUT và mô tả thuật toán cho bài toán sau: Nhập cạnh của hình vuông. Tính toán và in ra màn hình chu vi và diện tích hình vuông. Câu 3: (3 điểm) Viết chương trình nhập vào 2 số thực a, b. So sánh hai số đó và in ra màn hình dưới dạng “a lớn hơn b” hoặc “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”. Trang 17
  18. Trường THCS . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Công nghệ 8 Năm học: 20 - 20 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ RA: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Hình chiếu đứng có hướng chiếu như thế nào? A. từ trước tới B. từ trái sang phải C. từ phải sang trái D. từ trên xuống Câu 2. Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác đều C. Hình vuông D. Hình tròn Câu 3. Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một đường kính cố định, ta được hình gì? A. hình trụ B. hình nón C. hình cầu D. hình nón cụt Câu 4. Hình cắt dùng để: A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể B. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể C. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía sau vật thể D. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía trước vật thể Câu 5. Ren dùng để: A. Ghép nối B. Truyền lực C. Định vị và ghép nối D. Ghép nối và truyền lực Câu 6. Ren lỗ là ren được hình thành: A. Mặt trong của chi tiết B. Mặt ngoài của chi tiết C. Mặt trái của chi tiết D. Mặt phải của chi tiết Câu 7. Chi tiết là ren trục? A. đinh B. đai ốc C. nắp lọ mực D. bulong Câu 8. Trong kí hiệu ren có ghi: Tr 40 x 2 LH. Tr trong kí hiệu ren có nghĩa là: A. Ren hệ mét B. Ren hình thang C. Ren hướng xoắn trái D. Ren hướng xoắn phải Câu 9. Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực: A. Lắp ráp B. Xây dựng và kiến trúc C.Mỹ thuật D. Chế tạo máy và thiết bị Câu 10. Trình tự đọc bản vẽ lắp: A. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Bảng kê- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp B. 1. Khung tên- 2. Bảng kê- 3. Hình biểu diễn- 4. Kích thước- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp C. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Phân tích chi tiết- 5. Bảng kê - 6. Tổng hợp D. 1. Khung tên- 2. Phân tích chi tiết - 3. Hình biểu diễn - 4. Kích thước - 5. Bảng kê- 6. Tổng hợp Câu 11. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu như thế nào? A. từ trước tới B. từ trái sang phải C. từ phải sang trái D. từ trên xuống Trang 18
  19. Câu 12. Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? A. hình vuông B. hình chữ nhật C. hình tròn D. hình tam giác đều II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1(2.0 điểm): Xác định vật thể A, B, C, D được tạo thành từ các khối hình học nào bằng cách đánh dấu (X) vào bảng. Vật thể A B C D Khối hình học Hình trụ Hình nón cụt Hình hộp Hình chỏm cầu A B C D Bài 2 (3.0 điểm) Vẽ ba hình chiếu vuông góc của vật thể sau trên mặt phẳng theo kích thước đã cho. (chú ý: không phải ghi kích thước trên hình chiếu và không để đường dóng) 5 1 5 1 15 15 15 Bài 3: (2.0 điểm) Vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu bằng của vật thể trên mặt phẳng: Trường THCS . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trang 19
  20. Môn: GDCD 8 Năm học: 20 - 20 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ RA: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Biểu hiện nào là xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư? A. Chữa bệnh bằng cúng bái, bùa phép B. Tụ tập đánh bạc, chích hút ma túy C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình D. Tổ chức cưới xin, ma chay linh đình Câu 2: Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật? A. Tổ chức cá độ bóng đá B. Đi học muộn C. Không làm bài tập về nhà D. Nói chuyện riêng trong giờ học Câu 3: Em không tán thành với nhận định nào trong các nhận định sau đây? A. Mọi người đều phải tuân thủ pháp luật B. Học sinh chỉ cần tuân thủ kỉ luật là đủ C. Người có ý thức kỉ luật thì sẽ thuân thủ pháp luật D. Nội quy của trường là kỉ luật Câu 4: Việc làm vi phạm kỉ luật? A. Đánh nhau gây thương tích B. Mượn xe đạp của bạn rồi đem cầm cố C. Chơi tú lơ khơ ăn tiền D. Dùng điện thoại nhắn tin trong giờ học Câu 5: Biểu hiện nào nói đúng về tình bạn trong sáng, lành mạnh? A. Thường xuyên tụ tập bạn vui chơi, ăn uống B. Buộc bạn phải có sở thích giống mình C. Bênh vực bạn trong mọi trường hợp D. Luôn động viên nhau lúc vui buồn Câu 6: Hành vi thể hiện sự tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác? A. Tự tin khi tiếp xúc với người nước ngoài B. Thấy khách nước ngoài thì xúm lại xem C. Học tất cả những gì mới lạ của nước khác D. Không thích xem múa rối nước Câu 7: Em không tán thành với việc làm nào trong cách học hỏi các dân tộc khác dưới đây? A. Luôn tìm cái hay, cái đẹp của dân tộc khác để học tập, vận dụng B. Tự hào giới thiệu về văn hóa Việt Nam với khách nước ngoài C. Luôn coi những sản phẩm của nước ngoài là tốt nhất D. Tìm hiểu phong tục tập quán của các nước trên thế giới. Câu 8: Em đồng ý với cách học hỏi các dân tộc khác nào dưới đây? A. Nói tiếng nước ngoài pha lẫn tiếng mẹ đẻ để chứng tỏ mình B. Chỉ xem phim nước ngoài vì phim Việt quá lạc hậu C. Không thích văn hóa nước ngoài vì nó làm mất gốc văn hóa Việt Nam D. Muốn đi du học để được học hỏi thêm kinh nghiệm từ nước bạn Câu 9: Hành vi góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư? A. Đoàn kết giúp đỡ nhau khi khó khăn B. Tổ chức ghi lô đề, đánh bạc C. Phao tin đồn nhảm gây hoang mang dư luận D. Vứt rác bừa bãi Câu 10: Câu thành ngữ không thể hiện sự xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư? A. Lá lành đùm lá rách B. Tương thân tương ái C. Đâm bị thóc, chọc bị gạo D. Bán anh em xa, mua láng giềng gần Trang 20
  21. Câu 11: Em tán thành với ý kiến nào về tình bạn? A.Tình bạn đẹp chỉ có trong sách vở B. Tình bạn đẹp khi tôn trọng và biết đối xử bình đẳng với nhau C. Không thể có tình bạn trong sáng, lành mạnh giữa một bạn nam và một bạn nữ D. Tình bạn chỉ có nghĩa khi nó mang lại cho con người lợi ích vật chất Câu 12: Pháp luật được Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng biệp pháp: A. Giáo dục B. Thuyết phục C. Cưỡng chế D. Giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Em hiểu thế nào là lao động tự giác và sáng tạo? Hãy nêu 4 biểu hiện tốt về phòng chóng nhiễm HIV/AIDS. Câu 2: (2.5 điểm) Em có nhận xét gì về nếp sống văn hóa nơi gia đình em đang ở? Em hãy lấy 2 việc làm mà theo em là góp phần xây dựng nếp sống văn hóa và 2 việc làm chưa thể hiện xây dựng nếp sống có văn hóa ở cộng đồng dân cư? Câu 3: (1.5 điểm) Khi Việt Nam bắt đầu có sự học tập, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại, có ý kiến cho rằng: “Chúng ta hòa nhập, chứ không hòa tan”. Em hiểu ý nghĩa của câu nói trên như thế nào? Em có đồng ý với ý kiến trên hay không? Tại sao? Trang 21