Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8
- ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 2 ĐIỂM Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 8) Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là: A. {0} B. {0; 1} C. {1} D. Một kết quả khác. 1 5 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình: 2 là: x 3 x 3 A. x 3; B. x -3; C. x 0 và x 3; D. x -3 và x 3; Câu 3: Giá trị x= 1 là nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. 2x-2 = 0 B. 2x+ 2= 0 C. -2x+ 2 = 0 D. -2x- 1 = 0 Câu 4: Phương trình nào tương đương với phương trình x(x-2)= x(x-3) A. x-2= x-3 B. x(x-2)= 0 C. x = 0 D. (x-2)(x- 3)= 0 2x 4 Câu 5: Giá trị của phân thức tại x= -1 bằng: x 2 4 1 1 A. -1 B. - C. 2 D. 2 2 Câu 6: Cho hình vẽ bên, biết AB // CD, A x B giá trị của x bằng bao nhiêu ? A. 12; 8 B. 16; I C. 18; 12 D. 15; C D Câu 7: Cho ABC đồng dạng MNP . 24 Phát biểu nào sau đây là đúng? AC BC AC AB A. A = M ; B. B = N ; C. ; D. MP NP MP NP Câu 8: Nếu ABC đồng dạng A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k thì A’B’C’ đồng dạng ABC theo tỉ số:
- 1 A. ; B. 1; C. k; D. k2 k II: Tự luận: Bài 1:( 2 điểm). Giải các phương trình sau: 3 15 7 a) 5(3x + 2) = 4x + 1 b, 4(x 5) 50 2x2 6(x 5) c, x4 + x3 + x + 1 = 0 Câu 2: (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50km/h. Lúc về, ôtô đi với vận tốc trung bình 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét? Câu 3: ( 3điểm). Cho tam giác nhọn ABC , có AB = 12cm , AC = 15 cm . Trên các cạnh AB và AC lấy các điểm D và E sao cho AD = 4 cm , AE = 5cm . a, Chứng minh rằng : ADE đồng dạng với ABC ? b, Từ E kẻ EF // AB ( F thuộc BC ) . Tứ giác BDEF là hình gì? Chứng minh CEF đồng dạng EAD ? c, Tính CF và FB khi biết BC = 18 cm ? Câu 4: ( 1 điểm). Giải phương trình sau: x -1 x -2 x -3 x -4 x -5 x -6 + + = + + 2013 2012 2011 2010 2009 2008 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: x = 1 là nghiệm của phương trình nào? A. x + 1= 0 B. 2x – 2 = 0 C. (x - 1)(x2 + 1) = 0 D. x + 5 = 4 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x(x2 + 1) =0 là: A. {-1;0} B. {1;0} C. {-1} D. {0} 3x Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x(x 1) A. x≠0 và x≠1 B. x≠1C. x≠0 D. x≠5
- Câu 4: phương trình nào tương đương với phương trình x + 2 = 0 1 A. (x+2)(x-1) =0 B. 2x + 4 =0 C. 0 D. x4(x+2) + x = -2 x 2 Câu 5: Độ dài đoạn thẳng AB trong hình vẽ: A. 4cm B. 4,8cm C. 6,2cm D. 3,8 cm C 4,8 cm B Câu 6: ABC s A’B’C’ theo tỉ số k = 2. Nếu cho A’B’ =4cm thì ta có kết quả nào: A. AB=8cm B. AB =4cm C.A AB = 16 cm D. AB = 32cm 5cm D 6cm E Câu 7: Cho tam giác MNP và DFE có góc MPN = góc DEF. Cần thêm điều kiện gì để tam giác MNP đồng dạng với tam giác DEF theo trường hợp c-g-c. PM ED PM EF MN FD PM EF A. = PN EF B. PN ED C. PN FE D. MN FD Câu 8: Giả thiết bài toán cho trong hình vẽ. OA OB AC BD OC CD CE EF O s s AOB COD ; COD EOF OC CD OD EF II. TỰ LUẬN A B Bài 1: Giải các phương trình sau: x 1 x-2 1 x+2 2 a) (x2 -2x+1) - 4=0 b) - = c) - = 12 6 3 xC x-2 2x-x2 D Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng, dự kiến đến Hải Phòng vào lúc 10 giờ 30 phút. Nhưng mỗi giờ ô tô đã đi chậm hơn so với dự kiến là 10kmE nên mãi đến 11giờ 20 phút xe F mới tới Hải Phòng. Tính quãng đường Hà Nội - Hải Phòng.
- Bài 3: Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O; góc ABD = góc ACD. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC Chứng minh rằng: E a) Tam giác AOB đồng dạng với tam giác DOC. b) Tam giác AOD đồng dạng với tam giác BOC. c) EA.ED = EB.EC Bài 4: Cho a,b,c thỏa mãn điều kiện: a3 + b3 + c3 = 3abc B abc Tính giá trị của biểu thức P = (a b)(b c)(a c) A O D C