Bộ đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 11
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_11.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 11
- ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 1 Năm học 2019-2020 Câu 1: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các: A. electron theo chiều điện trường B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường Câu 2: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: -9 -7 -9 -7 A. q1 = q2 = 2,67.10 (μC).B. q 1 = q2 = 2,67.10 (μC).C. q 1 = q2 = 2,67.10 (C).D. q 1 = q2 = 2,67.10 (C). Câu 3: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 (μC).B. q = 5.10 4 (nC).C. q = 5.10 -2 (μC).D. q = 5.10 -4 (C). Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. Câu 5: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10-6 (μC).B. q = 12,5.10 2 (μC).C. q = 8 (μC).D. q = 12,5 (μC). Câu 6: Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2cm nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện tích q = 5.10 -10C di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công A = 2.10 -9J. Xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại, biết điện trường bên trong là điện trường đều có đường sức vuông góc với các tấm, không đổi theo thời gian: A. 100V/m B. 200V/m C. 300V/m D. 400V/m Câu 7: Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng? A. E b = E; rb = rB. E b= E; rb = r/n C. E b = n. E; rb = n.rD. E b= n.E; rb = r/n Câu 8: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là 1J. Tính độ lớn điện tích đó:A. 2mC B. 4.10 -2C C. 5mC D. 5.10 -4C Câu 9: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 . Anôt của bình bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là A. 4,32 mg.B. 4,32 g.C. 2,16 mg.D. 2,14 g. Câu 10: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AC: A. 256V B. 180V C. 128V D. 56V Câu 11: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron có vận tốc bao nhiêu:A. 4,2.10 6m/s B. 3,2.10 6m/s C. 2,2.10 6m/s D. 1,2.10 6m/s Câu 12: một trong những tính chất nổi bật của hiện tượng siêu dẫn là A. Có thể duy trì dòng điện rất lâu.B. Có thể tạo ra dòng điện mà không cần nguồn. C. Công suất tiêu thụ điện của nó lớn.D. cường độ dòng điện luôn rất lớn Câu 13: Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn làA. 0,375 (A)B. 2,66(A)C. 6(A)D. 3,75 (A) Câu 14: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và D trái dấu.B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
- C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. Câu 15: Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 0,166 (V)B. 6 (V)C. 96(V)D. 0,6 (V) Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là A. U = -I (R+r) + B. U = -I(R+r)- AB E AB E A R I B C. UAB = I(R+r) + ED. U AB = I(R+r)- E E , r Câu 17: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q 0 và q2 0.C. q 1.q2 > 0.D. q 1.q2 < 0. Câu 29: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch? E r E E A. B.I I = E + C. I D. I R R R r r Câu 30. Cường độ dòng điện được đo bằng A. Nhiệt kế B. Vôn kế C. ampe kế D. Lực kế
- ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 2 Năm học 2019-2020 Câu 1: Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2, mạch ngoài có điện trở 20. Hiệu suất của nguồn điện làA. 90,9%B. 90%C. 98%D. 99% Câu 2: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 3: Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lựcA. điện trườngB. cu - lôngC. lạD. hấp dẫn Câu 4: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống: A. bán dẫn tinh khiết B. bán dẫn loại p C. bán dẫn loại n D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n Câu 5: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch làA. 2 A.B. 4,5 A. C. 1 A.D. 18/33 A. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C). B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg). C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Câu 7: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m). Câu 8: Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào: A. Nhiệt độ mối hàn B. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn C. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại D. Nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại Câu 9: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là: 1 1 A. UMN = UNM.B. U MN = - UNM.C. U MN = .D. U MN = . U NM U NM Câu 10: Nếu đoạn mạch AB chứa nguôn điện có suất điện động E điện trở trong r và điện trở mạch ngoài là R thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức A. UAB = E – I(r+R).B. U AB = E+ I(r+R).C. U AB = I(r+R) –E. D. E/I(r+R). Câu 11: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó làA. q = 2.10 -4 (C).B. q = 2.10 -4 (μC).C. q = 5.10 -4 (C).D. q = 5.10 -4 (μC). Câu 12: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? 1 Q2 1 U2 1 1 A. W = B. W = C. W = D. CWU =2 QU 2 C 2 C 2 2 Câu 13: Phát biết nào sau đây là không đúng? A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. Câu 14: Hai quả kim loại giống nhau mỗi quả có điện tích Q và khối lượng m=10g ,treo bởi hai dây có cùng chiều dài l=30cm vào cùng một điểm.Giữ quả cầu I cố định theo phương thẳng đứng,dây treo quả cầu II sẽ lệch 600 so với phương thẳng đứng.Tìm Q?A.10 -6CB.10 -7CC.10 -8CD.10 -9C
- Câu 15: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ: A. 17,2V B. 27,2V C.37,2V D. 47,2V Câu 16: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R 1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,2A: A. 8,8V B. 11V C. 63,8V D.4,4V Câu 17: Gọi E là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện, q là độ lớn điện tích. Mối liên hệ giữa ba đại lượng trên được diễn tả bởi công thức nào sau đây? A. E. q = AB. q = A. EC. E = q.AD. A = q 2. E Câu 18: Cho hai điện tích dương q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (μC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm).B. cách q 1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm).D. cách q 1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). Câu 19: Một ấm điện có hai dây điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 phút. Còn nếu dùng dây đó mắc song song hoặc mắc nối tiếp thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian bao lâu? (Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ). A. Nối tiếp 30 phút, song song 2 phút.B. Nối tiếp 50 phút, song song 4 phút. C. Nối tiếp 4 phút, song song 6 phút.D. Nối tiếp 50 phút, song song 8 phút. Câu 20: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:A. C b = 4C.B. C b = C/4.C. C b = 2C.D. C b = C/2. Câu 21: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. Thời gian sử dụng điện của gia đình B. Công suất điện mà gia đình sử dụng C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng Câu 22: Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là A. 27 V; 9 Ω.B. 9 V; 1 Ω.C. 9 V; 3 Ω. D. 3 V; 3 Ω. -9 -9 Câu 23: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 18000 (V/m).B. E = 36000 (V/m).C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m). Câu 24: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện E = 28V, r = 2 và điện trở ngoài nối tiếp. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là: A. P = 80WB. P = 392W C. P = 800W D. P = 980W Câu 25: Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 1,5mm2 có điện trở 0,3Ω. Tính điện trở của một dây cùng chất dài 4m, tiết diện 0,5mm2:A. 0,1Ω B. 0,25Ω C. 0,36Ω D. 0,4Ω Câu 26: Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại có điện cực làm bằng chính kim loại đó. Cho dòng điện 0,25A chạy qua trong 1 giờ thấy khối lượng catot tăng xấp xỉ 1g. Hỏi các điện cực làm bằng gì trong các kim loại: sắt A 1 = 56, n1 = 3; đồng A2 = 64, n2 = 2; bạc A3 = 108, n3 = 1 và kẽm A4 = 65,5; n4 = 2 A. sắt B. đồng C. bạc D. kẽm Câu 27: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là. Q .Q Q Q A.E k. B. C.E k. E k. D. E k. r2 r2 .r2 .r2 Câu 28: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào là quá trình phóng điện tự lực: A. tia lửa điện B. sét C. hồ quang điện D. cả 3 đều đúng Câu 29: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 -4 -4 = 1,6.10 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m).B. r 2 = 1,6 (cm).C. r 2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm). Câu 30: Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí A. chỉ là ion dương.B. chỉ là electron.C. chỉ là ion âm.D. là electron, ion dương và ion âm.
- ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 3 Năm học 2019-2020 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện. Câu 2: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện trong A. chất khí.B. chất bán dẫn.C. kim loạiD. chất điện phân. Câu 3: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường.D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 4: Có n nguồn điện giống nhau, có cùng E và r được mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở R thành một mạch điện kín. Biết R = r, cường độ dòng điện qua R là nE E nE nE A. I B. C.I D. I I r n 1 r n 1 n 1 n r 1 Câu 5: Các điện tích q 1 và q2 gây ra tại M các điện trường tương ứng là E 1 và E 2 vuông góc với nhau.Theo nguyên lí chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ điện trường tại M là. 2 2 A.E E1 E2 B. E E1 E2 C. E E1 E2 D. E E1 E2 Câu 6: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN.B. U MN = E.dC. A MN = q.UMN D. E = UMN.d Câu 7: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện dung của tụ điện đó là:A. C = 1,25 (pF).B. C = 1,25 (nF). C. C = 1,25 (μF).D. C = 1,25 (F). Câu 8: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ: A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần Câu 9: Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là: A. 1,51 B. 2,01 C. 3,41 D. 2,25 Câu 10: Hai quả cầu kim loai nhỏ giống nhau, có điện tích Q 1 và Q2 ở khoảng cách r đẩy nhau với lực F 0 Sau khi cho chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách r chúng sẽ: A. hút nhau với F F0 D. hút nhau với F > F0 Câu 11: Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10 -7C được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có véctơ E nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc =300, lấy g=10m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là A. 1,15.106V/m B. 2,5.106V/mC. 3,5.10 6V/mD. 2,7.10 5V/m Câu 12: Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 1μC thu được năng lượng 2.10-4J khi đi từ A đến B:A. 100V B. 200V C. 300V D. 500V Câu 13: Một bóng đèn ghi 3V – 3W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là: A. 9Ω B. 3Ω C. 6Ω D. 12Ω Câu 14: Dùng cặp nhiệt điện đồng – constantan có hệ số nhiệt điện động là 42,5 µV/K nối với milivôn kế để đo nhiệt độ nóng chảy của thiếc. Đặt mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đá đang tan và nhúng mối hàn thứ hai thứ hai của nó vào thiếc đang chảy lỏng, khi đó milivôn kế chỉ 10,03 mV. Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là A. 709 K.B. 609 K.C. 509 K.D. 409 K. Câu 15: Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kínC. có hiệu điện thế. B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.D. nguồn điện. Câu 16: Công thức tính công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là
- t A A. P= A.tB. P = C. P = D. P = A. t A t Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ: UAB = 3V; E = 9V; r = 0,5; R1 = 4,5; R2 = 7 A R1 I R2 B Chiều dòng điện như hình vẽ, ta có: A. I = 1AB. I = 0,5AC. I = 1,5AD. I = 2A E , r -9 -9 Câu 18: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là: A. E = 16000 (V/m).B. E = 20000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m).D. E = 2,000 (V/m). Câu 19: Hai nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn và được mắc với điện trở R=11 thành một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì dòng điện qua R có cường độ I 1 = 0,4A; nếu hai nguồn mắc song song thì dòng điện qua R có cường độ I2 = 0,25A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn bằng A. E = 2V; r = 0,5B. E = 2V; r = 1C. E = 3V; r = 0,5D. E = 3V; r = 2 Câu 20: Một bóng đèn có công suất định mức 100 W làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110 V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là: A. 5/22 AB. 20/22 AC. 1,1A D. 1,21A Câu 21: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồnA. 2,5 V và 1 Ω.B. 7,5 V và 1 Ω.C. 7,5 V và 1 Ω.D. 2,5 V và 1/3 Ω. Câu 22: Một đoạn dây dẫn hình trụ có tiết diện S, chiều dài l và có điện trở R. Điện trở suất của chất làm dây xác định bởi: RS l Rl Sl A. B. C. D. l RS S R Câu 23: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10 -9 (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là:A. E = 2 (V/m).B. E = 40 (V/m). C. E = 200 (V/m).D. E = 400 (V/m). Câu 24: Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở R 1 và R2. Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t 1 = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2 thì nước sôi sau thời gian t 1 = 30 phút. Nếu dùng cả hai cuộn dây mắc song song để đun lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian: A. t = 30 phút B. t = 15 phút C. t = 22,5 phút D. t = 10 phút Câu 25: Chọn phương án sai: Trong mạch gồm các điện trở R1, R2, , Rn được mắc nối tiếp nhau, ta có: A. cường độ dòng điện IAB = I1 = I2 = = In.B. hiệu điện thế U AB = U1 + U2 + + Un. C. điện trở tương đương RAB = R1 + R2 + + Rn.D. Điện trở tương đương R AB = 1/R1 + 1/R2 + + 1/Rn. Câu 26: Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau: A. luôn luôn có sự khuếch tán của các electron tự do và các ion dương qua lại lớp tiếp xúc B. luôn luôn có sự khuếch tán của các hạt mang điện tự do qua lại lớp tiếp xúc C. các electron tự do chỉ khuếch tán từ kim loại có mật độ electron tự do lớn sang kim loại có mật độ electron tự do bé hơn D. Không có sự khuếch tán của các hạt mang điện qua lại lớp tiếp xúc nếu hai kim loại giống hệt nhau Câu 27: Chọn một đáp án sai: A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt B. Hạt tải điện trong kim loại là ion C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ không đổi Câu 28: Khi pha tạp chất hóa trị 5 vào bán dẫn hóa trị 4 ta được bán dẫn: A. bán dẫn loại p B. bán dẫn loại n C. bán dẫn loại p hoặc loại n D. bán dẫn tinh khiết Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện gồm 2 điện trở 10 và 30 ghép nối tiếp bằng 20 V. Cường độ dòng điện qua điện trở 10 làA. 0,5 A.B. 0,67 A.C. 1 A.D. 2 A. Câu 30: Khi một electron chuyển động ngược hướng với vectơ cường độ điện trường thì: A. thế năng của nó tăng, điện thế của nó giảmB. thế năng giảm, điện thế tăng C. thế năng và điện thế đều giảm D. thế năng và điện thế đều tăng
- ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 4 Năm học 2019-2020 Câu 1: Nếu là suất điện động của nguồn và Is là dòng điện ngắn mạch khi hai cực của nguồn điện được nối với nhau bằng một dây dẫn không có điện trở. Điện trở trong của nguồn điện được tính bằng: A. r = / 2Is.B. r = / I s. C. r = 2 / Is.D. r = I s / . Câu 2: nguyên nhân nào giải thích cho hiện tượng điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng, là do: A. Sự mất trật tự của mạng tinh thể tăng.B. Vận tốc của các electron giảm. C. Các hạt nhân kim loại cũng tham gia tải điện.D. Các hạt nhân luôn đứng yên Câu 3: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây: A. 5.106 B. 31.10 17 C. 85.10 10 D. 23.1016 Câu 4: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0.B. A > 0 nếu q < 0. C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.D. A = 0 trong mọi trường hợp. Câu 5: Hiện tượng siêu dẫn là: A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không Câu 6: Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức: 2 A. R = ρ B. R = R 0(1 + αt) C. Q = I Rt D. ρ = ρ 0(1+αt) Câu 7: Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07V. Màng tế bào dày 8nm. Cường độ điện trường trong màng tế bào này là: A. 8,75.106V/m B. 7,75.10 6V/m C. 6,75.10 6V/m D. 5,75.106V/m Câu 8: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 -9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:A. lực hút với F = 9,216.10 -12 (N).B. lực đẩy với F = 9,216.10 -12 (N). C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).D. lực đẩy với F = 9,216.10 -8 (N). Câu 9: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:A. A = - 1 (μJ).B. A = + 1 (μJ). C. A = - 1 (J).D. A = + 1 (J). Câu 10: Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là:A. 0,166V B. 6V C. 96V D. 0,6V Câu 11: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào: A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ. C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ. Câu 12: Điện trở trong của một acquy là 0,06 và trên vỏ của nó ghi 12V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn ghi 12 V - 5 W. Tính hiệu suất của nguồn điện trong trường hợp này? A. 100% B. 99,6% C. 99,8% D. Chưa đủ dữ kiện để tính. Câu 13: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Người ta giảm mỗi điện tích đi một nửa, và khoảng cách cũng giảm một nửa thì lực tương tác giữa chúng sẽ: A. không đổi B. tăng gấp đôi C. giảm một nửa D. giảm bốn lần Câu 14: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận:
- A. chúng đều là điện tích dương B. chúng đều là điện tích âm C. chúng trái dấu nhau D. chúng cùng dấu nhau Câu 15: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.108V. Tính năng lượng của tia sét đó: A. 35.108J B. 45.10 8 J C. 55.108 J D. 65.108 J Câu 16: Cho ba bản kim loại phẳng tích điện 1, 2, 3 đặt song song lần lượt nhau cách nhau những khoảng d 12 = 5cm, d23 = 4 4 8cm, bản 1 và 3 tích điện dương, bản 2 tích điện âm. E 12 = 4.10 V/m, E23 = 5.10 V/m, tính điện thế V2, V3 của các bản 2 và 3 nếu lấy gốc điện thế ở bản 1:A. V 2 = 2000V; V3 = 4000V B. V 2 = - 2000V; V3 = 4000V C. V2 = - 2000V; V3 = 2000V D. V 2 = 2000V; V3 = - 2000V Câu 17: Suất điện động của một ắcquy là 3V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là:A. 18.10 -3 C. B. 2.10 -3C C. 0,5.10 -3C D. 1,8.10 -3C Câu 18: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức. U 2 A. P = RI2 B. P = UIC. P = D. P = R 2I R Câu 19: Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r được mắc song song với nhau rồi mắc với điện trở R=r để tạo thành một mạch điện kín. Cường độ dòng điện qua R là nE E nE nE A. I B. C.I D. I I r n 1 r n 1 n 1 n r 1 Câu 20: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1, mạch ngoài là một điện trở R. Công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại là A. 36WB. 3WC. 18WD. 9W Câu 21: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C 1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:A. C b = 5 (μF).B. C b = 10 (μF).C. C b = 15 (μF).D. C b = 55 (μF). Câu 22: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin làA. 9 V và 3 Ω.B. 9 V và 1/3 Ω.C. 3 V và 3 Ω.D. 3 V và 1/3 Ω. Câu 23: Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng với công suất chiếu sáng của một bóng đèn sợi đốt loại 100W. Nếu sử dụng đèn ống này mỗi ngày 5h trong thời gian 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền so với sử dụng đèn sợi đốt nói trên ? (Cho biết giá tiền điện là 700 đ/kW.h). A. 4200 đồng.B. 6300 đồng.C. 10500 đồng.D. 2100 đồng. Câu 24: Một bóng đèn ở 270C có điện trở 45Ω, ở 21230C có điện trở 360Ω. Tính hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn: A. 0,0037K-1 B. 0,00185 K -1 C. 0,016 K -1 D. 0,012 K -1 Câu 25: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do: A. sự tăng nhiệt độ của chất điện phân B. sự chênh lệch điện thế giữa hai điện cực C. sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung môi D. sự trao đổi electron với các điện cực Câu 26: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do và mật độ lỗ trống bằng nhau: A. bán dẫn tinh khiết B. bán dẫn loại p C. bán dẫn loại n D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n Câu 27: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là. A. V/m2.B. V.m.C. V/m. D. V.m 2. Câu 28: Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?A. E b = E; rb = rB. E b = E; rb = r/nC. E b = n.E; rb = n.rD. E b = n. E; rb = r/n Câu 29: Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s làA. 20JB. 2000JC. 40JD. 400J Câu 30: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là: A. E = 0 (V/m).B. E = 1080 (V/m).C. E = 1800 (V/m).D. E = 2160 (V/m).
- ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 5 Năm học 2019-2020 Câu 1: Một pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là: A. 2,97J B. 29,7J C. 0,04J D. 24,54J Câu 2: Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Câu 3: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là A. 6 V.B. 36 V. C. 8 V.D. 12 V. Câu 4: Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng? A. E b = E; rb = rB. E b= E; rb = r/nC. E b = n. E; rb = n.rD. E b= n.E; rb = r/n Câu 5: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m).C. r = 6 (m).D. r = 6 (cm). Câu 6: Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10-19 C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì nó A. sẽ là ion dương. B. vẫn là 1 ion âm. C. trung hoà về điện.D. có điện tích không xác định được. Câu 7: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200V/m , hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới .Một êlectron (e = -1.6.10-19 C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào. A.3,2.10-21 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống. B. 3,2.10-21 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên. C. 3,2.10-17 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống. D. 3,2.10-17 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên. Câu 8: Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron mới di chuyển đến bản âm của tụ điện: A. 575.1011 electron B. 675.10 11 electron C. 775.10 11 electron D. 875.10 11 electron Câu 9: Một quả cầu kim loại khối lượng 4,5.10 -3kg treo vào đầu một sợi dây dài 1m, quả cầu nằm giữa hai tấm kim loại phẳng song song thẳng đứng cách nhau 4cm, đặt hiệu điện thế giữa hai tấm là 750V, thì quả cầu lệch 1cm ra khỏi vị trí ban đầu, lấy g = 10m/s2. Tính điện tích của quả cầu: A. 36nC B. - 24nC C. 48nC D. - 36nC Câu 10: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10 19. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây: A. 10C B. 20C C. 30C D. 40C Câu 11: Chọn một đáp án sai: A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực B. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất cao C. Hồ quang điện sảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2 điện cực có hiệu điện thế không lớn D. Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh Câu 12: Người ta cắt một đoạn dây dẫn có điện trở R thành 2 nữa bằng nhau và ghép các đầu của chúng lại với nhau. Điện trở của đoạn dây đôi này bằng A. 2R.B. 0,5R. C. R.D. 0,25R. Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 2 , mạch ngoài chỉ có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: A. 1 .B. 2 .C. 3 .D. 4 . Câu 14: Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. từB. nhiệtC. hóa D. cơ Câu 15: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì A. hai quả cầu đẩy nhau.B. hai quả cầu hút nhau. C. không hút mà cũng không đẩy nhau.D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
- Câu 16: Một điện tích thử đặt tại diểm có cường độ điện trường là 0,16V/m.Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4N.Độ lớn của điện tích đó là. A.1,25.10-4CB. 1,25.10 -3CC. 8.10 -4CD. .10 -2C Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động E = 15V, điện trở trong r = 0,5 mắc với một mạch ngoài có hai điện trở R1 = 20 và R2 = 30 mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là: A. 4,4 W B. 14,4 W C. 17,28 W D. 18 W Câu 18: Tìm phát biểu sai về cách mạ bạc một huy chương: A. Dùng muối AgNO3. B. Dùng huy chương làm anốt C. Dùng anôt bằng bạc. D. Dùng huy chương làm catốt Câu 19: Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là A. 1/9.B. 9/10.C. 2/3 . D. 1/6. Câu 20: Nếu ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3 V thành một bộ nguồn thì bộ nguồn sẽ không đạt được giá trị suất điện động: A. 3 V. B. 6 V. C. 9 V. D. 5 V. Câu 21: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4 N. Độ lớn điện tích đó là. A. q = 8.10-6 C.B. q = 12,5.10 -6 C.C. q = 8 C.D. q = 12,5 C. Câu 22: Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng A. 2000 J. B. 5 J.C. 120 kJ.D. 10 kJ. Câu 23: Cho dòng điện có cường độ 0,75 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 có cực dương bằng đồng trong thời gian 16 phút 5 giây. Khối lượng đồng giải phóng ra ở cực âm là A. 0,24 kg.B. 24 g.C. 0,24 g.D. 24 kg. Câu 24: Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.10 5V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích cho tụ là: A. 2 μC B. 3 μC C. 2,5μC D. 4μC Câu 25: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây: A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại có cường độ rất lớn B. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ tăng dần C. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ giảm dần D. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ không đổi Câu 26: Hàn hai đầu của hai thanh kim loại khác nhau trong mạch xuất hiện một suất điện động nhiệt điện. giá trị của suất điện động cảm ứng phụ thuộc vào: A. Hiệu nhiệt độ của hai mối hàn.B. Chiều dài của hai thanh. C. Khối lượng của hai thanh.D. Điện trở của hai thanh Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 28: Khi pha tạp chất hóa trị 3 vào bán dẫn hóa trị 4 ta được bán dẫn: A. bán dẫn loại p B. bán dẫn loại n C. bán dẫn loại p hoặc loại n D. bán dẫn tinh khiết Câu 29: Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua được biểu diễn bởi công thức nào sau đâu? A. P = E /rB. P = E.IC. P = E /ID. P = E.I/r Câu 30: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron nhận được một năng lượng bằng bao nhiêu: A. 8.10-18JB. 7.10 -18JC. 6.10 -18J D. 5.10 -18J
- ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 6 Năm học 2019-2020 Câu 1: Đơn vị của điện lượng (q) là A. ampe (A)B. cu – lông (C)C. vôn (V)D. jun (J) Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p-n? Lớp chuyển tiếp p-n A. có điện trở lớn vì ở gần đó có rất ít các hại tải điện tự do.B. dẫn điện tốt theo chiều từ p sang n. C. dẫn điện tốt theo chiều từ n sang p.D. có tính chất chỉnh lưu. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia. B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện. C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương. D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện. Câu 4: Một điện tích q = 10 -7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là: 5 4 3 2 A. EM = 3.10 (V/m).B. E M = 3.10 (V/m).C. E M = 3.10 (V/m).D. E M = 3.10 (V/m). Câu 5: Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây? q t q A. I = q.tB. I = C. I = D. I = t q e Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ. B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau. C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng. Câu 7: Biết rằng khi tăng điện trở mạch ngòai lên 2 lần thì hiệu điện thế ở 2 cực của nguồn điện tăng lên 10%. Hiệu suất của nguồn điện này làA. 92%.B. 90%.C. 80%.D. 82%. Câu 8: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 9: Một điện tích điểm q = + 10μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC, nằm trong điện trường đều có cường độ 5000V/m có đường sức điện trường song song với cạnh BC có chiều từ C đến B. Biết cạnh tam giác bằng 10cm, tìm công của lực điện trường khi di chuyển điện tích trên theo đoạn thẳng B đến C: A. 2,5.10-4J B. - 2,5.10-4J C. - 5.10-4J D. 5.10-4J Câu 10: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10 -5 (N). Hai điện tích đó A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (μC).B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10 -10 (μC). C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC).D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10 -3 (μC). Câu 11: Một hạt bụi khối lượng 1g mang điện tích - 1μC nằm yên cân bằng trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng nằm ngang tích điện trái dấu có độ lớn bằng nhau. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm, lấy g = 10m/s 2. Tính hiệu điện thế giữa hai bản kim loại phẳng trên:A. 20V B. 200V C. 2000V D. 20 000V Câu 12: Đương lượng điện hóa là đại lượng có biểu thức: A. m/Q B. A/n C. F D. 1/F Câu 13: Hãy chọn phát biểu đúng : Dấu của các điện tích q1, q2 trên hình bên là : A. q1>0; q2 0 C. q1<0; q2<0 D. Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của q1, q2. Câu 14: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:A. 0,375A B. 2,66A C. 6A D. 3,75A
- Câu 15: Một pin Vôn – ta có suất điện động 1,1V, công của pin này sản ra khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển ở bên trong và giữa hai cực của pin là A. 2,97 (J)B. 29,7 (J)C. 0,04 (J)D. 24,54 (J) Câu 16: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở U 2 R của một đoạn mạchA. P = U.IB. P = R.I 2 C. P = D. P = U 2I R Câu 17: Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng 2cm đẩy nhau một lực 1N. Tổng điện tích của hai vật bằng 5.10-5C. Tính điện tích của mỗi vật: -5 -5 -5 -5 A. q1 = 2,6.10 C; q2 = 2,4.10 C B.q 1 = 1,6.10 C; q2 = 3,4.10 C -5 -5 -5 -5 C. q1 = 4,6.10 C; q2 = 0,4.10 C D. q 1 = 3.10 C; q2 = 2.10 C Câu 18: Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là A. 410B. 80 C. 200D. 100 Câu 19: Cho đoạn mạch AB có sơ đồ như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là , r E I R A. UAB = E +I(R+r)B. U AB = E – I(R+r) A B C. UAB = - E + I(R+r)D. U AB = - E – I (R+r) Câu 20: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim) A. tăng đến vô cực.B. giảm đến một giá trị khác không. C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.D. không thay đổi. Câu 21: Công của nguồn điện là công của A. lực lạ trong nguồn.B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 22: Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là A. 0,5 Ω.B. 4,5 Ω.C. 1 Ω.D. 2 Ω. Câu 23: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. nE và r/n.B. nE nà nr. C. Evà nr.D. E và r/n. Câu 24: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là: 3 5 A. Umax = 3000 (V).B. U max = 6000 (V).C. U max = 15.10 (V). D. Umax = 6.10 (V). Câu 25: Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2Ω thành bộ nguồn 18 V thì điện trở trong của bộ nguồn làA. 6Ω.B. 4Ω. C. 3Ω.D. 2Ω. Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong là r cung cấp điện cho mạch ngoài công suất cực đại đúng E 2 E 2 E 2 E 2 với câu nào. A. P max = . B. P max = .C. P max = .D. P max = . 2r r 4r 2r 2 Câu 27: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào: A. Tăng khi nhiệt độ giảm B. Tăng khi nhiệt độ tăng C. Không đổi theo nhiệt độ D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại Câu 28: Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A. 1000 V/m, từ trái sang phải.B. 1000 V/m, từ phải sang trái. C. 1V/m, từ trái sang phải.D. 1 V/m, từ phải sang trái. Câu 29: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào sảy ra do tác dụng của điện trường rất mạnh trên 106V/m:A. tia lửa điện B. sét C. hồ quang điện D. tia lửa điện và sét Câu 30: Khi bay từ M đến N trong điện trường đều, electron tăng tốc động năng tăng thêm 250eV. Hiệu điện thế U MN bằng:A. -250V B. 250V C. - 125V D. 125V
- SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 7 TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC Năm học 2018-2019 Câu1: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là A. 10 V và 12 V.B. 20 V và 22 V.C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V. Câu 2: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 -7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:A. r = 0,6 (cm).B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m).D. r = 6 (cm). Câu 3: Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng A. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. B. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. C. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. D. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện. Câu 4: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường.D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 5: Hai bản của một tụ điện phẳng là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ điện bằng E = 3.105 (V/m). Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 (nC). Lớp điện môi bên trong tụ điện là không khí. Bán kính của các bản tụ là: A. R = 11 (cm).B. R = 22 (cm).C. R = 11 (m).D. R = 22 (m). Câu 6: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong paraffin có hằng số điện môi bằng 2 thì lực tương tác là 1N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân không thì lực tương tác có độ lớn là A. 1NB. 2NC. 8N D. 48N Câu 7: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là. A. E = 0,450 V/m.B. E = 0,225 V/m. C. E = 4500 V/m.D. E = 2250 V/m. Câu 8: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động. A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường.D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 9: Chọn câu phát biểu sai khi nói về chất bán dẫn A. Bán dẫn có mật độ electron cao hơn mật độ lỗ trống thì nó là bán dẫn loại n. B. Bán dẫn có mật độ lỗ trống cao hơn mật độ electron thì nó là bán dẫn loại p. C. Bán dẫn có mật độ lỗ trống bằng mật độ electron thì nó là bán dẫn tinh khiết. D. Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các ion. Câu 10: Một điện tích điểm q = + 10μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC, nằm trong điện trường đều có cường độ 5000V/m có đường sức điện trường song song với cạnh BC có chiều từ C đến B. Biết cạnh tam giác bằng 10cm, tìm công của lực điện trường khi di chuyển điện tích trên theo đoạn gấp khúc BAC: A. - 10.10-4J B. - 2,5.10-4J C. - 5.10-4J D. 10.10-4J Câu 11: Trong hiện tượng nhiệt điện có quá trình chuyển hóa A. điện năng thành nhiệt năng.B. nhiệt năng thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng.D. hóa năng thành điện năng. Câu 12: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp- mỗi pin có suất điện động 3V và có điện trở trong 1 - thành một bộ nguồn, thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 9 V và 3 .B. 3 V và 3 .C. 9 V và 1/3 .D. 3 V và 1/3 . Câu 13: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 2.10-4 (C).B. q = 2.10 -4 (μC). C. q = 5.10-4 (C).D. q = 5.10 -4 (μC). Câu 14: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là 6,25.10 18. Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là:A. 1A B. 2A C. 0,512.10 -37 A D. 0,5A Câu 15: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. tăng 2 lần.B. giảm 2 lần. C. không đổi.D. giảm 4 lần.
- Câu 16: Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta phải mắc nối tiếp với nó một một điện trở R có giá trị là: A. 410Ω B. 80Ω C. 200Ω D. 100Ω Câu 17: Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích + 2,3μC, -264.10 -7C, - 5,9 μC, + 3,6.10-5C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu? A. +1,5 μC B. +2,5 μC C. - 1,5 μC D. - 2,5 μC Câu 18: Một dòng điện 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8 . Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây làA. 0,1 V.B. 5,1 V.C. 6,4 V.D. 10 V. Câu 19: Chọn câu phát biểu sai. A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. B. Dòng điện có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện một chiều. C. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt. Câu 20: Đơn vị của suất điện động là A. ampe (A)B. Vôn (V)C. fara (F)D. vôn/met (V/m) Câu 21: Gọi U là hiệu điện thế ở hai cực của một ác quy có suất điện động là E và điện trở trong là r, thời gian nạp điện cho ác quy là t và dòng điện chạy qua ác quy có cường độ I. Điện năng mà ác quy này tiêu thụ được tính bằng công thức A. A = I2rtB. A = E It C.A = U 2rtD. A = UIt Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E= 3V, điện trở trong r = 1 được nối với một điện trở R = 1 thành một mạch kín. Công suất của nguồn điện là A. 2,25WB. 3WC. 3,5WD. 4,5W Câu 23: Một electron bay vào điện trường của một tụ điện phẳng theo phương song song cùng hướng với các đường sức điện trường với vận tốc ban đầu là 8.10 6m/s. Hiệu điện thế tụ phải có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu để electron không tới được bản đối diệnA. 182V B.91V C. 45,5V D.50V Câu 24: Ghép 3 pin giống nhau song song mỗi pin có suất điện độ 9 V và điện trở trong 3 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 3 V và 3 Ω.B. 9 V và 1 Ω.C. 3 V và 1/3 Ω.D. 9 V và 1/3 Ω. Câu 25: Một sợi dây đồng có điện trở 37Ω ở 50 0C. Điện trở của dây đó ở t 0C là 43Ω. Biết α = 0,004K -1. Nhiệt độ t0C có giá trị:A. 25 0C B. 75 0C C. 90 0C D. 100 0C Câu 26: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua. B. Các đường sức là các đường cong không kín. C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau. D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 27: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của: A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron -6 -6 Câu 28: Có hai điện tích q1 = + 2.10 (C), q2 = - 2.10 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một -6 khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là: A. F = 14,40 (N).B. F = 17,28 (N).C. F = 20,36 (N).D. F = 28,80 (N). Câu 29: Hạt tải điện trong chất điện phân là: A. iôn âm và iôn dương.B. Electron tự do. C. Iôn â m và electron tự do.D. Iôn âm. Câu 30: Một quả cầu kim loại bán kính r mang điện tích Q>0 đặt cô lập trong chân không.Cường độ điện trường tại một điểm cách tâm quả cầu một khoảng d là. Q Q Q Q A. E k. B. E k. C. E k. D. E k. d2 d r 2 d r d r 2
- SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 8 TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC Năm học 2018-2019 Câu 1: Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có đơn vị là A. Jun trên giây (J/s)B. Cu – lông trên giây (C/s) C. Jun trên cu – lông (J/C)D. Ampe nhân giây (A.s) Câu 2: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là A. Rtm = 200 Ω.B. R tm = 300 Ω. C. Rtm = 400 Ω.D. R tm = 500 Ω. Câu 3: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4cm, chúng hút nhau một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau: A. 6cm B. 8cm C. 2,5cm D. 5cm Câu 4: Ion dương là do: A. nguyên tử nhận được điện tích dương B. nguyên tử nhận được electron C. nguyên tử mất electron D. A và C đều đúng Câu 5: Đưa một quả cầu kim loại A chứa một điện tích dương rất lớn lại gần một quả cầu kim loại B chứa một điện tích âm rất nhỏ. Quả cầu B sẽ: A. Nhiễm thêm điện dương lẫn điện âm.B. Chỉ nhiễm thêm điện dương. C. Chỉ nhiễm thêm điện âm. D. Không nhiễm thêm điện. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường. B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng. D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Câu 7: Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 105 điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là: A. + 1,6.10-14CB. + 1,6.10 -24C C. - 1,6.10-14CD. - 1,6.10 -24C Câu 8: Có một điện tích q =5.10-9C đặt tại điểm A.Cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 10cm. A. 5000V/mB. 4500V/mC. 9000V/mD. 2500V/m Câu 9: Điện trường là A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh điện tích đứng yên, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 10: Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064g chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là: A. niken B. sắt C. đồng D. kẽm Câu 11: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F. Đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 4, chúng cách nhau một khoảng r' = r/2 thì lực hút giữa chúng là: A. F B. F/2 C. 2F D. F/4 Câu 12: Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép song song với nhau thì điện dung của bộ tụ là: A. C B. 2C C. C/3 D. 3C Câu 13: Ở bán dẫn tinh khiết A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống.B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống. C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau.D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0. Câu 14: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron có vận tốc bằng bao nhiêu: A. 4,2.106m/s B. 3,2.10 6m/s C. 2,2.10 6m/s D.1,2.10 6m/s Câu 15: Bình điện phân nào có hiện tượng dương cực tan A. FeCl3 với anốt bằng đồng B. AgNO 3 với anốt bằng bạc C. CuSO4 với anốt bằng bạc D. AgNO3 với anốt bằng đồng
- Câu 16: Một bóng đèn điện trở 87Ω mắc với một ampe kế có điện trở 1Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn: A. 220V B. 110V C. 217,5V D. 188V Câu 17: Chọn câu sai A. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế. B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy qua C. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ (-). D. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt (+). Câu 18: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60A. Số electron tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là A. 3,75.1014(e/s)B. 7,35.10 14(e/s)C. 2,66.10 -14 (e/s)D. 0,266.10 -4(e/s) Câu 19: Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm đặt trong không khí cách nhau 2mm. Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai bản tụ đó, biết điện trường nhỏ nhất có thể đánh thủng không khí là 3.106V/m: A. 3000V B. 6000V C. 9000V D. 10 000V Câu 20: Câu nào sau đây sai khi nói về lực lạ trong nguồn điện? A. Lực lạ chỉ có thể là lực hóa học B. Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch bằng công của lực lạ bên trong nguồn điện. C. Sự tích điện ở hai cực khác nhau ở hai cực của nguồn điện là do lực lạ thực hiện công làm dịch chuyển các điện tích. D. Lực lạ có bản chất khác với lực tĩnh điện. Câu 21: Một bộ ác quy có dung lượng 2A.h được sử dụng liên tục trong 24h. Cường độ dòng điện mà ác quy có thể cung cấp là A. 48 (A)B. 12 (A)C. 0,0833 (A)D. 0,0383 (A) Câu 22: Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện này là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt bằng A. PN = 5,04W; P ng = 5,4WB. P N = 5,4W; Png = 5,04W C. PN = 84 W; Png = 90WD. P N = 204,96W; Png = 219,6W Câu 23: Một tải R được mắc vào một nguồn có suất điện động E, điện trở trong r tạo thành một mạch điện kín. Công suất mạch ngoài cực đại khi A. IR = EB. P R = E.IC. R = rD. R = r/2 Câu 24: Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mối pin có suất điện động 3 V thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động A. 3 V.B. 6 V.C. 9 V.D. 5 V. Câu 25: Hiệu suất của một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, tạo ra dòng điện I chạy trong đoạn mạch được tính theo công thức: r r E r A. H 1 I B. C. H 1 I2 D. H 1 I H 1 I E E r E Câu 26: Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. Câu 27: Một bàn là (bàn ủi) sử dụng mạng điện có hiệu điện thế U = 220 V và khi hoạt động bình thường có điện trở R = 55 . Mỗi ngày sử dụng bàn là này trung bình là 1 giờ. Với giá 1 kWh điện là 1500 đồng thì riêng tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là đó trong một tháng (30 ngày) là A. 39.600 đồng.B. 59.400 đồng. C. 26.400 đồng.D. 79.200 đồng. Câu 28: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 2 A.B. 4,5 A.C. 1 A. D. 18/33 A. Câu 29: Tính chất nào sau đây không phải của kim loại: A. điện trở suất lớn.B. mật độ electron lớn. C. độ dẫn suất lớn.D. dẫn điện tốt. Câu 30: Cho một điện tích điểm –Q. điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó.B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
- SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 9 TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC Năm học 2018-2019 Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng. A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích. B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi. C. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi. D. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý Câu 2: Tính lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2.10-9cm: A. 9.10-7N B. 6,6.10 -7N C. 8,76. 10 -7N D. 0,85.10 -7N Câu 3: Mạch kín có nguồn điện (ξ , r) và mạch ngoài chỉ có R. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là U, cường độ dòng điện trong mạch là I. Hiệu suất của nguồn điện (ξ, r) được xác định bằng biểu thức: A. H = R / R + r.B. H = ξ / U.C. H = ξ / (ξ + rI).D. H = 1 – ( rI / U). Câu 4: Dung dịch muối ăn NaCl là: A. Vật dẫn điện vì có chứa các ion tự do.B. Vật dẫn điện vì có chứa các electron tự do. C. Vật dẫn điện vì có chứa các ion lẫn các electron tự do. D. Vật cách điện vì không chứa điện tích tự do. Câu 5: Đơn vị của nhiệt lượng là A. Vôn (V)B. ampe (A)C. Oát (W)D. Jun (J) Câu 6: Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2 .Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng 0. M nằm trên đoạn thẳng nối A,B và ở gần A hơn B. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của các điện tích q1,q2 . A. q1,q2 cùng dấu q1 > q 2 . B. q 1,q2 khácdấu q1 > q 2 . C. q1,q2 cùng dấu q1 < q 2 . D. q 1,q2 khác dấu q1 < q 2 . Câu 7: Ngoài đơn vị là ampe (A), cường độ dòng điện có thể có đơn vị là A. jun (J)B. cu – lông (C) C. Vôn (V)D. Cu – lông trên giây (C/s) Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường. D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường. Câu 9: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử.C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. B. độ lớn điện tích đó.D. hằng số điện môi của của môi trường. Câu 10: trong hệ SI đơn vị cường độ điện trường là. A.V/C B.VC.N/mD.V/m Câu 11: Electron chuyển động không vận tốc ban đầu từ A đến B trong một điện trường đều với U AB = 45,5V. Tại B vận tốc của nó là: A. 106m/s2 B. 1,5./s2 C. 4.10 6m /s2 D. 8.106m/s2 Câu 12: Lớp chuyển tiếp p - n: A. có điện trở rất nhỏ.B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n. C. không cho dòng điện chạy qua.D. chỉ cho dòng điện chạy theo chiều từ n sang p. Câu 13: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6 mắc nối tiếp là 12 V. Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng A. 0,5 A.B. 2 A.C. 8 A.D. 16 A. Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 0,5. Công suất mạch ngoài lớn nhất mà nguồn điện có thể cung cấp là A. 9W.B. 36W.D. 72W.D. 18W. Câu 15: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào có sự phát xạ nhiệt electron: A. tia lửa điện B. sét C. hồ quang điện D. cả 3 đều đúng
- Câu 16: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Người ta giảm mỗi điện tích đi một nửa, và khoảng cách cũng giảm một nửa thì lực tương tác giữa chúng sẽ: A. không đổi B. tăng gấp đôi C. giảm một nửa D. giảm bốn lần Câu 17: Hai nguồn (E1, r1) và (E2, r2) ghép nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của nguồn tính bởi: A. Eb = E1 + E2; rb = r1 + r2 B. E b = E1 - E2; rb = r1 - r2 E1E2 E1 E2 C. Eb ; rb = r1 + r2 D. ; r Eb b = r1 + r2 E1 E2 E1E2 Câu 18: Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây? U.I U.t I.t A. A = B. A = C. A = U.I.tD. A = t I U Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E= 6V, điện trở trong r= 2, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi R=R1 hoặc R=R2, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. R1 và R2 bằng A. R1 = 1; R2 = 4B. R 1 = R2 = 2C. R 1 = 2; R2 = 3D. R 1 = 3; R2 = 1 Câu 20: Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do A. số electron tự do trong kim loại tăng.B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng. C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.D. sợi dây kim loại nở dài ra. Câu 21: Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức: q 2 q A. I = B. I = q.tC. I = q 2.t D. I = t t Câu 22: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có điện trở trong 2 thành một bộ nguồn thì điện trở trong của bộ nguồn là A. 6 .B. 4 .C. 3 .D. 2 . o Câu 23: Nhiệt độ ban đầu của nước t1 = 20 C. Hiệu suất của 1 bếp điện là H = 70%. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19.103 J / kg.độ. Nếu sau thời gian t = 2 phút, bếp đun sôi được 2 lít nước thì công suất bếp điện bằng : A. P = 88 W.B. P = 800 W.C. P = 880 W.D. P = 80 W. Câu 24: Một ắc qui có suất điện động = 6 V, điện trở trong r = 0,2 . Khi bị chập mạch (R = 0) thì dòng điện chạy qua ắc qui sẽ có cường độ là A. 20 A. B. 30 A.C. 40 A. D. 50 A. Câu 25: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận: A. chúng đều là điện tích dương B. chúng đều là điện tích âm C. chúng trái dấu nhau D. chúng cùng dấu nhau Câu 26: Đương lượng điện hoá của niken là 3.10-4 g/C. Khi cho một điên lượng 10C chạy qua bình điện phân có anốt làm bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catốt là: A. 3.10-3gB. 0,3.10 -3gC. 3.10 -4gD. 0,3.10 -4g Câu 27: hai ñieän tích q=6.10-6C vaø q=-6.10-6C ñaët taïi hai ñieåm A vaø B caùch nhau 6cm trong chaân khoâng.Moät ñieän tích q1=q ñaët taïi C laø ñænh cuûa tam giaùc ñeàuABC.Löïc taùc duïng leân q1 coù ñoä lôùn: A.45NB.45. NC.90ND.Moät3 giaù trò khaùc Câu 28: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là A. các electron bứt khỏi các phân tử khí.B. sự ion hóa do va chạm. C. sự ion hoá do các tác nhân đưa vào trong chất khí.D. không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi. Câu 29: Một bóng đèn ghi 6V – 6W mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là: A. 36A B. 6A C. 1A D. 12A Câu 30: Gía trị nào sau đây không thể là điện tích của một vật nhiểm điện A. 2,4.10-19CB. 4,8.10 -18CC. 3,2.10 -19CD. 8.10 -5C
- SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 10 TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC Năm học 2018-2019 Câu 1: Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó làA. 2,7 V.B. 27 V. C. 1,2 V. D. 12 V. Câu 2: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4cm, chúng đẩy nhau một lực 10-5 N. Độ lớn mỗi điện tích đó là: A. |q| = 1,3.10-9 C B. |q| = 2 .10-9 C C. |q| = 2,5.10-9 C D. |q| = 2.10-8 C Câu 3: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là A. 48 kJ.B. 24 J.C. 24000 kJ. D. 400 J. Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q. A. là những tia thẳng.B. có phương đi qua điện tích điểm. C. có chiều hường về phía điện tích.D. không cắt nhau. Câu 5: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động? A. Bóng đèn nêon.B. Quạt điện. C. Bàn ủi điện.D. Acquy đang nạp điện. Câu 6: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q Q Q Q Q một khoảng r là A. E 9.109 B. E 9.109 C. E 9.109 D. E 9.109 r 2 r r r 2 Câu 7: Mạch kín gồm nguồn điện (, r) và điện trở mạch ngoài RN. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức: A. UN Ir . B. UN E Ir .C. UN .ID. R N r . UN E Ir Câu 8: Chất bán dẫn có các tính chất: A. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh hưởng mạnh đến tính chất điện B. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất điện C. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh hưởng mạnh đến tính chất điện D. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất điện Câu 9: Một prôtôn mang điện tích + 1,6.10-19C chuyển động dọc theo phương của đường sức một điện trường đều. Khi nó đi được quãng đường 2,5cm thì lực điện thực hiện một công là + 1,6.10-20J. Tính cường độ điện trường đều này: A. 1V/m B. 2V/m C. 3V/m D. 4V/m Câu 10: Bốn điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt ở 4 đỉnh hình vuông cạnh a.Dấu của các điện tích lần lượt là +,-,+,- .Cường độ điện trường tại tâm O của hình vuông có đôï lớn . q q 2 q 2 A. 36.109.B. 18.10 9.C. 36.10 9. D.0 a 2 a 2 a 2 Câu 11: moät ñieän tích aâm thì: A.chæ töông taùc vôùi ñieän tích döông B.chæ töông taùc vôùi ñieän tích döông C.coù theå töông taùc vôùi caû ñieän tích aâm laãn ñieän tích döông D.luoân luoân coù theå chia thaønh hai ñieän tích aâm baèng nhau Câu 12: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là: A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện. D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. Câu 13: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
- A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Câu 14: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là:A. 0,5C B. 2C C. 4,5C D. 5,4C Câu 15: Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm, một điện trường có cường độ E = 30000V/m. Độ lớn điện tích Q là. A. Q = 3.10-5C. B. Q = 3.10-6C.C. Q = 3.10 -7C.D. Q = 3.10 -8C. Câu 16: Công suất của dòng điện có đơn vị làA. Jun (J)B. Oát (W) C. Vôn (V) D. Oát giờ (W.h) Câu 17: Một bóng đèn có ghi: Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng làA. 36AB. 6A C. 1AD. 12A Câu 18: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch. B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài. C. công của dòng điện ở mạch ngoài. D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch. Câu 19: Muốn mắc ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3 V, thành bộ nguồn 6 V thì A. phải ghép hai pin song song và nối tiếp với pin còn lại.B. ghép ba pin song song. C. ghép ba pin nối tiếp.D. không ghép được. Câu 20: Một dây kim loại dài 1m, đường kính 1mm, có điện trở 0,4Ω. Tính điện trở của một dây cùng chất đường kính 0,4mm khi dây này có điện trở 125Ω:A. 40m B. 50m C. 60m D. 70m Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường. D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường. Câu 22: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào: A. hình dạng, kích thước tụ và bản chất điện môi B. kích thước, vị trí tương đối của 2 bản và bản chất điện môi C. hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ D. hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ và bản chất điện môi Câu 23: Chọn đáp án chưa chính xác nhất: A. Kim loại là chất dẫn điện tốt B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm C. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt D. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ Câu 24: Một cặp nhiệt điện có một đầu A đặt trong nước đá đang tan còn đầu B cho vào nước đang sôi, khi đó suất điện động nhiệt điện là 2mV. Nếu đưa đầu B ra không khí có nhiệt độ 200C thì suất điện động nhiệt điện bằng bao nhiêu? A. 4mV.B. 20mVC. 10mV.D. 5mV. Câu 25: Một nguồn điện suất điện động và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại. Câu 26: Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng đẩy nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Có thể hút hoặc đẩy nhauD. Không tương tác Câu 27: Mắc một điện trở 15 vào một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện 7,5 V. Công suất của nguồn điện là A. 3,75 W.B. 4 W.C. 7,75 W. D. 17 W. Câu 28: Nếu song song ghép 3 pin giống nhau, loại (9 V - 1 ) thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 3 V – 3 .B. 9 V – 3 .C. 3 V – 1 .D. 9 V – 1/3 . Câu 29: Hai bản tụ điện phẳng hình tròn bán kính 60cm, khoảng cách giữa hai bản là 2mm, giữa hai bản là không khí. Điện dung của tụ là:A. 5nF B. 0,5nF C. 50nF D. 5μF Câu 30: Cho 4 giaù trò sau: I.2.10-15C II. -1,8.10-15C III. 3,1.10-16C IV. -4,1.10-16C
- Gía trò naøo coù theå laø ñieän tích cuûa moät vaät bò nhieãm ñieän A.I,III B.III,IVC.I,IID.II,IV SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 11 TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC Năm học 2018-2019 Câu 1: Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua trong khoảng thời gian t được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây? A. A = E.I/tB. A = E.t/IC. A = E.I.tD. A = I.t/ E Câu 2: Đơn vị của đương lượng điện hóa và của hằng số Farađây lần lượt là: A. N/m; F B. N; N/m C. kg/C; C/mol D. kg/C; mol/C Câu 3: Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng A. 1,44.10-5 N. B. 1,44.10 -6 N. C. 1,44.10-7 N. D. 1,44.10 -9 N. Câu 4: trong caùc chaát sau ñaây, chaát naøo laø chaát caùch ñieän(ñieän moâi): I.kim cöông II.than chì III.dung dòch muoái IV.söù A.I,II B.II,IIIC.I,IV D.III,IV Câu 5: hai ñieän tích ñieåm q1 vaø q2=-4.q1 ñaët coá ñònh taïi hai ñieåm A,B caùch nhau moät khoaûng a=30cm.Hoûi phaûi ñaët ñieän tích q ôû ñaâu ñeå noù caân baèng: A.treân ñöôøng AB caùch A 10cm,caùch B 20cmB. treân ñöôøng AB caùch A 30cm,caùch B 60cm C. treân ñöôøng AB caùch A 15cm,caùch B 45cmD. treân ñöôøng AB caùch A 60cm,caùch B 30cm Câu 6: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động. A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường.D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 7: Một ác quy có suất điện động 12V, dịch chuyển một lượng điện tích q = 350C ở bên trong và giữa hai cực ác quy. Công do ác quy sinh ra là A. 4200 (J)B. 29,16 (J)C. 0,0342 (J)D. 420 (J) Câu 8: Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10-11F. Hỏi hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu: A. 3000V B. 300V C. 30 000VD.1500V Câu 9: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu điện thế hai bản tụ lên gấp đôi thì điện tích của tụ: A. không đổi B. tăng gấp đôi C. tăng gấp bốn D. giảm một nửa Câu 10: Nguồn có suất điện động E=1,2V và điện trở trong r=1. Công suất mạch ngoài cực đại là: A. Pmax = 1,44W B. P max = 0,54W C. P max = 0,2W D. P max = 0,36W Câu 11: Một hạt bụi khối lượng 3,6.10 -15kg mang điện tích q = 4,8.10-18C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 2cm và nhiễm điện trái dấu . Lấy g = 10m/s2, tính hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại: A. 25V. B. 50V C. 75V D. 100V Câu 12: Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364V/m. Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s. Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi nó quay trở về điểm M là: A. 0,1μs B. 0,2 μs C. 2 μs D. 3 μs Câu 13: Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là tác dụng. A. hóa họcB. từC. nhiệtD. sinh lý Câu 14: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 15: Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là A. 2,5.1018 (e/s)B. 2,5.10 19(e/s)C. 0,4.10 -19(e/s)D. 4.10 -19 (e/s) Câu 16: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng. A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
- B. Các đường sức là các đường cong không kín. C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau. D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 17: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là A. 12,0 V.B. 12,3 V.C. 14,5 V.D. 11,8 V. Câu 18: Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng. A. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. B. Tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện. C. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. D. Làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. Câu 19: Chọn câu sai. Một gia đình có chỉ số tiêu thụ trên công tơ điện trung bình mỗi tháng là 200 số. Lượng điện năng tiêu thụ mỗi tháng của gia đình đó là: A. 7,2.108JB. 7,2.10 5JC. 720 mJ D. 720 MJ Câu 20: Để có được bán dẫn loại n ta phải pha vào bán dẫn tinh khiết silic một ít tạp chất là các nguyên tố A. thuộc nhóm II trong bảng hệ thống tuần hoàn.B. thuộc nhóm III trong bảng hệ thống tuần hoàn. C. thuộc nhóm IV trong bảng hệ thống tuần hoàn.D. thuộc nhóm V trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 21: Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là A. 150 A.B. 0,06 A.C. 15 A. D. 20/3 A. Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r mắc vào 1 mạch điện có hiệu điện thế mạch ngoài là U. Cường độ dòng điện trong mạch là I. Hiệu suất của nguồn điện: A. H = (ξ + Ir ) / ξ.B. H = (ξ - Ir ) / U. C. H = (ξ - Ir ) / ξ.D. H = (ξ - Ir ) / R. Câu 23: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu mạch.B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch.C. thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 24: nếu giữ nguyên hiệu điện thế hai đầu, và tăng chiều dài của thanh kim loại lên 2 lần thì cường độ dòng điện qua thanh sẽ: A. giảm 2 lầnB. giảm 4 lần C. Tăng 2 lầnD. Tăng 4 lần. Câu 25: Chọn một đáp án sai: A. Ở điều kiện bình thường không khí là điện môi B. Khi bị đốt nóng không khí dẫn điện C. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm Câu 26: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Tính cường độ điện trường và cho biết đặc điểm điện trường, dạng đường sức điện trường giữa hai tấm kim loại: A. điện trường biến đổi, đường sức là đường cong, E = 1200V/m B. điện trường biến đổi tăng dần, đường sức là đường tròn, E = 800V/m C. điện trường đều, đường sức là đường thẳng, E = 1200V/m D. điện trường đều, đường sức là đường thẳng, E = 1000V/m Câu 27: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng 2,5g, điện tích 5.10-7C được treo tại cùng một điểm bằng hai dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60cm, lấy g=10m/s 2. Góc lệch của dây so với phương thẳng là A. 140 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 28: Chọn một đáp án đúng: A. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và âm B. Dòng điện trong chất khí không phụ thuộc vào hiệu điện thế C. Chất khí không dẫn điện. D. Dòng điện chạy qua không khí ở hiệu điện thế thấp khi không khí được đốt nóng, hoặc chịu tác dụng của tác nhân ion hóa. Câu 29: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng ε = 81 cách nhau 3cm chúng đẩy nhau bởi lực 2 μN. Độ lớn các điện tích là: A. 0,52.10-7C B. 4,03nC C. 1,6nC D. 2,56 pC 0 Câu 30: Dùng bếp điện công suất 600W, hiệu suất 89% để đun 1,5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu t 1 = 20 C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4,18kJ/kg.độ. Để nước sôi, thời gian cần thiết là: A. t = 15 phút 39 giây B. t = 16 phút 15 giây C. t = 10 phút 25 giây D. t = 14 phút 45 giây
- SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 12 TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC Năm học 2018-2019 Câu 1: Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là A. 9 V.B. 10 V.C. 1 V.D. 8 V. Câu 2: Thông số đặc trưng của nguồn điện là gì ? A. Suất điện động.B. Suất điện động và điện trở trong. C. Khả năng thực hiện công.D. Lượng điện tích có trong nguồn. Câu 3: Trong mạch gồm các điện trở R1, R2, , Rn được mắc song song nhau, ta có : A. Cường độ dòng điện IAB = I1 = I2 = = In. B. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 + + Un. C. Điện trở tương đương 1/RAB = 1/R1 + 1/R2 + + 1/Rn. D. điện trở tương đương RAB = R1 + R2 + + Rn. Câu 4: Lớp chuyển tiếp p – n dẫn điện A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n. B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p. C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p. D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p. Câu 5: Theo định luật Fa -ra –đây về hiện tượng điện phân thì khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực tỉ lệ với: A .số Pha-ra –đây B.đương lượng điện hoá của chất đó C. khối lượng dung dịch trong bình điện phân D. kích thước bình điện phân Câu 6: Khi nhiệt độ thay đổi thì điện trở của kim loại A. Tăng khi nhiệt độ giảm. B. Tăng khi nhiệt độ tăng. C. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi. D. Tăng hay giảm khi nhiệt độ tăng tuỳ thuộc bản chất kim loại. Câu 7: Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là: A. r = 7,5 Ω.B. r = 6,75 Ω.C. r = 10,5 Ω.D. r = 7 Ω. Câu 8: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào dưới đây ? A. Vôn (V).B. Cu-lông (C).C. Am-pe (A). D. Hec (Hz). Câu 9: Bản chất dòng điện trong hồ quang điện là dòng các: A. electron và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 10: Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = It. B. A = UIt. C. A = I. D. A = UI. Câu 11: Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện có cường độ 4 A. Dùng bếp này thì đun sôi được 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25oC trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/ kg.K-1. Hiệu suất của bếp là A. 0,8 %.B. 8%. C. 80%.D. 78 %. Câu 12: Cường độ điện trường là đại lượng A. véctơB. vô hướng, có giá trị dương. C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm.D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích. Câu 13: Một thanh bônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích 3.10- 8 C . Tấm dạ sẽ có điện tích A. -3.10-8 C. B. -1,5.10-8 C. C. 3.10 -8 C. D. 0. -6 -6 Câu 14: Hai điện tích q 1 = -10 C; q2 = 10 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là A. 4,5.106V/m B. 0 C. 2,25.10 5V/m D. 4,5.105V/m Câu 15: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức đèn 1 bằng ½ hiệu điện thế định mức đèn 2. Tỉ số điện trở của chúng R1/R2 bằng A. 2.B. 1/4.C. 4. D. 1/2
- Câu 16: Một nguồn điện suất điện động ξ, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc song song. Cường độ dòng điện trong mạch là A. I’ = I.B. I’ = 3I / 2.C. I’ = I / 3.D. I’ = I / 4. Câu 17: Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động E, điện trở trong r mắc nối tiếp với nhau rồi mắc thành mạch kín với R. Cường độ dòng điện qua R là: A. I = B. I = C. I = D. I = Câu 18: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 8 V mắc vào 1 phụ tải. Hiệu điện thế của nguồn U = 6,4 V. Hiệu suất của nguồn điện là A. 88%.B. 80%.C. 85%.D. 90%. Câu 20: Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 10 giây là A. 1,56.1020e/sB. 0,156.10 20e/sC. 6,4.10 -29e/sD. 0,64.10 -29 e/s Câu 21: một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. điện trở của bình là 10Ω, hiệu điện thế đặt vào hai cực là 50V. xác định lượng bạc bám vào cực âm sau 2h A. 40,3gB. 80,6g C. 20,15gD. 10,07g Câu 22: Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn. C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. B. với bình phương điện trở của dây dẫn. D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. Câu 23: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 C2 mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Dìm tụ C2 vào điện môi lỏng có hằng số điện môi là 2. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ C1 sẽ A. tăng 3/2 lần B. tăng 2 lần C. giảm còn 1/2 lần D. giảm còn 2/3 lần Câu 24: Một dòng điện 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8 . Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là A. 0,1 V.B. 5,1 V.C. 6,4 V.D. 10 V. Câu 25: Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ A. di chuyển cùng chiều E nếu q 0. E C. di chuyển cùng chiều E nếu q > 0D. chuyển động theo chiều bất kỳ. Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 thì có thể cung cấp cho mạch ngoài một công suất lớn nhất là A. 3 W. B. 6 W.C. 9 W.D. 12 W. Câu 27: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong paraffin có hằng số điện môi bằng 2 thì lực tương tác là 1N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân không thì lực tương tác có độ lớn là A. 1NB. 2NC. 8ND. 48N Câu 28: Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 29: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là A. 0,5 (C)B. 2 (C)C. 4,5 (C)D. 4 (C) Câu 30: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là: -3 -3 -3 -4 A. Qb = 3.10 (C).B. Q b = 1,2.10 (C).C. Q b = 1,8.10 (C).D. Q b = 7,2.10 (C).
- SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 13 TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC Năm học 2018-2019 Câu 1: chọn câu đúng: Khi tăng nhiệt độ, điện trở của bình điện phân sẽ: A. giảm.B. Tăng.C. Không thay đổi. D. Có lúc giảm có lúc tăng Câu 2: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F. Đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 4, chúng cách nhau một khoảng r' = r/2 thì lực hút giữa chúng là: A. F B. F/2 C. 2F D. F/4 Câu 3: Một bếp điện sử dụng mạng điện có hiệu điện thế U = 220 V và khi hoạt động bình thường có điện trở R = 60 . Mỗi ngày sử dụng bếp điện này trung bình là 3 giờ. Với giá 1 kWh điện là 1500 đồng thì riêng tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện đó trong một tháng (30 ngày) là A. 108.900 đồng.B. 72.600 đồng. C. 163.350 đồng.D. 217.800 đồng. Câu 4: Hai quả cầu cùng kích thước nhưng cho tích điện trái dấu và có độ lớn khác nhau. Sau khi cho chúng tiếp xúc nhau vào nhau rồi tách ra thì chúng sẽ: A. Luôn luôn đẩy nhau. B. Luôn luôn hút nhau. C. Có thể hút hoặc đẩy tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa chúng. D. Không có cơ sở để kết luận. Câu 5: Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó. C. 9.109 V/m, hướng về phía nó. D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó. Câu 6: Một thanh bônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích 3.10- 8 C . Tấm dạ sẽ có điện tích A. -3.10-8 C. B. -1,5.10-8 C. C. 3.10 -8 C. D. 0. Câu 7: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 8: Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan, đầu kia vào nước đang sôi thì suất nhiệt điện của cặp là 0,860mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp này là: A. 6,8µV/K B. 8,6 µV/K C. 6,8V/K D. 8,6 V/K Câu 9: Kết luận nào sau đây là sai. A. các đường sức là do điện trường tạo ra B. hai đường sức không thể cắt nhau C. qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức D. đường sức của điện trường tĩnh không khép kín Câu 10: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn lóe sáng: A. 20,8J B. 30,8J C. 40,8J D. 50,8J Câu 11: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ: A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần Câu 12: Khi sử dụng Ampe kế và vôn kế ta phải: A. Mắc Ampe kế nối tiếp vào đoạn mạch cần đo.B. Mắc Vôn kế song song vào đoạn mạch cần đo. C. Điện trở của Vôn kế phải rất lớn, của Ampe kế phải rất nhỏ.D. Cả ba yêu cầu trên. Câu 13: Bộ ba tụ điện C 1 = C2 = C3/2 ghép song song rồi nối vào nguồn có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ là 18.10-4C. Tính điện dung của các tụ điện: A. C1 = C2 = 5μF; C3 = 10 μF B. C1 = C2 = 8μF; C3 = 16 μF C. C1 = C2 = 10μF; C3 = 20 μF D. C1 = C2 = 15μF; C3 = 30 μF
- Câu 14: Một giọt thủy ngân hình cầu bán kính 1mm tích điện q = 3,2.10 -13C đặt trong không khí. Tính cường độ điện trường và điện thế của giọt thủy ngân trên bề mặt giọt thủy ngân: A. 2880V/m; 2,88V B. 3200V/m; 2,88V C. 3200V/m; 3,2V D. 2880; 3,45V Câu 15: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R 1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm cường độ dòng điện qua R1 nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 5A: A. 1,5A B. 2,5A C. 2A D. 0,5A Câu 16: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V. Tính điện tích của tụ điện: A. 0,31μC B. 0,21μC C.0,11μC D.0,01μC Câu 17: Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích 12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một nguồn điện có suất điện động 1,5V là A. 18JB. 8JC. 0,125J D. 1,8J Câu 18: Đối với mạch điện kín, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức A U R r A. H = B. coich (100% (100%)) C. H H= D. N N (100%) H 100% Anguon E RN r RN r Câu 19: Hai quả cầu nhỏ điện tích 10-7C và 4. 10-7C tác dụng nhau một lực 0,1N trong chân không. Tính khoảng cách giữa chúng: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm U2 P Câu 20: Dông cô nµo ®ù¬c tÝnh c«ng suÊt tiªu thô theo c«ng thøc R A. Qu¹t ®iÖn.B. BÕp ®iÖn.C. B×nh ¾c quy ®ang n¹p ®iÖn.D. Tñ l¹nh. Câu 21: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng: A. tạo ra lực điện của nguồn B. duy trì hiệu điện thế của nguồn C. sinh công của nguồn điện D. gây nhiễm điện cho các vật khác của nguồn -9 -9 Câu 22: Hai điện tích q1 = 5.10 C, q2 = - 5.10 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là. A. E = 18000 V/m.B. E = 36000 V/m.C. E = 1,800 V/m.D. E = 0 V/m. Câu 23: Nguồn có suất điện động E = 1,2V và điện trở trong r = 1. Nếu công suất mạch ngoài là P = 0,32W thì điện trở mạch ngoài có giá trị là: A. R = 0,5 B. R = 2 hoặc R = 0,5 C. R = 2 D. R = 0,2 hoặc R = 5 Câu 24: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R 1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song song R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu: A. 15 phút B. 22,5 phút C. 30 phút D. 10 phút Câu 25: Có hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 24cm nằm tại hai điểm A và B.Biết q 1=4C ,q2=1C ,tìm vị trí M mà tại đó điện trường bằng 0. A. M nằm trên AB ,cách q1 10cm, cách q2 12cm B. M nằm trên AB cách q1 16cm ,cách q2 8cm C. M nằm trên AB cách q1 8cm,cách q2 16cm D. M nằm trên AB cách q1, 10cm ,cách q2 34cm Câu 26: Một dây dẫn dài 100 m tiết diện ngang là 10-4 m, có điện trở là 2 , điện trở suất của chất làm dây là A. 2.104 m.B. 2.10 2 m.C. 2.10 -2 m.D. 2.10 -6 m. Câu 27: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 25 A.B. 2,4 A. C. 2,5 A.D. 12 A. Câu 28: Trong các bán dẫn loại nào mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do: A. bán dẫn tinh khiết B. bán dẫn loại p C. bán dẫn loại n D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n -9 Câu 29: Quả cầu nhỏ khối lượng 0,25g mang điện tích 2,5.10 C được treo bởi một sợi dây và đặt vào trong điện trường đều E có phương nằm ngang và có độ lớn E= 106V/m, lấy g=10m/s2. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 300 B. 600 C. 450 D. 650 Câu 30: Một electrôn chuyển động dọc theo hướng đường sức của một điện trường đều có cường độ 100V/m với vận tốc ban đầu là 300 km/s . Hỏi nó chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không:
- A. 2,56cm B. 25,6cm C. 2,56mm D. 2,56m SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 14 TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC Năm học 2018-2019 Câu 1: Chọn câu sai A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không đổi. B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được C. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương. D. Đơn vị của suất điện động là vôn (V). Câu 2: Chọn một đáp án sai: A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hóa do va chạm B. Sự phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng C. Trong không khí tia lửa điện hình thành khi có điện trường rất mạnh cỡ 3.106V/m D. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn Câu 3: Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện tích chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là A. 0,12CB. 12C C. 8,33CD. 1,2C Câu 4: Trong một đoạn mạch gồm một nguồn điện (E, r) mắc nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn: A. nhỏ hơn suất điện động của nguồn B. lớn hơn suất điện động của nguồn C. bằng suất điện động của nguồn D. không phụ thuộc vào điện trở R Câu 5: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:A. C b = 4C.B. C b = C/4.C. C b = 2C.D. C b = C/2. Câu 6: Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40cm. Giả sử bằng cách nào đó có 4.1012 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Khi đó chúng hút hay đẩy nhau? Tính độ lớn lực tương tác đó A. Hút nhau F = 23mN B. Hút nhau F = 13mN C. Đẩy nhau F = 13mN D. Đẩy nhau F = 23mN -9 -9 Câu 7: có hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 10cm.Điện tích q1 = 5.10 C, điện tích q2 = -5.10 C. Xác định vec tơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích A.18000V/mB. 45000V/mC. 36000V/mD. 12500V/m Câu 8: Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên A. đường nối hai điện tích.B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích. C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1. D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2. Câu 9: Kết luận nào sau đây là đúng. Cường độ điện trường tại một điểm. A. cùng phương với lực điện F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đóB. tỉ lệ nghịch với điện tích q C. luôn luôn cùng chiều với lực điện D.F tỉ lệ nghịch với khoảng cách r Câu 10: Một quả cầu kim loại bán kính 10cm. Tính điện thế gây bởi quả cầu tại điểm A cách tâm quả cầu 40cm và tại điểm B trên mặt quả cầu, biết điện tích của quả cầu là.10-9C: A. VA = 12,5V; VB = 90V B. V A = 18,2V; VB = 36V C. VA = 22,5V; VB = 76V D.V A = 22,5V; VB = 90V Câu 11: Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện trở suất nicrom ρ = 110.10 - 8Ωm. Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiểu dài bao nhiêu: A. 8,9m B. 10,05m C. 11,4m D. 12,6m Câu 12: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
- Câu 13: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4cm, chúng hút nhau một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau: A. 6cm B. 8cm C. 2,5cm D. 5cm Câu 14: Hai dây dẫn bằng đồng hình trụ cùng khối lượng, cùng nhiệt độ. Dây B dài gấp đôi dây A. Điện trở A liên hệ với điện trở B như sau: A. RA=0,25RB.B. R A =0,5RB.C. R A=RB.D. R A=4RB. Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 (Ω). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 12 V.B. U = 6 V.C. U = 18 V.D. U = 24 V. Câu 16: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian là 2s là 6,25.10 18 (e/s). Khi đó dòng điện qua dây dẫn đó có cường độ là A. 1(A)B. 2 (A)C. 0,512.10 -37 (A)D. 0,5 (A) Câu 17: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kếB. tĩnh điện kếC. ampe kếD. Công tơ điện. Câu 18: Khi tăng nhiệt độ của một kim loại sẽ làm tăng điện trở của kim loại này, nguyên nhân gây ra hiện hượng này là: A. Số lượng va chạm của các electron dẫn với các ion ở nút mạng trong tinh thể tăng. B. Số electron dẫn bên trong mạng tinh thể giảm. C. Số ion ở nút mạng bên trong mạng tinh thể tăng. D. Số nguyên tử kim loại bên trong mạng tinh thể tăng. Câu 19: Hai điện trở giống nhau, mắc song song chúng vào hai điểm có hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là 40W. Nếu hai thì điện trở này được mắc nối tiếp và mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là A. 10WB. 20WC. 30WD. 40W Câu 20: Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây. A. 11.B. 13.C. 15. D. 16. Câu 21: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc nối tiếp với điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện có giá trị: A. E = 12,25V B. E = 1,2V C. E = 12V D. E = 15,5V Câu 22: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là: ξ r , R A I B A. UAB = ξ + I(R +r) B. U AB = ξ - I(R +r) C. UAB = I(R +r) - ξ D. U AB = - I(R +r) - ξ Câu 23: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn (7,5 V – 3 ) thì khi mắc ba pin đó song song thu được bộ nguồn:A. 2,5 V – 1/3 . B. 7,5 V – 1 .C. 7,5 V -3 .D. 2,5 V – 3 . Câu 24: Dùng bếp điện có công suất P = 700 W và hiệu suất H = 80 % để đun 1,7 lít nước cho đến khi sôi ở 100 0C. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kgK. Sau thời gian 16 phút thì nước sôi, nhiệt độ ban đầu t1 của nước là A. 250C.B. 20 0C.C. 35 0C. D. 150C. Câu 25: Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy. Câu 26: Một cặp nhiệt điện có một mối hàn của cặp nhiệt điện này đặt trong không khí ở nhiệt độ 20 0 C, mối hàn còn lại nung lên đến nhiệt độ 8200 C thì cặp nhiệt điện này có suất điện động nhiệt điện 0,2 V. Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện này làA. 25 mV/K.B. 25 V/K.C. 52 mV/K.D. 52 V/K. Câu 27: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm là dòng điện trong môi trường: A. chất khí B. bán dẫn C. kim loại D. chất điện phân Câu 28: Trong đèn hình của máy thu hình, các electrôn được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25 000V. Hỏi khi đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu, bỏ qua vận tốc ban đầu của nó: A. 6,4.107m/s B. 7,4.107m/s C. 8,4.10 7m/s D. 9,4.10 7m/s Câu 29: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
- Câu 30: Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực của một ăcqui có suất điện động , điện trở trong r để nạp điện cho nó. Thời gian nạp điện cho ăcqui là t và cường độ dòng điện qua ăcqui là I. Điện năng A mà ăcqui tiêu thụ là: A. A = I2rtB. A = UItC. A = A 2t/rD. A = It SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 15 TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC Năm học 2018-2019 Câu 1: Dòng điện trong kim loại có chiều từ: A. Nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. B. Cùng chiều chuyển động của các electron. C. Nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao. D. Cùng chiều chuyển động của các hạt nhân. Câu 2: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m).C. r = 6 (m).D. r = 6 (cm). Câu 3: Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI? A. V. AB. J/s C. A 2 D. 2/V Câu 4: trong caùc chaát sau ñaây : I.than chì II.dung dòch bazo III.eâbonic IV.thuûy tinh Chaát naøo laø chaát daãn ñieän A.I,II B.II,IIIC.I D.I,IV Câu 5: So sánh độ lớn cường độ điện trường trong ba vùng không gian sau: A. E1 > E2 > E3 B. E3 > E2 > E1 C. E2 > E1 > E3 D. E1 = E2 = E3 Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6 mắc nối tiếp là 12 V. Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng A. 0,5 A.B. 2 A.C. 8 A.D. 16 A. Câu 7: Hai quả cầu kim loại cùng kích thước. Ban đầu chúng hút nhau. Sau khi cho chúng chạm nhau người ta thấy chúng đẩy nhau. Có thể kết luận rẳng cả hai quả cầu đều: A. Tích điện dương.C. Tích điện trái dấu nhưng có độ lớn bằng nhau. B. Tích điện âm.D. Tích điện trái dấu nhưng có độ lớn không bằng nhau. Câu 8: Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là. A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. D. Các đường sức là các đường có hướng. Câu 9: Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2 .Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng 0. M nằm trên đoạn thẳng nối A,B và ở gần A hơn B. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của các điện tích q1,q2 . A. q1,q2 cùng dấu q1 > q 2 . B. q1,q2 khácdấu q1 > q 2 . C. q1,q2 cùng dấu q1 < q 2 . D. q1,q2 khác dấu q1 < q 2 . -2 -2 Câu 10: Hai điện tích điểm q1 = 2.10 C và q2 = - 2.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a=30 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là. A. EM = 0,2V/m.B. E M = 1732V/m.C. E M = 3464V/m.D. E M = 2000V/m Câu 11: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng thực hiện công.B. tốc độ biến thiên của điện trường. C. mặt tác dụng lực D. năng lượng. Câu 12: Có ba quả cầu kim loại kích thước giống nhau. Quả A mang điện tích 27C, quả cầu B mang điện tích -3C, quả cầu C không mang điện tích. Cho quả cầu A và B chạm vào nhau rồi lại tách chúng ra. Sau đó cho hai quả cầu B và C chạm vào nhau. Điện tích trên mỗi quả cầu là A. qA = 6C,qB = qC = 12C B. qA = 12C,qB = qC = 6C C. qA = qB = 6C, qC = 12CD. q A = qB = 12C ,qC = 6C Câu 13: Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ với: A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện B. điện tích trên tụ điện C. bình phương hiệu điện thế hai bản tụ điện D. hiệu điện thế hai bản tụ và điện tích trên tụ Câu 14: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng ε = 81 cách nhau 3cm chúng đẩy nhau bởi lực 2 μN. Độ lớn các điện tích là: A. 0,52.10-7C B. 4,03nC C. 1,6nC D. 2,56 pC