Bộ đề kiểm tra một tiết môn Số học 6
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra một tiết môn Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_mot_tiet_mon_so_hoc_6.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra một tiết môn Số học 6
- KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 LẦN 2 ĐỀ: ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Số học – Tiết 39 Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời Thời gian: 45 phút (không kể thời gian đúng nhất. giao đề) 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? 4 2 5 5 A. 1 B. 2 C. 2 D. 1 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 3 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 a) 28 . 76 + 28 . 24; b) 3 + 24 : 4. 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . Bài 2: (1 điểm): Không tính giá trị, hãy xét xem tổng sau có chia A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 hết cho 8 không ? 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. a) 24 + 40 + 72 b) 32 + 23 + 56 A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 Bài 3: (1.5 điểm) Cho các chữ số: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: số: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 a) Chia hết cho 2; 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : b) Chia hết cho 3; A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 c) Chia hết cho 2, 3 và 5; 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : Bài 4: (3 điểm) 4 4 A. 2 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 2 D. 5 .7 a) Tìm ƯCLN (22, 40); 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40. A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát c) Tìm BCNN (22, 40); biểu sau Bài 5: (1.5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 Câu Đúng Sai đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50. a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 Tính số học sinh lớp 6A . b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số Bài 6: (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6*3 chia hạng của tổng chia hết cho số đó. hết cho 9. c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì Hết a và b nguyên tố cùng nhau II. TỰ LUẬN : (7 điểm) (Giáo viên không giải thích gì thêm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x N biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64 Bài 2: (1,5 điểm). Hãy điền vào dấu * để số 16120* a/ Chia hết cho 9 b/ Chia hết cho 5 và 15 Bài 3: (2,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều vùa đủ. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: (2 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25
- B. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. a) Số nào sau đây là bội của ước của 5 ? A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 b) Số nào sau đây không phải là số nguyên tố ? A. 17 B. 19 C. 21 D. 23 c) Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của 24 là: A. 8.3 B. 2.32 C. 22.3 D. 23.3 d) Số nào sau đây không chia hết cho 3 ? A. 346 B. 192 C. 765 D. 207 B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 28 . 76 + 28 . 24 Câu 2: (1.5 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6*3 chia hết cho 9. Câu 3: (2.5 điểm) Tìm BCNN và BC 30 và 45 của các số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Câu 4: (1 điểm) Một đám đất hình chữ nhật chiều dài 52m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất đó thành những khoảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông. ___ Câu 1. (3 điểm) a) Cho các số sau: 2015 ; 2340 ; 222; 154. Những số nào chia hết cho 2, những số nào chia hết cho 3, những số nào chia hết cho 5, những số nào chia hết cho 9? b) Tìm tập hợp Ư(12), B(23) c) Các tổng, hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số? A 45 36 72 81 B 13.15.17 91 Câu 2. (4 điểm) Tìm ƯCLN, BCNN, ƯC, BC của a/ 40 và 52 b/ 42; 70 và 196 Câu 3. (2 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng 1000 đến 1100 học sinh tham quan bằng xe ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 36 người, 40 người hay 45 người vào một xe thì vừa đủ. Câu 4. (1 điểm) a) Tìm số tự nhiên x biết: 12(x -2) . b) Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích (a+1).(b-1) = 20.