Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_6_nam_hoc_2018_2019_t.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm
- PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 2019 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM Môn kiểm tra: ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 02 trang) ĐIỂM Họ và tên: Lớp: Đề số 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Lựa chọn một đáp án đúng nhất 1 –Thời gian Trái Đất tự quay hết một vòng quanh trục là a. 24 h c. 6 h b. 365 ngày 6h d. 366 ngày 2 - Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời sinh ra hệ quả gì? a. Sự luân phiên ngày và đêm c. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể b. Hiện tượng mùa d. Cả a và b đều đúng 3 - Lớp nào của Trái Đất có đặc điểm lỏng ở ngoài, rắn ở trong? a. Lớp vỏ Trái Đất c. Lớp lõi b. Lớp trung gian d. Lớp Manti 4 - Tại địa điểm nào trên Trái Đất trong năm có một ngày hoặc một đêm dài suốt 24 giờ? a. Xích đạo (00) c. Hai cực (900) b. Hai vòng cực (66033’) d. Hai chí tuyến (23027’) 5- Trái Đất quay quanh trục theo hướng từ a. Đông sang tây c. Bắc xuống nam b. Tây sang đông d. Nam lên bắc 6- Khu vực giờ gốc là a. khu vực giờ có đường kinh tuyến 100 Tây đi qua. b. khu vực có kinh tuyến gốc đi qua. c. khu vực có đường kinh tuyến 1800 đi qua. d. khu vực có đường kinh tuyến 200 Đông đi qua. 7- Nếu giờ quốc tế là 8 giờ thì tại thời điểm đó ở Việt Nam là a. 13 giờ. c. 15 giờ. b. 14 giờ. d. 16 giờ. 8- Ngày 22/6 được gọi là ngày a. Hạ chí. c. Xuân phân. b. Đông chí. d. Thu phân. Câu 2(1 điểm). Cho biết các câu sau đúng hay sai. 1- Trên các bán cầu, mùa hạ có thời gian ngày dài hơn đêm. a. Đúng b. Sai 2- Các múi giờ ở phía Đông có giờ sớm hơn giờ ở múi giờ phía Tây. a. Đúng b. Sai 3- Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau và xảy ra đồng thời. a. Đúng b. Sai
- 4- Nội lực có xu hướng san bằng hoặc hạ thấp địa hình. a. Đúng b. Sai Câu 3 (1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời sinh ra hai thời kì nóng, lạnh diễn ra (1) . trên hai nửa cầu. Nguyên nhân do khi chuyển động trên quỹ đạo, trục Trái Đất bao giờ cũng giữ nguyên . (2) .và .(3) không đổi nên hai nửa cầu Bắc và Nam (4) ngả về phía Mặt Trời, sinh ra các mùa. 1: . 3: . 2: 4: Câu 4 (1 điểm) Nôi mỗi ý ở cột A với 2 ý ở cột B sao cho phù hợp Cột A Cột B a. Là lực sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất 1. Nội lực b. Có tác động nép ép, uốn nếp các lớp đất đá c. Chủ yếu gồm 2 quá trình: phong hóa và xâm thực 2. Ngoại lực d. Là lực sinh ra ở bên trong Trái Đất II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Trình bày đặc điểm cấu tạo của các lớp. Nêu vai trò của lớp vỏ Trái Đất. III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm) Tính ngày và giờ tương ứng tại các địa điểm theo giờ của địa điểm cho sẵn để hoàn thành bảng sau: Địa điểm New York London Hà Nội Tokyo Sydney (múi giờ) (19) (0) (7) (9) (10) Giờ 8 h Ngày 28/11 Hết – Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 2019 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM Môn kiểm tra: ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 02 trang) ĐIỂM Họ và tên: . Lớp: Đề số 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Lựa chọn một đáp án đúng nhất 1 –Thời gian Trái Đất quanh hết một vòng quanh Mặt Trời là a. 24 h. c. 365 ngày 6 h. b. 6h. d. 366 ngày. 2 - Trái Đất tự quay quanh trục sinh ra hệ quả nào sau đây. a. Ngày và đêm c. Hiện tượng mùa b. Sự luân phiên ngày và đêm d. Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo vĩ độ 3- Lớp nào của Trái Đất có trạng thái từ quánh dẻo đến lỏng? a. Lớp vỏ Trái Đất c. Lớp lõi b. Lớp trung gian d. Lớp nhân 4 - Nội lực làm nén ép, đứt gãy các lớp đất đá hoặc đẩy vật chất ra ngoài sinh ra hiện tượng gì? a. Bão c. Sạt lở đất b. Lũ quét, lũ ống d. Núi lửa, động đất 5- Ngày 22/12 được gọi là ngày a. Hạ chí. c. Xuân phân. b. Đông chí. d. Thu phân. 6- Nếu giờ quốc tế là 5 giờ thì tại thời điểm đó ở Việt Nam là a. 12 giờ. c. 14 giờ. b. 13 giờ. d. 15 giờ. 7- Khi chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất a. luôn nghiêng về một hướng. c. luôn thẳng đứng. b. nghiêng và đổi hướng. d. lúc ngả bên này, lúc ngả bên kia. 8- Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất là a. Tạo ra các nếp uốn. c. Làm cho địa hình bề mặt đất thêm gồ ghề. b. Tạo ra các đứt gẫy. d. San bằng, hạ thấp địa hình. Câu 2 (1 điểm) Điền đúng/sai cho các nhận định sau: Nhận định Đúng Sai 1. Lớp vỏ Trái Đất có độ dày gần 3000 km 2. Lớp trung gian có nhiệt độ từ 1500°C đến 4700°C 3. Lớp lõi có trạng thái lỏng ở ngoài rắn ở trong 4. Lớp vỏ Trái Đất có nhiệt độ khoảng 5000°C
- Câu 3(1 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong khi chuyển động quanh Mặt Trời, do trục Trái Đất (1) .và không đổi phương nên Trái Đất có lúc chúc nửa cầu Bắc, có lúc ngả (2) về phía Mặt Trời. Do đường phân chia sáng tối(ST) .(3) với trục Trái Đất(BN) nên các địa điểm ở hai nửa cầu có hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo (4) 1: 3: 2: 4: Câu 4 (1 điểm) Nối các đáp án ở cột A và cột B sao cho phù hợp Cột A Cột B a. Phong hóa 1. Nội lực b. Động đất c. Bồi tụ phù sa 2. Ngoại lực d. Núi lửa II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Tại sao nói nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau? Núi lửa đã gây ra nhiều tác hại đối với con người nhưng tại sao quanh các núi lửa vẫn có dân cư sinh sống? III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm) Tính ngày và giờ tương ứng tại các địa điểm theo giờ của địa điểm cho sẵn để hoàn thành bảng sau: Địa điểm New York London Hà Nội Tokyo Sydney (múi giờ) (19) (0) (7) (9) (10) Giờ 6 h Ngày 29/11 Hết – Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017- 2018 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM Môn kiểm tra: Địa lí 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm: 02 trang) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Phần Câu Nội dung – đáp án Điểm I. Trắc 1 – a 0,25 nghiệm 2 – b 0,25 3 – c 0,25 4– b 0,25 1 5- b 0,25 (2điểm) 6- b 0,25 7- c 0,25 8- a 0,25 1- a 0,25 2 2- a 0,25 (1điểm) 3- a 0,25 4- b 0,25 1. trái ngược nhau 0,25 3 2. độ nghiêng 0,25 (1 điểm) 3. hướng nghiêng 0,25 4. luân phiên 0,25 4 1: b,d 0,5 (1 điểm) 2: a,c 0,5 II. Tự 1 * Cấu tạo bên trong của Trái Đất luận (3 điểm) Lớp Độ dày Trạng thái Nhiệt độ Vỏ Trái Từ 5 km Rắn chắc Càng xuống sâu nhiệt độ Đất đến 70 km càng cao, tối đa chỉ 0,75 1000°C Trung gian Gần 3000 Từ quánh dẻo Khoảng 1500°C đến km đến lỏng 4700°C 0,75 Lõi Trái Trên 3000 Lỏng ở ngoài, Cao nhất khoảng 5000°C Đất km rắn ở trong 0,75 * Vai trò của lớp vỏ Trái Đất: Vỏ Trái Đất có vai trò quan trọng vì nó là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên: không khí, nước, sinh vật và là 0,75 nơi sinh sống hoạt động của xã hội loài người. III. Địa điểm New York London Hà Nội Tokyo Sydney 1 địa Thực (2 điểm) (múi giờ) (19) (0) (7) (9) (10) điểm hành Giờ 17 h 22 h 5 h 7 h 8 h đúng: Ngày 27/11 27/11 28/11 28/11 28/11 0,25
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Phần Câu Nội dung – đáp án Điểm I. Trắc 1- c 0,25 nghiệm 2- b 0,25 3- b 0,25 4- d 0,25 (2 điểm) 5- b 0,25 6- a 0,25 7- a 0,25 8- d 0,25 1. S 0,25 2 2.Đ 0,25 (1 điểm) 3.Đ 0,25 4. S 0,25 1- nghiêng 0,25 3 2- nửa cầu Nam 0,25 (1 điểm) 3- không trùng 0,25 4- vĩ độ 0,25 1- b, d 0,5 4 2- a, c 0,5 (1 điểm) II. Tự * Nội lực và ngoại lực là 2 lực đối nghịch nhau vì: luận (3 điểm) Nội lực Ngoại lực Nguồn Sinh ra bên trong Trái Sinh ra bên ngoài trên bề 0,5 gốc Đất mặt Trái Đất Biểu hiện Nến ép, uốn nếp các lớp Phong hóa, xâm thực đất đá 0,5 đá Tác động Gồ ghề địa hình San bằng, hạ thấp địa hình 0,5 Kết quả Hình thành núi, thung Hình thành đồng bằng, lũng, hang động 0,5 Núi lửa đã gây ra nhiều tác hại cho con người nhưng xung quanh núi lửa vẫn có con người sinh sống vì: macma của núi lửa khi phun trào tạo thành dung nham khi nguội tạo thành đất đỏ bazan màu mỡ có giá trị trong nông nghiệp, những khu vực có núi lửa phun trào có phong cảnh đẹp, nhiều tài nguyên khoáng sản. 1 III. 1 Địa điểm New York London Hà Nội Tokyo Sydney 1 địa Thực (2 điểm) (múi giờ) (19) (0) (7) (9) (10) điểm hành Giờ 18h 23h 6 h 8 h 9 h đúng: Ngày 28/11 28/11 29/11 29/11 29/11 0,25
- PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017- 2018 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM Môn kiểm tra: Địa lí 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm: 02 trang) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Đề số 1 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ Cấp độ cao Chủ đề thấp (nội dung, TN TL TN TL TN T TN TL chương ) L Các vận Đặc điểm Nguyên Tính Tính động của và hệ quả nhân giờ giờ trên Trái Đất và các vận sinh ra trên Trái Đất hệ quả động của mùa và TĐ TĐ biểu hiện Số câu:11 Số câu: 8 Số 1 Số 5,25 đ Số điểm:5 Số điểm: câu:1 0,25 câu:1 điểm 2 đ Số đ Số 50% Tỉ lệ: 50 % 20% điểm: 1 2,5 điểm: 2 10% % 20% Đặc điểm Cấu tạo Cấu tạo bên trạng thái bên trong Trái của các trong Đất lớp bên của Trái trong TĐ Đất. Vai trò của lớp vỏ TĐ Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu:1 Số điểm: 3,25 Số điểm: Số điểm: 3,25 đ Tỉ lệ: 32.5% 0,25 3 32.5% 2.5% 30% Địa hình bề Nội lực và Nguyên mặt Trái Đất ngoại lực nhân và biểu hiện của nội lực và ngoại lực
- Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu:1 Số điểm: 1,5 Số điểm: Số điểm:1 1,5đ Tỉ lệ: % 0,5 đ 10% % 5% Tổng số câu: 11 2 3 9 16 4 3 3 10 Tổng số 40% 30% 30% 100% điểm:10 Tỉ lệ: 100%
- Đề số 2 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ Chủ đề cao (nội dung, TN TL TN TL TN TL T TL chương ) N Các vận Đặc điểm Đặc Tính Hiện Tính động của và hệ quả điểm và giờ tượng giờ Trái Đất và các vận hệ quả trên ngày trên hệ quả động của của vận Trái đêm Trái TĐ động TĐ Đất dài Đất quanh ngắn quanh theo MT vĩ độ Số câu:8 Số câu:4 Số câu:1 Số Số Số 8 Số điểm:5,25 Số điểm: 1 Số điểm: câu:1 câu:1 câu:1 5, 25 đ điểm đ 1 Số Số Số 52, 5 % Tỉ lệ: 52.5 % 10% 20% điểm: điểm: điểm: 0,25 đ 1 đ 2 2,5% 10% 20% Đặc điểm Cấu tạo bên của các trong Trái lớp bên Đất trong TĐ Số câu: 2 Số câu: 2 2 Số điểm: 1,25 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% 1,25 12.5% 12,5% Địa hình bề Tác động Giải mặt Trái Đất của nội thích lực lên địa tại sao hình bề nội lực mặt TĐ và nội lực là 2 lực đối nghịch nhau và xung quanh núi lửa
- đông dân cư sinh sống Số câu: 3 Số câu: 2 Số 2 Số điểm: 3.5 Số điểm: câu:1 3.5 Tỉ lệ: 35% 0,5 Số 35% 5% điểm:3 30% Tổng số câu: 9 1 3 9 Tổng số 4 3 3 10 điểm:10 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ: 100%