Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Hóa học 8 (Có hướng dẫn)

doc 21 trang thaodu 3900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Hóa học 8 (Có hướng dẫn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_luyen_thi_hoc_sinh_gioi_hoa_hoc_8_co_huong_dan.doc

Nội dung text: Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Hóa học 8 (Có hướng dẫn)

  1. Đề 14 Môn: Hóa học - Lớp 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Fe2O3 + CO 2. AgNO3 + Al Al(NO3)3 + 3. HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + 4. C4H10 + O2 CO2 + H2O 5. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4. 6. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 7. KOH + Al2(SO4)3 K2SO4 + Al(OH)3 8. CH4 + O2 + H2O CO2 + H2 9. Al + Fe3O4 Al2O3 + Fe 10.FexOy + CO FeO + CO2 Bài 2: (2,5 điểm) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H 2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m? Bài 3: (2,5 điểm) Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc. Bài 4: (2,5 điểm) Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau. a a. Tính tỷ lệ . b b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM đề 14 Bài 1: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 2. 3AgNO3 + Al Al(NO3)3 + 3Ag 3. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO2 4. 2C4H10 + 13O2 8CO2 + 10H2O 5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4. 6. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2 7. 6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3 8. 2CH4 + O2 + 2H2O 2CO2 + 6H2 9. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe 10.FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2 (Hoàn thành mỗi phương trình cho 0,25 điểm) Bài 2: (2,5 điểm) 11,2 - nFe= = 0,2 mol 56 0,25 m nAl = mol 27 - Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng: 0,25 Fe + 2HCl FeCl2 +H2  0,2 0,2 - Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm: 0,75 11,2 - (0,2.2) = 10,8g - Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 có phản ứng: 2Al + 3 H SO Al (SO ) + 3H  2 4 2 4 3 2 0,25 m 3.m mol mol 27 27.2 3.m - Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m - .2 0,50 27.2 - Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thêm 3.m 0,25 10,8g. Có: m - .2 = 10,8 27.2 - Giải được m = (g) 0,25 Bài 3: (2,5 điểm) 4000 C PTPƯ: CuO + H2  Cu + H2O 0,25 20.64 Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được 16 g 80 0,25 16,8 > 16 => CuO dư. 0,25 Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang màu đỏ (chưa 0,25
  3. hoàn toàn). Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư = mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) 0,50 64x + (20-80x) =16,8  16x = 3,2  x= 0,2. 0,50 nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít 0,50 Bài 4: (2,5 điểm) 2KClO3 2KCl + 3O2 a a 3a (74,5) .22,4 0,50 122,5 122,5 + 2 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 b b b b 197 87 .22,4 0,50 158 2.158 + 2.158 + 2 a b b 74,5 197 87 0,50 122,5 2.158 2.158 a 122,5(197 87) 1,78 0,50 b 2.158.74,5 3a b a .22,4 : .22,4 3 4.43 0,50 2 2 b ĐỀ 15 Môn: Hoá học – lớp 8. Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: 1) Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao? a) 2 Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3H2 ; b) 2 Fe + 6 HCl 2 FeCl3 + 3H2 c) Cu + 2 HCl CuCl2 + H2  ; d) CH4 + 2 O2 SO2  + 2 H2O 2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ: a) Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. b) Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. c) Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ. d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ. 3) Hoàn thành các PTHH sau: a) C4H9OH + O2 CO2  + H2O ; b) CnH2n - 2 + ? CO2  + H2O c) KMnO4 + ? KCl + MnCl2 + Cl2  + H2O d) Al + H2SO4(đặc, nóng) Al2(SO4)3 + SO2  + H2O Bài 2: Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí sunfuric. (giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành các phân tử oxi). 3 3 Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm khí oxi thu được 4,48 dm khí CO2 và 7,2g hơi nước( các khí đo ở đktc)
  4. a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng. b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tên A. Bài 4: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính hiệu suất phản ứng. c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc. === Hết ===
  5. Đề 15 Đáp án Đề15 thi chọn HSG dự thi cấp thị Môn: Hoá học – lớp 8. Chú ý: Điạm có thạ chia nhạ chính xác đạn 0,125- 0,25- 0,5 - Bài ý Đáp án Thang điểm 1(3đ) 1(1đ) a) Đúng, vì đúng tính chất 0,125 + 0125 b) Sai, vì PƯ này không tạo ra FeCl 3 mà là FeCl2 0,125 + 0125 hay là sai 1 sản phẩm c) Sai, vì không có PƯ xảy ra 0,125 + 0125 d) Sai, vì C biến thành S là không đúng với ĐL 0,125 + 0125 BTKL 2(1đ) a) Đ. VD: Oxit do PK tạo nên là SO3 tương ứng với 0,25 + 0,25 axit H2SO4 Oxit do KL ở trạng thái hoá trị cao tạo nên là CrO 3 tương ứng với axit H2CrO4 d) Đ. VD: Na2O tương ứng với bazơ NaOH 0,25 + 0,25 FeO tương ứng với bazơ Fe(OH)2 3(1đ) a) C4H9OH + 6 O2 4 CO2  + 5 H2O 0,25 b) 2 C nH2n - 2 + (3n – 1) O2 2n CO 2  + 0,25 2(n-1) H2O c) 2 KMnO4 + 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl 2 + 0,25 5 Cl2  + 8 H2O d) 2 Al + 6 H2SO4(đặc, nóng) Al2(SO4)3 0,25 + 3 SO2  + 6 H2O 2(1đ) nSO3 = 16: 80 = 0,2 mol; nO= 0,2 .3 = 0,6 mol. 0,25 + 0,25 Cứ 2 O liên kết với nhau tạo nên 1 O2 => 2 mol O 1 mol O2 0,25 + 0,25 Vậy: nO2 = (0,6.1): 2 = 0,3 mol 3(3đ) @- HD: có 6 ý lớn x 0,5 = 3 đ. * Sơ đồ PƯ cháy: A + O2 CO2  + H2O ; mO 0,5 8,96 trong O2 = ( .2).16 12,8 g ; 22,4 0,5 * mO sau PƯ = mO (trong CO2 + trong H2O) = 4,48 7,2 ( .2).16 ( .1).16 12,8 g 22,4 18 a) Sau phản ứng thu được CO2 và H2O => trước PƯ có các 0,5 nguyên tố C, H và O tạo nên các chất PƯ. Theo tính toán trên: tổng mO sau PƯ = 12,8 g = tổng mO 0,5 trong O2. 0,5 Vậy A không chứa O mà chỉ do 2 nguyên tố là C và H tạo nên. 4,48 7,2 mA đã PƯ = mC + mH = ( .1).12 ( .2).1 3,2 g 0,5 22,4 18
  6. b) Ta có: MA = 8.2 = 16 g; Đặt CTPT cần tìm là CxHy với x, y nguyên dương MA = 12x + y = 16g => phương trình: 12x + y = 16 (*) Tỷ lệ x: y= nC: nH = 4,48 7,2 x 1 ( .1) : ( .2) 0,2 : 0,8 1: 4 hay y 4x thay vào (*): 22,4 18 y 4 12x + 4x = 16  x= 1 => y = 4. Vậy CTPT của A là CH4, tên gọi là metan. 4000 C 4(3đ) PTPƯ: CuO + H2  Cu + H2O ; 0,5 a) Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần 0,5 dần biến thành màu đỏ(Cu) b) – Giả sử 20 g CuO PƯ hết thì sau PƯ sẽ thu được 0,5 20.64 16 g chất rắn duy nhất (Cu) CuO phải còn dư. 0,5 - Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có m = m + m CR sau PƯ Cu CuO còn 0,5 dư= x.64 + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) = 64x + (20 – 80x) = 16,8 g. => Phương trình: 64x + (20-80x) =16,8  16x = 3,2  x= 0,2. => mCuO PƯ = 0,2.80= 16 g Vậy H = (16.100%):20= 80%. 0,5 c) Theo PTPƯ: nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít
  7. ĐỀ 16 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI 8 NĂM HỌC 2008 – 2009 Môn: Hóa học (Thời gian làm bài: 120 phút) Bài 1. a) Tính số mol của 13 gam Zn và đó là khối lượng của bao nhiêu nguyên tử Zn? b) Phải lấy bao nhiêu gam Cu để có số nguyên tử đúng bằng nguyên tử Zn ở trên? Bài 2. a) Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau? 1 2 3 4 5 6 7 Fe  Fe3O4  H2O  O2  SO2  SO3  H2SO4  ZnSO4 8 FeSO4 9 b) Có 5 chất rắn màu trắng là CaCO3, CaO, P2O5, NaCl và Na2O . Hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất trên. Viết phương trình phản ứng (nếu có)? Bài 3. Tính tỉ lệ thể tích dung dịch HCl 18,25% (D = 1,2 g/ml) và thể tích dung dịch HCl 13% (D = 1,123 g/ml) để pha thành dung dịch HCl 4,5 M ? Bài 4. Để đốt cháy hoàn toàn 0,672 gam kim loại R chỉ cần dùng 80% lượng oxi sinh ra khi phân hủy 5,53 gam KMnO4 . Hãy xác định kim loại R? Bài 5. Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 gam . Hòa tan hỗn hợp này trong 2 lít dung dịch H2SO4 0,5M a) Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết ? b) Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước, lượng H2SO4 vẫn như cũ thì hỗn hợp mới này có tan hết hay không? c) Trong trường hợp (a) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H2 sinh ra trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gam CuO? Hết BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 16 Môn: Hóa học Bài 1: (2 điểm) a) 1 điểm . 13 Ta có : n 0,2 mol (0,5 điểm) Zn 65 Số nguyên tử Zn = 0,2 . 6.1023 = 1,2.1023 (0,5 điểm) b) 1 điểm Số nguyên tử Cu = số nguyên tử Zn = 1,2.1023 (0,25 điểm) 1,2.1023 n 0,2 (mol) (0,5 điểm) Cu 6.1023 mCu = 0,2 . 64 = 12,8 gam (0,25 điểm)
  8. Bài 2: (6,5 điểm) a) 3 điểm to 1. 3Fe 2O2  Fe3O4 to 2. Fe3O4 4H2  3Fe 4H2O dien phan 3. 2H2O  2H2 O2 to 4. S O2  SO2 o t ,V2O5 5. SO2 O2  SO3 6. SO3 + H2O H2SO4 7. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 8. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 9. FeSO4 + Zn ZnSO4 + Fe - Viết đúng , đủ điều kiện , cân bằng đúng các phương trình 1,3,4,6,7,8 mỗi phương trình được 0,25 điểm , còn PTPƯ 2,5,9 mỗi phường trình được 0,5 điểm - Nếu thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai thì không cho điểm b) 3,5 điểm - Lấy lần lượt 5 chất rắn cho vào 5 ống nghiệm có đựng nước cất rồi lắc đều (0,25điểm) + Nếu chất nào không tan trong nước CaCO3 (0,25 điểm) + 4 chất còn lại đều tan trong nước tạo thành dung dịch. - Dùng 4 mẩu giấy quỳ tím nhúng lần lượt vào 4 ống nghiệm (0,25 điểm) + Nếu ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ có đựng P2O5 (0,25điểm) P2O5 + H2O H3PO4 (0,25 điểm) + Nếu ống nghiệm nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh là hai ống nghiệm có đựng CaO và Na2O (0,25 điểm) CaO + H2O Ca(OH)2 (0,25 điểm) Na2O + H2O NaOH (0,25 điểm) + Còn lại không làm quỳ tím dhuyển màu ống nghiệm có đựng NaCl (0,25 điểm) - Dẫn lần lượt khí CO2 đi qua 2 dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh (0,25 điểm) + Nếu ống nghiệm nào bị vẩn đục là dung dịch Ca(OH)2 hay chính là CaO(0,25điểm) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (0,25 điểm) + Còn lại là dung dịch NaOH hay chính là Na2O (0,25 điểm) 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O (0,25 điểm) Bài 3 : (3 điểm) ADCT 10D C C%. M M 10.1,2 Ta có: C của dung dịch HCl 18,25% là : C 18, 25. 6M (0,5 điểm) M M(1) 36,5 10.1,123 C của dung dịch HCl 13% là : C 13. 4M (0,5 điểm) M M(1) 36,5 Gọi V1, n1, V2, n2 lần lượt là thể tích , số mol của 2 dung dịch 6M và 4M (0,25 điểm) Khi đó: n1 = CM1 . V1 = 6V1 (0,25 điểm) n2 = CM2 . V2 = 4V2 (0,25 điểm)
  9. Khi pha hai dung dịch trên với nhau thì ta có Vdd mới = V1 + V2 (0,25 điểm) nmới = n1 + n2 = 6V1 + 4V2 (0,25 điểm) 6V1 4V2 V1 1 Mà CMddmơí = 4,5 M 4,5 (0,75 điểm) V1 V2 V2 3 Bài 4 : (3,5 điểm) 5,53 Ta có nKMnO 0,035 mol (0,25 điểm) 4 158 Ptpư : to KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (1) (0,25 điểm) Theo ptpư (1): 1 1 n nKMnO 0,035 0,0175 (mol) (0,25 điểm) O 2 2 4 2 Số mol oxi tham gia phản ứng là : n pư = 80% . 0,0175 = 0,014 (mol) (0,5 điểm) O 2 Gọi n là hóa trị của R n có thể nhận các giá trị 1, 2, 3 (*) (0,5 điểm) PTPƯ đốt cháy . to 4R + nO2  2R2On (2) (0,25 điểm) Theo ptpư (2) 4 4 0,056 n .nO .0,014 mol (0,25 điểm) R n 2 n n Mà khối lượng của R đem đốt là : mR = 0,672 gam m 0,672 M R (*,*) 12(0,5n điểm) R 0,056 nR n Từ (*) và ( ) ta có bảng sau (0,5 điểm) n 1 2 3 MR 12(loại) 24(nhận) 36(loại) Vậy R là kim loại có hóa trị II và có nguyên tử khối là 24 R là Magie: Mg (0,25 điểm) Bài 5: (5 điểm) a) 1,5 điểm Ta giả sử hỗn hợp chỉ gồm có Fe (kim loại có khối lượng nhỏ nhất trong hỗn hợp) (0,25 điểm) 37,2 n 0,66mol (0,25 điểm) Fe 56 Ptpư : Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (1) (0,25 điểm) Theo ptpư (1) : n n 0,66 (mol) H2SO4 Fe Mà theo đề bài: n 2.05 1mol (0,25 điểm) H2SO4 Vậy nFe <n (0,25 điểm) H2SO4 Mặt khác trong hỗn hợp còn có Zn nên số mol hỗn hợp chắc chắn còn nhỏ hơn 0,66 mol. Chứng tỏ với 1 mol H2SO4 thì axit sẽ dư hỗn hợp 2 kim loại tan hết (0,25 điểm) b) 1,5 điểm
  10. Theo đề : mhh = 37,2.2 = 74,2 gam (0,25 điểm) Giả sử trong hỗn hợp chỉ có kim loại Zn (kim loại có khối lượng lớn nhất trong hỗn hợp) (0,25 điểm) 74,4 n 1,14 mol (0,25 điểm) Zn 65 Ptpư : Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (2) (0,25 điểm) Theo ptpư (1) : n n 1,14 (mol) H2SO4 Zn Mà theo đề bài : n đã dùng = 1 (mol) H2SO4 Vậy nZn > n đã dùng (0,25 điểm) H2SO4 Vậy với 1 mol H2SO4 thì không đủ để hòa tan 1,14 mol Zn Mà trong thực tế số mol của hỗn hợp chắc chắn lớn hơn một 1,14 mol vì còn có Fe Chứng tỏ axit thiếu hỗn hợp không tan hết (0,25 điểm) c) 2 điểm Gọi x, y lần lượt là số mol của Zn và Fe Ta có 65x + 56y = 37,2 (*) (0,25 điểm) Theo PTPƯ (1) và (2): nH2 = nhh = x + y (0,25 điểm) H2 + CuO Cu + H2O (3) (0,25 điểm) 48 Theo (3): n n 0,6 mol (0,25 điểm) H 2 CuO 80 Vậy x + y = 0,6 ( ) (0,25 điểm) 65x + 56y = 37,2 Từ (*),( ) có hệ phương trình (0,25 điểm) x + y = 0,6 Giải hệ phương trình trên ta có x = 0,4 : y = 0,2 (0,25 điểm) m Zn = 0,4 . 65 = 26g m Fe = 0,2 . 56 = 11,2g (0,25 điểm) đả thi 17 hảc sinh giải lảp 8- năm hảc 2008-2009 Môn : hoá hảc – Thải gian làm bài 150 phút Câu 1: (3 điạm) Hoàn thành các phương trình hoá hạc sau, ghi thêm điạu kiạn phạn ạng nạu có. a) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 b) Fe3O4 + CO Fe + CO2 c) KClO3 KCl + O2 d) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O e) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 f) Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2
  11. Câu 2: (4 điạm) Bạng các phương pháp hoá hạc hãy nhạn biạt 4 khí là O2 , H2 , CO2 , CO đạng trong 4 bình riêng biạt. Viạt phương trình phạn ạng. Câu 3: (2 điạm) Đạt chạt A trong khí oxi, sinh ra khí cacbonic va nưạc. Cho biạt nguyên tạ hoá hạc nào bạt buạc phại có trong thành phạn cạa chạt A? Nguyên tạ hoá hạc nào có thạ có hoạc không trong thành phạn cạa chạt A? Giại thích ? Câu 4: (5 điạm) Bạn bình có thạ tích và khại lưạng bạng nhau, mại bình đạng 1 trong các khí sau: hiđro, oxi, nitơ, cacbonic. Hãy cho biạt : a) Sạ phạn tạ cạa mại khí có trong bình có bạng nhau không? Giại thích? b) Sạ mol chạt có trong mại bình có bạng nhau không? Giại thích? c) Khại lưạng khí có trong các bình có bạng nhau không? Nạu không bạng nhau thì bình đạng khí nào có khại lưạng lạn nhạt, nhạ nhạt? Biạt các khí trên đạu ạ cùng nhiạt đạ và áp suạt. Câu 5: (6 điạm) Có V lít hạn hạp khí gạm CO và H2 . Chia hạn hạp thành 2 phạn bạng nhau. _ Đạt cháy hoàn toàn phạn thạ nhạt bạng oxi. Sau đó dạn sạn phạm đi qua nưạc vôi trong ( dư ) thu đưạc 20g kạt tạa trạng. _ Dạn phạn thạ 2 đi qua bạt đạng oxit nóng dư. Phạn ạng xong thu đưạc 19,2g kim loại đạng. a) Viạt phương trình phạn ạng xạy ra. b) Tính thạ tích cạa V lít hạn hạp khí ban đạu ( ạ đktc ) c) Tính thành phạn % cạa hạn hạp khí ban đạu theo khại lưạng và theo thạ tích. * * * * * * * * *
  12. hưảng dản chảm đả 17 hảc sinh giải lảp 8 Môn: hoá hảc Câu1: (3 điạm) Mại phương trình phạn ạng viạt đúng cho 0,5đ. t a) 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 b) Fe3O4 + 4 CO 3 Fe + 4 CO2 t ,xt c) KClO3 2 KCl + 3 O2 d) 2 Al(OH)3 + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 6 H2O e) 4 FeS2 + 11 O2 2 Fe2O3 + 8 SO2 f) 2 Cu(NO3)2 2 CuO + 4 NO2 + O2 Câu 2: (4 điạm) _ Dùng que đóm còn than hạng đạ nhạn biạt khí O2 ( than hạng bùng cháy) C + O2 CO2 (1đ) _ Khí không cháy là CO2 . _ Khí cháy đưạc là H2 và CO. 2 H2 + O2 2 H2O 2 CO + O2 2 CO2 (1,5đ) _ Sau phạn ạng cháy cạa H2 và CO, đạ dung dạch Ca(OH)2 vào. Dung dạch nào tạo kạt tạa trạng là CO2 , ta nhạn biạt đưạc CO. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1.5đ) Câu 3: (2 điạm) Nguyên tạ hoá hạc buạc phại có trong chạt A là Cácbon và Hiđro. Nguyên tạ hoá hạc có thạ có hoạc không có trong thành phạn chạt A là oxi. (0,5đ) Chạt A phại có C vì khi cháy tạo ra CO2. (0,5đ) Chạt A phại có H vì khi cháy tạo ra H2O. (0,5đ) Chạt A có thạ không có oxi, khi đó oxi cạa không khí sạ kạt hạp vại C và H tạo ra CO2 và H2O. (0,5đ) Câu 4: (5 điạm) a) Các khí H2, O2, N2, CO2 có thạ tích bạng nhau ạ cùng điạu kiạn nhiạt đạ và áp suạt nên chúng có sạ phạn tạ bạng nhau. Vì thạ tích chạt khí không phạ thuạc vào kích thưạc phân tạ mà chạ phạ thuạc và khoạng cách giạa các phân tạ. Như vạy, sạ phân tạ có bạng nhau thì thạ tích cạa chúng mại bạng nhau. (2,0đ) b) Sạ mol khí trong mại bình là bạng nhau, vì sạ phạn tạ như nhau sạ có sạ mol chạt bạng nhau. (1,0đ)
  13. c) Khại lưạng khí trong các bình không bạng nhau vì tuy có sạ mol bạng nhau, nhưng khại lưạng mol khác nhau nên khại lưạng khác nhau. Bình có khại lưạng lạn nhạt là bình đạng CO2. Bình có khại lưạng nhạ nhạt là bình đạng H2. (2,0đ) Câu 5: (6 điạm) a) Phạn 1: 2 CO + O2 2 CO2 (1) (0,25đ) 2 H2 + O2 2 H2O (2) (0,25đ) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3) (0,5đ) 0,2mol 0,2mol Tạ (1) và (3) : nCO = nCO2 = nCaCO3 = 0,2 mol (0,5đ) Phạn 2: CuO + CO Cu + CO2 (4) (0,5đ) CuO + H2 Cu + H2O (5) (0,5đ) 19,2 Tạ (4) và (5) : nCO + nH2 = nCu = = 0,3 mol (0,5đ) 64 b) Vhh = 0,3 . 2 . 22,4 = 13,44 (lít) (0,5đ) c) VCO = 0,2 . 2 . 22,4 = 8,96 (lít) (0,5đ) 8,96 . 100% % VCO = = 66,67 % (0,5đ) 13,44 % VH2 = 100 - 66,67 = 33,33 % (0,5đ) 28 . 0,4 . 100% %mCO = = 96,55 % (0,5đ) (28 . 0,4) + (2 . 0,2) %mH2 = 100 - 96,55 = 3,45 %. (0,5đ) Trưảng THCS Quang Trung Đả thi 18 hảc sinh giải khải 8 Môn : Hoá hảc (90phút) Đả bài : Phản I : Trảc nghiảm Câu 1 : (2 điạm ) Đạ tạo thành phân tạ cạa 1 hạp chạt thì tại thiạu cạn có bao nhiêu loại nguyên tạ : A. Hai loại nguyên tạ B. Mạt loại nguyên tạ
  14. C. Ba loại nguyên tạ D. A,B,C, đạu đúng . Câu 2 : (2 điạm ) Trong mạt phạn ạng hoá hạc các chạt phạn ạng và chạt tạo thành phại cùng : A. Sạ nguyên tạ cạa mại nguyên tạ B. Sạ nguyên tạ trong mại chạt C. Sạ phân tạ mại chạt D. Sạ nguyên tạ tạo ra chạt . Câu 3 : (2 điạm ) Cho mại hạn hạp gạm hai muại A2SO4 và BaSO4 có khại lưạng là 44,2 g tác dạng vạa đạ vại 62,4 g BaCl2 thì cho 69,9 g kạt tạa BaSO4 và hai muại tan . Khại lưạng hai muại tan phạn ạng là : A. 36,8 g B . 36,7 g C . 38 g D . 40 g Phản II : Tả luản Câu 1 : (4điạm )Tính sạ phân tạ có trong 34,2 g nhômsunfat Al2(SO4)3 ạ đktc , bao nhiêu lít khí ôxi sạ có sạ phân tạ bạng sạ phân tạ có trong Al2(SO4)3 trên . Câu 2 : (5 điạm ) Trên 2 đĩa cân đạ hai cạc đạng dung dạch HCl và H2SO4 sao cho cân ạ vạ trí thăng bạng : - Cho vào cạc đạng dung dạch HCl 25 g CaCO3 - Cho vào cạc đạng dung dạch H2SO4 a g Al . Cân ạ vạ trí thăng bạng . Tính a , biạt có các phạn ạng xạy ra hoàn toàn theo phương trình : CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + H2O + CO2 2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Câu 3 : (5 điạm ) Có hạn hạp khí CO và CO2 . Nạu cho hạn hạp khí đi qua dung dạch Ca(OH)2 dư thì thu đưạc 1 g chạt kạt tạa màu trạng . Nạu cho hạn hạp khí này đi qua bạt CuO nóng dư thì thu đưạc 0,46 g Cu . a)Viạt phương trình phạn ạng xạy ra ? b) Tính thạ tích cạa hạn hạp khí ạ đktc và thạ tích cạa mại khí có ạ trong hạn hạp . Đáp án hoá hạc đạ 18 Phản I : Trảc nghiảm Câu 1 : (2 điạm )
  15. A Câu 2 : (2 điạm ) A Câu 3 : (2 điạm ) B Phản II : Tả luản Câu 1 : (4điạm ) + Trong 34.2 g Al2(SO4)3 có chạa : 34.2 n Al2(SO4)3 = = 0.2 mol 1 đ 342 Sạ phân tạ Al2(SO4) là : 0;1 . 6.1023 = 0,6.1023 1đ 23 Sạ phân tạ O2 = Sạ phân tạ Al2(SO4) = 0,6.10 1 đ 23 23 n O2 = 0,6.10 /6.10 = 0,1 mol 1 đ Câu 2 : (5 điạm CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + H2O + CO2 (1 ) 2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2 ) Sau khi phạn ạng kạt thúc , cân vạn ạ vạ trí cân bạng chạng tạ m CO2 = m H2 (1 đ) 25 Vì theo đạ bài ta có : n CaCO3 = = 0,25 mol ( 1 đ) 100 Theo (1) n CO2 = n CaCO3 = 0,25 mol m CO2 = 0,25 .44 = 11 g (1 đ) 11 Vì : m CO2 = m H2 = 11 g n H2 = = 5,5 mol (0.5đ) 2 2 2 Theo (2) n Al = n H2 = .5,5 = 3,67 mol a = m Al = 3,67 . 27 = 99 g (1,5 đ) 3 3 Vạy phại dùng 99 g Al vào d d H2SO4 thì cân giạ vạ trí thăng bạng. Câu 3 : (5 điạm ) PTPƯ : CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1) (0,5 đ) CO2 + CuO Cu + CO2 (2) (0,5 đ) 1 b) n CaCO3 = = 0,01 mol (0,5 đ) 100 0,46 n Cu = = 0,01 mol (0,5 đ) 64 Theo (1) n CO2 phạn ạng = n CaCO3 sinh ra = 0,01 mol V CO2 = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít (1 đ) Theo (2) n CO phạn ạng = n Cu sinh ra = 0,01 mol V CO = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít (1 đ) Vạy V hh = V CO + V CO2 = 0,224 + 0,224 = 0,448 lít (1 đ)
  16. Phòng GD&ĐT bạm sơn kạ thi hạc sinh giại lạp 8 năm hạc 2008-2009 Môn hoá hảc ạ chính thạc 19 đ Thại gian làm bài: 150 phút (Không kạ phát đạ) Câu 1(2 đ): Có 4 phương pháp vạt lý thưạng dùng đạ tách các chạt ra khại nhau - Phương pháp bay hơi - Phương pháp chưng cạt - Phương pháp kạt tinh trạ lại - Phương pháp chiạt Em hãy lạy các ví dạ cạ thạ, đạ minh hoạ cho tạng phương pháp tách ạ trên ? Câu 2 ( 5,75 đ): Viạt các phương trình hoá hạc và ghi đạy đạ điạu kiạn phạn ạng (nạu có) ? 1/ Cho khí oxi tác dạng lạn lưạt vại: Sạt, nhôm, đạng, lưu huạnh, cacbon, phôtpho 2/ Cho khí hiđro đi qua các ạng mạc nại tiạp, nung nóng, chạa lạn lưạt các chạt: MgO, CaO, CuO, Na2O, P2O5 3/ Cho dung dạch axit HCl tác dạng lạn lưạt vại các chạt: Nhôm, sạt, magie, đạng, kạm. 4/ Có mạy loại hạp chạt vô cơ? Mại loại lạy 2 ví dạ vạ công thạc hoá hạc? Đạc tên chúng? Câu 3 ( 2,75đ): Em hãy tưạng trình lại thí nghiạm điạu chạ oxi trong phòng thí nghiạm? Có mạy cách thu khí oxi? Viạt PTHH xạy ra? Câu 4 (3,5đ) 1/ Trạn tạ lạ vạ thạ tích (đo ạ cùng điạu kiạn) như thạ nào, giạa O2 và N2 đạ ngưại ta thu đưạc mạt hạn hạp khí có tạ khại so vại H2 bạng 14,75 ? 2/ Đạt cháy hoàn toàn mạt hạp chạt X, cạn dùng hạt 10,08 lít O2 (ĐKTC). Sau khi kạt thúc phạn phạn ạng, chạ thu đưạc 13,2 gam khí CO2 và 7,2 gam nưạc. a- Tìm công thạc hoá hạc cạa X (Biạt công thạc dạng đơn giạn chính là công thạc hoá hạc cạa X) b- Viạt phương trình hoá hạc đạt cháy X ạ trên ? Câu 5 (4,5 đ) 1/ Cho a gam hạn hạp gạm 2 kim loại A và B (chưa rõ hoá trạ) tác dạng hạt vại dd HCl (cạ A và B đạu phạn ạng). Sau khi phạn ạng kạt thúc, ngưại ta chạ thu đưạc 67 gam muại và 8,96 lít H2 (ĐKTC). a- Viạt các phương trình hoá hạc ? b- Tính a ? 2/ Dùng khí CO đạ khạ hoàn toàn 20 gam mạt hạn hạp ( hạn hạp Y ) gạm CuO và Fe2O3 ạ nhiạt đạ cao. Sau phạn ạng, thu đưạc chạt rạn chạ là các kim loại, lưạng kim loại này đưạc cho phạn ạng vại dd H 2SO4 loãng (lạy dư), thì thạy có 3,2 gam mạt kim loại màu đạ không tan. a- Tính % khại lưạng các chạt có trong hạn hạp Y ? b- Nạu dùng khí sạn phạm ạ các phạn ạng khạ Y, cho đi qua dung dạch Ca(OH) 2 dư thì thu đưạc bao nhiêu gam kạt tạa. Biạt hiạu suạt cạa phạn ạng này chạ đạt 80% ? Câu 6 (1,5 đ): Cạn lạy bao nhiêu gam tinh thạ CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam nưạc, đạ pha chạ đưạc 500 gam dung dạch CuSO4 5% Cho: Cu = 64; N = 14; O = 16; S = 32; Ca = 40; Fe = 56; C = 12
  17. Thí sinh đưạc dùng máy tính bạ túi theo qui đạnh cạa Bạ Giáo dạc và Đào tạo ( Đạ thi gạm 01 trang) Hảt Hưảng dản chảm đả 19 Môn: Hoá học 8 Câu/ý Nại dung chính cạn trạ lại Điạm Câu 1 Hạc sinh lạy đúng các VD, trình bày phương pháp tách khoa hạc, ( 2 điảm ) chạt chạ thì cho mại VD 0,5 điạm Câu 2 ( 5,75 điảm ) 1/ ( 1,5 đ) - Viạt đúng mại PTHH cho 0,25 điạm 2/ (0,75đ) - Dạn khí H2 đi qua các ạng sạ mạc nại tiạp 0 PTHH: H + CuO t Cu + H O 0,25 2 2 0,25 H O + Na O 2NaOH 2 2 0,25 3H2O + P2O5 2H3PO4 3/ ( 1 đ) - Viạt đúng mại PTHH cho 0,25 điạm 0,5 4/ ( 2,5 đ) - Nêu đúng có 4 loại hạp chạt vô cơ: Oxit, axit, bazơ, M uại 2 - Lạy đúng , đạ, đạc tên chính xác các ví dạ, cho 0,25 đ/vd 1,75đ Câu 3 (2,75 đ) - Nêu đưạc cách tiạn hành, chính các khoa hạc 0,5 đ - Cách thu khí oxi 0,5 - Viạt đúng PTHH Câu4(3,5điảm) 1/(1,5điạm) Ta có: Khại lưạng mol trung bình cạa hạn hạp khí là: M = 0,25 14,75.2 =29,5 - Gại sạ mol cạa O2 là x, sạ mol cạa N2 là y 32x 28y M = 29,5  32x + 28 y = 29,5x + 29,5y x y  2,5x = 1,5 y => x : y = 3 : 5 1 0,25 - Do các thạ tích đo ạ cùng điạu kiạn nên: VO : VN = 3 : 5 2/ ( 2 đ) 2 2 - Ta có sơ đạ cạa phạn ạng là: 0,25 t 0 A + O2  CO2 + H2O - Trong A có chạc chạn 2 nguyên tạ: C và H 10,08 nO = = 0,45 mol => nO = 0,9 mol 2 22,4 13,2 nCO = = 0,3 mol, => nC = 0,3 mol, nO = 0,6 mol 2 44 0,75
  18. 7,2 nHO= = 0,4 mol, => nH = 0,8 mol, nO = 0,4 mol 2 18 - Tạng sạ mol nguyên tạ O có trong sạn phạm là: 0,6 + 0,4 =1mol > 0,5 0,9 mol Vạy trong A có nguyên tạ O và có: 1 – 0,9 = 0,1 mol O 0,5 - Coi CTHH cạa A là CxHyOz; thì ta có: x : y : z = 0,3 : 0,8 : 0,1 = 3 : 8 : 1. Vạy A là: C3H8O 0,5 Câu 5(4,5 đ) 0,25 a/ PTHH: A + 2xHCl 2AClx + xH2 1/(1,5 ) đ B + 2yHCl 2BCly + yH2 8,96 0,25 b/ - Sạ mol H2: nH = = 0,4 mol, nH = 0,4.2 = 0,8 gam 2 22,4 2 0,5 - Theo PTHH => nHCl = 0,4.2 = 0,8 mol, mHCl = 0,8.36,5 = 29,2 gam - áp dạng đạnh luạt bạo toàn khại lưạng, ta có: a = 67 + 0,8 – 29,2 = 38,6 gam 0 a/( 1,75 ) PTHH: CO + CuO t Cu + CO (1) 2/ ( 3,0đ) đ 2 0,75 t 0 3CO + Fe2O3  2Fe + 3CO2(2) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (3) - Chạt rạn màu đạ không tan đó chính là Cu, khại lưạng là 3,2 3,2 0,5 gam. nCu = = 0,05 mol, theo PTHH(1) => nCuO= 0,05 mol, 64 khại lưạng là: 0,05.80 = 4 g.Vạy khại lưạng Fe: 20 – 4 = 16 gam 0,5 - Phạm trăm khại lưạng các kim loại: 4 16 % Cu = .100 = 20%, % Fe = .100 = 80% 0,25 20 20 b/ (1,25đ)Khí sạn phạm phạn ạng đưạc vại Ca(OH)2 là: CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (4) 0,5 16 nFe O = = 0,1 mol, 2 3 160 - Theo PTHH (1),(2) => sạ mol CO2 là: 0,05 + 3.0,1 = 0,35 mol 0,5 - Theo PTHH(4) => sạ mol CaCO3 là: 0,35 mol. Khại lưạng tính theo lý thuyạt: 0,35.100 = 35 gam Khại lưạng tính theo hiạu suạt: 35.0,8 = 28 gam Câu 6: (1,5 đ) 500.4 0,5 - Khại lưạng CuSO4 có trong 500gam dd CuSO4 4 % là: = 20 g 100 20.250 0,5 Vạy khại lưạng CuSO4.5H2O cạn lạy là: = 31,25 gam 160 - Khại lưạng nưạc cạn lạy là: 500 – 31,25 = 468,75 gam 0,5
  19. Ghi chú: - Hạc sinh có thạ giại toán Hoá hạc bạng cách khác, mà khoa hạc, lạp luạn chạt chạ, đúng kạt quạ, thì cho điạm tại đa bài ạy. - Trong các PTHH: Viạt sai CTHH không cho điạm, thiạu điạu kiạn phạn ạng cho ạ sạ điạm. Nạu không có trạng thái các chạt trạ 1 điạm / tạng điạm. Đả 20 chản đải tuyản hảc sinh giải lảp 8 năm hảc 2010-2011 Môn: Hóa hảc - Thại gian: 120 phút Câu 1: (3,0 điạm) Cho sơ đạ phạn ạng sau: Zn + HCl > ZnCl2 + H2 a/ Hãy lạp thành phương trình hóa hạc và nói rõ cơ sạ đạ viạt thành PTHH? b/ Hãy vạ sơ đạ tưạng trưng cho phạn ạng hóa hạc nói trên và giại thích tại sao lại có sạ tạo thành chạt mại sau phạn ạng hóa hạc? Câu 2: ( 4,0 điạm ) Có nhạng chạt sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H22O11, KMnO4, HCl , KClO3 , KNO3 , H2SO4 loãng , MnO2 . a) Nhạng chạt nào có thạ điạu chạ đưạc khí : H2, O2 . b) Viạt phương trình hoá hạc xạy ra khi điạu chạ nhạng chạt khí nói trên (ghi điạu kiạn nạu có) . c) Trình bày ngạn gạn cách thu các khí trên vào lạ. Câu 3:( 4,0 điạm) Cac bon oxit CO tác dạng vại khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Hãy điạn vào nhạng ô trạng sạ mol các chạt phạn ạng và sạn phạm có ạ nhạng thại điạm khác nhau. Biạt hạn hạp CO và O2 ban đạu đưạc lạy đúng tạ lạ vạ sạ mol các chạt theo phạn ạng. Sả mol Các thải điảm Các chảt phản ảng Sản phảm CO O2 CO2 Thại điạm ban 20 đạu t0 Thại điạm t1 15 Thại điạm t2 1,5 Thại iạm kạt đ 20 thúc Câu 4: (3,0 điạm) Mạt nguyên tạ R có tạng sạ các hạt trong p, n, e là 115. Sạ hạt mang điạn nhiạu hơn sạ hạt không mang điạn là 25 hạt. Hãy xác đạnh tên nguyên tạ R ? Câu 5 : ( 6,0 điạm)
  20. a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g mạt kim loại A hóa trạ II bạng dung dạch axit clohiđric thu đưạc 3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác đạnh tên kim loại A? b/ Nạu cho lưạng kim loại A nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khại lưạng các chạt thu đưạc sau khi phạn ạng? (Biạt: Điạn tích hạt nhân cạa 1 sạ nguyên tạ : K: 19 + ; Zn : 30 + ; Br : 35 + ; Ag : 47 + Nguyên tạ khại: Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12; O = 16.) Biảu điảm chảm đả 20 : hóa 8 Câu Nải dung Điảm Câu - Lạp PTHH 0,5 đ 1 - Cơ sạ: áp dạng theo ĐlBTKL 0,5 đ ( 3 - Vạ sơ đạ 1,0 đ đ) - Giại thích: trạt tạ liên kạt các ngtạ thay đại 1.0 đ Câu a) 1,0 đ 2 Nhạng chạt dùng điạu chạ khí H2 : Zn, Al, H2O, HCl, H2SO4 0.5 (4 đ) Nhạng chạt dùng điạu chạ khí O2 : KMnO4, KClO3, KNO3, MnO2 0.5 b) Các PTHH: Zn + 2HCl > ZnCl2 + H2 2,0 đ 2Al + 6HCl > 2AlCl3 + 3H2 0.25 Zn + H2SO4 > ZnSO4 + H2 0.25 2Al + 3H2SO4 > Al2(SO4)3 + 3H2 0.25 dp 2H2O  2H2 + O2 0.25 t 0 2KMnO4  K2MNO4 + MnO2 + O2 0.25  0.25 2KClO3 t o 2KCl + 3O2 t 0 0.25 2KNO3  2KNO2 + O2 0.25 1,0 c) Cách thu: đ + Thu Khí H : - Đạy nưạc 2 0.5 - Đạy không khí ( úp bình thu) + Thu Khí O2: - Đạy nưạc 0.5 - Đạy không khí (ngạa bình thu) Câu Sả mol Điạn 3 (4 Các thải điảm Các chạt phạn ạng Sạn phạm đúng CO O CO đ) 2 2 mại Thại điạm ban đạu t 20 10 0 0 vạ trí Thại điạm t1 15 7,5 5 đưạc 0,5 đ. Thại điạm t2 3 1,5 17 Thại điạm kạt thúc 0 0 20
  21. Câu - Lạp biạu thạc tính : sạ hạt mang điạn = sạ hạt không mang điạn. 1,5 đ 4 (3 - Tạ sạ p => điạn tích hạt nhân => tên gnuyên tạ 1,5 đ đ) Câu a/ Viạt PT: A +2 HCl > ACl2 + H2 3,0 đ 5 (6 Tính A = 24 => A là Mg đ) b/ So sánh đạ kạt luạn HCl dư 1,5 đ Sau phạn ạng thu đưạc MgCl2, H2 và HCl dư 1,5 đ