Ma trận và đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2020 - Đề 31 (Có đáp án)

doc 11 trang thaodu 4950
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2020 - Đề 31 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_nam_2020_de_3.doc

Nội dung text: Ma trận và đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2020 - Đề 31 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020 MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 THEO HƯỚNG TINH GIẢN Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI BỘ GIÁO DỤC Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề 1. CẤU TRÚC ĐỀ. CHUYÊN ĐỀ TỔNG SỐ CÂU Tự nhiên 6 Dân cư 3 Ngành kinh tế 5 ĐỊA LÝ 12 Vùng kinh tế 8 Atlat 14 Biểu đồ 2 Bảng số liệu 2 Số câu 40 2. MA TRẬN TỔNG QUÁT. Chuyên đề Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Tổng số biết hiểu thấp cao câu 1. Địa lí tự nhiên 2 1 0 3 7 2. Địa lý dân cư 0 0 3 0 3 3. Địa lý các ngành kinh tế 2 2 1 0 5 4. Địa lý các vùng kinh tế 2 5 1 0 7 5. Atlat Địa lí Việt Nam 14 0 0 0 14 6. Bảng số liệu, biểu đồ 0 2 1 1 4 Tổng số câu 20 10 6 4 40 Tỉ lệ (%) 50% 25% 15% 10% 100% 1
  2. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 THEO HƯỚNG TINH GIẢN Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI BỘ GIÁO DỤC BÁM SÁT ĐỀ Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ MINH HỌA LẦN 2 Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 31 – (NHUNG 06) Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: Câu 41: Biện pháp bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta là A. Làm ruộng bậc thang. B. Đào hố vảy cá. C. Trồng cây theo băng. D. Chống nhiễm mặn. Câu 42: Biểu hiện rõ nhất của địa hình xâm thực ở miền núi nước ta là A. bồi tụ B. ngập úngC. đất trượt D. hạn hán Câu 43: Thủy sản nước lợ nước ta thường được nuôi tại A. sông, suối.B. kênh, rạch.C. ao, hồD. đầm, phá. Câu 44: Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta? A.Gạo, ngô. B. Sữa, bơ. C. Chè, cà phê D. Nước mắm. Câu 45: Trung du miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh về A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. C. Chăn nuôi gia cầm và nuôi trồng thủy sản. D. Trồng, chế biến cây cận nhiệt và ôn đới. Bộ đề chuẩn cấu trúc tinh giản chuẩn cấu trúc Bộ liên hệ Zalo 0988 166 193 Câu 46: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. cây công nghiệp lâu năm B. trồng cây lương thực. C. nuôi lợn và gia cầm. D. nuôi tôm, cá nước lợ. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông? A. Hải Dương. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Hà Nam Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đông Bắc D. Bắc Trung Bộ 2
  3. Câu 49: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng VIIIB. Tháng X.C. Tháng XI.D. Tháng IX Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta? A. Sông Thái Bình. B. Sông Hồng.C. Sông Đồng Nai.D. Sông Cả. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết vùng đất mặn của ĐBSCL phân bố ở A. dọc sông Tiền, sông Hậu.B. tứ giác Long Xuyên. C. bán đảo Cà Mau. D. ven biển Đông và ven vịnh Thái Lan. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? A. Kon Ka Kinh.B. Lang Biang. C. Ngọc K’Rinh. D. Ngọc Linh. Câu 53: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta năm 2007 là A. Đồng bằng sông Cửu long. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào của nước ta có qui mô giá trị trên 100 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội, Hải Phòng.B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. Câu 55: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng chuyên môn hóa cây chè lớn nhất nước ta là A. Tây NguyênB. TDMN Bắc Bộ.C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 56: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ở nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng nào? A. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. C. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào? A. Trung du miền núi Bắc Bộ.B. Đồng bằng sông Hồng. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết cửa khẩu Mộc Bài thuộc tỉnh A. Tây Ninh.B. Long An. C. Bình Phước. D. An Giang. 3
  4. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh ở Đồng bằng sông Hồng có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực cao trên 90% là A. Hải Dương, Nam Định, Thái Bình.B. Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình. C. Hà Nội, Bắc Ninh, Thái Bình.D. Thái Bình, Nam Định, Hà Nội. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng diểm miền Trung? A. Dung Quất. B. Chu Lai. C. Chân Mây –Lăng Cô. D. Vân Đồn Câu 61: Cho biểu đồ sau: SẢN LƯỢNG THAM, DẦU VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995-2014 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản lượng; số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014? A. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn1995 - 2014. B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô. C. Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm. D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại. Câu 62: Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015 Diện tích Dân số Vùng (km2) (nghìn người) Đồng bằng sông Hồng 21060,0 20925,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 95266,8 11803,7 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 95832,4 19658,0 Tây Nguyên 54641,0 5607,9 4
  5. Đông Nam Bộ 23590,7 16127,8 Đồng bằng sông Cửu Long 40576,0 17590,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng nước ta năm 2015? A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác. C. Đồng bằng có mật độ dân số cao, trung du và miền núi mật độ dân số thấp. D. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất so với các vùng khác. Câu 63: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất A. cận nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa D. cận xích đạo gió mùa Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay? A. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền trung là khí tự nhiên. B. Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất. C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện. D. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động Bộ đề chuẩn cấu trúc tinh giản chuẩn cấu trúc Bộ liên hệ Zalo 0988 166 193 Câu 65: Hoạt động ngoại thương nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu là do A. đẩy mạnh liên kết nước ngoài, nhu cầu tiêu dùng tăng. B. chất lượng cuộc sống cao, sản xuất phát triển. C. hội nhập quốc tế sâu rộng, kinh tế tăng trưởng nhanh. D. thị trường được mở rộng, nhiều thành phần tham gia Câu 66: Điều nào sau đây không phải là cơ sở của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng? A. Vùng có nhiều thế mạnh phát triển công nghiệp và du lịch. B. Tập trung lực lượng lao động có trình độ kỹ thuật cao. C. Sự mở rộng ranh giới của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế, sử dụng lại chưa hợp lý. Câu 67: Vấn đề nào có ý nghĩa cấp bách đối với nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nâng cao trình độ công nghệ chế biến thủy sản B. Tăng số lượng tàu thuyền đánh bắt xa bờ. C. Nâng cao hiệu quả đánh bắt và nuôi trồng. 5
  6. D. Khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. Câu 68: Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là A. đất badan có tầng phong hoá sâu, nhiều sông suối. B. khí hậu cận xích đạo, phân hóa mưa khô rõ rêt. C. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo. D. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng. Câu 69: Vấn đề quan trọng nhất khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. đổi mới kĩ thuật.B. giải quyết vấn đề năng lượng. C. mở rộng thị trường.D. nâng cao chất lượng nguồn lao động. Câu 70: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. bão, lũ lụt, hạn hán thường xuyên xảy ra. B. đất nghèo nguyên tố vi lượng, đất chặt, độ chua lớn. C. thiếu nước ngọt vào mùa khô, hiện tượng xâm nhập mặn. D. diện tích rừng bị giảm sút mạnh trong những năm gần đây. Câu 71: Thiên nhiên vùng đồi núi nước ta phân hóa phức tạp chủ yếu do tác động của A. gió mùa kết hợp với địa hìnhB. dải hội tụ nhiệt đới và các cao nguyên, C. bão và các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. D. Tín phong bán cầu Bắc và các đỉnh núi. Câu 72: Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến việc A. đào tạo và sử dụng nguồn lao động. B. xuất khẩu lao động, giải quyết việc làm. C. thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số. D. sử dụng lao động, khai thác hợp lý tài nguyên. Câu 73: Ở nước ta tỉ lệ thất nghiệp khu vực thành thị cao hơn khu vực nông thôn không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị. B. Gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng nhanh. C. Thành thị có mật độ dân số cao. D. Quá trình công nghiệp hóa còn chậm Câu 74:Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá tới nền kinh tế nước ta thể hiện ở? A. Tạo việc làm cho người lao độB. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Tăng thu nhập cho người dân.D. Tạo ra thị trường có sức mua lớn. Câu 75: Trong những năm gần đây, cán cân ngoại thương của nước ta thay đổi theo hướng A. giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị nhập khẩu 6
  7. B. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu. C. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu. D. giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm. Câu 76: Cho biểu đồ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1993 - 2014 (Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm. B. Cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm. C. Tốc độ tăng diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm. D. Quy mô và cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm. Câu 77: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 -2015 (Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) Năm 2005 2010 2014 2015 Tổng số 988,7 2.963,5 3.695,1 4.506,8 Kinh tế nhà nước 246,5 567,1 649,3 763,2 Kinh tế ngoài nhà nước 309,1 1.150,9 1.398,7 1.616,2 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 433,1 1.245,5 1.647,1 2.127,5 Biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ 2005 - 2012? A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ cột ghép D. Đường biểu diễn 7
  8. Câu 78: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là A. hình dáng lãnh thổ và khí hậu. B. khí hậu và sự phân bố địa hình. C. Địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng. D. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình. Câu 79: Ở nước ta, địa hình núi cao trên 2000m không mang lại ý nghĩa nào sau đây A. Làm phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới nước ta B. Làm thay đổi cảnh quan thên nhiên nhiệt đới nước ta C. Làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới nước ta D. Làm tính chất nhiệt đới của thiên nhiên được bảo toàn Câu 80: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông, khu vực Tây Bắc ấm hơn khu vực Đông Bắc vì A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao và theo hướng của địa hình. B. bức chắn địa hình ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. C. Tây Bắc không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. vùng Tây Bắc có địa hình thấpvà nhiều núi cao hơn Đông Bắc. HẾT - Thí sinh được sử dụng Át lát Địa Lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. 8
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ 2020 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ 1. BẢNG ĐÁP ÁN TỔNG QUÁT 41.D 42.C 43.D 44.B 45.C 46.A 47.D 48.A 49.A 50.B 51.D 52.D 53.D 54.B 55.B 56.B 57.D 58.A 59.A 60.D 61. C 62.A 63.C 64.A 65.C 66.D 67.D 68.C 69.B 70.C 71.A 72.D 73.B 74.B 75.C 76.A 77.B 78.D 79.A 80.B Link xem thử 2. HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU ĐÁP HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT GHI ÁN CHÚ 41 D Việc chống nhiễm mặn có tác dụng bảo vệ đất ở đồng bằng, điển hình là các vùng đất nhiễm mặn ở đồng bằng sông Cửu Long. Trồng cây theo băng, đào hố vẩy cá và làm ruộng bậc thang là biện pháp bảo vệ đất ở vùng đồi núi có địa hình dốc. => Chọn đáp án D 42 C Biểu hiện rõ nhất của địa hình xâm thực ở nước ta những hiện tượng đất trượt, đá lở (sgk Địa lí 12 trang 45) => Chọn Đáp án C. 43 D Nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi ở các vùng bãi triều, đầm phá, dải rừng ngập mặn. => Chọn đáp án D 44 B - Sử dụng phương án loại trừ: + Gạo, ngô, Chè, cà phê thuộc sản phẩm của ngành trồng trọt, 9
  10. + Nước mắm: thuộc ngành chế biến thủy, hải sản. => Chọn Đáp án B. 45 C Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới, khai thác chế biến khoáng sản và thủy điện. Không có thế mạnh về chăn nuôi gia cầm và nuôi trồng thủy sản. (SGK Địa lí 12, Cơ bản, trang 157) => Chọn Đáp án C 46 A Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về chăn nuôi trâu bò và trồng cây công nghiệp lâu năm. => Chọn đáp án A 47 D Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông là Hà Nam. => Chọn đáp án D 48 A Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng Tây Bắc, đặc biệt là ở tỉnh Lai Châu. => Chọn đáp án A 49 A Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam Việt Nam trang 9, ta thấy tháng có lượng mưa lớn nhất ở trạm khí tượng Sa Pa là tháng 8 (khoảng 500mm). => Chọn Đáp án A 50 B Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, biểu đồ tỉ lệ diện tích lưu vực thì hệ thống sông có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta là sông Hồng (21,91%) => Chọn đáp án B 51 D Dựa vào Atlat Địa lí trang 11, đất mặn (kí hiệu nền màu tím đậm) phân bố thành một dải rộng ở vùng ven biển phía Đông Nam (các tỉnh Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu ) => Chọn đáp án D 52 D Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi Ngọc Linh cao hơn cả (2598m) (đỉnh Vọng Phu cao 2051m; đỉnh Ngọc Krinh cao 2025m; đỉnh Kon Ka Kinh cao 1761m) 10
  11. => Chọn đáp án D 53 D Mật độ dân số thể hiện bằng nền màu, màu càng đậm mật độ càng cao, trong các vùng, đồng bằng sông Hồng có nền màu đậm nhất, từ 1000 – 2000 nên đây là vùng có mật độ cao nhất cả nước => Chọn đáp án D 54 B Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, ta thấy trung tâm kinh tế có quy mô GDP trên 100 nghìn tỉ đồng là Hà Nội và TP Hồ Chí Minh. =>Chọn đáp án B 55 B Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, 2 vùng có sản phẩm chuyên môn hóa là cây chè lớn nhất ở nước ta là Trung du và miền núi Bắc Bộ. => Chọn đáp án B Bên mình đang phát triển bộ đề thi thử 2020 theo nội dung tinh giản và cấu trúc đề minh họa mới nhất của Bộ giáo dục. Bộ đề tầm 40-50 đề đầy đủ file word, ma trận, đáp án, lời giải chất lượng cao. Bộ đề sẽ giúp giáo viên tiết kiệm rất nhiều thời gian biên soạn, nâng cao thành tích giảng dạy và luyện thi trong năm nay Để đặt mua trọn bộ đề trên vui lòng liên hệ Zalo 0988 166 193 11