Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn tiếng Anh Lớp 7 (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 5021
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn tiếng Anh Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_7_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn tiếng Anh Lớp 7 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1: I.Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others.(1mark) 1. A. breakfast B. teacher C. east D. please 2. A. children B. church C. headache D. beach 3. A. see B. salt C. small D. sugar 4. A. mother B. thirteen C. father D. then II. Circle the word or phase ( A , B , C or D )that best completes each of the following sentences .(2marks) 1.Phuong doesn’t like football and Mai . A. so is B. so does C. does so D. neither does 2. These papayas aren’t ripe and are the pineapples . A. so B. too C. neither D. either 3.The dirt from vegetables can make you . A. bored B. tired C. sick D. well 4. You must do your homework more . in the future . A. careful B. care C. careless D. carefully 5. You should . early if you want to do morning exercise. A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up 6. Hoa is a worker. A. hardly B. hard C. more hard D. most hard 7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was A. bore B. bored C. boring D. boredom 8 . Mai enjoys sea food with her parents . A. to eat B. eating C. eat D. to eating III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. ( 2marks ) 1. He ( wash) .the dishes everyday. 2. We (play ) volleyball tomorrow 3. She ( not watch ) TV last night. 4. they ( go ) .to school now? 1
  2. IV. Write the sentences.Use the cue words. ( 3marks ) 1. I /not like / read books . 2. He / be /good/ soccer /player.He/play/soccer/good. 3. Mai / prefer / meat /fish. 4 They /prefer/ listen /music /watch /TV . 5 He /do/homework/last night. . 5 Hoa /not go /school /yesterday/because/she/be/sick. . V. Read the passage carefully then answer questions.(2marks) In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together. Questions: 1. Did most people have a TV set in 1960s? 2. How long did they watch TV programs? 3.What might the children do? 4.What might the older people do? 2
  3. Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kỳ II Môn tiếng Anh lớp 7 ĐỀ 1 I.1,0 điểm - Mỗi từ đúng: 0,25 điểm 1.A 2.C 3.D 4.B II. 2,0 điểm - Mỗi từ đúng: 0,25 điểm 1.D 2.C 3.C 4.D 5.A 6.B 7.C 8.B III. 2,0 điểm - Mỗi câu đúng: 0,5 điểm 1.washes 2.will play/shall play 3.didn’t watch 4.Are going ? IV. 3,0 điểm - Mỗi câu đúng: 0,5 điểm 1. I don’t like reading books. 2. He is a good soccer player.He plays soccer well . 3. Mai prefers meat to fish. 4. They prefer listening to music to watching TV 5.He did his homework last night. 6. Hoa didn’t go to school yesterday because she was sick V. 2,0 điểm - Mỗi câu đúng: 0, 5 điểm 1. No,they didn’t 2. They watched until the TV programs finished. 3. The children might play with their friends 4. The older people might talk together. 3
  4. ĐỀ 2: I. Tìm một từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân: (1p) 1. a. started b. needed. c. protected d. stopped. 2. a. durian b. cucumber. c.painful. d.duty. 3. a.sure b. scales. c. serious. d.stir. 4. a.presents b. symptoms. c.chopsticks. d.patients. II.- Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D (2đ): Câu 1: She is a girl. A. care B. carelessly C. carefully D. careless Câu 2: Did Liz any gifts in Nha Trang? A. buys B. bought C. buy D. to buy Câu 3: How is she? She is 40 kilos. A. heavy B. high C. weight D. height Câu 4: We enjoy soccer. A. played B. to play C. play D. playing Câu 5: What kinds of do you like? – I like programs about teenagers. A. films B. programs C. books D. music Câu 6: swimming? That’s OK. A. Let’s B. How about C. Shall we D. Will we Câu 7: I am a teacher and she is, . A. either B. neither C. too D. so Câu 8: What would you like ? – Cowboy movies. A. to watch B. to play C. to listen to D. to read III.- Cho hình thức hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc (2đ): 1. You should (visit) your grandmother. 2. I (watch) a football match on TV last night. 3. They (play) chess at the moment. 4
  5. 4. She always (go) to bed late. IV.- Điền vào chỗ trống với một giới từ thích hợp (1 điểm): 1. My mother takes care the family. 2. I am busy Sunday. 3. She smiles Minh and says “Don’t worry, Minh” 4. They lived Ha Noi 2 years ago. V.- Đặt câu hỏi cho phần gạch chân (2 điểm): 1. He goes to Nguyen Du School. Which 2. Lan is one meter 50 centimeters tall. How 3. She has a toothache. What 4. Yesterday I went to Dong Ba market. Where VI.- Đọc đoạn văn sau trả lời các câu hỏi (2 điểm): A Frenchman, Jacques Cousteau (1910-1997) invented a deep-sea diving vessel in the early 1940s. In the vessel, he could explore the oceans of the world and study underwater life. Now, we can explore the oceans, using special TV cameras as well. We can learn more about the undersea world thanks to this invention. 1. When did Jacques Cousteau die? 2. When did he invent the deep-sea diving vessel? 3. What could he study? 4. How can we explore the oceans now? 5
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Tiếng Anh 7. ––––––––––––––––––– I. (1 điểm) Mỗi phương án đúng, chấm 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Phương án đúng D C C B II. ( 2 điểm )Mỗi phương án đúng là 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng C A D A B B D C III.- 2 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm. Đáp án căn cứ thứ tự câu của đề số 1) 1. visit 2. watched 3. are playing 4. goes IV.- 1 điểm (mỗi câu đúng 0,25 điểm. Đáp án căn cứ thứ tự câu của đề số 1) 1. of 2. on 3. at 4. in V.- 2 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm. Đáp án căn cứ thứ tự câu của đề số 1) 1. Which school does he go to? 2. How tall is Lan? 3. - What’s wrong with her? - What’s the matter with her? 4. Where did you go yesterday? VI.- 2 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm. Đáp án căn cứ thứ tự câu của đề số 1) 1. He died in 1997. 2. He invented it in the early 1940s. 3. He could study underwater life. 4. Now we can explore the oceans by using special TV cameras. 6