Bộ đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS An Ninh

doc 20 trang thaodu 3410
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS An Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ki_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truon.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS An Ninh

  1. PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KTHK – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 9 Thời gian làm bài : 90 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 617 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 Câu 1: a bằng : a A. . B. a C. a D. - a Câu 2: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Ta có: · · A. AB = BC B. BAC ACB C. AO  BC D. BO = AC 2x y 4 Câu 3: Hệ phương trình 3x 2y 6 có nghiệm là: A. x = 1 ; y = 2 B. x = 2; y = 0 C. x = 0; y = 2 D. x= -2 ; y =3 3 Câu 4: Giá trị của x thoả mãn x = -2 A. -6 B. -8 C. 8 D. 6 Câu 5: Hàm số y = -2x + 5 cắt trục hoành tại điểm: 5 5 A. M (2 ; 0) B. M (5; 0) C. M (0; 5) D. M (2 ; 0) Câu 6: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 3x +2y = 1 A. (1; - 1) B. (1; 1) C. ( -1; 1) D. (- 1; -1) Câu 7: Số 81 có căn bậc hai số học là : A. 81 B. - 9 C. - 81 D. 9 Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax+ b ( a 0, b 0) là đường thẳng song với đường thẳng y = 5x khi: A. a = 0, b = 0 B. a = -5 C. a = 0 D. a = 5, b 0 Câu 9: x 1 có nghĩa khi : A. x 1 B. x 0. D. x = 1 Câu 10: Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng : A. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung B. Số đo của cung bị chắn C. Nửa số đo cung bị chắn 3 3 Câu 11: Rút gọn biểu thức: 3 1 được kết quả là : A. 3 B. 2 C. 3 D. - 3 Câu 12: Cung tròn 600 của đường tròn bán kính 9 cm có độ dài là ( với = 3,14): A. 3,14 cm B. 9,42 dm C. 9,42 D. 9,42 cm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,5 điểm) a) Cho biết a = 2 3 và b = 2 3 . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. 3x + y = 5 b) Giải hệ phương trình: . x - 2y = - 3 1
  2. 1 1 x Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức P = : (với x > 0, x 1) x - x x 1 x - 2 x 1 a) Rút gọn biểu thức P. 1 b) Tìm các giá trị của x để P > . 2 Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình trên khi m = 6. b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 x2 3 . Câu 4: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B). a) Chứng minh: AMCO và AMDE là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh A·DE A·CO . c) Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH. HẾT 2
  3. PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KTHK – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 9 Thời gian làm bài : 90 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 618 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cung tròn 600 của đường tròn bán kính 9 cm có độ dài là ( với = 3,14): A. 9,42 B. 3,14 cm C. 9,42 cm D. 9,42 dm Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax+ b ( a 0, b 0) là đường thẳng song với đường thẳng y = 5x khi: A. a = 0, b = 0 B. a = 5, b 0 C. a = 0 D. a = -5 Câu 3: Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng : A. Nửa số đo cung bị chắn B. Số đo của cung bị chắn C. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung Câu 4: x 1 có nghĩa khi : A. x 1 B. x 0. Câu 5: Số 81 có căn bậc hai số học là : A. 9 B. - 9 C. - 81 D. 81 3 3 Câu 6: Rút gọn biểu thức: 3 1 được kết quả là : A. 3 B. - 3 C. 3 D. 2 Câu 7: Hàm số y = -2x + 5 cắt trục hoành tại điểm: 5 5 A. M (5; 0) B. M (0; 5) C. M (2 ; 0) D. M (2 ; 0) 2x y 4 Câu 8: Hệ phương trình 3x 2y 6 có nghiệm là: A. x= -2 ; y =3 B. x = 0; y = 2 C. x = 1 ; y = 2 D. x = 2; y = 0 Câu 9: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Ta có: · · A. AB = BC B. BAC ACB C. BO = AC D. AO  BC 3 Câu 10: Giá trị của x thoả mãn x = -2 A. -8 B. 8 C. 6 D. -6 2 Câu 11: a bằng : a A. a B. . C. a D. - a Câu 12: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 3x +2y = 1 A. (1; - 1) B. ( -1; 1) C. (- 1; -1) D. (1; 1) II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,5 điểm) a) Cho biết a = 2 3 và b = 2 3 . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. 3x + y = 5 b) Giải hệ phương trình: . x - 2y = - 3 3
  4. 1 1 x Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức P = : (với x > 0, x 1) x - x x 1 x - 2 x 1 a) Rút gọn biểu thức P. 1 b) Tìm các giá trị của x để P > . 2 Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình trên khi m = 6. b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 x2 3 . Câu 4: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B). a) Chứng minh: AMCO và AMDE là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh A·DE A·CO . c) Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH. HẾT 4
  5. PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KTHK – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 9 Thời gian làm bài : 90 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 619 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM 2x y 4 Câu 1: Hệ phương trình 3x 2y 6 có nghiệm là: A. x = 0; y = 2 B. x = 2; y = 0 C. x= -2 ; y =3 D. x = 1 ; y = 2 3 3 Câu 2: Rút gọn biểu thức: 3 1 được kết quả là : A. 2 B. - 3 C. 3 D. 3 3 Câu 3: Giá trị của x thoả mãn x = -2 A. 8 B. 6 C. -8 D. -6 Câu 4: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 3x +2y = 1 A. (1; 1) B. (1; - 1) C. ( -1; 1) D. (- 1; -1) Câu 5: Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng : A. Số đo của cung bị chắn B. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung C. Nửa số đo cung bị chắn Câu 6: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Ta có: · · A. AO  BC B. AB = BC C. BO = AC D. BAC ACB Câu 7: Đồ thị hàm số y = ax+ b ( a 0, b 0) là đường thẳng song với đường thẳng y = 5x khi: A. a = 5, b 0 B. a = -5 C. a = 0 D. a = 0, b = 0 Câu 8: x 1 có nghĩa khi : A. x = 1 B. x 1 C. x > 0. D. x < 1 Câu 9: Cung tròn 600 của đường tròn bán kính 9 cm có độ dài là ( với = 3,14): A. 9,42 B. 3,14 cm C. 9,42 cm D. 9,42 dm Câu 10: Hàm số y = -2x + 5 cắt trục hoành tại điểm: 5 5 A. M (5; 0) B. M (2 ; 0) C. M (2 ; 0) D. M (0; 5) Câu 11: Số 81 có căn bậc hai số học là : A. 81 B. - 9 C. - 81 D. 9 2 Câu 12: a bằng : a A. . B. a C. - a D. a II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,5 điểm) a) Cho biết a = 2 3 và b = 2 3 . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. 3x + y = 5 b) Giải hệ phương trình: . x - 2y = - 3 5
  6. 1 1 x Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức P = : (với x > 0, x 1) x - x x 1 x - 2 x 1 a) Rút gọn biểu thức P. 1 b) Tìm các giá trị của x để P > . 2 Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình trên khi m = 6. b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 x2 3 . Câu 4: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B). a) Chứng minh: AMCO và AMDE là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh A·DE A·CO . c) Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH. HẾT 6
  7. PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KTHK – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 9 Thời gian làm bài : 90 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 620 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 3x +2y = 1 A. ( -1; 1) B. (- 1; -1) C. (1; 1) D. (1; - 1) 2x y 4 Câu 2: Hệ phương trình 3x 2y 6 có nghiệm là: A. x = 2; y = 0 B. x = 1 ; y = 2 C. x= -2 ; y =3 D. x = 0; y = 2 3 Câu 3: Giá trị của x thoả mãn x = -2 A. -6 B. -8 C. 6 D. 8 3 3 Câu 4: Rút gọn biểu thức: 3 1 được kết quả là : A. 3 B. 2 C. 3 D. - 3 Câu 5: Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng : A. Số đo của cung bị chắn B. Nửa số đo cung bị chắn C. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung Câu 6: Hàm số y = -2x + 5 cắt trục hoành tại điểm: 5 5 A. M (2 ; 0) B. M (2 ; 0) C. M (0; 5) D. M (5; 0) Câu 7: x 1 có nghĩa khi : A. x = 1 B. x 1 C. x 0. Câu 8: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Ta có: · · A. AO  BC B. BO = AC C. AB = BC D. BAC ACB 2 Câu 9: a bằng : a A. - a B. . C. a D. a Câu 10: Số 81 có căn bậc hai số học là : A. 81 B. - 9 C. 9 D. - 81 Câu 11: Cung tròn 600 của đường tròn bán kính 9 cm có độ dài là ( với = 3,14): A. 9,42 cm B. 9,42 dm C. 3,14 cm D. 9,42 Câu 12: Đồ thị hàm số y = ax+ b ( a 0, b 0) là đường thẳng song với đường thẳng y = 5x khi: A. a = 0 B. a = -5 C. a = 5, b 0 D. a = 0, b = 0 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,5 điểm) a) Cho biết a = 2 3 và b = 2 3 . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. 3x + y = 5 b) Giải hệ phương trình: . x - 2y = - 3 7
  8. 1 1 x Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức P = : (với x > 0, x 1) x - x x 1 x - 2 x 1 a) Rút gọn biểu thức P. 1 b) Tìm các giá trị của x để P > . 2 Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình trên khi m = 6. b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 x2 3 . Câu 4: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B). a) Chứng minh: AMCO và AMDE là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh A·DE A·CO . c) Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH. HẾT 8
  9. PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KTHK – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 9 Thời gian làm bài : 90 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 621 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hàm số y = -2x + 5 cắt trục hoành tại điểm: 5 5 A. M (0; 5) B. M (2 ; 0) C. M (5; 0) D. M (2 ; 0) 3 3 Câu 2: Rút gọn biểu thức: 3 1 được kết quả là : A. 3 B. 3 C. - 3 D. 2 Câu 3: x 1 có nghĩa khi : A. x = 1 B. x 0. D. x 1 Câu 4: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 3x +2y = 1 A. (- 1; -1) B. ( -1; 1) C. (1; 1) D. (1; - 1) Câu 5: Đồ thị hàm số y = ax+ b ( a 0, b 0) là đường thẳng song với đường thẳng y = 5x khi: A. a = 5, b 0 B. a = -5 C. a = 0 D. a = 0, b = 0 2 Câu 6: a bằng : a A. a B. . C. a D. - a Câu 7: Số 81 có căn bậc hai số học là : A. 81 B. - 81 C. - 9 D. 9 Câu 8: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Ta có: · · A. AO  BC B. BAC ACB C. AB = BC D. BO = AC Câu 9: Cung tròn 600 của đường tròn bán kính 9 cm có độ dài là ( với = 3,14): A. 3,14 cm B. 9,42 cm C. 9,42 dm D. 9,42 Câu 10: Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng : A. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung B. Nửa số đo cung bị chắn C. Số đo của cung bị chắn 2x y 4 Câu 11: Hệ phương trình 3x 2y 6 có nghiệm là: A. x= -2 ; y =3 B. x = 1 ; y = 2 C. x = 0; y = 2 D. x = 2; y = 0 3 Câu 12: Giá trị của x thoả mãn x = -2 A. -8 B. 6 C. 8 D. -6 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,5 điểm) a) Cho biết a = 2 3 và b = 2 3 . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. 3x + y = 5 b) Giải hệ phương trình: . x - 2y = - 3 9
  10. 1 1 x Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức P = : (với x > 0, x 1) x - x x 1 x - 2 x 1 a) Rút gọn biểu thức P. 1 b) Tìm các giá trị của x để P > . 2 Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình trên khi m = 6. b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 x2 3 . Câu 4: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B). a) Chứng minh: AMCO và AMDE là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh A·DE A·CO . c) Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH. HẾT 10
  11. PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KTHK – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 9 Thời gian làm bài : 90 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 622 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM 2x y 4 Câu 1: Hệ phương trình 3x 2y 6 có nghiệm là: A. x = 1 ; y = 2 B. x = 0; y = 2 C. x= -2 ; y =3 D. x = 2; y = 0 Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax+ b ( a 0, b 0) là đường thẳng song với đường thẳng y = 5x khi: A. a = 0, b = 0 B. a = -5 C. a = 5, b 0 D. a = 0 Câu 3: Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng : A. Nửa số đo cung bị chắn B. Số đo của cung bị chắn C. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung Câu 4: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Ta có: · · A. AO  BC B. AB = BC C. BO = AC D. BAC ACB Câu 5: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 3x +2y = 1 A. (- 1; -1) B. (1; 1) C. (1; - 1) D. ( -1; 1) Câu 6: x 1 có nghĩa khi : A. x 0. C. x = 1 D. x 1 3 3 Câu 7: Rút gọn biểu thức: 3 1 được kết quả là : A. 3 B. 3 C. 2 D. - 3 2 Câu 8: a bằng : a A. - a B. . C. a D. a 3 Câu 9: Giá trị của x thoả mãn x = -2 A. -6 B. -8 C. 6 D. 8 Câu 10: Hàm số y = -2x + 5 cắt trục hoành tại điểm: 5 5 A. M (0; 5) B. M (5; 0) C. M (2 ; 0) D. M (2 ; 0) Câu 11: Cung tròn 600 của đường tròn bán kính 9 cm có độ dài là ( với = 3,14): A. 9,42 dm B. 3,14 cm C. 9,42 D. 9,42 cm Câu 12: Số 81 có căn bậc hai số học là : A. - 81 B. 9 C. - 9 D. 81 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,5 điểm) a) Cho biết a = 2 3 và b = 2 3 . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. 3x + y = 5 b) Giải hệ phương trình: . x - 2y = - 3 11
  12. 1 1 x Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức P = : (với x > 0, x 1) x - x x 1 x - 2 x 1 a) Rút gọn biểu thức P. 1 b) Tìm các giá trị của x để P > . 2 Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình trên khi m = 6. b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 x2 3 . Câu 4: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B). a) Chứng minh: AMCO và AMDE là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh A·DE A·CO . c) Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH. HẾT 12
  13. PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KTHK – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 9 Thời gian làm bài : 90 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 623 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax+ b ( a 0, b 0) là đường thẳng song với đường thẳng y = 5x khi: A. a = 0 B. a = -5 C. a = 5, b 0 D. a = 0, b = 0 Câu 2: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Ta có: · · A. BO = AC B. AB = BC C. BAC ACB D. AO  BC 3 Câu 3: Giá trị của x thoả mãn x = -2 A. -6 B. 8 C. 6 D. -8 3 3 Câu 4: Rút gọn biểu thức: 3 1 được kết quả là : A. 3 B. 2 C. - 3 D. 3 Câu 5: Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng : A. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung B. Số đo của cung bị chắn C. Nửa số đo cung bị chắn 2x y 4 Câu 6: Hệ phương trình 3x 2y 6 có nghiệm là: A. x= -2 ; y =3 B. x = 1 ; y = 2 C. x = 0; y = 2 D. x = 2; y = 0 2 Câu 7: a bằng : a A. a B. - a C. . D. a Câu 8: x 1 có nghĩa khi : A. x 1 B. x = 1 C. x > 0. D. x < 1 Câu 9: Cung tròn 600 của đường tròn bán kính 9 cm có độ dài là ( với = 3,14): A. 9,42 dm B. 3,14 cm C. 9,42 D. 9,42 cm Câu 10: Hàm số y = -2x + 5 cắt trục hoành tại điểm: 5 5 A. M (0; 5) B. M (2 ; 0) C. M (5; 0) D. M (2 ; 0) Câu 11: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 3x +2y = 1 A. (- 1; -1) B. (1; 1) C. ( -1; 1) D. (1; - 1) Câu 12: Số 81 có căn bậc hai số học là : A. 9 B. - 81 C. - 9 D. 81 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,5 điểm) a) Cho biết a = 2 3 và b = 2 3 . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. 3x + y = 5 b) Giải hệ phương trình: . x - 2y = - 3 13
  14. 1 1 x Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức P = : (với x > 0, x 1) x - x x 1 x - 2 x 1 a) Rút gọn biểu thức P. 1 b) Tìm các giá trị của x để P > . 2 Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình trên khi m = 6. b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 x2 3 . Câu 4: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B). a) Chứng minh: AMCO và AMDE là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh A·DE A·CO . c) Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH. HẾT 14
  15. PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KTHK – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 9 Thời gian làm bài : 90 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 624 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cung tròn 600 của đường tròn bán kính 9 cm có độ dài là ( với = 3,14): A. 3,14 cm B. 9,42 C. 9,42 cm D. 9,42 dm 3 Câu 2: Giá trị của x thoả mãn x = -2 A. 8 B. -8 C. -6 D. 6 Câu 3: Hàm số y = -2x + 5 cắt trục hoành tại điểm: 5 5 A. M (0; 5) B. M (2 ; 0) C. M (5; 0) D. M (2 ; 0) 3 3 Câu 4: Rút gọn biểu thức: 3 1 được kết quả là : A. 2 B. - 3 C. 3 D. 3 2x y 4 Câu 5: Hệ phương trình 3x 2y 6 có nghiệm là: A. x = 2; y = 0 B. x= -2 ; y =3 C. x = 0; y = 2 D. x = 1 ; y = 2 2 Câu 6: a bằng : a A. a B. . C. a D. - a Câu 7: Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng : A. Số đo của cung bị chắn B. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung C. Nửa số đo cung bị chắn Câu 8: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 3x +2y = 1 A. (- 1; -1) B. (1; - 1) C. (1; 1) D. ( -1; 1) Câu 9: x 1 có nghĩa khi : A. x > 0. B. x = 1 C. x < 1 D. x 1 Câu 10: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Ta có: · · A. AB = BC B. BO = AC C. AO  BC D. BAC ACB Câu 11: Đồ thị hàm số y = ax+ b ( a 0, b 0) là đường thẳng song với đường thẳng y = 5x khi: A. a = 0 B. a = 0, b = 0 C. a = 5, b 0 D. a = -5 Câu 12: Số 81 có căn bậc hai số học là : A. 9 B. - 81 C. 81 D. - 9 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,5 điểm) a) Cho biết a = 2 3 và b = 2 3 . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. 3x + y = 5 b) Giải hệ phương trình: . x - 2y = - 3 15
  16. 1 1 x Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức P = : (với x > 0, x 1) x - x x 1 x - 2 x 1 a) Rút gọn biểu thức P. 1 b) Tìm các giá trị của x để P > . 2 Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình trên khi m = 6. b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 x2 3 . Câu 4: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B). a) Chứng minh: AMCO và AMDE là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh A·DE A·CO . c) Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH. HẾT 16
  17. PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KTHK – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 9 Thời gian làm bài : 90 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 625 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 Câu 1: a bằng : a A. . B. - a C. a D. a 3 3 Câu 2: Rút gọn biểu thức: 3 1 được kết quả là : A. 2 B. 3 C. 3 D. - 3 2x y 4 Câu 3: Hệ phương trình 3x 2y 6 có nghiệm là: A. x = 1 ; y = 2 B. x= -2 ; y =3 C. x = 2; y = 0 D. x = 0; y = 2 Câu 4: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Ta có: · · A. BAC ACB B. AO  BC C. AB = BC D. BO = AC 3 Câu 5: Giá trị của x thoả mãn x = -2 A. -6 B. 8 C. -8 D. 6 Câu 6: Số 81 có căn bậc hai số học là : A. - 81 B. 81 C. - 9 D. 9 Câu 7: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 3x +2y = 1 A. (- 1; -1) B. ( -1; 1) C. (1; 1) D. (1; - 1) Câu 8: Hàm số y = -2x + 5 cắt trục hoành tại điểm: 5 5 A. M (0; 5) B. M (5; 0) C. M (2 ; 0) D. M (2 ; 0) Câu 9: x 1 có nghĩa khi : A. x 1 B. x > 0. C. x < 1 D. x = 1 Câu 10: Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng : A. Số đo của cung bị chắn B. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung C. Nửa số đo cung bị chắn Câu 11: Đồ thị hàm số y = ax+ b ( a 0, b 0) là đường thẳng song với đường thẳng y = 5x khi: A. a = -5 B. a = 5, b 0 C. a = 0, b = 0 D. a = 0 Câu 12: Cung tròn 600 của đường tròn bán kính 9 cm có độ dài là ( với = 3,14): A. 9,42 cm B. 3,14 cm C. 9,42 D. 9,42 dm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,5 điểm) a) Cho biết a = 2 3 và b = 2 3 . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. 3x + y = 5 b) Giải hệ phương trình: . x - 2y = - 3 17
  18. 1 1 x Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức P = : (với x > 0, x 1) x - x x 1 x - 2 x 1 a) Rút gọn biểu thức P. 1 b) Tìm các giá trị của x để P > . 2 Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình trên khi m = 6. b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 x2 3 . Câu 4: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B). a) Chứng minh: AMCO và AMDE là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh A·DE A·CO . c) Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH. HẾT 18
  19. PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KTHK – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 9 Thời gian làm bài : 90 Phút ( Đề có 1 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 626 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 Câu 1: Giá trị của x thoả mãn x = -2 A. 8 B. 6 C. -8 D. -6 Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax+ b ( a 0, b 0) là đường thẳng song với đường thẳng y = 5x khi: A. a = 0 B. a = 0, b = 0 C. a = 5, b 0 D. a = -5 Câu 3: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 3x +2y = 1 A. (1; - 1) B. (- 1; -1) C. ( -1; 1) D. (1; 1) Câu 4: Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng : A. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung B. Số đo của cung bị chắn C. Nửa số đo cung bị chắn Câu 5: x 1 có nghĩa khi : A. x > 0. B. x < 1 C. x 1 D. x = 1 Câu 6: Hàm số y = -2x + 5 cắt trục hoành tại điểm: 5 5 A. M (2 ; 0) B. M (0; 5) C. M (5; 0) D. M (2 ; 0) 2x y 4 Câu 7: Hệ phương trình 3x 2y 6 có nghiệm là: A. x = 2; y = 0 B. x = 1 ; y = 2 C. x= -2 ; y =3 D. x = 0; y = 2 Câu 8: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Ta có: · · A. AO  BC B. AB = BC C. BAC ACB D. BO = AC Câu 9: Cung tròn 600 của đường tròn bán kính 9 cm có độ dài là ( với = 3,14): A. 9,42 B. 9,42 cm C. 9,42 dm D. 3,14 cm Câu 10: Số 81 có căn bậc hai số học là : A. 81 B. - 81 C. 9 D. - 9 3 3 Câu 11: Rút gọn biểu thức: 3 1 được kết quả là : A. 3 B. 3 C. - 3 D. 2 2 Câu 12: a bằng : a A. a B. - a C. a D. . II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,5 điểm) a) Cho biết a = 2 3 và b = 2 3 . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. 3x + y = 5 b) Giải hệ phương trình: . x - 2y = - 3 19
  20. 1 1 x Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức P = : (với x > 0, x 1) x - x x 1 x - 2 x 1 a) Rút gọn biểu thức P. 1 b) Tìm các giá trị của x để P > . 2 Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình trên khi m = 6. b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 x2 3 . Câu 4: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B). a) Chứng minh: AMCO và AMDE là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh A·DE A·CO . c) Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH. HẾT 20