Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra Chương I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Trung

doc 4 trang thaodu 2440
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra Chương I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_21_kiem_tra_chuong_i_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra Chương I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quang Trung

  1. Tuần 11 KIỂM TRA CHƯƠNG I Ngày kiểm tra: Tiết 21 14/11/2018 A. MỤC TIÊU: *Kiến thức: HS hệ thống các kiến thức cơ bản : + Nhân, chia đơn thức, đa thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp. + Hằng đẳng thức đáng nhớ. + Phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x. + Mở rộng:Vận dụng các kiến thức liên quan để giải các bài toán dạng: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x, CM bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. *Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức phù hợp với từng dạng bài tập. *Thái độ: - Rèn tính tự giác, tích cực trong việc chuẩn bị bài ở nhà. - Giáo giục ý thức tự giác làm bài, tính cẩn thận chính xác khi làm bài. B. CHUẨN BỊ: + HS: Kiến thức chương I. + GV: Đề và đáp án kiểm tra. C. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hằng Nhận dạng Dùng hằng Dùng hằng đẳng Vận dụng HĐT đẳng thức được hằng đẳng thức để thức để tính nhanh thức để tìm giá đẳng thức nhân hai đa trị lớn nhất thức Số câu 1(c1) 1(c2) 1(c3) 1(B4) 4 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1 2,5 đ Tỉ lệ % 5 % 5 % 5 % 10% 25% 2. Phân tích PTĐT thành Biết vận dụng các Dùng phương đa thức nhân tử bằng phương pháp PTĐT pháp tách hạng thành nhân phương pháp thành nhân tử để tìm tử để tìm x tử cơ bản x Số câu 2(B1) 1(B2a) 1(B2b) 4 Số điểm 3 1 1,0 5 đ Tỉ lệ % 30 % 10 % 10 % 50 % 3. Chia đa Nhận biết đơn Thực hiện phép Thực hiện phép chia thức,đơn thức A chia chia đa thức đa thức một biến đã thức hết cho đơn đơn giản sắp xếp thức B Số câu 1(c4) 2(c5;c6) 1(B3) 4 Số điểm 0,5 1,0 1 2,5 đ Tỉ lệ % 5 % 10 % 10 % 25 % Tổng số câu 2 3 2 1 2 2 12 Tổng số điểm 1,0 1,5 3đ 0,5 2 2 10 đ Tỉ lệ % 10 % 15% 30 % 5 % 20 % 20 % 100 % D. NỘI DUNG ĐÊ:
  2. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm Họ và tên: Môn: Đại số 8 Lớp: I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm)Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: (x – y)2 bằng: A. x2 + y2 B. (y – x)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4 Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A. - 16 B. 0 C. - 14 D. 2 Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x3yz B. 4xy2z2 C. - 5xy2 D. 3xyz2 Câu 5: (- x)6 : (- x)2 bằng: A. - x3 B. x4 C. x3 D. - x4 Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A. 9x2 – 6x + 4 B. 3x2 – 6x + 2 C. 9x2 + 6x + 4 D. (3x + 2)2 II. Phần tự luận: (7.0 điểm) Bài 1: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2 + x b) xy + y2 – x – y Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) x2– 4x = 0 b) 2x2 – x – 6 = 0 Bài 3: (1 điểm) Thực hiện phép chia đa thức x3 + x2 – x + 2 cho đa thức x + 2. .Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 5 – 8x – x2
  3. F. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm:( 3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A C B A II/ Tự luận: (7đ) Bài Nội Dung Điểm a) x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1) 0.75 1 = x(x + 1)2 0.75 (3đ) b) xy + y2 – x – y 0.75 = y(x + y) – (x + y) = (x + y)(y – 1) 0.75 a) x2 – 4x = 0 x(x – 4) = 0 0.25 x 0 x 0 0.5 x 4 0 x 4 0.25 2 Vậy x = 0 hoặc x = 4 b)2x2 – x – 6 = 0 (2đ) 2x2 – 4x + 3x – 6 = 0 0.25 2x(x – 2) + 3(x – 2) = 0 (x – 2)(2x + 3) = 0 0.25 x 2 0.25 x 2 0 3 2x 3 0 x 2 3 0.25 Vậy x = 2 hoặc x 2 3 x3 + x2 – x + 2 x + 2 0.25 x3 + 2x2 x2 - x + 1 (1đ) - x2 - x + 2 0.25 - x2 - 2x x + 2 0.25 x + 2 0 0.25 Vậy: x3 + x2 – x + 2 = (x + 2)(x2 - x + 1) 4 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 5 – 8x – x2 =5 – ( x2 + 8x) = 5 – ( x2 + 8x +16 – 16) 0.25 (1đ) = 5 – (x2+ 8x + 16 ) + 16 0.25 = 21 –( x + 4)2 21 0.25 Amax= 21 x+ 4 = 0 x = –4 0.25
  4. E. BẢNG MÔ TẢ: I. Trắc nghiệm: Câu 1: Nhận biết hằng đẳng thức Câu 2: Vận dụng HĐT hoặc quy tắc nhân đa thức với đa thức Câu 3: Vận dụng HĐT để tính giá trị của biểu thức Câu 4: Nhận biết đơn thức chia hết cho đơn thức Câu 5: Thông hiểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức Câu 6: Vận dụng HĐT để chia đa thức cho đa thức II. Tự luận: Bài 1: Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Bài 2: a) Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x b) Vận dụng cao tách nhóm hạng tử để tìm x Bài 3: Thông hiểu chia đa thức một biến đã sắp xếp Bài 4: Vận dụng cao dùng HĐT để tìm giá trị lớn nhất