Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Sở GD và ĐT Quảng Nam

pdf 4 trang thaodu 9031
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Sở GD và ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018_2019_so.pdf

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Sở GD và ĐT Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) Phần I (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Thực hiện phép tính 2xx . 5 được kết quả là A. 2x2 10 . B. 2x2 5. C. 2xx2 10 . D. 10x2 . 2 Câu 2: Khai triển biểu thức x –1 được kết quả là A. xx2 2 –1 . B. xx2 – 2 –1 . C. x2 –1. D. xx2 – 2 1 . Câu 3: Trong đẳng thức abab33 , biểu thức còn thiếu tại   là A. a a22 b b . B. a a22 b b . C. a a22 b b . D. a a22 b b . Câu 4: Thực hiện phép chia 10 :x 5 y24 x y được kết quả là 3 23 4 24 A. 2xy . B. 2xy. C. 2xy . D. 2xy. Câu 5: Thực hiện phép chia (46):(2)xyxyxy23322 được kết quả là A. 26xyxy 32. B. 23xyx 2 . C. 43xyx232 . D. 23xyx23 . Câu 6: Thực hiện phép chia xxx2 56:– 3 được thương àl A. x 2 . B. x 2 C. x2 –2. D. x 2 . Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? 0 2019x A. 0. B. 2019. C. . D. . 2019x 0 C E Câu 8: Hai phân thức: và bằng nhau khi nào? D F A. CFDE . B. C.DE.F . C. C.ED.F . D. C.FD.E . x 1 Câu 9: Phân thức đối của phân thức là x x 1 x 1 x 1 x 1 A. . B. . C. . D. . x x x x Câu 10: Cho hình vẽ bên,t ứ giác nào sau đây không B phải là tứ giác lồi? A. ABCD. A B. ABED. C C. BCDF. F D. BCDE. E D Trang 1- Mã đề A
  2. Câu 11: Tứ giác ABCD có số đo các góc: A70; B80;0 0 0 C90 . Số đo góc D bằng A. 1100. B. 1000. C. 900. D. 1200. Câu 12: Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây không có trục đối xứng? A. T. B. O. C. A. D. N. Câu 13: Tứ giác ABCD là hình bình hành. Cần thêm điều kiện gì về hai đường chéo để ABCD là hình chữ nhật? A. Vuông góc với nhau. B. Bằng nhau. C. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Là các đường phân giác của các góc. Câu 14: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào khi tăng chiều rộng lên 3 lần và giữ nguyên chiều dài? A. Không đổi. B. Tăng 3 lần. C. Tăng 6 lần. D. Tăng 9 lần. Câu 15: Hình nào sau đây là một đa giác đều? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình vuông và hình thoi. D. Hình chữ nhật và hình vuông. Phần II (5,0 điểm): Bài 1(1,25 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 33x x2 y . b) x y22 x 4 2 1 . Bài 2(1,25 điểm): Thực hiện các phép tính sau. 2-xx 35+ 3 4x 5 3 a) + . b) 2 . 77 x 55 x x Bài 3(2,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao và D là trung điểm của cạnh AC. Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm D. a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật. b) Chứng minh HE = AB. c) Gọi G là giao điểm của BD và AH. Đường thẳng CG cắt AB tại F. Chứng minh EF song song với BG. === HẾT=== Trang 2- Mã đề A
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) Phần I (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. 2 Câu 1: Khai triển biểu thức x –1 được kết quả là A. x2 –1. B. xx2 2 –1. C. xx2 – 2 –1. D. xx2 – 2 1. Câu 2: Trong đẳng thức abab33 , biểu thức còn thiếu tại   là A. a a22 b b . B. a a22 b b . C. a a22 b b . D. a a22 b b . Câu 3: Thực hiện phép tính 2 .xx 5 được kết quả là A. 10x2 . B. 2 x 12 0 . C. 2 x52 . D. 2 xx 12 0 . Câu 4: Thực hiện phép chia (46):(2)xyxyxy23322 được kết quả là A. 26x y x y 32. B. 43x y232 x . C. 23x y x 2 . D. 23x y23 x . Câu 5: Thực hiện phép chia 10 :x 5 y24 x y được kết quả là 24 23 4 3 A. 2xy. B. 2xy. C. 2xy . D. 2xy . Câu 6: Thực hiện phép chia xxx2 56:– 3 được thương àl A. x 2 . B. x 2 C. x2 –2. D. x 2 . C E Câu 7: Hai phân thức: và bằng nhau khi nào? D F A. C.D E.F . B. C.F D.E . C. C.ED.F . D. CFDE . x 1 Câu 8: Phân thức đối của phân thức là x x 1 x 1 x 1 x 1 A. . B. . C. . D. . x x x x Câu 9: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? 0 2019x A. . B. . C. 2019 . D. 0 . 2019x 0 Câu 10: Tứ giác ABCD có số đo các góc: A 70;0 B 80; 0 C 90 0 . Số đo góc D bằng A. 1200. B. 1100. C. 1000. D. 900. Câu 11: Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây không có trục đối xứng? A. N. B. A. C. O. D. T. Câu 12: Tứ giác ABCD là hình bình hành. Cần thêm điều kiện gì về hai đường chéo để ABCD là hình chữ nhật? A. Bằng nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. Vuông góc với nhau. D. Là các đường phân giác của các góc. Trang 1- Mã đề B
  4. Câu 13: Cho hình vẽ bên, tứ giác nào sau đây không B phải là tứ giác lồi? A. BCDF. A B. BCDE. C C. ABCD. F D. ABED. E D Câu 14: Hình nào sau đây là một đa giác đều? A. Hình thoi. B. Hình vuông và hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật và hình vuông. Câu 15: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào khi tăng chiều rộng lên 3 lần và giữ nguyên chiều dài? A. Tăng 9 lần. B. Tăng 6 lần. C. Tăng 3 lần. D. Không đổi. Phần II (5,0 điểm): Bài 1(1,25 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 55x x2 y b) x y22 x 9 2 1 Bài 2(1,25 điểm): Thực hiện các phép tính sau. 2-xx 73+ 7 675x a) + b) 2 55 xxx 77 Bài 3(2,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao và D là trung điểm của cạnh AB. Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm D. a) Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật. b) Chứng minh HE = AC. c) Gọi G là giao điểm của CD và AH. Đường thẳng BG cắt AC tại F. Chứng minh EF song song với CG. === HẾT=== Trang 2- Mã đề B