Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia môn Địa lý

doc 76 trang thaodu 8980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia môn Địa lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_luyen_thi_thpt_mon_dia_ly.doc

Nội dung text: Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia môn Địa lý

  1. Đề 001 Câu 1. Ý nào dưới đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước. B. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước, C. Có kinh tế phát triển nhất. D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia. Câu 2. Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn "Cơ cấu dân số vàng", điều đó có nghĩa là A. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số. B. số người ở độ tuổi 0-14 chiếm hơn 2/3 dân số. C. số người ở độ tuổi 15-59 chiếm hơn 2/3 dân số. D. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số. Câu 3. Bình quân lương thực theo đầu người của vùng đồng bằng sông Hồng vẫn thấp hơn một số vùng khác là do A. sản lượng lương thực thấp. B. sức ép quá lớn của dân số C. điều kiện sản xuất lương thực khó khăn. D. Năng suất trồng lương thực thấp. Câu 4. Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là A. quốc lộ 5. B. quốc lộ 6. C. quốc lộ 1. D. quốc lộ 2. Câu 5. Rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ được xếp vào loại A. rừng đặc dụng. B. rừng sản xuất C. rừng phòng hộ. D. rừng đầu nguồn Câu 6. Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do A. các thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. B. học hỏi qua quá trình tăng cường xuất khẩu lao động, C. đời sống vật chất của người lao động tăng. D. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế. Câu 7. Đô thị hoá ở nước ta có đặc điểm là A. trình độ đô thị hoá thấp. B. tỉ lệ dân thành thị giảm. C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh, Câu 8. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta cao, vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới. Cụ thể là : A. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC. B. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi Đông Bắc). C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi Tây Bắc). D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi cao). Câu 9. Mưa vào mùa hạ ở nước ta (trừ Trung Bộ), nguyên nhân chủ yếu là do hoạt động của A. gió mùa Tây Nam và Tín phong. B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới. D. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc. Câu 10. Một trong những thành tựu kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005 là A. cơ cấu kinh tế có sự chuyến dịch theo hướng tỉ trọng nông, lâm, thủy sản tăng nhanh. B. tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu. C. nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ đều phát triển ở trình độ cao. D. tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt được nhiều thành tựu vững chắc Câu 11. Các hải cảng ở Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là : A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong. C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang. D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong. Câu 12. Bước tiến lớn trong nền nông nghiệp nước ta những năm qua là A. sự chuyền dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hoá. B. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng C. sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc theo hướng đa canh. D. sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường. Câu 13. Ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là A. rừng gió mùa thường xanh. B. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh C. rừng gió mùa nửa rụng lá. D. rừng thưa khô rụng lá. Câu 14. Trong việc sử dụng rừng ngập mặn phía Tây Nam của Đồng bằng sông Cửu Long không nên A. cải tạo một phần thích hợp thành bãi nuôi tôm. B. trồng sú vẹt, kết hợp với bảo vệ môi trường sinh thái, C. tiếp tục trồng rừng và mở rộng diện tích rừng. D. cải tạo để trồng lúa và nuôi thuỷ sản nước ngọt. Câu 15. Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam nhằm mục đích A. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.
  2. B. đẩy manh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Lào. C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Campuchia. D. làm tăng vai trò trung chuyển của vùng. Câu 16. Các loại cây công nghiệp thường được trồng ở vùng đồng bằng là A. cói, đay, mía, lạc, đậu tương. B. mía, lạc, đậu tương, chè, thuốc lá. C. mía, lạc, đậu tương, điều, hồ tiêu. D. điều, hồ tiêu, dừa, dâu tằm, bông. Câu 17. Khối núi Thượng nguồn sông Chảy gồm nhiều đỉnh núi cao trên 2000m nằm trong vùng núi nào? A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc Câu 18. Một trong những lí do khiến Đồng bằng sông Cửu Long hình thành nhiều trang trại nuôi trồng thủy sản là A. được Nhà nước hồ trợ toàn bộ. B. hệ thống sông ngòi không bị cạn nước về mùa khô. C. tốc độ đô thị hoá và tăng dân số nhanh. D. có diện tích mặt nước, rừng ngập mặn lớn. Câu 19. Điểm giống nhau giữa Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. có tiềm năng lớn về thuỷ điện. B. đều có vị trí giáp biển, C. có một mùa đông lạnh. D. có mùa khô sâu sắc. Câu 20. Đai ôn đới gió mùa trên núi (độ cao từ 2600 m trở lên) chỉ có ở A. vùng núi Đông Bắc. B. dãy Hoàng Liên Sơn. C. khối núi Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Tây Nguyên. Câu 21. Cho biểu đồ sau : Biểu đồ số lượt khách và tổng thu du lịch của nước ta qua các năm Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng. A. Khách du lịch nội địa tăng, chứng tỏ chất lượng cuộc sống đang được nâng lên. B. Số lượng khách quốc tế đến nước ta giảm mạnh. C. Tổng thu du lịch của nước ta là do khách du lịch nội địa mang lại. D. Từ năm 1991 đến năm 2005, tổng thu du lịch cùa nước ta tăng gấp 30 lần. Câu 22. Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở A. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng. B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp. C. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng. D. Vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 40 nghìn tỉ đồng trở lên là : A. Phúc Yên, Bắc Ninh, B. Hà Nội, Hải Phòng, C. Hải Dương, Hưng Yên. D. Thái Bình, Nam Định. Câu 24. Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là A. hạn chế về trình độ hơn. B. năng động, nhạy bén hơn trong cơ chế thị trường, C. có trình độ học vấn cao hơn. D. có kinh nghiệm hơn trong SX, đặc biệt là SX nông nghiệp. Câu 25. Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng. B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
  3. C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã. Câu 26. Cho bảng số liệu : SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM Năm Sản lượng ( nghìn tấn) 1986 40 2000 16291 2005 18519 2010 15185 2013 16705 Ý nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên ? A. Sản lượng khai thác dầu thô liên tục tăng trong giai đoạn từ năm 1986 đến năm 2013. B. Sản lượng khai thác dầu thô giảm liên tục từ năm 1986 đến năm 2005, từ năm 2005 đến năm 2010 lại tăng. C. Từ năm 2010 đến năm 2013, sản lượng khai thác dầu thô không biến động D. Sản lượng khai thác dầu thô tăng 417,6 lần từ năm 1986 đến năm 2013. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Định An. B. Nhơn Hội. C. Phú Quốc D. Năm Căn. Câu 28. Ý nào không biểu hiện được Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa số 1 ở nước ta? A. Chiếm trên 50% diện tích lúa nước cả nước B. BQ lương thực trên đầu người đạt trên 1000kg. C. Có nhiều khả năng để mở rộng diện tích D. Chiếm trên 50% sản lượng lúa của cả nước. Câu 29. Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây. A. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ẩm gó mùa B. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương C. Là một biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương. D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương Câu 30. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU VẬN TẢI HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA NĂM 2013 ( ĐƠN VỊ: %) Loại hình vận tải Cơ cấu khối lượng hàng hóa Vận chuyển Luân chuyển Tổng số 100,0 100,0 Đường sắt 0,6 1,7 Đường bộ 75,7 20,9 Đường sông 17,9 17,6 Đường biển 5,8 59,5 Đường hàng không 0,0 0,3 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên ? A. Đường bộ chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hoá vận chuyển cao nhất là do cự li dài B. Đường biển chiếm ti trọng khối lượng hàng hoá luân chuyển cao nhất là do cự li dài. C. Đường sát luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cả khối lượng hàng hoá vận chuyển và luân chuyển. D. Đường hàng không chiếm vị trí quan trọng trong khối lượng hàng hoá vận chuyển. Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Thái Nguyên, Việt Trì. B. Thái Nguyên, Hạ Long. C. Lạng Sơn, Việt Trì, D. Việt Trì, Bắc Giang. Câu 32.Cho biểu đồ sau
  4. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng. A. Cơ cấu lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hoá của đất nước. B. Tổng số lao động của nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên, C. Tỉ lệ lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp thấp nhất. D. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi. Câu 33. Căn cứ vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở nước ta là A. ven biển Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc. D. ven biển cực Nam Trung Bộ. Câu 34. Vấn đề được đặt ra trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là A. tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp. B. tránh gây ô nhiễm môi trường. C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo. D. tránh làm mất đi các ngành CN truyền thống. Câu 35. Cho bảng số liệu Số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm Tổng số dân Sản lượng lương thực Bình quân lương thực theo đầu Năm (nghìn người) (nghìn tấn) người ( kg/người) 1990 66 016 19 879,7 301,1 2000 77 635 34 538,9 444,9 2005 82 392 39 621,6 480,9 2010 86 947 44 632,2 513,4 2015 91 713 50 498,3 550,6 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng ? Nêu lấy năm 1990 là 100%, thì giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2015 : A. Tổng số dân của nước ta tăng 138,9%. B. Sản lượng lương thực tăng 154,0%. C. Bình quân lương thực theo đầu người tăng 182,9%. D. Tốc độ tăng nhanh nhất là bình quân sản lượng lương thục theo đầu người. Câu 36. Hình thức nào dưới đây không phải là hình thức chủ yếu về tổ chức lãnh thổ CN ở nước ta ? A. Khu công nghiệp B. Xí nghiệp công nghiệp, C. Điểm công nghiệp. D. Trang tâm công nghiệp. Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam tr 4 -5, hai tỉnh ở vùng Đông Nam Bộ giáp với Campuchia là : A. Tây Ninh, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước, C. Tây Ninh, Binh Phước. D. Bình Phước, Đồng Nai. Câu 38. Trong những năm qua, diện tích rừng nước ta thay đổi theo xu hướng A. diện tích rừng tự nhiên giảm, diện tích rừng trồng tăng. B. diện tích rừng trồng tăng, diện tích rừng tự nhiên giảm C. diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng đều giảm D. diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng đều tăng. Câu 39. Ngành công nghiệp năng lượng được coi là ngành CN trọng điểm phải đi trước một bước là do A. ngành này có nhiều lợi thế (tài nguyên, lao dộng, thị trường) và là động lực để thúc đẩy các ngành khác. B. sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ. C. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài D. trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường. Câu 40. Các thị trường nhập khẩu hàng hoá chủ yếu của nước ta những năm gần đây là : A. các nước châu Phi và Mĩ La tinh. B. các nước ASEAN và châu Phi C. khu vực Tây Á và các nước ASEAN. D. khu vục châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu
  5. Đề 002 Câu 1. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 2. Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn? A. Trung du và miền núi Bắc bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 3. Vùng ĐB sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do A. Có năng suất lúa cao hơn B. Có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn C. Có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn D. Có trình độ thâm canh cao hơn Câu 4. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Than B. Dầu khí C. Vàng D. Boxit Câu 5. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Bình quân đất canh tác trên đầu người giảm B. Độ màu mỡ của đất giảm C. Khí hậu ngày càng khắc nghiệt D. Thiếu nước sinh hoạt Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, số lượng các khu kinh tế ven biển thuộc vùng kinh tế trong điểm miền Trung (năm 2007) là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Địa phương nào dưới đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất? A. Hưng Yên B. Kon Tum C. Bình Dương D. Vĩnh Phúc Câu 8. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công B. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp C. Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm D. Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ Câu 9. Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ Thủy sản (2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, trong giai đoạn 2000-2007, sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng A. Khoảng 1,6 lần B. Khoảng 2,6 lần C. Khoảng 4,6 lần D. Khoảng 3,6 lần Câu 10. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23¬023’B tại xã lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh: A. Lào Cai B. Cao Bằng C. Hà Giang D. Lạng Sơn Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là A. Tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp B. Đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động C. Lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn D. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề phụ ít phát triển Câu 12. Nguyên nhân hình thành gió phơn ở Bắc Trung Bộ là do A. Gió mùa Tây Nam vượt qua Trường Sơn Bắc B. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn C. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã D. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Sơn Câu 13. trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, hiện nay vùng có giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất của nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ Câu 14. Các bãi biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là : A. Mỹ Khê, Nha trang, Sa Huỳnh, Mũi Né B. Mỹ Khê, Nha Trang, Mũi Né, Sa Huỳnh C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né D. Mỹ Khê, Mũi Né, Sa Huỳnh, Nha Trang Câu 15. Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc phát triển các tuyến đường ngang không A. Góp phần nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu B. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa vùng với vùng Tây Nguyên C. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa vùng với khu vực Đông Bắc Thái Lan, Nam Lào D. Đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Hồ Chí Minh Câu 16. Hướng Tây bắc- đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong khu vực A. Vùng núi Đông Bắc B. Nam Trung Bộ (Trường Sơn Nam) C. Từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã D. Đông Nam Bộ Câu 17. Khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên, điều quan trọng nhất là A. Không làm thu hẹp diện tích rừng B. Đầu tư các nhà máy chế biến C. Xây dựng mạng lưới giao thông D. Tăng cường hợp tác với nước ngoài Câu 18. Nhận định nào dưới đây không đúng?
  6. Gia tăng dân số nhanh đã tạo nên sức ép rất lớn đối với A. Sự phát triển kinh tế của đất nước B. Sự phân bố dân cư trên đất nước C. Việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường D. Việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội Câu 19. Các cánh cung : Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều nằm trong vùng núi nào A. Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam C. Đông Bắc D. Tây Bắc Câu 20. Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Thác Bà B. Sông Hinh C. Yaly D. Trị An Câu 21. Các đồng bằng tương đối lớn nằm dọc ven biển miền Trung, lần lượt từ Bắc vào Nam là : A. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Nam, Tuy Hòa B. Thanh Hóa, Nghệ An, Tuy Hòa, Quảng Nam C. Nghệ An, Thanh Hóa, Tuy Hòa, Quảng Nam D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Nam, Tuy Hòa Câu 22. Nguồn lợi tổ yến của nước ta phân bố chủ yếu ở A. Các đảo trên vịnh Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 23. Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trong điểm miền Trung? A. Bình Định B. Bình Dương C. Bình Phước D. Long An Câu 24. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM ( Đơn vị: 0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình tháng I tháng VII năm Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 TP. Hồ Chí Minh 25,8 ( tháng XII) 28,9 ( tháng IV) 27,1 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam C. Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch nhau ít hơn so với tháng 1 D. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng VII càng vào Nam càng lớn Câu 25. Một trong những đặc điểm cơ bản của điểm công nghiệp ở nước ta là A. Thường hình thành ở các tỉnh miền núi B. Mới được hình thành ở nước ta C. Do Chính phủ thành lập D. Có các ngành chuyên môn hóa Câu 26. Cho bảng số liệu : Biểu đồ nào thích hợp nhất vừa thể hiện được quy mô lực lượng lao động vừa thể hiện được cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế? A. Biểu đồ tròn, bán kính khác nhau B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ tròn Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn thứ hai ở vùng Đông Nam Bộ là A. TP.Hồ Chí Minh B. Thủ Dầu Một C. Vũng Tàu D. Biên Hòa Câu 28. Vào nửa sau mùa đông, mưa phùn thường xuất hiện ở A. Vùng ven biển Bắc Bộ và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ B. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc C. Vùng ven biển Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc
  7. D. Vùng núi Tây Bắc và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Sông Mã B. Sông Cả C. Sông Gianh D. Sông Bến Hải Câu 30. Than nâu phân bố chủ yếu ở đâu A. Quảng Ninh B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Bắc D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 31. Cho bảng số liệu : Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. Nhìn chung, tỉ trọng ngành trồng trọt tăng B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao D. Tốc độ tăng trưởng của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt Câu 32. Vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm là A. Địa hình núi thấp chiếm ưu thế B. Các dãy núi xen kẽ các thugn lũng sông tây bắc – đông nam C. Sự tương phản về địa hình giữa hai sườn đông – tây D. Các dãy núi có hình cánh cung mở ra phía bắc Câu 33. Cho biểu đồ sau : Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta qua các năm Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng. A. Giai đoạn 1990 – 2002, tỉ trọng của khu vực nông – lâm – ngư nghiệp luôn thấp nhất B. Tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng liên tục tăng C. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng tiến bộ D. Tỉ trọng của các khu vực trong GDP của nước ta luôn bằng nhau Câu 34. Các thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta những năm gần đây là : A. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc C. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản D. Thái Lan, Lào, Campuchia Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mô đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 36. Đất feralit có màu đỏ vàng do A. Hình thành trên đá mẹ có nhiều chất badơ B. Nhận được nhiều ánh sáng mặt trời C. Lượng phù sa trong đất lớn D. Tích tụ nhiều oxit sắt và oxit nhôm Câu 37. Cho biểu đồ
  8. Biểu đồ cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùngPhân theo thành phần kinh tế của nước ta qua các năm (%). Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng A. Tỉ lệ bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các thành phần kinh tế giống nhau B. Thành phần kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và có chiều hướng tăng C. Thành phần kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và có chiều hướng tăng D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài tỉ trọng giảm liên tục Câu 38. Nước ta cần phải chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp để A. Tránh tình trạng phát triển phiến diện, một chiều B. Hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra C. Giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp D. Thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới Câu 39. Cảnh quan thiên nhiên tiểu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa B. Đới rừng cận xích đạo gió mùa C. Đới rừng xích đạo D. Đới rừng lá kim Câu 40. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng B. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội C. Đà Nẵng, Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh D. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh Đề 003 Câu 1. Địa phương nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh cao nhất ? A. Quảng Bình. B. Bình Dương. C. Thái Bình. D. Vĩnh Phúc. Câu 2. Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đất feralit giàu dinh dưỡng. B. khí hậu cận nhiệt đới trên núi có mùa đông lạnh, C. địa hình đồi thấp. D. lượng mưa lớn. Câu 3. Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta đang chuyển dịch theo hướng : A. tăng tỉ trọng nông nghiệp - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng. B. tăng tỉ trọng nông nghiệp - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ. C. giảm tỉ trọng của nông – lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của công nghiệp - xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ. D. tăng tỉ trọng của nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ. Câu 4. Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta chuyển dịch không phải do A. đường lối phát triển công nghiệp của nước ta. B. sự tác động của thị trường. C. theo xu hướng chung của toàn thế giới. D. tác động của thiên tai trong thời gian gần đây. Câu 5. Đường ống của nước ta hiện nay A. chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng. B. đã vận chuyển khí từ thềm lục địa vào đất liền. C. chỉ vận chuyển các loại xăng dầu thành phẩm. D.chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu khí Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, các tỉnh ở ĐB sông Cửu Long không giáp biển là A. Bến Tre, Trà Vinh. B.Hậu Giang, Vĩnh Long, C. Sóc Trăng, Bạc Liêu. D. Cà Mau, Kiên Giang. Câu 7. Sơ đồ mặt cắt khái quát các vùng biển Việt Nam
  9. Trong sơ đồ trên, các vùng biển được đánh số I, II, III, IV, lần lượt là : A. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế. B. nội thuỷ, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. D. nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải. Câu 8. về dân số, nước ta đứng thứ ba trong khu vực Đông Nam Á, sau A. Inđônêxia, Thái Lan. B. Malaixia, Philippin. C. Inđônêxia, Malaixia. D. Inđônêxia, Philippin. Câu 9. Trong tổng diện tích đất rừng ở nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là A. rừng giàu. B. rừng nghèo và rừng mới phục hồi. C. rừng trồng chưa khai thác được. D. đất trống, đồi núi trọc. Câu 10. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta là A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá. C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp. D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. Câu 11. Hạn chế của Đồng bằng sông Hồng là A. thiếu lao động có trình độ. B. sự đầu tư của nước ngoài còn rất ít. C. tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái. D. cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ ? A. Cầu Treo B. Bờ Y C. Lao Bảo D. Cha Lo Câu 13. Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn ? A. TD và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 14. Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là A. hướng bắc - nam và hướng vòng cung. B. Hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung. C. hướng đông - tây và hướng vòng cung. D. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung. Câu 15. Cơ cấu lao động phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta có đặc điểm A. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị. B. ti trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị. C. tỉ trọng lao động ở hai khu vực tương đương nhau. D. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm. Câu 16. Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do : A. tăng diện tích đất canh tác. B. tăng năng suất cây trồng. C. đẩy mạnh khai hoang phục hoá. D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa. Câu 17. Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số 9 lượng trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta là : A. Quảng Ngãi, Thanh Hoá. B. Thanh Hoá, Bình Định. C. Thanh Hoá, Nghệ An. D. Nghệ An, Quảng Nam. Câu 18. Việc nuôi thuỷ sản nước lợ và nước mặn đang làm thay đổi cơ cấu kinh tế ở các vùng nông thôn của Bắc Trung Bộ vì A. tạo ra sản phẩm mang tính hàng hoá. B. giải quyết được nhiều việc làm. C.phát huy được thế mạnh ở tất cả các tỉnh. D. tận dụng được thời gian rảnh rỗi. Câu 19. Nhịp điệu dòng chảy trong năm của sông ngòi nước ta chủ yếu phụ thuộc vào A. độ dài của sông. B. chế độ mưa mùa. C. diện tích lưu vực sông. D. độ dốc của lòng sông. Câu 20. Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng 1 ở Nam Bộ phổ biến là A. từ 14oC - 18oC. B. từ 18oC - 20oC. C. từ 20oC - 24oC. D. trên 24oC. Câu 21. Di sản văn hóa thế giới Phố cổ Hội An và Di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Ninh D. Quảng Bình
  10. Câu 22. Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do A. nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất. B. ĐK sống ở nông thôn cao hơn thành thị. C. quá trình đô thị hoá diễn ra chậm. D. có sự di dân từ thành thị về nông thôn. Câu 23. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của Tây Nguyên là A. thiếu nước vào mùa khô. B. địa hình phân bậc, khó canh tác. C. khí hậu phân hoá theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hoá. D. đất có tầng phong hoá sâu. Câu 24. Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng chè lớn hơn Tây Nguyên là do A. khí hậu có mùa đông lạnh. B. có nguồn lao động dồi dào hơn. C. gần với Đồng bằng sông Hồng. D. có vị trí giáp biển. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng ? A. Chế biến nông sản. B. Đóng tàu. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Luyện kim màu. Câu 26. Ở nhiều ĐB ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành 3 dải, lần lượt từ biển vào là : A. vùng thấp trũng - cồn cát, đầm phá - đồng bằng. B. cồn cát, đầm phá - đồng bằng - vùng thấp trùng. C. cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng - đồng bằng. D. đồng bằng - cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng. Câu 27. Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. tăng cường cơ sở năng lượng. B. bổ sung lực lượng lao động. C. đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. D. hỗ trợ vốn. Câu 28. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương. B. lượng mưa hằng năm lớn. C. trong năm có 2 mùa rõ rệt. D. nhiệt độ trung bình năm cao, tổng số giờ nắng lớn Câu 29. Cho bảng số liệu : Tổng diện tích Diện tích Diện tích Năm Độ che phủ (%) có rừng rừng tự nhiên rừng trồng 1943 14,3 14,3 0 43,0 1983 7,2 6,8 0,4 22,0 2005 12,7 10,2 2,5 38,0 2015 13,5 10,2 3,3 40,9 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên ? A. Năm 1943, diện tích rừng của nước ta hoàn toàn là rừng tự nhiên. B. Diện tích rừng trồng của nước ta liên tục tăng. C. Giai đoạn 1943 - 1993, trồng rừng không bù lại được so với nạn phá rừng. D. Độ che phủ rừng của nước ta giảm liên tục. Câu 30. Đặc điểm về nhiệt độ của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là A. nhiệt độ trung bình năm trên 20oC. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. B. nhiệt độ trung bình năm trên 20oC. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. C. nhiệt độ trung bình năm trên 25oC. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. D. nhiệt độ trung bình năm trên 25oC. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. Câu 31. Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. ĐB sông Cửu Long. Câu 32. Nhóm đất chủ yếu ở vùng đồi núi thấp là A. đất cát. B. đất phèn, C. đất mùn thô. D. đất feralit. Câu 33. Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ? A. Tiền Giang. B. Kiên Giang, C. An Giang. D. Cà Mau Câu 34. Cho bảng số liệu : Biêu đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ miền.
  11. Câu 35. Trong những năm gần đây, cán cân ngoại thương của nước ta thay đổi theo hướng cân đối hơn, cụ thể là A. giá trị nhập khấu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu. B. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu, C. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu. D. giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm. Câu 36. Cho biểu đồ sau : Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta qua các năm Căn cứ vào biểu đồ, cho biết biểu đồ trên thể hiện được nội dung nào sau đây. A. Quy mô dân số, số dân thành thị và nông thôn, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên qua các năm. B. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 2000 - 2010. C. Tỉ lệ dân số thành thị của nước ta qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng của dân số nước ta qua các năm. Câu 37. Mục đích chủ yếu trong khai thác than ở nước ta không phải để A. xuất khẩu thu ngoại tệ. B. làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện. C. làm nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất, luyện kim. D. làm chất đốt cho các hộ gia đình. Câu 38. Đặc điểm nào dưới đây không phải của khu công nghiệp ở nước ta ? A. Có ranh giới địa lí xác định. B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu, C. Không có dân cư sinh sống. D. Do Chính phủ quyết định thành lập Câu 39. Cho bảng số liệu : Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ? A. Cả hai vùng sản lượng thuỷ sản đều không tăng. B. Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng nhỏ hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng thuỷ sản nhỏ hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 40. Cho biểu đồ sau : Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng. A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu không tăng trong giai đoạn trên. B. Giá trị xuất khẩu tăng được 34,4 lần, từ năm 1995 đến năm 2013. C. Giai đoạn 1995 đến 2011, nước ta đều trong tình trạng nhập siêu. D. Giá trị nhập khẩu tăng được 26,1 lần, từ năm 1995 đến năm 2013
  12. Đề 004 Câu 1. Tình trạng nhập siêu trong cán cân xuất NK của nước ta giai đoạn 1995 - 2010 chủ yếu là do A. nền kinh tế đang trong giai đoạn đầu tư, đổi mới, tăng năng lực sản xuất. B. nền kinh tế phát triển chậm, mặt hàng xuất khẩu ít và chất lượng kém, chủ yếu là hàng thô C. Dân số đông, nhu cầu nhập khẩu hàng tiêu dùng rất lớn D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế, thiếu nguồn nguyên nhiên liệu cho sản xuất Câu 2. Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. D. ĐB sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long Câu 3. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa. B. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện, C. Khai thác và chế biến bô xít, thuỷ sản D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện. Câu 4. Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là A. Trung Quốc, Lào, Campuchia B. Trung Quốc, Campuchia, Lào. C. Lào, Trung Quốc, Campuchia D. Lào, Campuchia, Trung Quốc. Câu 5. Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn ? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C.Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 6. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, giá trị sản xuất của ngành công nghiệp này trong giai đoạn 2000 - 2007 của nước ta tăng gần A. 1,7 lần. B. 2,7 lần. C. 3,7 lần. D. 4,7 lần. Câu 7. Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hoá tới sự phát triển kinh tế là A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá. B. táng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật C.tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước. Câu 8. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta là A. gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp. B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. C. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp. D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. Câu 9. Nhân tố nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đồng bằng sông Hồng thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế ? A. Nguồn lao động có trình độ. B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn. C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho CN và dịch vụ tốt. D. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng. Câu 10. Thung lũng sông Hồng là ranh giới của 2 vùng núi A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc và Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, về hiện trạng sử dụng, loại đất chiếm phần lớn diện tích ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Đất phi nông nghiệp. B. đất lâm nghiệp có rừng. C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. Câu 12. Cần phải hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ không phải do A. lãnh thổ kéo dài hẹp ngang. B. đồng bằng nhỏ hẹp, một bên là núi, một bên là biển. C. phát huy được thể mạnh của các khu vực và bảo vệ được tài nguyên. D. hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực. Câu 13. Biện pháp chủ yếu để giảm bớt ti lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta là A. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ờ nông thôn. B.phân bố lại lao động trong phạm vi cà nước, C. xuất khẩu lao động. D. chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn. Câu 14. Nền kinh tế Việt Nam muốn tăng trưởng bền vững A. chỉ cần có tốc độ tăng trưởng GDP cao. B. chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các ngành và các thành phần kinh tế. C. chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các vùng lãnh thổ. D. cần có nhịp độ phát triển cao có cơ cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ. Câu 15. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh / thành phố nào ? A. Khánh Hoà. B. Đà Nẵng. C. Bình Định. D. Quảng Nam. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nếu chỉ xét số lượng đô thị loại hai (năm 2007) thì vùng có ít nhất là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng, C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
  13. Câu 17. Dải đồng bằng miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ do A. thềm lục địa ở khu vực này thu hẹp. B. sông ở đây có lượng phù sa nhỏ. C. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển. D. có nhiều cồn cát, đàm phá. Câu 18. Nạn chặt phá và cháy rừng những năm qua diễn ra nhiều nhất ở A. Đồng bằng sông Hong. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên Câu 19. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A. Đông Bắc. B. Tây Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 20. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Than bùn B. Boxit C. Đá quý D. Sắt Câu 21. Tây Nguyên có diện tích trồng cà phê và cao su lớn hơn vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. Đất badan tập trung thành vùng lớn, khí hậu cận xích đạo. B. nhiệt độ ở Tây Nguyên luôn thấp, C. lượng mưa nhiều. D. có nguồn lao động dồi dào hơn. Câu 22. Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. thuỷ lợi. B. thị trường, C. lao động. D. vốn. Câu 23. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian A. giữa mùa gió Đông Bắc. B. giữa mùa gió Tây Nam. C. giữa mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam. D. chuyển tiếp giữa 2 mùa gió. Câu 24. Trở ngại lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thuỷ triều. B. đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước. C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc. D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chàng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hoá. Câu 25. Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hoá thiên nhiên theo Đông - Tây chủ yếu do A. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau. B. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi. C. độ dốc của địa hình theo hướng Tây Bắc - Đông Nam. D. tác động mạnh mẽ của con người. Câu 26. Trong hoạt động khai thác dầu khí, vấn đề quan trọng đang đặt ra là A. hạn chế việc khai thác lãng phí các mỏ đã thăm dò được B. nguy cơ ảnh hưởng của các thiên tai (động đất, sóng thần, bão ) từ Biển Đông, C. tránh những tranh chấp với các nước có chung nguồn lợi dầu khí ở Biển Đông. D. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến Câu 27. Một trong những điểm nổi bật của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. các thung lũng sông lớn có hướng vòng cung. B. cấu trúc địa chất - địa hình phức tạp. C. nơi duy nhất có địa hình núi cao với đủ 3 đai cao. D. có đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta. Câu 28. Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với các vùng kinh tế trọng điểm khác là A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ kinh tế cao nhất. B. có số lượng các tỉnh/ thành phố nhiều nhất. C. có khả năng hỗ trợ các vùng kinh tế khác. D. Ranh giới thay đổi theo thời gian Câu 29. Cho bảng số liệu : Nhận xét nào sau đây không đúng từ bảng số liệu trên ? A. Dân số nước ta liên tục tăng qua các năm. B. Giai đoạn 1960-1989, gia tăng dân số tự nhiên của nước ta rất cao. C. Từ năm 1999 trở lại đây mức gia tăng dân số tự nhiên đã giảm rất mạnh chỉ còn trên 1%. D. Từ năm 1954 đến năm 2014, dân số nước ta tăng được 71 triệu người. Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vận tải hàng không nước ta hiện nay ? A. Chủ yếu là sử dụng các máy bay dân dụng do Liên Xô cung cấp. B. Đã có nhiều hãng hàng không của Việt Nam được tham gia khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế.
  14. C. Hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam (Vietnam Airlines) giữ độc quyền khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế. D. Đã có nhiều sân bay, nhưng mới có 4 sân bay quốc tế. Câu 31. Cho bảng số liệu : CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ( GIÁ THỰC TẾ) CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM ( Đơn vị: %) năm 1995 2013 Thành phần 2000 2005 2010 Kinh tế nhà nước 40,2 38,5 38,4 33,6 31,9 Kinh tế ngoài nhà nước 53,5 48,2 45,6 49,1 48,2 Trong đó Kinh tế tập thể 10,1 8,6 6,8 4,6 4,5 Kinh tế tư nhân 7,4 7,3 8,9 7,9 8,7 Kinh tế cá thể 36,0 32,3 29,9 36,6 35,0 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 6,3 13,3 16,0 17,3 19,9 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên ? A. Thành phần kinh tế Nhà nước có tỉ trọng giảm liên tục. B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có ti trọng giảm liên tục. C. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài có ti trọng giảm. D. Thành phần kinh tế cá thể chiếm tỉ trọng thấp. Câu 32. Một trong những đặc điểm của khu công nghiệp ở nước ta là A. gắn liền với đô thị vừa và lớn. B. bao gồm nhiều tỉnh và thành phố. C. không có dân cư sinh sống. D. có nhiều ngành chuyên môn hoá. Câu 33. Cho bảng số liệu : Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta qua các năm ( Đơn vị: nghìn ha) Năm cây công nghiệp hàng năm cây công nghiệp lâu năm 1975 210,1 172,8 1985 600,7 470,3 1995 716,7 902,3 2000 778,1 1 451,3 2005 861,5 1 633,6 2010 797,6 2 010,5 2014 711,1 2 133,5 Biểu đồ thể hiện rõ nhất diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta là A. biểu đồ cột ghép. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ kết hợp (cột và đường). D. biểu đồ miền. Câu 34. Cho biểu đồ sau :Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta qua các năm (%) Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây đúng? A. Dịch vụ nông nghiệp đã thực sự phát triển mạnh ở các vùng nông thôn nước ta.
  15. B. Năm 2014, ti trọng ngành chăn nuôi đã tương ứng với ngành trồng trọt, C. Trong ngành nông nghiệp, trồng trọt vẫn là ngành chủ đạo. D. Tỉ trọng đóng góp của các ngành nông nghiệp chênh lệch nhau không đáng kể. Câu 35. Cơ cấu ngành công nghiệp (theo ba nhóm) ờ nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác. B. tăng tỉ trọng công nghiệp SX, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm ti trọng các 1 nhóm ngành khác. C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm ti trọng các nhóm ngành khác. D. giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và tăng tỉ trọng của các nhóm ngành khác. Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở khu vực nào của nước ta ? A. vùng cao nguyên Lâm Viên. B. vùng núi Phong Nha - Kẻ Bàng, C. vùng núi Ngọc Linh. D. vùng núi Hoàng Liên Sơn. Câu 37. Hai bể trầm tích có triển vọng về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất của nước ta là A. bể Hoàng Sa và bể Trường Sa. B. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn. C. bể sông Hồng và bể Phú Khánh. D. bể Malai Thổ Chu và bể Vũng Mây - Tư Chính Câu 38. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ sản lượng than, dầu mỏ và điện cùa nước ta qua các năm. Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây đúng? A. Nhu cầu dùng điện của nước ta ngày càng lớn B. Từ năm 2000-2014, sản lượng than của nước ta liên tục tăng C. Từ năm 2000-2014, sản lượng dầu thô của nước ta giảm D. Từ năm 1995-2014, sản lượng điện của nước ta giảm Câu 39. Lũ quét xảy ra ở những nơi có các điều kiện nào dưới đây A. Sườn các cao nguyên, nơi đổ dốc xuống các bề mặt thấp hơn B. Những lưu vực sông suối miền núi có địa hình chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, đất dễ bị bóc mòn C. Ở những đồng bằng thấp, nước sông dâng cao vào mùa lũ D. Tất cả các nơi trên Câu 40. Tỉnh duy nhất thuộc vùng núi Trung du và miền núi Bắc bộ giáp biển là: A. Vĩnh Phúc B. Phú thọ C. Bắc Ninh D. Quảng Ninh Đề 005 Câu 1. Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) của nước ta là : A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản. B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, C. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. D. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ngành vận tải đường biển của nước ta ? A. Không có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển. B. Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây - đông. C. Có nhiều cảng biển và cụm cảng quan trọng. D. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là A. Kon Ka Kinh. B. Ngọc Linh. C. Lang Bian. D. Bà Đen. Câu 4. Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu
  16. A. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng. B. làm phụ gia cho CN hoá chất, C. phục vụ cho ngành luyện kim D. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu. Câu 5.Điểm cực Tây phần đất liền nước ta ở kinh độ 102 o09'Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, thuộc tỉnh: A. Lai Châu. B. Điện Biên, C. Sơn La. D. Hoà Bình Câu 6. Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, theo quy hoạch chúng ta phải đảm bảo A. độ che phủ rừng cả nước là 20 - 30%, vùng núi dốc phải đạt 40 - 50%. B. độ che phủ rừng cả nước là 30 - 40%, vùng núi dốc phải đạt 50 - 60%. C. độ che phủ rừng cả nước là 40 - 45%, vùng núi dốc phải đạt 60 - 70%. D. độ che phủ rừng cả nước là 45 - 50%, vùng nùi dốc phải đạt 70 - 80%. Câu 7. Sự phân bố dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng rất lớn đến A. việc sử dụng lao động. B. mức gia tăng dân số. C. tốc độ đô thị hoá. D. quy mô dân số của đất nước. Câu 8. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là A. gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp. B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. C. sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới. D. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhât ở vùng Đông Nam Bộ là A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ. B.đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ. C. đất phèn, đất feralit trên đá badan. D.đất xám trên phù sa cồ,đất feralit trên đá vôi. Câu 10. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân để Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế ? A. Cơ cấu kinh tế của vùng không còn phù hợp. B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch. C. Đòi hỏi của sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội. D. Các vùng khác đã chuyển dịch xong. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị nào dưới đây có quy mô dân số (năm 2007) dưới 100 nghìn người ? A. Hải Dương và Hưng Yên. B. Hưng Yên và Bắc Ninh. C. Hưng Yên và Phủ Lý. D. Phủ Lý và Thái Binh. Câu 12. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là do A. khai thác bừa bãi, quá mức. B. sự tàn phá của chiến tranh. C. nạn cháy rừng. D. chủ trương, chính sách của Nhà nước. Câu 13. Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta ? A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. B.Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. Câu 14. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là A. đồng bằng. B. đồi núi thấp. C. núi trung bình. D. núi cao. Câu 15. Dãy núi góp phần tạo ra sự phân hoá Đông - Tây của khí hậu vùng Bắc Trung Bộ là A. Trường Sơn Bắc. B. Bạch Mã. C. Hoành Sơn. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 16. Vùng có số dân đô thị nhiều nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bàng sông Cửu Long Câu 17. Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là A. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất. B. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực, C. đẩy mạnh khai hoang phục hoá ở miền núi. D. kêu gọi đẩu tư nước ngoài vào SX nông nghiệp. Câu 18. Các tỉnh, thành phố cùa Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là: A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Binh Thuận. B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận. C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận. D. Đà Năng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Thuận, Ninh Thuận. Câu 19. Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt dưới 10% phân bố ở những vùng nào của nước ta ?
  17. A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 20. Sự khác biệt của Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí là A. không giáp biển. B. giáp với Campuchia. C. giáp với nhiều vừng. D. giáp Lào. Câu 21. Địa hình núí nước ta được chia thành 4 vùng là : A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam. B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc. C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam. D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Trường Sơn, Cực Nam Trung Bộ. Câu 22. Cho bảng số liệu : Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi phía Bắc, năm 2013. ( Đơn vị: nghìn ha) Cả nước Trung du miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên Cây công nghiệp lâu năm 2134,9 142,5 969,0 Cà phê 641,2 15,5 573,4 Chè 132,6 96,9 22,9 Cao su 978,9 30,0 259,0 Cây khác 382,2 0,0 113,7 Điểm khác nhau giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là A. có diện tích trồng cà phê lớn hơn. B. có diện tích trồng chè lớn hơn. C. có diện tích trồng cao su lớn hơn. D. có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn. Câu 23. Điểm giống nhau giữa Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là A. có đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn. B. có đất badan tập trung thành vùng lớn. C. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm D. nhiệt độ quanh năm cao trên 27oC. Câu 24. Điểm cực Nam của nước ta nằm ở vĩ độ 8o34’B, thuộc tỉnh A. Bến Tre. B. Trà Vinh. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 25. Chế độ nước sông theo mùa là hệ quả của A. sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông nhỏ. B. sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn. C. 60% lượng nước sông ngòi là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ. D. nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mưa. Câu 26. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển tổng hợp kinh tế biển ? A. Vùng biển nước ta là nơi hình thành của các cơn bão và áp thấp nhiệt đới. B. Vùng biền nước ta rộng, nước biến ấm, nguồn lợi sinh vật biển phong phú. C. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí, D. Vùng biển nước ta có nhiều vũng vịnh kín, thuận lợi cho xây dựng hải cảng, nhiều bài tắm rộng, phong cảnh đẹp. Câu 27. Đồng bằng nước ta được chia thành 2 loại: A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao. B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển. C. đồng bằng trẻ (phù sa mới) và đồng bằng già (phù sa cổ). D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển. Câu 28. Điểm khác biệt cùa vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng KT trọng điểm phía Nam là A. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống. B. có lực lượng lao động có trình độ. C. có cơ sở hạ tầng tốt. D. có cửa ngõ thông ra biển. Câu 29. Thiên nhiên vùng núi thấp ở nước ta có đặc điểm nào dưới đây ? A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa. B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói gió mùa. C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới. D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa. Câu 30. Cho bảng số liệu :Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta qua các năm Năm 1960 1979 1989 1999 2009 2014 Tỉ suất sinh 46,0 32,5 31,0 19,9 17,6 17,2 Tỉ suất tử 12,0 7,2 6,6 5,6 6,8 6,9 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên ? A. Tỉ suất sinh của nước ta giảm ít. B. Tỉ suất tử có sự biến động nhưng nhìn chung là tăng. C. Tự năm 1960 đến năm 2014, ti suất sinh giảm tới 28,8%
  18. D. Tỉ suất tử giảm mạnh hơn tỉ suất sinh Câu 31. Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 - 2000mm/năm, nguyên nhân chính là A. Tín phong mang mưa tới. B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn. C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền. D. địa hình cao đón gió gây mưa. Câu 32. Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng (năm 2007) cao tập trung chủ yếu ở hai vùng nào của nước ta ? A. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Câu 33. Cho bảng số liệu : Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên ? A. Số lượng các trang trại của nước ta tăng nhanh. B. Từ năm 2006 đến năm 2014 nước ta đã giảm 7200 trang trại. C. Năm 2006, số trang trại nuôi trồng thuỷ sản chiếm tỉ lệ cao nhất. D. Đến năm 2014, trang trại chăn nuôi chiếm tới 46,6% tổng số trang trại, Câu 34. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh là do A. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển. B. kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước. C. nhu cầu lớn về nguyên, nhiên liệu, máy móc phục vụ sự phục hồi và phát triển của sx và tiêu dùng. D. phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước Câu 35. Cho bảng số liệu : Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế) phân theo nhóm ngành của nước ta năm 1996 và năm 2013 ( Đơn vị: trang trại) Ngành 1996 2013 Công nghiệp chế biến 79,9 88,1 Công nghiệp khai thác 13,9 7,6 Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước 6,2 4,3 Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành, của nước ta trong hai năm là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ kết hợp (cột và đường). D. biểu đồ miền Câu 36. Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở A. số lượng các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp. B. tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp trong toàn bộ nền kinh tế. C. tổng giá trị sản xuất công nghiệp. D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành (nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp. Câu 37. Cho biểu đồ sau : Tốc độ tăng trưởng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm.
  19. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng A. Khi sản lượng lượng thực có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng trưởng của dân số thì bình quân lương thực theo đầu người sẽ tăng B. Khi sản lượng lương thực có tốc độ tăng chậm hơn tốc độ tăng của dân số thì bình quân lương thực theo đầu người sẽ tăng. C. Khi tốc độ tăng của dân số tăng nhanh hơn sản lượng lương thực thì bình quân lương thực theo đầu người sẽ tăng. D. Khi sản lượng lương thực có tốc độ tăng bằng tốc độ tăng của dân số thì bình quân lương thực theo đầu người sẽ tăng. Câu 38. Mỏ dầu được khai thác đầu tiên ở nước ta là A. Hồng Ngọc. B. Rạng Đông. C. Rồng. D. Bạch Hổ. Câu 39. Cho biểu đồ sau : Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng (%) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng. A. Từ năm 1995 đến năm 2014, tỉ trọng của khu vực dịch vụ còn bấp bênh. B. Ti trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp nhìn chung tăng. C. Cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo xu hướng chung của cả nước. D. Năm 2014, tỉ trọng đóng góp của công nghiệp đứng thứ hai. Câu 40. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta mới được hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX là A. điểm CN. B. vùng CN. C. khu công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp.
  20. Đề 006 Câu1.Ý nào dưới đây không đúng khi nói về chất lượng tăng trưởng nền kinh tế nước ta những năm qua ? A. Tăng về số lượng nhưng chậm chuyển biến về chất lượng sản phẩm. B. Có giá thành sản phẩm hạ, cạnh tranh hiệu quả trên thị trường quốc tế. C. Hiệu quả kinh tế còn thấp, sức cạnh tranh của nền kinh tế còn chưa cao. D. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa đảm bảo phát triển bền vững. Câu 2. Hai nhà máy thuỷ điện có công suất lớn thuộc vùng Trung du và miền nùi Bắc Bộ là A. Hoà Bình, Sơn La. B. Tuyên Quang, Thác Bà. C. Hàm Thuận, Đa Mi. D. Trị An, Yaly. Câu 3. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp. B. sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới. C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp. D. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá. Câu 4. Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vục thành thị là A. đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng nguồn lao động. B. phát triển công nghiệp, dịch vụ. C. phân bố lại lao động trên phạm vi cả nước. D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. Câu 5. Vùng nào sau đây có nhiều đất phèn, đất mặn và nhiều diện tích rừng ngập hơn các vùng khác ? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 6. Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp của Đồng sông Hồng là A. tập trung cho các ngành công nghiệp hiện đại. B. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm. C. tập trung cho các ngành công nghiệp có vốn đầu tư của nước ngoài D. đẩy mạnh khai thác khí đốt Câu 7. Các hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim phát triển trên đất feralit có mùn xuất hiện ở độ cao A. từ 600 - 700 m đến 1600 - 1700 m. B. từ 1600 - 1700 m đến 2000 m, C. từ 2000 m đến 2600m. D. từ 2600m trở lên. Câu 8. Căn cứ vào biểu đồ miền Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2007 diễn ra theo hướng : A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thuỷ sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. B. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thuỷ sản, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. C. giữ nguyên tỉ trọng của hai khu vực kinh tế. D. giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông- lâm - thuỷ sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng. Câu 9. Nguyên nhân cơ bản khiến cho tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay còn cao là A. ngành dịch vụ kém phát triển. B. chất lượng lao động ở nông thôn còn thấp. C. hạ tầng kĩ thuật, đặc biệt là giao thông vận tải kém phát triển. D. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề thủ công ít phát triển. Câu 10. Việc mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực nước ta trong giai đoạn từ năm 1990 đến 2005 diễn ra chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Hồng. B. các đồng bằng duyên hải miền Trung, C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. miền núi và trung du. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cao nguyên nào dưới đây không thuộc vùng núi Tây Bắc ? A. Tà Phình. B. Sín Chải. C. Mộc Châu. D. Lâm Viên. Câu 12. Các tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là : A. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế. B. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế. C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế. D. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế. Câu 13. Trong phát triển du lịch biển, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do A. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn. B. có nhiều đặc sản hơn. C. có vị trí thuận lợi hơn. D.có quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất xuyên suốt các tỉnh trong vùng
  21. Câu 14. Biển có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đẩt liền nước ta chủ yếu do A. Biển Đông là một biển rộng. B. hướng núi tạo điều kiện cho ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền, C. bờ biển có nhiều vùng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. hình dạng lành thổ kéo dài, hẹp ngang. Câu 15. Hơn 3 triệu người Việt hiện đang sinh sống ở nước ngoài, tập trung nhiều nhất là ở A. Liên bang Nga. B. Hoa Kì, Ôxtrâylia. C. các nước Đông Âu. D. Anh và một số nước Tây Âu khác. Câu 16. Tây Nguyên là địa bàn phân bố chính của các dân tộc A. Khơ-me, Hoa. B. Tày, Nùng. C. Thải, Mông. D. Ba-na, Xê-đăng, Ê-đê. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Bắc Giang. B. Phú Thọ. C. Quảng Ninh. D. Lào Cai. Câu 18. Hoạt động nào sau đây thuộc về lâm nghiệp ? A. Mở rộng diện tích trồng chè. B. Vận chuyển gỗ đã qua chế biến, C. Xuất khẩu đồ gỗ mĩ nghệ. D. Chế biến gỗ và lâm sản. Câu 19. Cho bảng số liệu : Sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản của nước ta qua các năm Sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất 2000 2005 2010 2013 Sản lượng ( nghìn tấn) 2 250,5 3 465,9 5 142,7 6 019,7 - Khai thác 1 660,9 1 987,9 2 414,4 2 803,8 - Nuôi trồng 589,6 1 478,0 2 728,3 3 215,9 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên ? A. Từ năm 2000 đến năm 2013, sản lượng thuỷ sản của nước ta tăng được 5 triệu tấn. B. Sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng tăng bằng nhau, C. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng mạnh hơn khai thác. D. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng mạnh hơn nuôi trồng. Câu 20. Khi di chuyển xuống phía Nam, gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn lại ở A. sông Bến Hải. B. dãy Bạch Mã. C. dãy Hoành Sơn. D. các cao nguyên Nam Trung Bộ. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu duy nhất ở vùng Tây Nguyên ( năm 2007) là A. Cầu treo B. Bờ Y C. Lao bảo D. Cha lo Câu 22. Việc khai thác dầu thô ở nước ta hiện nay chủ yếu để A. dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện. B. dùng làm nguyên liệu cho cảc nhà máy lọc dầu trong nước, C. xuất khẩu thu ngoại tệ. D. dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất, râu Câu 23. về tự nhiên, Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ A. khí hậu ít có sự phân hoá. B. sông có giá trị hơn về thuỷ điện, C. nguồn nước ngầm phong phú hơn. D. có tiềm năng lớn về rừng. Câu 24. Tỉnh nào thuộc Đồng bằng sông Cửu Long có biên giới chung với Campuchia ? A. An Giang. B. Hậu Giang. C. Tiền Giang. D. Vĩnh Long. Câu 25. ĐK nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta ? A. Vùng biển rộng lớn, nguồn lợi hải sản phong phú. B. Có nhiều ngư trường lớn. C. Hằng năm, chịu ảnh hưởng của 7-8 cơn bão. D. Có diện tích mặt nước lớn. Câu 26. Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là : A. Bắc Giang, Thanh Hoá. B. Nghệ An, Sơn La. C. Nghệ An, Lạng Sơn. D. Thanh Hoá, Phú Thọ. Câu 27. Cho bảng số liệu : Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản ( giá thực tế) của nước ta qua các năm ( Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Ngành 2000 2005 2010 2014 Nông nghiệp 129,1 183,3 168,4 623,2 Lâm nghiệp 7,7 9,5 7,4 24,6 Thủy sản 26,5 63,6 56,9 188,6 Tổng số 163,3 256,4 232,7 836,4
  22. Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên ? A. Năm 2000, tỉ trọng ngành nông nghiệp chiếm 89% trong giá trị sản xuất toàn ngành. B. Năm 2014, tỉ trọng ngành nông nghiệp chiếm 79% trong giá trị sản xuất toàn ngành, C. Giá trị sản xuất toàn ngành tăng 5,1 lần từ năm 2000 đến năm 2014. D. Năm 2014, tỉ trọng ngành lâm nghiệp chỉ chiếm 3,9% trong giá trị sản xuất toàn ngành. Câu 28. Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là A. có nhiều ngành công nghiệp hiện đại, hàm lượng kĩ thuật cao. B. có lực lượng lao động có trình độ. C. có cơ sở hạ tầng tốt. D. có cửa ngõ thông ra biển. Câu 29. Nơi nào dưới đây không phải là quan trọng đối với việc phân bố các khu công nghiệp ở nước ta hiện nay ? A. Nơi có vị trí thuận lợi. B. Nơi có tài nguyên khoáng sản dồi dào. C. Nơi có kết cấu hạ tầng tốt. D. Nơi có nguồn lao động đông đảo với chất lượng cao. Câu 30. Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vùng trũng lớn chưa được bồi lấp xong như A. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên, B. dọc sông Tiền, sông Hậu, C. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan, D. Cà Mau, Bạc Liêu, Câu 31. Cho bảng số liệu : Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta qua các năm Sản phẩm 2000 2005 2010 2014 Than( triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 41,7 Dầu thô ( triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 17,4 Điện ( tỉ KWh) 26,7 52,1 91,7 140,2 Biểu đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường, C. biểu đồ kết hợp (cột và đường). D. biểu đồ miền Câu 32. Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây ? A. Tương đối đa dạng. B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm, C. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới Câu 33. Cấu trúc địa hình "gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam" là của vùng núi A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 34. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm gần đây là A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm. C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt. Câu 35. Cho biểu đồ sau : Căn cứ vào biểu đồ, cho biết biểu đồ trên thể hiện được nội dung nào sau đây. A. Dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người qua các năm. B. Dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người năm 2015. C. Tốc độ tăng trưởng của dân số, sản lượng lương thực và BQ lương thực theo đầu người qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng của dân số, sản lượng lương thực và BQ lương thực theo đầu người năm 2015. Câu 36. Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta biểu hiện rõ rệt ở A. sự xâm thực rất mạnh mẽ ở các khu vực địa hình cao và bồi lắng phù sa ở các vùng trùng. B. sự đa dạng của địa hình : đồi núi, cao nguyên, đồng bằng, C. sự phân hoá rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình D. cấu trúc địa hình gồm hai hướng chính : tây bắc - đông nam và vòng cung
  23. Câu 37. Cho biểu đồ sau: Mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên và cả nước năm 2014. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng A. Dân số nước ta phân bố đồng đều giữa các vùng B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 8,5 lần cả nước, gấp 20 lần của Tây Nguyên. C. Mật độ dân số nước ta cao, nguyên nhân là do diện tích nước ta lớn và dân số đông. D. Các vùng miền núi trung du có mật độ dân số thấp hơn ở đồng bằng. Câu 38. Mưa vào mùa hạ ở nước ta (trừ Trung Bộ), nguyên nhân chủ yếu là do hoạt động của A. gió mùa Tây Nam và Tín phong. B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới. D. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc. Câu 39. Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hoá, nguyên nhân chủ yếu nhất là do A. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển. B. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn. C. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ. D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng. Câu 40. về điều kiện sinh thái nông nghiệp, vùng nào chịu ảnh hưởng của mùa khô sâu sắc ? A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đồng Bằng sông Hồng Đề 007 Câu 1. So với khu vực Tây Bắc, khu vực Đông Bắc có A. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn. B. mùa đông đến muộn và kết thúc muộn hơn. C. mùa đông đến sớm và kết thúc sớm hơn. D. mùa đông đến muộn và kết thúc sớm hơn. Câu 2. Ý nào sau đây không đúng khi nói về dân số của Đồng bằng sông hồng ? A. Là vùng đông dân nhất nước ta. B. Có nguồn lao động dồi dào. C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất. D. Phần lớn dân số sống ở thành thị. Câu 3. Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn do A. có góc nhập xạ lớn quanh năm và có 2 lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. B. phần lớn diện tích nước ta là đồi núi. C. có nhiệt độ cao quanh năm. D. quanh năm trời trong xanh, ít nắng Câu 4. Thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là A. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hoá. B. Sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân. C. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi. D. đảm bảo đủ nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới. Câu 5. Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triẻn rừng phòng hộ là A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên. B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, C. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc. D. duy trì và phát triển hoàn cành rừng, độ phì và chất lượng đất rừng. Câu 6. Mức sống của các dân tộc trên đất nước ta còn chênh lệch do A. lịch sử định cư của các dân tộc mang lại. B. các dân tộc có văn hoá, phong tục tập quán khác nhau. C. sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều giữa các vùng. D. trình độ sản xuất của các dân tộc khác nhau. Câu 7. Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat trang 20, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 — 2007 tổng diện tích rừng của nước ta tăng A. 1284 nghìn ha. B. 1428 nghìn ha. C. 1824 nghìn ha. D. 12184 nghìn ha.
  24. Câu 8. Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thuỷ sản trong tồng giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản dưới 5% ở nước ta phân bố chủ yếu ở hai vùng nào ? A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. Câu 9. Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta được chia thành ba nhóm chính là : A. công nghiệp khai thác ; công nghiệp chế biến ; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp phụ trợ. C. công nghiệp cấp một; công nghiệp cấp hai; công nghiệp cấp ba. D. công nghiệp khai thác ; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 10. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất cả nước chủ yếu là do có A. điều kiện khí hậu ổn định. B. nhiều ngư trường trọng điểm, C. nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn. D. vùng biển rộng, thềm lục địa nông Câu 11. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là A. gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp. B. sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới. C. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá. D. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm, phần lớn để tiêu dùng tại chỗ. Câu 12. Bắc Trung Bộ có thế mạnh để chăn nuôi gia súc là do A. có vùng núi ở phía tây. B. có vùng đồi trước núi. C. có dải đồng bằng kéo dài. D. có các bãi bồi ven sông. Câu 13. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng: A. tăng khu vực I, giảm khu vực II và khu vực III. B. tăng KV II, giảm khu vực I và khu vực III. C. Giảm KV III, tăng khu vực I và khu vực II. D. giảm KV I, tăng khu vực II và khu vực III. Câu 14. Độ dốc chung của địa hình nước ta là A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. thấp dần từ tây sang đông, C. thấp dần từ đông bắc xuống tây nam. D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. Câu 15. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng. B. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng, C. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng. D. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 16. Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta những năm qua ? A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành. C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời, D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động. Câu 17. Việc làm thuỷ lợi ở Tây Nguyên gặp nhiều khỏ khăn là do A. đất tơi xốp, tầng phong hoá sâu. B. sự phân mùa của khí hậu. C. độ dốc lớn. D. số giờ nắng nhiều. Câu 18. Đặc điểm địa hình : "Gồm 3 dải địa hình chạy cùng hướng Tây Bắc -Đông Nam và cao nhất nước ta" là của vùng núi A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa II Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất ở nước ta ? A. ĐB sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hảỉ Nam Trung Bộ. D. ĐB sông Cửu Long. Câu 20. So với đồng bằng sông Cửu Long thì đồng bằng sông Hồng A. thấp hơn và bằng phẳng hơn. B. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn. C. cao hơn và bằng phẳng hơn. D. cao hơn và ít bằng phẳng hơn. Câu 21. Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hoá, cần A. tiến hành đô thị hoá xuất phát từ công nghiệp hoá. B. ngăn chặn lối sống cư dân nông thôn nhích gần lối sống thành thị. C. giảm bớt tốc độ đô thị hoá. D. hạn chế dòng di dân từ nông thôn vào đô thị.
  25. Câu 22. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Có mật độ dân số cao. B. Người dân có kinh nghiệm sản xuất lâm nghiệp, C. Chưa có cơ sở chế biến nông sản. D. Giao thông ở vùng núi thuận lợi. Câu 23. Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là A. tiềm năng đất đỏ badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng. B. khí hậu có sự phân mùa. C. khí hậu cận xích đạo. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 24. Khu vực chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là A. đồng bằng sông Hồng. B. vùng núi Tây Bắc. C. vùng núi Đông Bắc. D. vùng núi Trường Sơn Bắc. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số (năm 2007) ở mức A. dưới 100 người/km2. B. từ 101 - 200 người/km2. C. từ 201 - 500 người/km2, D. trên 500 người/km2. Câu 26. Khí tự nhiên đang được khai thác nhằm mục đích chính là A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện. B. xuất khẩu để thu ngoại tệ. C. làm nguyên liệu để sản xuất phân đạm. D. tiêu dùng trong gia đình Câu 27. Đặc điểm nào không đúng với vùng thượng châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Là bộ phận tương đối cao nhưng vẫn bị ngập nước vào mùa mưa. B. Phần lớn bị mặt có những vùng trũng lớn, bị ngập nước vào mùa mưa. C. Thường xuyên chịu ảnh huởng của thuỷ triều và sóng biến. D. về mùa khô các vùng trũng này trở thành các khu vực nước tù. Câu 28. Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường do A. độ dốc lòng sông lớn nhiều thác ghềnh. B. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng, C. chế độ mưa thất thường. D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp. Câu 29. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) là A. đới rừng cận xích đạo gió mùa. B. đới rừng xích đạo. C. đới rừng nhiệt đới gió mùa. D. đới rừng lá kim. Câu 30. Biểu hiện nào không thể hiện được vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước ? A. Có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất cả nước. B. Chiếm ỉ trọng cao nhất trong GDP cả nước C. Chiếm tỉ trọng xuất khẩu cao nhất cả nước. D. Chiếm tỉ trọng cao về số dân so với cả nước Câu 31. Cho bảng số liệu : Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm ( Đơn vị: %) Nhóm tuổi 1999 2005 2009 2014 Từ 0 – 14 tuổi 33,5 27,0 24,4 23,5 Từ 15 – 59 tuổi 58,4 64,0 66,9 66,3 Từ 60 tuổi trở lên 8,1 9,0 8,7 10,2 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên ? A. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta đang chuyển dịch theo hướng già hoá. B. Tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tăng. C. Tỉ lệ nhóm tuổi từ 60 trở lên tăng liên tục D. Cơ cấu dân số của nước ta đang biến đổi theo xu hướng ngày càng trẻ Câu 32. Nếu so sánh về tổng chiều dài các tuyến đường của các loại hình giao thông vận tải đường bộ đường sắt và đường sông thì A. đường sông là nhiều nhất B. đường sông là ít nhất, C. đường sắt là ít nhất. D. đường bộ là ít nhất. Câu 33. Cho bảng số liệu :Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( giá so sánh năm 2010) của cả nước qua các năm ( Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm Tổng số Lương thực Rau đậu Cây công Cây ăn quả Cây khác nghiệp 2005 331,4 194,8 30,9 79.0 20,4 6,3 2010 396,6 218,8 41,2 105,3 26,0 5,3 2013 443,0 242,9 45,6 120,8 28,1 5,6
  26. Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên ? A. Giá so sánh được dùng để tính tốc độ tăng trưởng. B. Giá so sánh được dùng để tính cơ cẩu giá trị sản xuất C. Giá so sánh dùng để tính cả tốc độ tăng trưởng và cơ cấu giá trị sản xuất. D. Giá so sánh không dùng để tính trong tất cả các trường hợp. Câu 34. Sự kiện nào sau đây ít ảnh hưởng đến ngoại thương nước ta ? A. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) được thành lập. B. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) được kí kết. C. Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016. D. Việt Nam trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO). Câu 35. Cho bảng số liệu : Sản lượng gia súc, gia cầm của nước ta và chỉ số tăng trưởng qua các năm ( Năm 1990 = 100%) Chỉ số tăng trưởng Năm Trâu Bò Lợn Gia cầm 1990 100,0 100,0 100,0 100,0 1995 103,8 116,7 133,0 132,3 2000 101,5 132,4 164,7 182,6 2005 102,4 177,8 223,8 204,7 2010 100,8 186,3 223,3 279,8 2014 88,0 167,9 218,3 305,1 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên ? A. Giai đoạn 1990 - 2014, đàn trâu, bò, lợn và gia cầm đều có tốc độ tăng bằng nhau. B. Đàn gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất, tăng 305,1%. C. Đàn lợn có tốc độ tăng nhanh thứ hai, tăng 18,3%. D. Đàn bò tăng 167,9%. Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là A. Đông Bắc. B. Đồng bằng sông Hồng, c. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 37. Cho biểu đồ sau : Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng ? A. Từ năm 2005 đến năm 2014, điện tăng 171,2%. B. Từ năm 2005 đến năm 2014, điện tăng 271,2%. C. Từ năm 2005 đến nám 2014, dầu mỏ tăng 106,7%. D. Từ năm 2005 đến năm 2014, than tăng 359,5%. Câu 38. Đặc điểm cơ bản của trung tâm công nghiệp là A. gắn liền với đô thị vừa và lớn. B. hình thức tổ chức lãnh thổ ở trình độ cao nhất, C. không có dân cư sinh sống. D. phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu
  27. Câu 39. Cho biểu đồ sau : Biểu đồ trên thể hiện được nội dung nào sau đây ? A. Tổng diện tích cây công nghiệp, trong đó có diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta qua các năm. B. Giá trị sản xuất cây công nghiệp ở nước ta qua các năm. C. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta qua các năm. Câu 40. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc ? A. Nam Định. B. Hải Dương. C. Hưng Yên. D. Quảng Ninh. Đề 008 Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do A. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc – đông nam B. ảnh hưởng của vị trí và các dãy núi hướng vòng cung, C. có vị trí giáp biển và các đảo ven bờ nhiều. D. các đồng bằng đón gió Câu 2. 5 đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, cần Thơ. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, cần Thơ. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, cần Thơ, Bình Dương. Câu 3. Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) của nước ta là: A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thuỷ sản. B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. C. tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. D. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cáu giá trị sản xuất nông nghiệp. Câu 4. Để giải quyết vấn đề lương thực, Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh thâm canh tăng vụ là do A. khả năng mở rộng diện tích là hết sức khó khăn. B. có nguồn lao động dồi dào. C. khí hậu thuận lợi. D. nhu cầu của thị trường tăng cao. Câu 5. Nền nông nghiệp nước ta hiện nay A. vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc. B. đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc. C.vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá. D. đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá. Câu 6. Bão ở Việt Nam có đặc điểm nào dưới đây ? A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam. B. Bão đổ bộ vào phía Bắc có cường độ yếu hơn bão đổ bộ vào phía Nam. C. Bão tập trung nhiều nhất vào các tháng 5,6,7. D. Trung bình mỗi năm có 8 - 10 cơn bão đổ bộ vào bờ biển nước ta. Câu 7. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ĐK kinh tế — XH của vùng nông nghiệp Tây Nguyên ? A. Có mật độ dân số cao. B. Công nghiệp chế biến phát triển mạnh, C. Có nhiều dân tộc ít người. D. Điều kiện giao thông rất khó khăn. Câu 8. Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ hiện nay là A. Thanh Hoá. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình Câu 9. Vùng biển mà ở đó Nhà nước ta thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ đất liền, được gọi là A. nội thuỷ. B. lãnh hải. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế.
  28. Câu 10. Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khởi sắc, phần lớn là do A. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài. B. sự đầu tư của Nhà nước, C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản. D. khai thác dầu khí. Câu 11. Vùng núi Tây Bắc có vị trí A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng. B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. C. nằm từ phía nam sông Cà tới dãy Bạch Mã. D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã. Câu 12. So với thế giới, năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc loại A. thấp. B. trung bình. C. khá cao. D. cao. Câu 13. Căn cứ vào bảng số liệu ở trang 4-5 của Atlat Địa lí Việt Nam, thành phố trực thuộc Trung ương có số dân lớn nhất cả nước là A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 14. Lưomg thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì A. điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực. B. đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu, C. thiếu lao động trong sản xuất lương thực. D. phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng. Câu 15. Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 16. Tỉnh có diện tích cà phê lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Gia lai. D. Lâm Đồng. Câu 17. Nguyên nhân khiến bề mặt sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do A. có hệ thống kênh mương thuỷ lợi rất phát triển. B. con người khai phả từ lâu người và làm biến đổi mạnh. C. phù sa sông bồi tụ trên một bề mặt không bằng phẳng. D.có hệ thống đê ven sông ngăn lũ chia cắt Câu 18. Cho bảng số liệu sau : Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2013 ( Đơn vị: Nghìn ha) Cả nước Trung du miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên Cây công nghiệp lâu năm 2134,9 142,5 969,0 Cà phê 641,2 15,5 573,4 Chè 132,6 96,9 22,9 Cao su 978,9 30,0 259,0 Cây khác 382,2 0,0 113,7 Để tính quy mô diện tích của từng vùng, nếu coi bán kính vòng tròn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là 1 đơn vị bán kính, thì bán kính vòng tròn của Tây Nguyên và cả nước lần lượt là : A. 2,5 và 3,5 B. 2,6 và 3,9 C. 2,2 và 3,7 D. 2,1 và 3,2 Câu 19. Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt là vào A. nửa đầu thế kỉ XIX. B. nửa sau thế kỉ XIX. C. nửa đầu TK XX. D. nửa sau thế kỉ XX. Câu 20. Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào thu- đông tiêu biểu ở nước ta là A. Sa Pa, Lạng Son, Hà Nội. B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn. C. Đồng Hới, Đà Nằng, Nha Trang. D. Đà Lạt, cần Thơ, Cà Mau. Câu 21. Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết A. ấm áp, khô ráo. B. lạnh, khô. C. ấm áp, ẩm ướt. D. lạnh, ẩm. Câu 22. Biểu hiện nào không chứng minh cho Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta ? A. Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước. B. Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước, C. Là vùng chuyên canh hồ tiêu lớn nhất cả nước. D. Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước Câu 23. Ở nước ta, các đồng bằng hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của A. quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. sông ngòi nhiều nước. D. chế độ nước sông theo mùa. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào dưới đây không thuộc vùng ĐBSH? A. Cát Bà. B. Xuân Thuỷ. C. Ba Vì. D. Ba Bể. Câu 25. Đông bằng sông Cửu Long bao gồm hai bộ phận là : A. vùng thượng châu thổ và vùng hạ châu thổ.
  29. B. vùng chịu tác động của hệ thống sông Cửu Long và vùng không chịu tác động của hệ thống sông này. C. vùng cao không ngập nước và vùng trùng ngập nước. D. vùng chịu ảnh hướng của thuỷ triều và vùng không chịu ảnh hưởng của thuỷ triều. Câu 26. Việc xác định chủ quyền của các đảo và quần đảo của nước ta có ý nghĩa rất lớn vì A. các đảo và quần đảo nước ta có tiềm năng kinh tế rất lớn. B. đây là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta với vùng biển và thềm lục địa. C. các đảo và quần đảo đều nằm xa với đất liền. D. các đảo và quần đảo là bộ phận không thể tách rời trong vùng biển nước ta. Câu 27. Loại rùng tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit. B. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. C. rừng ngập mặn với các hệ thực vật sú vẹt. D. rừng thưa rụng lá và xavan, bụi gai hạn nhiệt đới. Câu 28. Tiềm năng nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. nguồn lao động số lượng lớn, chất lượng đứng hàng đầu cả nước. B. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước. C. thế mạnh về khai thác tổng hợp kinh tế biển, khoáng sản, phát triến du lịch. D. các ngành công nghiệp phát triển từ rất sớm Câu 29. Cho bảng số liệu : Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta qua các năm ( Đơn vị: nghìn ha) Các nhóm cây 1990 2000 2010 2014 Tổng số 9040,0 12644,3 14061,1 14804,1 Cây lương thực 6474,6 8399,1 8615,9 8992,3 Cây công nghiệp 11993 2229,4 2808,1 2844,6 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1366,1 2015,8 2637,1 2967,2 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên ? A. Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây lương thực. B. Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây công nghiệp. C.DT gieo trồng của nước ta tăng, DT tăng nhiều nhất là của nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác. D. Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, mức độ tăng của các nhóm bằng nhau. Câu 30. Một trong những đặc điểm quan trọng của cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta là A. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. B. đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp truyền thống. C. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn. D. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động. Câu 31. Hiện nay thị trường buôn bán của nước ta được mở rộng A. theo hướng chú trọng đến các nước xã hội chủ nghĩa. B. theo hướng đa phương hoá, đa dạng hoá. C. nhưng chưa có quan hệ với các nước Tây Âu. D. nhưng chưa có quan hệ với các nước Mĩ La tinh Câu 32. cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP so với cả nước và cơ cấu GDP của các vùng kinh tế trọng điểm nước ta năm 2014 ( Đơn vị: %) Chỉ số Bốn vùng Trong đó Phía Bắc Miền Trung Phía Nam ĐBSCL % GDP cả nước 71,9 21,7 5,6 38,7 5,9 Cơ cấu GDP 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 - Nông-lâm-ngư 9,0 7,0 15,8 6,2 28,6 - Công nghiệp-XD 48,1 47,9 40,8 52,1 29,4 - Dịch vụ 42,9 45,1 43,4 41,7 42,0 Chỉ s Từ bảng số liệu, cho biết biểu hiện nào không thể hiện được vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là vùng kinh tế phát triển nhất. A. Tỉ trọng đóng góp trong GDP cả nước là cao nhất. B. Tỉ trọng đóng góp của nông - lâm- ngư nghiệp trong cơ cấu GDP của vùng rất ít. C. Tỉ trọng đóng góp của công nghiệp - xây dựng trong cơ cấu GDP của vùng còn thấp. D. Tỉ trọng đóng góp của dịch vụ trong cơ cấu GDP tương đối lớn. Câu 33. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành CN khai thác dầu khí ở nước ta ? A. Có giá trị đóng góp hằng năm lớn. B. Là ngành có truyền thống lâu đời. C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài. D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại. Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Bình Dương. D. Đồng Nai.
  30. Câu 35. Khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa có đặc điểm là A. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm, nhiệt độ các tháng trung bình đều trên 25oC. B. khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ rệt, mùa hạ nóng (trung bình tháng trên 25oC). C. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25oC. D. khí hậu nóng ẩm, quanh năm nhiệt độ trên 25oc Câu 36. cho biểu đồ sau : Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 1990 và năm 2014 (%) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng. A. Từ năm 1990 đến năm 2014, tỉ trọng cây lương thực tăng 8%. B. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại giảm tới 10,8% trong giai đoạn trên, C. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10%. D. Tỉ trọng cây thực phẩm và các cây khác tăng 3,1% trong giai đoạn 1990-2014. Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung quy mô diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất ở nước ta là : A. Đồng băng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng, ĐB sông Cửu Long. D. ĐB sông Cửu Long, DH Nam Trung Bộ, Câu 38. Hình thức trung tâm công nghiệp chưa xuất hiện ở vùng A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39. Cho biểu đồ sau: Cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2013 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nội dung nào sau đây là đúng. A. Giai đoạn 1995 - 2013, phần lớn nước ta trong tình trạng xuất siêu. B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta đang tiến tới thế cân bằng, C. Giai đoạn 1995 - 2013, tỉ lệ xuất khẩu tăng tới 15%. D. Giai đoạn 1995 - 2013, tỉ lệ nhập khẩu giảm tới 20%. Câu 40. Trong các loại hình giao thông vận tải: đường bộ, đường sắt và đường sông thì A. đường bộ có tổng chiều dài lớn nhất. B. đường sông có tổng chiều dài lớn nhất, C.đường sắt có tổng chiều dài lớn nhất. D. đường bộ có tổng chiều dài nhỏ nhất.
  31. Đề 009 Câu 1. về mặt dân số (năm 2006), so với các quốc gia trên thế giới, nước ta là nước A. đông dân (đứng thứ 13 trong số hom 200 quốc gia và vùng lãnh thổ). B. khá đông dân (đứng thứ 30 trong số hom 200 quốc gia và vùng lãnh thổ), C. trung bình (đứng thứ 90 trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ). D. ít dân (đứng thứ 130 trong số hom 200 quốc gia và vùng lãnh thổ). Câu 2. Từ năm 1990 đến năm 2005, trong ngành trồng trọt hai nhóm cây trồng có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất cao nhất là A. cây công nghiệp, cây rau đậu. B. cây lương thực, cây công nghiệp, C. cây rau đậu, cây ăn quả. D. cây lương thực, cây ăn quả. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế (năm.2007) ? A.Cát Bà B. Đà Nẵng. C. Tân Sơn Nhất D. Pleiku. Câu 4. Điểm cực Nam phần đất liền nước ta ở vĩ độ 8o34'B tại xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, thuộc tỉnh A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Bạc Liêu. Câu 5. Thế mạnh của vùng đồi núi đối với sản xuất nông nghiệp là A. chuyên canh cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia súc lớn. B. chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia cầm. C. chuyên canh cây lương thực, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc nhỏ. D. chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn. Câu 6. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là A. tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực kinh tế nông — lâm ngư nghiệp. B. tăng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cấu GDP. C. đẩy mạnh sản xuất nông sản đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân. D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả, ). Câu 7. Sự cố nào sau đây gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến ngành nuôi trồng và đánh bắt hải sản nước ta ? A. Cơn bão số hai tháng 8/2016. B. Xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng cao năm 2015 - 2016. C. Công ty Formosa Hà Tĩnh xả thải trái phép ra biển tháng 4/2016. D. Cơn bão số năm tháng 9/2016. Câu 8. Để giải quyết vấn đề lương thực, Đồng bằng sông Hồng cần A. không ngừng mở rộng diện tích. B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và tiếp tục giảm tỉ lệ sinh C. thu hút lực lượng lao động từ các vùng khác đến D. nhập lương thực từ các vùng khác. Câu 9. Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong khu vực A. vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Trường Sơn Bắc (thuộc Bắc Trung Bộ), C. từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã. D. vùng núi Đông Bắc và Nam Trung Bộ (Trường Sơn Nam). Câu 10. Một trong nhừng nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng sản xuất là A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên. B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có. C. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc. D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng. Câu 11. cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng : A. tăng tỉ trọng KV Nhà nước, giảm tỉ trọng KV ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. tăng tỉ trọng KV có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng KV Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước. C. giảm tỉ trọng KV Nhà nước, tăng tỉ trọng KV ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. giảm tỉ trọng KV ngoài Nhà nước, tăng tỉ trọng KV Nhà nước và khu vực có vốn đàu tư nước ngoài. Câu 12. Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, Bắc Trung Bộ cần phải A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng. B. trồng rừng ven biển. C. khai thác thế mạnh của cả trung du, đồng bằng và biển. D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến. Câu 13. Đô thị có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là
  32. A. Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh, C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng. Câu 14. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II (công nghiệp — xây dựng) ? A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến D. Giảm tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không phù hợp với nhu cầu của thị trường Câu 15. Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa (năm 2007) lớn nhất nước ta là : A. Thanh Hoá, Nghệ An. B. Long An, Đồng Tháp. C. Kiên Giang, An Giang. D. Thái Bình, Nam Định. Câu 16. Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hoá của vùng Tây Nguyên ? A. Cà phê. B. Thuốc lá. C. Bông. D. Đậu tương. Câu 17. Khối núi Thượng nguồn sông Chảy gồm nhiều đỉnh núi cao trên 2000 m nằm 1 trong vùng núi nào ? A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc. Câu 18. Các vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ đều có A. thế mạnh về cà phê và cao su. B. ngành công nghiệp chế biến phát triển mạnh. C. sự đa dạng như nhau về các tộc người. D. thế mạnh về nuôi trồng thuỷ sản. Câu 19. Để phát triển công nghiệp, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. giải quyết tốt vấn đề năng lượng. B. giải quyết vấn đề nước, C. bổ sung nguồn lao động. D. xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. Câu 20. Tây nguyên có diện tích trồng chè khá lớn là do A. có các cao nguyên cao. B. có đất feralit tập trung thành vùng, C. có mùa đông lạnh. D. có nhiệt độ quanh năm cao. Câu 21. Đặc điểm địa hình nổi bật của đồng bằng sông Hồng là A. được con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh. B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển. C. bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ. D. bề mặt khá bằng phẳng Câu 22. Cho bảng số liệu : SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013. ( Đơn vị: nghìn con) Cả nước Trung du và miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên Trâu 2559,5 1470,71 92,0 Bò 5156,7 914,21 662,8 Tỉ trọng đàn trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là A. 56,5% ; 20,1%. B. 57,5% ; 17,7%. C. 70,8% ; 25,6%. D. 48,5; 21,3%. Câu 23. Khó khăn về tự nhiên của Đông Nam Bộ là A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn. B. thiếu nước về mùa khô. C. hiện tượng cát bay, cát lấn. D. áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, số lượng các trung tâm kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. 2. B. 3. c. 4. D. 5. Câu 25. Ở nước ta, nơi gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất là A. vùng núi Tây Bắc. B. phía đông Trường Sơn Bắc. C. Tây Nguyên. D. cực Nam Trung Bộ. Câu 26. Đặc điểm nào không thuộc vùng hạ châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thuỷ triều và sóng biển. B. Có các bãi bồi ven sông. C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi bồi ven sông. D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển. Câu 27. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh/thành phố nào ? A. Khánh Hoà. B. Đà Nẵng. C. Bình Định. D. Quảng Nam. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, 3 đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở nước ta (năm 2007) là A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh,
  33. C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Hải phòng, TP. Hồ Chí Minh Câu 29. Thiên nhiên nước ta không có đai cao nào dưới đây ? A. Đai xích đạo gió mùa. B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi. C. Đai nhiệt đới gió mùa. D. Đai ôn đới gió mùa trên núi. Câu 30. Cho biểu đồ sau Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng. A. Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các vùng là giống nhau. B. Đông Nam Bộ là vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao nhất cả nước, gấp 8,3 lần vùng Tây Nguyên. C. Những vùng có mức sống cao thì tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cũng cao. D. Tây Nguyên có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao là do dân số ít. Câu 31. Vấn đề không cần giải quyết liên quan đến phát triển công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là A. đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điếm. B. tạo ra nhiều sản phẩm có sức cạnh tranh trên thị trường, C. hình thành các khu công nghiệp tập trung. D. bổ sung lực lượng lao động. Câu 32. Ý nào là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay? A. Cần nhiều lao động. B. Vốn đầu tư lớn, lợi nhuận thấp. C. Có tính truyền thống, không đòi hỏi về trình độ và sự khéo léo. D. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển của các ngành kinh tế khác Câu 33. Cho bảng số liệu : MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2014 ( Đơn vị: người/km2) Các vùng Mật độ dân số Cả nước 274 Đồng bằng sông Hồng 304 Trung du và miền núi Bắc Bộ 127 - Đông Bắc 155 - Tây Bắc 79 Bắc Trung Bộ 202 Duyên hải Nam Trung Bộ 205 Tây Nguyên 101 Đông Nam Bộ 669 Đồng bằng sông Cửu Long 432 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số của các vùng nước ta năm 2014 là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ thanh ngang hoặc cột. Câu 34. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là : A. khí hậu có tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15oC. B. khí hậu nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20oC. C. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25oC. D. mùa hạ nóng trên 25oc, mùa đông lạnh dưới 15oc. Câu 35. Cho bảng số liệu : Cho bảng số liệu : SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM Năm Sản lượng ( nghìn tấn) 1986 40 2000 16291 2005 18519 2010 15185 2013 16705 Ý nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên ? A. Sản lượng khai thác dầu thô liên tục tăng trong giai đoạn từ năm 1986 đến năm 2013. B. Sản lượng khai thác dầu thô tăng 417,6 lần từ năm 1986 đến năm 2013.
  34. C. Từ năm 2010 đến năm 2013, sản lượng khai thác dầu thô không biến động D. Sản lượng khai thác dầu thô giảm liên tục từ năm 1986 đến năm 2005, từ năm 2005 đến năm 2010 lại tăng. Câu 36. Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thay đổi từ thuỷ điện sang nhiệt điện chủ yếu là do A. sự suy giảm trữ lượng nước của các dòng sông. B. nhà máy nhiệt điện vận hành được quanh năm. C. đưa vào khai thác các nhà máy nhiệt điện công suất lớn. D. không xây dựng thêm các nhà máy thuỷ điện. Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giao thông nước ta hiện nay ? A. Hệ thống đường bộ nước ta chưa hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực. B. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có hệ thống đường sắt. C. Trong những năm qua, nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành. D. Tất cả các tụyến đường sắt ở nước ta đều có khổ đường nhỏ. Câu 38. Cho biểu đồ sau : Cho biểu đồ về cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sao đây? A. Diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014. B. Cơ cấu sản lượng cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 - 2014. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp, giai đoạn 1990 – 2014. D. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 – 2014. Câu 39. Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm có ý nghĩa quốc gia, trung tâm có ý nghĩa vùng, trung tâm có ý nghĩa địa phương là dựa vào A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp. B. tổng hợp các nhân tố. C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp. D. vai trò của trung tâm công nghiệp. Câu 40. Trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 A. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. B. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất. C. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất. D. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất