Bộ đề ôn tập kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_11.doc
Nội dung text: Bộ đề ôn tập kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I- ĐỊA LÍ 11 Đề số 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Sự lớn mạnh của tổ chức thương mại thế giới (WTO) là biểu hiện của A. thương mại thế giới phát triển mạnh. B. đầu tư nước ngoài tăng nhanh. C. thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. sự lớn mạnh của các công ty xuyên quốc gia. Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế? A. Đẩy mạnh đầu tư, tăng cường hợp tác quốc tế. B . Thúc đẩy xu hướng khu vực hóa kinh tế. C. Thúc đẩy sản xuất phát triển. D. Tạo ra khoảng cách giàu, nghèo. Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với hậu quả của việc tăng nhanh dân số? A. Kiềm hãm sự phát triển kinh tế. B. Chất lượng cuộc sống không đảm bảo. C. Ảnh hưởng xấu đến tài nguyên, môi trường. D. Làm biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 4: Nguyên nhân chính làm cho nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng là A. sự tăng lên của khí CO2 trong khí quyển. B. mưa Axit. C. sự biến đổi của khí hậu toàn cầu. D. sự tăng lên của khí CFC trong khí quyển. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm xã hội của các nước châu Phi ? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Đại dịch HIV/AIDS. C. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ. D. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến lâu dài. Câu 6: Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm xã hội của Mỹ La tinh ? A. Sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn. B. Các cuộc xung đột vũ trang. C. Đại dịch HIV/AIDS D. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ. Câu 7: Nguồn tài nguyên chủ yếu ở Tây Nam Á là A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Kim loại quý. D. Uranium, kim cương . Câu 8: Ý nào không phải là nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á? A. Sự mâu thuẫn giữa các giáo phái. B. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. C. Sự gia tăng dân số quá nhanh. D. Sự tranh giành đất đai, dầu mỏ, nguồn nước. Câu 9: Đại dương nào sau đây không giáp với Hoa Kì ? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 10: Nguồn tài nguyên khoáng sản dầu mỏ của Hoa Kì phân bố tập trung ở A. dãy núi A-pa-lat. B. dãy núi Roc-ky. C. ven vịnh Mê-hi-cô . D. ven Thái Bình Dương Câu 11: Phần lớn dân nhập cư đến Hoa Kì có nguồn gốc từ A. Mỹ La tinh. B. châu Âu. C. châu Á. D. châu Phi. Câu 12: Nội dung nào sau đây không phải là hướng chuyển dịch trong nông nghiệp của Hoa Kì? A. Giảm tỉ trọng thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. B. Đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. C. Giảm số lượng trang trại, tăng quy mô mỗi trang trại. D. Áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp. Câu 13: Quốc gia nào sau đây không cùng sáng lập Liên minh châu Âu (EU)? A. Pháp. B. Anh. C. CHLB Đức. D. Bỉ. Câu 14: Một bác sĩ người Pháp có thể làm việc tại Anh là biểu hiện của A. tự do di chuyển. B. tự do lưu thông dịch vụ. C. tự do lưu thông hàng hóa. D. tự do lưu thông tiền vốn. Câu 15: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á trên lãnh thổ LB Nga là A. sông I-ê-nit-xây. B. Dãy núi U-ran. C. sông Lê-na. D. Sông Von-ga.
- II/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Thế nào là cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại? Nêu các trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại. Câu 2: (2 điểm) Trình bày mục tiêu của Liên minh châu Âu. Chứng tỏ Liên minh châu Âu là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới. Câu 3: (2 điểm) Cho bảng số liệu về: Tính cơ cấu xuất nhập khẩu của Hoa Kì (1995-2010). Nhận xét về tốc độ tăng trưởng ngoại thương của Hoa Kì. === ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I- ĐỊA LÍ 11 Đề số 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Khoảng cách giàu nghèo giữa các quốc gia. Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là hệ quả của khu vực hóa kinh tế? A. Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế. B. Bảo vệ quyền lợi các nước thành viên. C. Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế. D. Tạo ra khoảng cách giàu, nghèo. Câu 3: Dân số thế giới tăng nhanh vào khoảng A. nửa đầu thế kỷ XX. B. nửa sau thế kỷ XX. C. thập niên 50 của thế kỷ XX. D. thập niên 70 của thế kỷ XX. Câu 4: Nguyên nhân chính làm suy giảm tầng ô dôn là A. sự tăng lên của khí CO2 trong khí quyển. B. sự nóng lên của Trái Đất. C. sự biến đổi của khí hậu toàn cầu D. sự tăng lên của khí CFC trong khí quyển. Câu 5: Nguồn tài nguyên của châu Phi đang bị khai thác mạnh là A. đất trồng. B. nguồn nước ngọt. C. khoáng sản và rừng. D. biển và đại dương. Câu 6: Nguyên nhân nào làm cho tốc độ phát triển kinh tế các nước Mỹ La tinh kém ổn định ? A. Vốn đầu tư nước ngoài vào Mỹ La tinh thất thường. B. Tình hình chính trị kém ổn định. C. Tốc độ đô thị hóa nhanh. D. Duy trì xã hội phong kiến lâu dài. Câu 7: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mỹ La tinh? A. Cải cách ruộng đất không triệt để. B. nhận được sự viện trợ của các nước. C. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến lâu dài. D. sự đầu tư của các nước kinh tế phát triển . Câu 8: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á là A. sự mâu thuẫn giữa các giáo phái. B. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
- C. sự tranh giành tài nguyên và nguồn nước. D. nguồn dầu mỏ và vị trí địa – chính trị quan trọng của khu vực. Câu 9: Hoa Kì nằm kẹp giữa 2 đại dương lớn đó là A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 10: Ở Hoa Kì, mạch núi già Apalat thuộc vùng A. phía Tây. B. phía Đông. C. vùng phía Nam TBD. D. vùng đồng bằng Trung tâm. Câu 11: Hoa Kì có nguồn nhân lực có tri thức, lực lượng lao động đông phần lớn là do A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp B. nhập cư từ các châu lục. C. có kế hoạch đào tạo nguồn lao động. D. có chính sách thu hút nhân tài. Câu 12: Do đặc điểm vị trí địa lí, Hoa Kì phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải A. đường biển và đường ống dẫn B. đường biển và đường ô tô. C. đường biển và đường hàng không. D. đường hàng không và đường ô tô. Câu 13: Tiền thân của EU là A. Cộng đồng Than- thép châu Âu. B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. D. Cộng đồng châu Âu. Câu 14: Cơ quan đứng đầu của Liên minh châu Âu là A. Hội đồng châu Âu. B. Nghị viện châu Âu. C.Ủy ban liên minh châu Âu. D. Tòa án châu Âu. Câu 15: Dân số Liên Bang Nga ngày càng giảm là do A. tỉ lệ sinh thấp. B. dân số già hóa. C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm và di cư ra nước ngoài. D. chính sách kiềm hãm tăng dân số. II/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Trình bày tác động của cuộc cách mạng KHCN hiện đại tới sự phát triển kinh tế. Câu 2: (2 điểm) Trình bày những biểu hiện của thị trường chung châu Âu. Nêu ý nghĩa của việc sử dụng đồng tiền chung Ơ -rô. Câu 3: (2 điểm) Cho bảng số liệu về: Tính cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì (1995-2010). Nhận xét về ngoại thương của Hoa Kì. ===