7 Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8

doc 4 trang thaodu 3651
Bạn đang xem tài liệu "7 Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc7_de_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8.doc

Nội dung text: 7 Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8

  1. ĐỀ 1 MÔN: TOÁN 8 (HKII) Bài 1: (2,5đ)Giải các phương trình sau: a) 2x 10 0 b) 3x 8 4(x 3) 18 c) 2x.(x 3) 5(x 3) 0 x 1 x 2 2x 5 d) 3 6 2 3 1 9 e) x 1 x 2 x 1 2 x Bài 2: (2đ) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) x 2 x x 3 2x 5 x 2x 1 x x 2 1 x 4 b) 12 8 6 24 Bài 3: (2đ)Một xe tải đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 60km/h rồi quay ngay về A với vận tốc 50km/h . Cả đi và về mất thời gian là 11 giờ . Tính quãng đường AB Bài 4: Cho ABC vuông tại A (AB<AC) , kẻ AH  BC a)Chứng minh : AHB đồng dạng CAB (1đ) b)Chứng minh : CA2 CH.CB (0,75đ) c)Biết AB = 6cm ; AC = 8cm . Tính AH (0,75đ) d)Kẻ AD là tia phân giác của BAˆC ; kẻ DK  AC . AD AD Tính DK và chứng minh 2 (1đ) AB AC \ ĐỀ 2 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút Bài 1: (3,5đ) Giải các phương trình sau: 2x 1 3x 5 x 1 a. 3x 1 x 5 b. 3 4 5 x 3 x 3 2x x 1 c. 2x 6 x 20 0 d. x 3 x 3 x 2 9 x 11 x 13 x 15 x 17 e. 4 89 87 85 83 Bài 2: (1,5đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a. 14x 15 20 7x x 5 x 2 x 2 b. 6 9 3 Bài 3: (1,5đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h, rồi trở về A với vận tốc 15km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 60 phút. Tính quãng đường AB? Bài 4: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Biết AB= 9cm, AC = 12cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC
  2. b) Chứng minh: ABC đồng dạng HAC c) Gọi E, F là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh: AH2 = AF.AC. d) Tính diện tích AEF . ĐỀ 3 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút 1. Giải phương trình a) 3(2x-3)-9x=3 b) 2x(x-2)+3(x-2)=0 2x 2 4 4x c) 3 2 x 1 x 1 4 d) x 1 x 1 x2 1 2. Giải toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h, lúc về do mệt nên vận tốc giảm đi 3km/h. Cả đi lẫn về người đó mất 4giờ30 phút. Tính quãng đường AB? 3. Giải bất Phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 3x-2 ≥ 4x+3 x 1 2 x 2x b) 3 5 15 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=3cm, AC=4cm. Đường cao AH cùa tam giác ABC. a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HBA và BA2=BH.BC. b) Tính AH,BH. c) Trên tia đối AB lấy D sao cho A là trung điểm của BD. Gọi M là Trung điểm của AH. Chứng minh : HD.AC=BD.MC d) Cm: MC  DH ? ĐỀ 4 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút Câu 1: (3đ) Giải các phương trình sau a) 8x -3 = 5x + 12 b) ( 3x - 2)(4x + 7) = 0 7x 1 16 x c) 2x 6 5 x 2 6 x 2 d) x 2 x 2 x 2 4 Câu 2: (1,5đ) Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ôtô chạy với vận tốc 35 km/h, lúc về ôtô chạy với vận tốc 42 km/h , vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 3 phút. Tính quãng đường AB. Câu 3: (2đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 1) 4x-7 > 24x+13 x 1 2 x 3x 3 2) 2 3 4 Câu 4: (3,5đ) Cho ABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm, vẽ phân giác BI (I AC). a) Tính BC, BI. b) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BI tại D. Chứng minh góc ADB bằng góc ACB. c) Vẽ AE // DC (E DB) và DF // AB (F AC). Chứng minh: EF//BC.
  3. Hết ĐỀ 5 TOÁN 8 Bài 1:(3 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x + 7 = 5x + 15 2x 5 3x 2 b) 2x 4 6 c) (3x – 7)(5x + 9) = 0 x 2 x 2 8 d) x 2 x 2 x 2 4 Bài 2: (2điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 3(x + 2) > –x + 5 x 1 x 2 x 3 b) x 2 3 4 Bài 3: (1,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Khi vể từ B đến A ô tô đó đi với vận tốc 40km/h, thời gian cả đi và về là 5 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB? Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6cm, BC=10cm. a) Tính AC. b) Lấy điểm E thuộc cạnh AB. Từ B vẽ đường thẳng vuông góc vói CE cắt CE tại H và cắt AC tại M. Chứng minh: AEC đồng dạng với HEB c) Chứng minh: AC.AM=AE.AB d) Chứng minh: ME BC Hết ĐỀ 6 Bài 1: (3 đ ) Giải các phương trình sau đây : a) 3x 1 2 x 3 2 x 1 x 2 x 3 b) 3 2 5 c) x 1 x 2 x 1 2 x 11 0 2 x 1 x 1 d) 1 x 1 x 1 Bài 2: ( 1,5 đ ) Một người đi xe ôtô từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 50km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc tăng thêm 10 km/h. Nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính chiều dài qung đường AB. Bi 3: (1,5 đ ) Giải các bất phương trình sau v biểu diễn tập nghiệm trn trục số. 2x 1 5x 2 a/ 5.(x – 4) + 9x < 7 + 8x b/ 13 x 3 7
  4. 3x 2 6x 17 Bi 4: (0,5 đ ). Tìm gi trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x 2 2x 5 Bi 5: (3,5 đ) Cho ABC cĩ 3 gĩc nhọn (AB < AC). Vẽ đường cao AH (H BC). Từ H vẽ HE  AB tại E v HF  AC tại F . a) Chứng minh : AHB  AEH. b) Chứng minh : AH2 = AF.AC. c) Chứng minh : AFE  ABC. d) Cho biết AH = 12 cm, HB = 9 cm, HC = 16 cm.Tính diện tích AEF. Hết Đề 7: 1) Giải các phương trình: (3đ) a.-5x + 11 = 3 - 8x 2x 3 x 1 b. 1 5 3 x 3 3 1 c. x 3 x2 3x x d.x2 5x 6 0 2) Giải các phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : (1,5đ) a. 3x 1 x 7 2x 1 3x 2 b. 2x 2 3 3) Một người đi xe máy khởi hành từ A đến B với vận tốc 20km/h. Cùng lúc đó, một người đi xe hơi cũng từ A đến B với vận tốc lớn hơn người đi xe máy 40km/h và đã đến B sớm hơn người đi xe máy 2h30’.Tính chiều dài quãng đường AB. (1,5đ) 4) Cho VABC vuông tại A biết Ab = 6cm, AC = 8cm, AM là trung tuyến. Kẻ BH AM và cắt AC tại D. (3,5đ) a.Tính AM. b. Chứng minh AB2 = BH.BD c.Chứng minh BH.BD=AD.AC d. Kẻ đường thẳng qua D // BC và cắt AM tại I, cắt AB tại E. 5) Chứng minh rằng: a2 b2 c2 ab ac bc (0,5đ)Đề 8: 1) Giải các phương trình: (3đ) a.5 11x 17x 9 3x 2 x 1 b. 2 2 3 c.3x2 10x 7 0 x 4 x 4 32x2 d. x 4 x 4 x2 16 2) Giải các phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: (1,5đ) a.3(2x 5) 3 4x 11 3 2x x 5 b. 2 5 3) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 80km/h, lúc về ô tô chạy với vận tốc 45km/h. Do đó thời gian đi ít hơn thời gian về 18 phút. Tính quãng đường AB. 4) Cho VABC vuông tại A có AB=15cm, BC=25cm, đường cao AH. a. Tính AC. b. Chứng minh AB2=BH.BC c. Kẻ phân giác BD cắt AH tại E. Chứng minh VADE cân d. Chứng minh: AD.AE=DC.EH 5) Chứng minh rằng phương trình 4x2-12x+11=0 vô nghiệm