Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 11 cả năm (Có đáp án)

docx 145 trang thaodu 8821
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 11 cả năm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_mon_sinh_hoc_lop_11_ca_nam_co_dap_an.docx

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 11 cả năm (Có đáp án)

  1. Sinh học 11 bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ (P1) Câu 1: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua A. miền lông hút. B. miền chóp rễ. C. miền sinh trưởng. D. miền trưởng thành. Câu 2: Lông hút ở rễ do tế bào nào phát triển thành? A. Tế bào mạch gỗ ở rễ B. Tế bào mạch cây ở rễ C. Tế bào nội bì D. Tế bào biểu bì Câu 4: Lông hút rất dễ gẫy và sẽ tiêu biến ở môi trường A. quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi. B. quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi. C. quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi. D. quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi. Câu 5: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào: A. Hoạt động trao đổi chất B. Chênh lệch nồng độ ion C. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động thẩm thấu Câu 6: Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế A. nhờ các bơm ion. B. cần tiêu tốn năng lượng. C. thẩm thấu. D. chủ động. Câu 7: Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây? A. Mạch rây B. Tế bào chất C. Mạch gỗ D. Cả mạch gỗ và mạch rây Câu 8: Quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá không có sự tham gia của lực nào sau đây? A. Lực hút do hơi nước thoát ra của lá B. Lực đẩy của áp suất rễ C. Lực di chuyển của chất hữu cơ từ lá xuống rễ D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch dẫn Câu 9: Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào A. hoạt động trao đổi chất. B. chênh lệch nồng độ ion. C. cung cấp năng lượng. D. hoạt động thẩm thấu. Câu 10: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?
  2. A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính Câu 11: Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế: A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất B. Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất C. Thẩm thấu và thẩm tách tử đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất D. Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất Câu 12: Trong các đặc điểm sau: 1. Thành phần tế bào mỏng, không có lớp cutin bề mặt. 2. Thành tế bào dày. 3. Chỉ có một không bào trung tâm lớn. 4. Áp suất thẩm thấu lớn. Tế bào lông hút ở rễ cây có bao nhiêu đặc điểm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Lực nào sau đây đóng vai trò là lực đẩy nước từ rễ lên thân, lên lá? A. Lực thoát hơi nước B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn D. Áp suất rễ Câu 14: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường: A. Gian bào và tế bào chất B. Gian bào và tế bào biểu bì C. Gian bào và màng tế bào D. Gian bào và tế bào nội bì Câu 15: Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo phương thức vận chuyển từ nơi có A. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng. B. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. C. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng. D. nồng độ thấp đến nơn có nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng. Câu 16: Lực đóng vai trò chính co quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá là lực nào sau đây? A. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước) B. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước) C. Lực liên kết giữa các phân tử nước D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
  3. Câu 17: Hệ rễ cây ảnh hưởng đến môi trường như thế nào? A. Phá hủy hệ vi sinh vật đất có lợi B. Ảnh hưởng xấu đến tính chất của đất C. Làm giảm ô nhiễm môi trường D. Tất cả đều sai Câu 18: Trong các phát biểu sau: 1. Lách vào kẽ đất hút nước và ion khoáng cho cây. 2. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc. 3. Lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được oxi để hô hấp. 4. Tế bào kéo dài, lách vào các kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng. Có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của lông hút? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Trong các đặc điểm dưới đây, tế bào lông hút ở rễ có bao nhiêu đặc điểm? 1. Thành tế bào dày 2. Không thấm cutin 3. Có không bào nằm ở trung tâm lớn 4. Là tế bào biểu bì ở rễ 5. Có áp suất thẩm thấu rất cao do hoạt động hô hấp của hệ rễ mạnh 6. Nó chỉ hút nước mà không hút khoáng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Có bao nhiêu hiện tượng sau đây chứng tỏ rễ cây hút nước chủ động? 1. Hiện tượng rỉ nhựa 2. Hiện tượng ứ giọt 3. Hiện tượng thoát hơi nước 4. Hiện tượng đóng mở khí khổng A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 21: Độ pH phù hợp cho rễ cây hấp thụ hầu hết các loại ion khoáng là: A. 5-5,5 B. 6-6,5 C. 7-7,5 D. 8-9 Câu 22: Khi nói về sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các ion khoáng hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước B. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi)
  4. C. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp D. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp Bài 2: Vận chuyển các chất trong cây Câu 1: Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu: A. Nước và các ion khoáng B. Amit và hooc môn C. Axitamin và vitamin D. Xitôkimin và ancaloit Câu 2: Ống rây có đặc điểm: A. tê bào có thành thứ cấp, thoái hóa nhân, nhiều tấm rây. B. tế bào có thành sơ cấp, có lỗ viền, có một nhân. C. tế bào có thành sơ cấp, không bào nằm ở trung tâm, có một nhân D. tế bào có thành sơ cấp, nhiều tấm rây, nhân và không bào bị thoái hóa Câu 3: Tế bào mạch gỗ của cây gồm quản bảo và A. tế bào nội bì. B. tế bào lông hút. C. mạch ống. D. tế bào biểu bì. Câu 4: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá: A. Lực đẩy (áp suất rễ) B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ D. Do sự phối hợp của ba lực: lực đẩy, lực hút, lực liên kết Câu 5: Trong dung dịch mạch rây có chứa một chất hòa tan chiếm 10-20% hàm lượng, đó là chất nào sau đây? A. Tinh bột B. Protein C. Saccarozo D. ATP Câu 6: Động lực của dòng mạch rây là sự chệnh lệch áp suất thẩm thấu giữa A. lá và rễ. B. cành và lá. C. rễ và thân. D. thân và lá. Câu 7: Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa: A. lá và rễ B. cành và lá C. rễ và thân D. thân và lá Câu 8: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ gồm các chất nào sau đây? A. Nước và chất hữu cơ được tổng hợp từ lá B. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá C. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ D. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ Câu 9: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu
  5. A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây C. từ mạch rây sang mạch gỗ D. qua mạch gỗ Câu 10: Tế bào mạch gỗ của cây gồm: A. Quản bào và tế bào nội bì B. Quản bào và tế bào lông hút C. Quản bào và mạch ống D. Quản bào và tế bào biểu bì Câu 11: Khi vận chuyển trong mạch gỗ của thân cây, các phân tử nươc liên kết với nhau thành một dòng liên tục là nhờ: A. lực đẩy của rễ B. nước có tính phân cực C. lực hút của lá D. nước bám vào thành mạch dẫn Câu 12: Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn mạch rây là bị động B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ C. Mạch gỗ vận chuyển glucozo, còn mạch rây vận chuyển các chất hữu cơ khác D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ Câu 13: Trong các đặc điểm sau : 1. Các tế bào nối đầu với nhau thành ống dài đi từ lá xuống rễ. 2. Gồm những tế bào chết. 3. Thành tế bào được linhin hóa. 4. Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá. 5. Gồm những tế bào sống. Mạch gỗ có bao nhiêu đặc điểm đã nói ở trên? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào chất vì: A. Tế bào nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được B. TẾ bào nội bì không thấm nước nên không vận chuyển qua được C. Nội bì có đai caspari không thấm nước nên nước không thấm qua được D. Áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác Câu 15: Chất tan được vận chuyển chủ yếu trong hệ mạch rây là A. fructôzơ. B. glucôzơ.
  6. C. saccarôzơ. D. ion khoáng. Câu 16: Khi nói về quá trình hút nước và vận chuyển nước của rễ cây, có bao nhiêu phát biểu dưới đây sai? 1. Nước chỉ được vận chuyển từ tế bào lông hút vào mạch dẫn của rễ con theo thành tế bào- gian bào 2. Nước chủ yếu được cây hút vào theo cơ chế vận chuyển chủ động cần nhiều năng lượng 3. Sự vận chuyển nước thường được diễn ra đồng thời với sự vận chuyển chất tan 4. Tất cả các phân tử nước trước khi đi vào mạch dẫn của rễ đều phải đi qua lớp đai caspari của tế bào nội bì A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 17: Trong một thí nghiệm chứng minh dòng mạch gỗ và dòng mạch rây, người ta tiến hành tiêm vào mạch rây thuộc phần giữa thân của một cây đang phát triển mạnh một dung dịch màu đỏ; đồng thời, một dung dịch màu vàng được tiêm vào mạch gỗ của thân ở cùng độ cao. Hiện tượng nào dưới đây có xu hướng xảy ra sau khoảng một ngày? A. Ngọn cây (phần xa mặt đất nhất) chỉ có thuốc nhuộm đỏ, còn chóp rễ (phần sâu nhất dưới đất) chỉ có thuốc nhuộm vàng. B. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ. C. Ngọn cây có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ. D. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm đỏ; chóp rễ có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng. Câu 18: Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào chết có bao nhiêu vai trò sau đây? 1. Giảm lượng dinh dưỡng và nước để nuôi các tế bào này 2. Giảm lực cản khi vận chuyển dòng mạch gỗ ngược chiều trọng lực 3. Các tế bào này sẽ không hút nước và ion khoáng của những tế bào bên cạnh 4. Thành của các tế bào này dày giúp bảo vệ ống dẫn trước áp lực sinh ra do lực hút từ sự thoát hơi nước ở lá A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 19: Dịch mạch rây có thành phần chủ yếu là A. hoocmôn thực vật. B. axit amin, vitamin và ion kali. C. saccarôzơ. D. cả A, B và C. Bài 3 : Thoát hơi nước Câu 1: Cơ quan thoát hơi nước của cây là: A. Cành B. Lá
  7. C. Rễ D. Thân Câu 2: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây? A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh B. Vận tốc lớn và được điều hành C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh D. Vận tốc bé và được điều hành Câu 3: Khi nói về sự thoát hơi nước ở lá cây, phát biểu nào sau đây đúng? A. Thoát hơi nước tạo động lực phía trên để vận chuyển các chất hữu cơ trong cây B. Thoát hơi nước làm mở khí khổng, CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp C. Thoát hơi nước làm tăng nhiệt độ của lá, làm ấm cây trong những ngày giá rét D. Thoát hơi nước làm ngăn cản quá trình hút nước và hút khoáng của cây Câu 4: Trong điều kiện nào sau đây, quá trình thoát hơi nước của cây sẽ ngừng? A. Đưa cây từ trong tối ra ngoài ánh sáng B. Tưới nước cho cây C. Bón phâm đạm với nồng độ thích hợp cho cây D. Đưa cây từ ngoài sáng vào tối Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật? A. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ. B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt. C. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao. D. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây. Câu 6: Quá trình thoát hơi nước qua lá là do: A. Động lực đầu trên của dòng mạch rây B. Động lực dưới của dòng mạch rây C. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Ở mặt dưới của lá thường có nhiều khí khổng hơn mặt trên của lá B. Lá non thường có số khí khổng ít hơn lá già C. Lá già thường có lớp cutin dày hơn lá non D. Lá non có lớp cutin dày và ít khí khổng hơn lá già Câu 8: Vai trò của quá trình thoát hơi nước ở cây là: A. Tăng lượng nước cho cây B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá C. Cân bằng khoáng cho cây D. Làm giảm lượng khoáng trong cây Câu 9: Khi tế bào khí khổng no nước thì A. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra. B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra. C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra. D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.
  8. Câu 10: Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng. Hiện tượng không có khí khổng trên mặt lá của cây có tác dụng nào sau đây? A. Tránh nhiệt độ cao làm hư hại các tế bào bên trong lá B. Giảm sự thoát hơi nước của cây C. Giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời D. Tăng tế số lượng khí khổng ở mặt dưới của lá Câu 11: Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là: A. Các phân tử nước có liên kết với nhau tạo nên sức căng bề mặt B. Sự thoát hơi nước yếu C. Độ ẩm không khí cao gây bão hòa hơi nước D. Cả A và C Câu 12: Khi tế bào khí khổng mất nước thì A. thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại. B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại. C. thành dảy căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại. D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại. Câu 13: Cây bạch đàn có chiều cao hàng trăm mét thuộc họ: A. sim B. đay C. nghiến D. sa mộc Câu 14: Ở các lá già, nước chủ yếu được thoát ra qua các khí khổng là vì: A. lá già có khí khổng lớn B. tế bào biểu bì của lá già được thấm cutin rất dày C. số lượng khí khổng nhiều D. tế bào khí khổng của lá già được thấm cutin rất dày Câu 15: Cho các đặc điểm sau: 1. Được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. 2. Vận tốc lớn. 3. Không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. 4. Vận tốc nhỏ. Con đường thoát hơi nước qua cutin có bao nhiêu đặc điểm trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Cơ chế đỏng mở khí khổng là do: A. sự co dãn không đều giữa mép trong và mép ngoài của tế bào khí khổng B. sự thiếu hay thừa nước của 2 tế bào hình hạt đậu C. áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn duy trì ổn định D. hai tế bào hìn hạt đậu có cấu trúc khác nhau, nên sức trương nước khác nhau. Câu 17: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào khí khổng sẽ mở? A. Nồng độ axit abxitric trong tế bào khí khổng tăng lên
  9. B. Nồng độ K+ cao làm tăng thế nước của tế bào khí khổng C. CO2 trong các khoảng trống trong lá giảm D. Ion K+ khuếch tán thụ động ra khỏi tế bào khí khổng Câu 18: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Câu 19: Khi nói về khí khổng trên lá của các loài cây, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cây bưởi, số lượng khí khổng ở mặt dưới của lá nhiều hơn mặt trên B. Ở ngôm số lượng khí khổng ở hai mặt là như nhau C. Tất cả các loài cây đều có khí khổng phân bố ở hai mặt lá D. Tỉ lệ diện tích khí khổng so với diện tích lá là rất nhỏ ( dưới 1%) nhưng lượng hơi nước bốc hơi qua khí khổng là rất lơn (chiếm 80-90% lượng nước bốc hơi từ toàn bộ mặt thoáng tự do của lá) Câu 20: Khi xét về ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến sự thoát hơi nước, điều nào sau đây đúng? A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra. B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu. C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh. D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh. Câu 21: Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào? A. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn. B. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng. C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn. D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít. Câu 22: Cho các nhân tố sau: 1. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng. 2. Độ dày, mỏng của lớp cutin. 3. Nhiệt độ môi trường. 4. Gió và các ion khoáng. 5. Độ pH của đất. Có bao nhiêu nhân tố liên quan đến điều tiết độ mở khí khổng? Nhân tố nào là chủ yếu? A. 3 và (1). B. 3 và (2). C. 2 và (1). D. 2 và (3). Câu 23: Trong các hiện tượng sau đây, có bao nhiêu hiện tượng dẫn đến sự mất cân bằng nước trong cây? 1. Cây thoát nước quá nhiều 2. Rễ cây hút nước quá ít 3. Cây hút nước ít hơn thoát nước 4. Cây thoát nước ít hơn thoát nước A. 3
  10. B. 2 C. 4 D. 1 Câu 24:Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ? 1. Tạo lực hút đầu trên. 2. Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng. 3. Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. 4. Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí. Phương án trả lời đúng là : A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). Câu 25: Có bao nhiêu đặc điểm giúp lá cây thích nghi với việc giảm bớt sự mất nước qua thoát hơi nước? 1. Lá có kích thước nhỏ 2. Lớp cutin dày 3. Lá rụng vào mùa khô 4. Khí khổng mở ban đêm A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 4: Vai trò của nguyên tố khoáng Câu 1: Nguyên tố vi lượng chỉ cần với một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây sẽ còi cọc và có thể bị chết. Nguyên nhân là vì các nguyên tố vi lượng có vai trò: A. Tham gia cấu trúc nên tế bào B. Hoạt hóa enzim trong quá trình trao đổi chất C. Quy định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào D. Thúc đẩy quá trình chín của quả và hạt Câu 2: Khi nói về trao đổi khoáng của cây, phát biểu nào sau đây là sai? A. Cây chỉ hấp thụ được muối khoáng ở dạng hòa tan trong nước B. Muối khoáng tồn tại trong đất đều ở dạng hợp chất và rễ cây chỉ hấp thu dưới dạng hợp chất C. Bón phân dư thừa sẽ gây độc hại cho cây, gây ô nhiễm môi trường D. Dư lượng phân bón làm xấu tính lí hóa của đất, giết chết vi sinh vật có lợi trong đất Câu 3: Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta trồng cây ngô trong A. chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê. B. chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê. C. dung dịch dinh dưỡng nhưng không có magiê. D. dung dịch dinh dưỡng có magiê.
  11. Câu 4: Lá cây bị vàng do thiếu diệp lục, có thể chọn những nguyên tố khoáng nào sau đây để bón cho cây? A. P, K, Fe B. N, Mg, Fe C. P, K, Mn D. S, P, K Câu 5: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe B. Zn Cl, B, K, Cu, S C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg D. C, H, O, K, Sn, Cu, Fe Câu 6: Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng: A. H2SO4 B. SO2 C. SO3 D. SO2−4 Câu 7: Khi làm thí nghiệm trộng cây trong chậu đất nhưng thiếu một nguyên tố khoáng thì triệu chứng thiếu hụt khoáng thường xảy ra trước tiên ở nhưng lá già. Nguyên tố khoáng đó là A. nitơ. B. canxi. C. sắt. D. lưu huỳnh. Câu 8: Nguyên tố Clo có vai trò như thế nào đối với cây? A. Là thành phần của tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim B. Là thành phần của axit nucleotit, ATP, photpholipit, coenzim, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ C. Duy trì cân bằng ion, tham gia vào quá trình quang hợp ( quang phân li nước) D. Là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim Câu 9: Trong các biểu hiện dưới đây của cây, biểu hiện thiếu lưu huỳnh là: A. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm B. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm C. lá có màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá D. sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng Câu 10: Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thường biểu hiện rõ nhất ở cơ quan nào sau đây của cây? A. Sự thay đổi kích thước của cây B. Sự thay đổi số lượng lá trên cây C. Sự thay đổi số lượng quả trên cây D. Sự thay đổi màu sắc của lá cây Câu 11: Vai trò của phôtpho trong cơ thể thực vật: A. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim. B. Là thành phần của protein, axit nucleic.
  12. C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng. D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. Câu 12: Cây hấp thụ canxi ở dạng: A. CaSO4 B. Ca(OH)2 C. Ca2+ D. CaCO3 Câu 13: Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây thì lá cây sẽ xanh lại? A. Mg2+ B. Ca2+ C. Fe3+ D. Na+ Câu 14: Cần phải sử dụng các chất khoáng vì bao nhiêu lí do trong các lí do sau đây? 1. Các nguyên tố khoáng tham gia vào thành phần cấu tạo cơ thể 2. Thiếu chất khoáng, cây sẽ không phát triển bình thường được 3. Các chất khoáng là nguồn dinh dưỡng của cây 4. Các nguyên tố khoáng tham gia cấu tạo và hoạt hóa các enzim thực hiện quá trình chuyển hóa trong cây A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15 Khi thiếu Photpho, cây có những biểu hiện như A. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. B. lá nhỏ, có màu xanh đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. C. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D. sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng. Câu 16: Vai trò của nguyên tố photpho trong cơ thể thực vật là: A. Là thành phần của axit nucleotit, ATP B. Hoạt hóa enzim C. Là thành phần của màng tế bào D. Là thành phần của chất diệp lục Xitocrom Câu 17: Vai trò nào sau đây là vai trò quan trọng nhất của nguyên tố vi lượng? A. Tham gia cấu trúc nên tế bào B. Hoạt hóa enzim trong quá trình trao đổi chất C. Chúng cần một số pha sinh trưởng D. Chúng được tích lũy trong hạt Câu 18: Khi thiếu kali, cây có những biểu hiện như A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
  13. C. sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng. D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 19: Nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu là nguyên tố có bao nhiêu đặc điểm sau đây? 1. Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây 2. Không thể thay thế được bằng bất kì nguyên tố nào khác 3. Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể 4. Là nguyên tố có hàm lượng tương đối lớn trong cơ thể thực vâtj A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 20: Cây hấp thụ kali ở dạng: A. KOH B. K+ C. K2SO4 D. K2CO3 Câu 21: Vai trò của kali trong cơ thể thực vật : A. Là thành phần của protein và axit nucleic. B. Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng. C. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. D. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim. Câu 22: Thiếu Fe thì cây bị vàng lá. Nguyên nhân chính là do Fe là thành phần cấu trúc của : A. Diệp lục B. Enzim xúc tác tổng hợp diệp lục C. Lục lạp D. Enzim xúc tác cho quang hợp Câu 23: Cây có biểu hiện : lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chất là do thiếu A. photpho. B. canxi. C. magie. D. nitơ. Câu 24: Nhóm nguyên tố nào dưới đây có đủ ba chức năng: 1. Cần thiết cho việc hoạt hóa một số enzim oxi hóa khử 2. Nếu thiếu nó cây sẽ mềm và kém sức chống chịu 3. Nó cần cho pha sáng (hay liên quan đến quá trình quang phân li nước) A. N, Ca, Mg B. S, Mn, Mg C. Mn, N, P D. Mn, Cl. Ca Câu 25: Vai trò chủ yếu của magie trong cơ thể thực vật :
  14. A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng. B. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim. D. Là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim. Câu 26: Cây sinh trưởng tốt trên đất có nhiều mùn. Có bao nhiêu giải thích dưới đây là đúng? 1. Trong mùn có nhiều không khí 2. Trong mùn có các hợp chất chứa nito 3. Trong mùn, cây dễ hút nước hơn 4. Trong mùn chứa nhiều chất khoáng A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 27: Khi cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion khoáng nào sau đây lá cây sẽ xanh trở lại ? A. Mg2+. B. Ca2+. C. Fe3+. D. Na+ Bài 5 + 6 : Dinh dưỡng Nitơ ở thực vật Câu 1: Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nito nào sau đây? A. Đạm amoni B. Đạm nitrat C. Nito tự do trong không khí D. Đạm tan trong nước Câu 2: Nguồn nito cung cấp chủ yếu cho cây là: A. từ xác động vật và quá trình cố định đạm B. từ phân bón hóa học C. từ vi khuẩn phản nitrat hóa D. từ khí quyển Câu 3: Trong một khu vườn có nhiều loài hóa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là: A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây. B. Có thể cây này đã được bón thừa kali. C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn. D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ. Câu 4: Vai trò sinh lí của Nito gồm: A. Vai trò cấu trúc, vai trò điều tiết B. Vai trò cấu trúc C. Vai trò điều tiết D. Tất cả đều sai
  15. Câu 5: Nguồn cung cấp nito tự nhiên cho cây là: A. Nito trong không khí B. Nito trong đất C. Nito trong nước D. Cả A và B Câu 6: Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật: A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng. C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim. D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP Câu 7: Cây cần dạng nito nào để hình thành axit amin? A. NO− B. NH4^{+}$ C. NO−2 D. N2 Câu 8: Hoạt động nào của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nito trong đất? A. Khử nitrat B. Chuyển hóa nitrat thành nito phân tử C. Cố định nito D. Liên kết N2 và H2 tạo ra NH3 Câu 9: Quá trình đồng hóa NH+4 trong mô thực vật gồm mấy con đường? A. Gồm hai con đường - amin hóa, chuyển vị amin B. Gồm ba con đường- amin hóa, chuyển vị amin, hình thành amit C. Gồm một con đường- a min hóa D. Tất cả đều sai Câu 10: Cây hấp thụ nitơ ở dạng A. N2 và NO−3. B. N2 và NH+3. C. NH+4 và NO−3. D. NH−4 và NO+3. Câu 11: Để tiến hành cố định đạm (chuyển hóa N2 thành NH3) thì phải có bao nhiêu điều kiện sau đây? 1. enzim nitrogenara 2. chất khử NADH 3. môi trường kị khí 4. năng lượng ATp 5. Cộng sinh với sinh vật khác A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  16. Câu 12: Trong hợp chất nào sau đây sẽ diễn ra sự hình thành các hợp chất amit ở trong cây? A. Bón quá nhiều phân đạm cho cây B. Bón quá nhiều phân lân cho cây C. Bón quá nhiều phân kali cho cây D. Bón quá nhiều phân chuồng cho cây Câu 13: Khi nói về quá trình khử NO−3 thành NH+4, phát biểu nào sau đây đúng? A. Diễn ra ở tế bào rễ và tế bào lá của cơ thể thực vật B. Là quá trình chuyển hóa nito ở dạng khử sang nito ở dạng oxi hóa C. Được thực hiện nhờ enzim nitrogenara D. Chỉ gồm một phản ứng biến NO−3 thành NH+4 Câu 14: Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa A. NO−3 thành NH+4. B. NO−3 thành NO−2. C. NH+4 thành NO−2. D. NO−2 thành NO−3 Câu 15: Ở trong cây, sự hình thành amit diễn ra trong điều kiện nào sau đây? A. Lượng NH3 ở trong cây dư thừa dẫn tới gây ngộ độc cho cây B. Hô hấp diễn ra mạnh mẽ, cây sản sinh ra nhiều năng lượng nhiệt C. Quá trình quang hợp cây bị ức chế, diễn ra hô hấp sáng D. Lượng NH3 ở trong cây bị thiếu, không đủ để tổng hợp axit amin Câu 16: Loại vi khuẩn nào sau đây làm nhiệm vụ chuyển đạm nitrat thành N2? A. Vi khuẩn nitrat hóa B. Vi khuẩn amon hóa C. Vi khuẩn phản nitrat hóa D. Vi khuẩn cố định nito Câu 17: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ: A. NO−2→ NO−3→ NH+4. B. NO−3 → NO−2 → NH3. C. NO−3 → NO−2 → NH+4. D. NO−3 → NO−2 → NH2. Câu 18: Rơm, rạ là nguồn cung cấp nito cho cây vì: A. rơm, rạ có nguồn gốc thực vật B. rơm, rạ sau khi bị phân hủy sẽ tạo ra NH+4 cung cấp cho cây C. rơm, rạ được vi khuẩn sử dụng để đồng hóa nito D. rơm, rạ có chứa đạm vô cơ Câu 19: Ion NH+4 và ion NO−3 được cung cấp cho cây từ bao nhiêu nguồn sau đây? 1. Sự phóng điện trong cơn giông đã oxi hóa N2 thành nito dạng nitrat 2. Quá trình cố định nito bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá rình phân giải các nguồn nito hữ cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất 3. Nguồn nito do con người trả lại đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón 4. Nguồn nito trong nham thạch do núi lửa phun A. 1 B. 2
  17. C. 3 D. 4 Câu 20: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B. sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá. C. lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 21: Nito hữu cơ tồn tại trong xác thực vật, xác động vật là dạng: A. nito không tan, cây không hấp thụ được B. nito muối khoáng, cây hấp thụ được C. nito độc hại cho cây D. nito tự do, nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được Câu 22: Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình (1) và trạng thái (2) của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của (3) (1), (2) và (3) lần lượt là: A. trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật. B. ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật. C. trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật. D. cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật. Câu 23: Chu trình Crep và quá trình đồng hóa NH3 trong cây có mối quan hệ như thế nào? A. Chu trình Crep sử dụng NH3 làm nguyên liệu B.Chu trình Crep tạo ra sản phẩm trung gian để đồng hóa NH3 tạo nên axit amin C. Chu trình Crep tạo điều kiện để hình thành NH3 D.Chu trình Crep cung cấp các axit amin để hình thành axit hữu cơ Câu 24: Cho biết công thức hóa học của một số loại phân đạm tương ứng như sau: Phân Ure: (NH4)2CO; phân nitrat: KNO3; Phân sunfat: (NH4)2SO4; phân đạm nitrat amon: NH4NO3. Biết rằng để thu 100kg thóc cần 1,2kg N. Hệ số sử dụng nito ở cây lúa chỉ đạt 70%. Trong mỗi ha đất trồng lúa có khoảng 15kg N do vi sinh vật cố định đạm tạo ra. Lượng phân đạm cần cho lúa để đạt năng suất trung bình là 65 tạ/ha là: A. (NH4)2CO: 220kg; KNO3: 680kg B. KNO3: 688,78 kg; NH4NO3: 459,1 kg C. (NH4)2SO4: 459,1 kg; NH4NO3: 270.5 kg D. NH4NO3 275,5 kg; (NH4)2CO: 212 kg Câu 25: Trong các nhận định sau : (1)Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH+4 và NO−3. (2) NH+4ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amit. (3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của nhiều hợp chất sinh học quan trọng. (4) Trong cây, NO−3 được khử thành NH+4. (5) Hình thành amit là con đường khử độcNH+4dư thừa, đồng thời tạo nguồn dự trữ NH+4 cho quá trình tổng hợp axit amin khi cần thiết.
  18. Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 1: Cho sơ đồ sau: Chú thích nào sau đây đúng? A. 1- oxi hóa nito phân tử; 2-quá trình amon hóa 3- quá trình chuyển vị amin; 4- phản nitrat hóa B. 1- cố định đạm; 2- quá trình amon hóa 3- quá trình chuyển vị amin; 4- phản nitrat hóa C. 1- cố định đạm; 2- quá trình amon hóa 3- quá trình nitrat hóa; 4- phản nitrat hóa D. 1- cố định đạm; 2- quá trình amon hóa 3- quá trình khử amon; 4- phản nitrat hóa Câu 2: Thực vật không thể tự cố định N2 trong khí quyển là vì bao nhiêu lí do sau đây? 1. N2 trong khí quyển mà lá không hấp thụ N 2. Thực vật không có enzim nitrogenaza 3. Quá trình cố định N2 cần rất nhiều ATP 4. Quá trình cố định N2 cần rất nhiều lực khử 5. Quá trình cố định N2 tiêu tốn rất nhiều H+ rất có hại cho thực vật A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 3: Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khoáng A. thấp và chỉ bón khi trời không mưa. B. thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi. C. cao và chỉ bón khi trời không mưa. D. cao và chỉ bón khi trời mưa bụi. Câu 4: Cho biết công thưc hóa học của một số loại phân đạm tương ứng như sau: Kí hiệu I II III IV Loại phân Ure Nitrat Đạm sunfat Đạm nitratamon Công thức hóa học (NH4)2CO KNO3 (NH4)2SO4 NH4NO3 Sắp xếp hàm lượng nito trong các loại phân đạm nói trên theo thứ tự từ loại phân có hàm lượng thấp nhất đến loại phân có hàm lượng cao nhất là: A. I → II → III → IV
  19. B. II → I → III → IV C. II → III → IV → I D. III → II → IV → I Câu 5: Nito tồn tại trong đất dưới những dạng nào sau đây? 1. Nito vô cơ 2. Nito hữu cơ 3. Nito phân tử 4. Nito hợp chất A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 Câu 6: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của A. quả non. B. thân cây. C. hoa. D. lá cây. Câu 7: Khi bón phân qua lá cần chú ý điểm nào sau đây? A. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa B. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi C. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa D. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi Câu 8: Khi nói về quá trình cố định đạm, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? A. Quá trình cố định đạm diễn ra ở môi trường hiếu khí B. Quá trình cố định đạm chỉ diễn ra ở các vi khuẩn sống cộng sinh C. Cố định đạm là môt quá trình khử N2 thành NH3 D. Quá trình cố định đạm sẽ cung cấp cho cây đạm NO−3 Câu 9: Trong các trường hợp sau: 1. Sự phóng điện trong các cơn giông đã ôxi hóa N2 thành nitrat. 2. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất. 3. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón. 4. Nguồn nitơ trong nhan thạch do núi lửa phun. Có bao nhiêu trường hợp không phải là nguồn cung cấp nitrat và amôn tự nhiên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Rễ cây hút NH+4. Khi vào trong cơ thể thực vật thì NH+4 tham gia vào bao nhiêu quá trình chuyển hóa sau đây? 1. Amin hóa trực tiếp để thành aa 2. Chuyển vị amin để hình thành các aa mới 3. Chuyển hóa trở lại thành N2 thoát ra ngoài
  20. 4. Hình thành amit để dự trữ NH+4 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng chuyển vị amin? A. Axit glutaric + NH3 → glutamin B. Axit amin đicacboxilic + NH3 → amit C. Axit xêtô + NH3 → axit amin D. Axit amin + Axit xêtô → axit amin mới + axit xêtô mới Câu 12: Trong các điều kiện sau: 1. Có các lực khử mạnh. 2. Được cung cấp ATP. 3. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. 4. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Những điều kiện cần thiết để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra là: A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (3) và (4). Câu 13: Sơ đồ nào sau đây biểu thị sự cố định Nito tự do: A. N2 + 3H2 → 2NH3 B. 2NH3 → N2 + 3H2 C. 2NH+4 → 2O2 + 8e →N2 + H2O D. glucozo + 2N2 → axit amin Câu 14: Quá trình nào sau đây được coi là một các khử độc cho tế bào? A. Khử nitrat B. Hình thành nitrit C. Tạo amit D. Tạo NH3 Câu 15: Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là :
  21. A. (1). NH+4 ; (2). NO−3 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. B. (1). NO−3 ; (2). NH+4 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. C. (1). NO−3 ; (2). N2 ; (3). NH+4 ; (4). Chất hữu cơ. D. (1). NH+4 ; (2). N2 ; (3). NO−3 ; (4). Chất hữu cơ. Câu 16: Ở nốt sần rễ cây họ đậu, các vi khuẩn cố định nito lấy ở cây chủ yếu chất nào sau đây? A. CO2 B. Đường C. NO−3 D. Protein Câu 17: Khi nói về trao đổi khoáng và nito, phát biểu nào sau đây là sai? A. NO2, NO là chất độc hại cho cây B. N2 tồn tại chủ yếu trong đất và trong không khí C. Chỉ có thể bón phân cho cây thông qua hệ rễ D. Bón phân hợp lí là phải bón đúng loại, vừa đủ, đúng nhu cầu của cây Câu 18: Trong sản xuất nông nghiệp, muốn nhận biết thời điểm cần bón phân thì phải căn cứ vào dấu hiệu nào sau đây? A. Dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra B. Dấu hiệu bên ngoài của thân cây C. Dấu hiệu bên ngoài của hoa D. Dấu hiệu bên ngoài của lá cây Câu 19: Có bao nhiêu lí do sau đây làm cây lúa không thể sống được nếu thiếu nito trong môi trường dinh dưỡng? 1. Nito là nguồn dinh dưỡng thiết yếu 2. Nito là thành phần bắt buộc của nhiều hợp chất quan trọng như protein, ATP, 3. Nito điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thông qua sự điều tiết hoạt tính enzim 4. Nito điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thông qua sự điều tiết hoạt tính hóa keo 5. Thiếu nito cây lúa không thể quang hợp được A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 20: Khi không cộng sinh với cây họ đậu thì vi khuẩn Rhizobium không có khả năng cố định đạm. Nguyên nhân là do vi khuẩn thiếu: A. enzim nitrogenaza B. chất khử NADH và ATP C. nguyên tố vi lượng D. môi trường sống thích hợp Bài 8 : Quang hợp ở thực vật Câu 1: Nhóm sắc tố nào sau đây tham gia quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng? A. Diệp lục a và diệp lục b B. Diệp lục b và caroten C. Xanthophyl và diệp lục a
  22. D. Diệp lục b và carotenoit Câu 2: Ý nào sau đây không đúng với tính chất của diệp lục? A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp Câu 3: Lá cây có màu xanh lục vì A. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ. Câu 4: Pha sáng của quang hợp là: A. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH B. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong NADPH C. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã đươc caroten hấp thụ chuyển thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH D. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP Câu 5: Quá trình quang hợp có hai pha sáng và tối. Pha sáng sử dụng loại sản phẩm nào của pha tối? A. O2, NADPH, ATP B. NADPH, O2 C. NADPH, ATP D. O2, ATP Câu 6: Các tilacôit không chứa A. các sắc tố. B. các trung tâm phản ứng. C. các chất truyền electron. D. enzim cacbôxi hóa. Câu 7: Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng? A. Có cuống lá B. Có diện tích bề mặt lớn C. Phiến lá mỏng D. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới Câu 8: Cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp là: A. màng tilacoit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng B. xoang tilacoit là noi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp C. chất nền strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp D. cả ba phương án trên
  23. Câu 9: Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là A. diệp lục a. B. diệp lục b. C. diệp lục a, b. D. diệp lục a, b và carôtenôit. Câu 10: Quá trình quang hợp cần phải có bao nhiêu nguyên tố trong các nguyên tố sau: 1. Ánh sáng 2. CO2 3. H2O 4. O2 5. Bộ máy quang hợp A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 11: Diệp lục có màu lục vì: A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục B. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím Câu 12: Trong các phát biểu sau : 1. Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. 2. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học. 3. Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới. 4. Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển. 5. Điều hòa không khí. Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Trong quang hợp, NADPH có vai trò nào sau đây? A. Phối hợp với các clorophyl để hấp thụ ánh sáng B. Là chất nhận e đầu tiên của pha sáng C. Là thành viên của chuỗi truyền e để hình thành ATP D. Mang e đến chu trình canvil Câu 14: Khi nói về ảnh hưởng của quang phổ ánh sáng trong quá trình quang hợp, thì các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình: A. Tổng hợp ADN B. Tổng hợp protein C. Tổng hợp lipit D. Tổng hợp cacbohidrat Câu 15: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ?
  24. A. Tích lũy năng lượng. B. Tạo chất hữu cơ. C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. D. Điều hòa không khí. Câu 16: Nối nội dung cột A với nội dung ở cột B CỘT A CỘT B 1. Pha sáng a. là sắc tố trực tiếp tham gia quang hợp 2. Pha tối b. diễn ra trong Stroma 3. Diệp lục c. là sắc tố làm cho lá có màu vàng 4. Carotennoit d. diễn ra ở grana Tổ hợp nào sau đây là đúng? A. 1- b; 2- a; 3- d; 4- c B. 1- d; 2- c; 3- b; 4- a C. 1- d; 2- b; 3- a; 4- c D. 3- a; 4- c; 1- b; 2- d Câu 17: Quang hợp không có vai trò nào sau đây? A. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ và giải phóng oxi B. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng D. Điều hòa tỉ lệ khí O2/ CO2 của khí quyển Câu 18: Hãy chú thích cho hình bên : Phương án chú thích đúng là : A. 1 - màng ngoài ; 2 - màng trong ; 3 - chất nền ; 4 - tilacôit ; 5 - grana. B. 1 - màng ngoài ; 2 - màng trong ; 3 - tilacôit; 4 - chất nền ; 5 - grana. C. 1 - màng ngoài ; 2 - màng trong ; 3 - chất nền ; 4 - grana; 5 - tilacôit. D. 1 - màng ngoài ; 2 - màng trong ; 3 - grana; 4 - tilacôit ; 5 - chất nền.
  25. Câu 19: Ở thực vật có 4 miền sáng sau đây, cường độ quang hợp yếu nhất là ở miền sáng nào? A. đỏ B. da cam C. lục D. xanh tím Câu 20: Chuối phản ứng sáng của quá trình quang hợp tạo ra bao nhiêu chất trong các chất sau đây? (1). ATP; (2). O2; (3). NADPH; (4). C6H12O6; (5). H2O A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 21: Theo lí thuyết, để quá trình quang hợp tổng hợp được 180g glucozo thì cây phải sử dụng bao nhiêu gam nước cho pha sáng A. 360g B. 432g C. 180g D. 216g Câu 22: Giả sử môi trường có đủ CO2 cho quang hợp, khi cường độ ánh sáng tăng cao hơn điểm bù sáng nhưng chưa đạt tới điểm bão hòa ánh sáng thì: A. Cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng B. Cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng C. Cường độ quang hợp không thay đổi D. Cường độ quang hợp đạt tối đa Câu 23: Khi nói về pha tối của quang hợp, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Diễn ra ở xoang thilacoit B. Không sử dụng nguyên liệu của pha sáng C. Sử dụng sản phẩm của pha sáng để đồng hóa CO2 D. Diễn ra ở những tế bào không được chiếu sáng Câu 24: Khi nói về đặc điểm của diệp lục, phát biểu nào sau đây là sai: A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp Câu 25: Bơm proton là quá trình nào sau đây? A. Phân giải năng lượng nhiệt động học B. Sử dụng năng lượng tích lũy trong ATP để giải quyết sự chênh lệch nồng độ proton C. Hoạt động thẩm thấu D. Sử dụng năng lượng tích lũy trong ATP để giải quyết sự chênh lệch nồng độ proton Bài 9 : Quang hợp ở các nhóm thực vât C3, C4 và CAM Câu 1: Sự giống nhau về bản chất giữa con đường CAM và con đường C4 là: A. sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axit malic
  26. B. chất nhận CO2 là PEP C. gồm chu trình C4 và chu trình Canvil D. cả ba phương án trên Câu 2: Khi sống ở môi trường có khí hậu khô nóng, các loài cây thuộc nhóm thực vật nào sau đây có hô hấp sáng? A. Cây thuộc nhóm C3 B. Cây thuộc nhóm C4 C. Cây thuộc nhóm C3 và C4 D. Cây thuộc nhóm thực vật CAM Câu 3: Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là: A. khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP). B. cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG. C. khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2. D. cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2. Câu 4: Trong chu trình canvil, chất nào sau đây đóng vai trò là chất nhận CO2 đầu tiên? A. ALPG ( andehit phophoglixeric) B. APG ( axit phophoglixeric) C. AM (axit malic) D. RiDP ( ribulozo- 1,5- điphotphat) Câu 5: Hình dưới đây mô tả quá trình nào? Hãy điền chú thích tương ứng với các số trên hình. Phương án trả lời đúng là: A. Quá trình quang phân li nước ở pha sáng và cố định CO2 ở pha tối của quang hợp. 1-pha sáng ; 2-pha tối ; 3-CO2 ; 4-C6H12O6. B. Quá trình quang phân li nước ở pha sáng và cố định CO2 ở pha tối của quang hợp. 1-pha sáng ; 2-pha tối ; 3-O2 ; 4-C6H12O6. C. Quá trình quang hợp của thực vật CAM. 1-pha sáng ; 2-pha tối ; 3-ATP ; 4- C6H12O6. D. Quá trình quang phân li nước ở pha sáng và cố định CO2 ở pha tối của quang hợp. 1-pha sáng ; 2-pha tối ; 3-ATP ; 4-C6H12O6.
  27. Câu 6: Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng A. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP. B. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. C. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH. D. thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP. Câu 7: Điểm giống nhau trong chu trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM : A. Chu trình Canvin xảy ra ở tế bào nhu mô thịt lá B. Chất nhận CO2 đầu tiên là ribulozo-1,5-điP C. Sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG D. Có hai loại lục lạp Câu 8: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là A. lúa, khoai, sắn, đậu. B. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. lúa, khoai, sắn, đậu. Câu 9: Sản phẩm của pha sáng gồm: A. ATP, NADPH VÀ O2. B. ATP, NADPH VÀ CO2. C. ATP, NADP+ VÀ O2. D. ATP, NADPH. Câu 10: Sản phẩm đầu tiên của chu trình C4 là: A. Hợp chất hữu cơ có 4C trong phân tử B. APG C. ALPG D. RiDP Câu 11: Ở vùng khí hậu khô nóng, nhóm thực vật nào sau đây thường cho năng suất sinh học cao nhất? A. Nhóm thực vật C3 B. Nhóm thực vật C4 C. Nhóm thực vật CAM D. Các nhóm thực vật có năng suất như nhau Câu 12: Nhóm thực vật C3 được phân bố A. hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất. B. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. C. ở vùng nhiệt đới. D. ở vùng sa mạc. Câu 13: Một cây C3 và C4 được đặt trong cùng một chuông thủy tinh kín, được cung cấp đủ nước, ánh sáng nhưng không cung cấp thêm CO2. Theo lí thuyết, nồng độ CO2 sẽ thay đổi như thế nào trong chuông? A. Không thay đổi B. Giảm đến điểm bù của cây C3
  28. C. Giảm đến điểm bù của cây C4 D. Tăng dần, sau đó giữ ổn định Câu 14: Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì? A. NADPH, O2 B. ATP, NADPH C. ATP, NADPH, O2 D. ATP và O2 Câu 15: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp ? A. quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2. B. quá trình khử CO2. C. quá trình quang phân li nước. D. sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thước). Câu 16: Trong môi trường kí hậu nhiệt đới, hiệu suất quang hợp (gam chất khô/m2 lá/ ngày) ở thực vật C3 thấp hơn nhiều so với thực vật C4. Giải thích nào sau đây sai? A. Thực vật C4 có điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn thực vật C3 B. Điểm bão hòa nhiệt độ của cây C4 cao hơn cây C3 C. Thực vật C3 có hô hấp sáng, còn thực vật C4 thì không D. Thực vật C4 có 2 loại lục lạp thực hiện 2 chức năng: cố định CO2 sơ cấp và tổng hợp chất hữu cơ Câu 17: Dưới đây là bảng phân biệt hai pha của quá trình quang hợp nhưng có hai vị trí bị nhầm lẫn. Em hãy xác định đó là hai vị trí nào ? Đặc điểm Pha sáng Pha tối Nguyên 1. Năng lượng ánh sáng, H2O, 5. CO2, NADPH và ATP liệu NADP+ , ADP Thời gian 2. Xảy ra vào ban ngày và ban đêm 6. Xảy ra vào ban ngày Không 3. Các phản ứng xảy ra trên màng 7. Các phản ứng xảy ra ở chất nền gian tilacôit của lục lạp (strôma) của lục lạp Sản phẩm 4. NADPH, ATP và oxi 8. Các hợp chất hữu cơ Phương án trả lời đúng là: A. 4 và 5. B. 3 và 7. C. 2 và 6. D. 5 và 8. Câu 18: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở A. màng ngoài. B. màng trong. C. chất nền (strôma). D. tilacôit. Câu 19: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là: A. Quang phân li nước
  29. B. Chu trình Canvin C. Pha sáng D. Pha tối Câu 20: Thực vật C4 được phân bố A. rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. ở vùng sa mạc. Câu 21: O2 trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? A. Quang phân li nước B. Phân giải ATP C. Oxi hóa glucozo D. Khử CO2 Câu 22: Sự khác nhau giữa con đường CAM và con đường C4 là: A. về không gian và thời gian B. về bản chất C. về sản phẩm ổn định đầu tiên D. về chất nhận CO2 Câu 23: Trong các nhận định sau : 1. Cần ít photon ánh sáng để cố định 1 phân tử gam CO2. 2. Xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3. 3. Sử dụng nước một cách tinh tế hơn thực vật C3. 4. Đòi hỏi ít chất dinh dưỡng hơn so với thực vật C3. 5. Sử dụng ít ATP hơn trong pha tối so với thực vật C3. Có bao nhiêu nhận định đúng về lợi thế của thực vật C4? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 24: Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là: A. APG B. PEP C. AOA D. Ribulozo-1,5-diP Câu 25: Người ta tiến hành thí nghiệm trồng 2 cây A và B (thuốc hai loài khác nhau) trong một nhà kính. Khi tăng cường độ chiếu sáng và tang nhiệt độ trong nhà kính thì cường độ quang hợp của cây A giảm nhưng cường độ quang hợp của cây B không thay đổi. Những điều nào sau đây nói lên được mục đích của thí nghiệm và giải thích đúng mục đích đó? 1. Mục đích của thí nghiệm là nhằm phân biệt cây C3 và C4. 2. Khi nhiệt độ và cường độ ánh sángtăng làm cho cây C3 phải đóng khí khổng để chống mất nước nên xảy ra hô hấp sáng làm giảm cường độ quang hợp (cây A).
  30. 3. Mục đích của thí nghiệm có thể nhằm xác định khả năng chịu nhiệt của cây A và B. 4. Cây C4 (cây B) chịu được điều kiện ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao nên không xảy ra hô hấp sáng. Vì thế, cường độ quang hợp của nó không bị giảm. Phương án trả lời đúng là: A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (4) C. (2), (3) và (4) D. (1) , (3) và (4) Bài 10 : Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp Câu 1: Nhiệt độ tối ưu nhất cho quá trình quang hơp là: A. 15∘C- 25∘C B. 35∘C- 45∘C C. 45∘C - 55∘C D. 25∘C- 35∘C Câu 2: Giả sử nhiệt độ cao làm cho khí khổng đóng thì cây nào dưới đây không có hô hấp sáng? A. Dứa B. Rau muống C. Lúa nước D. Lúa mì Câu 3: Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó, cường độ quang hợp A. lớn hơn cường độ hô hấp. B. cân bằng với cường độ hô hấp. C. nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp. Câu 4: Điểm bù ánh sáng là: A. cường độ ánh snasg mà tại đó cây không quang hợp B. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp thấp nhất C. cường độ ánh sáng mà tịa đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp D. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp cao nhất Câu 5: Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp A. kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. B. bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam. Câu 6: Điểm bão hòa ánh sáng là: A. cường độ ánh sáng mà cường độ quang hợp đạt cực đại B. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp C. cường độ tối đa để cường độ quang hợp bé hơn cường độ hô hấp D. cường độ ánh sáng để cây ngừng quang hợp Câu 7: Chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ: A. H2O
  31. B. CO2 C. Các chất khoáng D. Nito Câu 8: Điểm bão hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt A. cực đại. B. cực tiểu. C. mức trung bình D. trên mức trung bình. Câu 9: Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là: A. Xanh lục B. Vàng C. Đỏ D. Da cam Câu 10: Khi môi trường có nhiệt độ cao và trong lục lạp của tế bào mô dậu có lượng O2 hòa tan cao hơn CO2 thì cây nào sau đây không bị giảm lượng sản phẩm quang hợp? A. Dưa hấu B. Ngô C. Lúa nước D. Rau cải Câu 11: Điểm bão hòa CO2 là nồng độ CO2 đạt A. tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu. B. tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất. C. tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất. D. tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình. Câu 12: Cường độ ánh sáng tăng thì A. Ngừng quang hợp B. Quang hợp giảm C. Quang hợp tăng D. Quang hợp đạt mức cực đại Câu 13: Quá trình quang hợp cần phải có bao nhiêu nhân tố sau đây? 1. Ánh sáng 2. CO2 3. H2O 4. O2 5. Bộ máy quang hợp A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 14: Nồng độ CO2 trong không khí thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp là A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,04%.
  32. D. 0,03%. Câu 15: Nước ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào? A. Là nguyên liệu quang hợp B. Điều tiết không khí C. Ảnh hưởng đến quang phổ D. Cả A và B Câu 16: Khi sống ở môi trường có khí hậu khô nóng, cac loài cây thuộc nhóm nào sau đây có hô hấp sáng? A. Cây thuộc nhóm C3 B. Cây thuộc nhóm C4 C. Cây thuộc nhóm C3 và C4 D. Cây thuộc nhóm thực vật CAM Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng? A. Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. B. Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. C. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. D. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. Câu 18: Điểm bù CO2 là nồng độ CO2 đạt A. tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. B. tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp. C. tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. D. tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. Câu 19: Những phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau? 1. Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần; từ điểm bão hòa trở đi, cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp giảm dần. 2. Cây quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng đỏ sau đó là miền ánh sáng xanh tím. 3. Nồng độ CO2 càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng. 4. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần; từ điểm bão hòa trở đi, nồng độ CO2 tăng thì cường độ quang hợp giảm dần. 5. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh thường đạt cực đại ở 25 - 35o C rồi sau đó giảm mạnh. Phương án trả lời đúng là: A. (1) và (4). B. (1), (2) và (4). C. (1), (2), (4) và (5). D. (1), (2), (3), (4) và (5). Câu 20: Quan sát đồ thị sau:
  33. 1. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi tốc độ cố định CO2 của một loài thực vật theo cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 trong không khí. 2. Tốc độ cố định CO2 tăng khi tăng cường độ ánh sáng tới một giới hạn nhất định thì dừng lại, mặc dù cường độ ánh sáng tiếp tục tăng. Lúc này, để tăng tốc độ cố định CO2 phải tăng nồng độ CO2. 3. Đường a thể hiện phần mà tốc độ cố định CO2 bị hạn chế bởi nhân tố ánh sáng. Đường b thể hiện phần tốc độ cố định CO2 bị hạn chế bởi nhân tố là nồng độ CO2. 4. a và b là biểu thị sự phụ thuộc vào nồng độ CO2 của hai loài khác nhau. Số nhận định đúng với đồ thị trên là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 12: Hô hấp ở thực vật Câu 1: Quá trình hô hấp ở thực vật có ý nghĩa: A. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật C. Làm sạch môi trường D. Chuyển hóa gluxit thành CO2 và H2O Câu 2: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là: A. Cung cấp năng lượng chống chịu B. Tăng khả năng chống chịu C. Tạo ra sản phẩm trung gian D. Miễn dịch cho cây Câu 3: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Quả Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng nhất? A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau
  34. C. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp D. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 5: Trong hô hấp hiếu khí, dòng di chuyển điện tử được mô tả theo sơ đồ nào sau đây? A. Nguyên liệu hô hấp → chu trình Crep → NAD+\rightarrow $ ATP B. Nguyên liệu hô hấp → NADH → chuỗi truyền e → O2 C. Nguyên liệu hô hấp → ATP → O2 D. Nguyên liệu hô hấp → đường phân → chu trình crep → NADH → ATP Câu 6: Bào quan thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí là: A. Không bào B. Ti thể C. Trung thể D. Lạp thể Câu 7: Giai đoạn đường phân diễn ra tại A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân. Câu 8: Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây? A. Làm giảm nhiệt độ B. Làm tăng khí O2 C. Tiêu hao chất hữu cơ D. Làm giảm độ ẩm Câu 9: Hô hấp là quá trình A. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. C. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. D. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. Câu 10: So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men A. 19 lần B. 18 lần C. 17 lần D. 16 lần Câu 11: Hệ số hô hấp (RQ) là: A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp B. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp C. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp D. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp Câu 12: Chu trình Crep diễn ra trong A. Chất nền của ti thể. B. Tế bào chất.
  35. C. Lục lạp. D. Nhân. Câu 13: Khi nói về giai đoạn đường phân trong hô hấ hiếu khí, phát biểu nào sau đây sai? A. Giai đoạn đường phân hình thành NADH B. Giai đoạn đường phân oxi hóa hoàn toàn Glucozo C. Giai đoạn đường phân hình thành 1 ít ATP D. Giai đoạn đường phân cắt glucozo thành axit piruvic Câu 14: Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử Axit piruvic được hình thành từ một phân tử gluco bị phân giải trong đường phân? A. 2 B. 4 C. 6 D. 36 Câu 15: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? A. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp. B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep. C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp. D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân. Câu 16: Vai trò của oxi đối với hô hấp của cây là: A. phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp B. giải phóng CO2 và H2O C. tích lũy nhiều năng lượng so với lên men D. cả ba phương án trên Câu 17: Quá trình lên men được ứng dụng trong bao nhiêu hoạt động sau đây? 1. Sản xuất rượu bia 2. Làm sữa chua 3. Muối dưa 4. Sản xuất giấm A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 18: Nhiệt độ tối thiểu cây bắt đầu hô hấp biến thiên trong khoảng A. (-5∘C) - (5 ∘C), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau. B. (0∘C) - (10 ∘C), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau. C. (5 ∘C) - (10 ∘C), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau. D. (10 ∘C) - (20 ∘C), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau. Câu 19: Khi nói về hô hấp và quan hệ dinh dưỡng nito, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ hô hấp tăng thì NH3 trong cây cũng tăng B. Cường độ hô hấp tăng thì lượng NH3 trong cây giảm C. Việc tăng giảm của quá trình hô hấp và lượng NH3 trong cây không liên quan nhau D. Cường độ hô hấp tăng thì hàm lượng protein trong cây giảm
  36. Câu 20: Khi nói về quan hệ giữa hô hấp và quá trình trao đổi chất khoáng trong cây, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hóa các nguyên tố khoáng C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hóa các nguyên tố khoáng D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp Câu 21: Sản phẩm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là A. rượu etylic + CO2 + năng lượng. B. axit lactic + CO2 + năng lượng. C. rượu etylic + năng lượng. D. rượu etylic + CO2. Câu 22: Một phân tử Glucozo có khoảng 674 kcal năng lượng bị oxi hóa hoàn toàn trong đường phân và chu trình crep chỉ tạo 4 ATP ( khoảng 28 kcal). Phần năng lượng còn lại của Glucozo dự trữ ở đâu? 1. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này 2. Mất dưới dạng nhiệt 3. Trong O2 4. Trong các phân tử nước được tạo ra trong hô hấp 5. Trong NADH và FADH2 A. 1, 2, và 3 B. 2, 3 và 4 C. 2, 3, 4 và 5 D. 2 và 5 Câu 23: Người ta thường bảo quản hạt giống bằng phương pháp bảo quản khô. Nguyên nhân chủ yếu là vì: A. hạt khô làm giảm khối lượng nên dễ bảo quản B. hạt khô không còn hoạt động hô hấp C. hạt khô sinh vật gây hại không xâm nhập được D. hạt khô có cường độ hô hấp đạt tối thiểu giúp hạt sống ở trạng thái tiềm sinh Câu 24: trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là A. chuối truyền electron. B. chương trình Crep. C. đường phân. D. tổng hợp Axetyl - CoA. Câu 25: Trong hô hấp hiếu khí ở thực vật, oxi có vai trò: A. là chất cho electron B. là chất nhận electron cuối cùng C. làm chất trung gian chuyền e D. chất khử trong chuỗi truyền e
  37. Bài 15: Tiêu hóa ở động vật Câu 1: Tiêu hóa là quá trình: A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được Câu 2: Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa: A. trong không bào tiêu bào B. trong túi tiêu hóa C. trong ống tiêu hóa D. cả A và C Câu 3: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào. B. thức ăn được tiêu hóa nội bào. C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào. Câu 4: Khi nói về tiêu hóa nội bào, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đây là quá trình tiêu hóa hóa học ở trong tế bào và ngoài tế bào B. Đây là quá trình tiêu hóa thức ăn ở trong ống tiêu hóa C. Đây là quá trình tiêu hóa hóa học ở bên trong tế bào nhờ enzim lizoxim D. Đây là quá trình tiêu hóa hóa học ở bên trong ống tiêu hóa và túi tiêu hóa Câu 5: Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóaở người là A. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. B. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. C. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. D. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. Câu 6: Dịch mật có vai trò quan trọng trong việc tiêu hóa và hấp thụ chất nào sau đây? A. Protein B. Tinh bột chín C. Lipit D. Tinh bột sống Câu 7: Trong mề gà, thường có những hạt sỏi nhỏ. Tác dụng của các viên sỏi nay là: A. cung cấp một số nguyên tố vi lượng cho gà B. tăng hiệu quả tiêu hóa hóa học C. tăng hiệu quả tiêu hóa cơ học D. giảm hiệu quả tiêu hóa hóa học Câu 8: Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hóa? A. Tuyến nước bọt. B. Khoang miệng. C. Dạ dày. D. Thực quản.
  38. Câu 9: Các lông ruột và các lông cực nhỏ nằm trên các nếp gấp của niêm mạc ruột có tác dụng A. làm tăng nhu động ruột B. làm tăng bề mặt hấp thụ C. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học D. tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học Câu 10: Hình bên là quá trình tiêu hóa thức ăn trong túi tiêu hóa của thủy tức. Em hãy chú thích cho các số trên hình bằng cách ghép với chữ cái tương ứng a) Miệng b) Thức ăn c) Tế bào trên thành túi tiết ra enzim tiêu hóa d) Thức ăn đang tiêu hóa dở dang sẽ tiếp tục được tiêu hóa nội bào e) Túi tiêu hóa Phương án trả lời đúng là: A. 1-a ; 2-e ; 3-b ; 4-c ; 5-d B. 1-a ; 2-e ; 3-b ; 4-d ; 5-c C. 1-a ; 2-c ; 3-b ; 4-e ; 5-d D. 1-a ; 2-b ; 3-c ; 4-c ; 5-d Câu 11: Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng. B. dịch tiêu hóa được hòa loãng. C. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng. D. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học. Câu 12: Ở động vật có ống tiêu hóa A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào. B. thức ăn được tiêu hóa nội bào. C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào. Câu 13: Trong ông tiêu hóa của giun đất, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự A. miệng → hầu → thực quản → diều → mề → ruột → hậu môn B. miệng → hầu→ mề→ thực quản → diều → ruột → hậu môn C. miệng→ hầu → diều → thực quản → mề → ruột→hậu môn D. miệng → hầu → thực quản → mề → diều→ ruột→ hậu môn Câu 14: Ở loài chim, diều được hình thành từ bộ phận nào sau đây của ống tiêu hóa: A. Thực quản
  39. B. Tuyến nước bọt C. Khoang miệng D. Dạ dày Câu 15: Phương án chú thích đúng cho các bộ phận ống tiêu hóa của chim là: A. 1 - miệng ; 2 - diều ; 3 - thực quản ; 4 - dạ dày tuyến ; 5 - dạ dày cơ ; 6 - ruột ; 7 - hậu môn B. 1 - miệng ; 2 - thực quản ; 3 - diều ; 4 - dạ dày cơ ; 5 - dạ dày tuyến ; 6 - ruột ; 7 - hậu môn C. 1 - miệng ; 2 - diều ; 3 - thực quản ; 4 - dạ dày cơ ; 5 - dạ dày tuyến ; 6 - ruột ; 7 - hậu môn D. 1 - miệng ; 2 - thực quản ; 3 - diều ; 4 - dạ dày tuyến ; 5 - dạ dày cơ ; 6 - ruột ; 7 - hậu môn Câu 16: Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa A. nội bào nhờ enzim thủy phân những chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. B. ngoại bào, nhờ sự co bóp của lòng túi mà những chất dinh dưỡng phức tạp được chuyển hóa thành những chất đơn giản. C. ngoại bào (nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi) và tiêu hóa nội bào. D. ngoại bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi. Câu 17: Hình bên là ông tiêu hóa của giun đất và châu chấu. Em hãy xác định các bộ phận tương ứng giống nhau của hai loài này bằng cách ghép chữ cái trên ống tiêu hóa của châu chấu với số tương ứng trên ống tiêu hóa của giun đất
  40. Phương án trả lời đúng là: A. 1 - a ; 3 - b ; 4 - c ; 5 - d ; 6 - e ; 7 - f B. 1 - a ; 2 - b ; 4 - c ; 5 - d ; 6 - e ; 7 - f C. 1 - a ; 3 - c ; 4 - d ; 5 - d ; 6 - e ; 7 - f D. 1 - a ; 2 - b ; 3 - c ; 4 - d ; 6 - e ; 7 - f Câu 18: Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được A. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu. B. biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu. C. biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu. D. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào. Câu 19: Cho các hoạt động trong quá trình tiêu hóa ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa như sau: 1. Hình thành không bào tiêu hóa 2. Các enzim từ lizoxom vào không bào tiêu hóa, thủy phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được 3. Màng tế bảo lõm vào bao lấy thức ăn 4. Lizoxom gắn vào không bào tiêu hóa 5. Chất dinh dưỡng khuếch tán vào tế bào chất 6. Chất thải, chất bã được xuất bào Các hoạt động trên được diễn ra theo trình tự đúng là: A. 1-2-3-4-5-6 B. 3-1-4-2-5-6 C. 3-1-2-4-5-6 D. 3-6-4-5-1-2
  41. Câu 20: Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng A. từ thức ăn cho cơ thể. B. và năng lượng cho cơ thể. C. cho cơ thể. D. có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được. Câu 21: Khi nói về tiêu hóa ngoại bào, phát biểu nào sau đây sai? A. Quá trình tiêu hóa thức ăn trong túi tiêu hóa B. Quá trình tiêu hóa thức ăn ở ngoài tế bào, trong túi tiêu hóa và ống tiêu hóa C. Quá trình tiêu hóa thức ăn chỉ bằng hoạt động cơ học D. Quá trình tiêu hóa thức ăn có sự tham gia của các enzim Câu 22: Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra như thế nào? A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào. C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào. D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào. Câu 23: Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức: A. tiêu hóa nội bào B. tiêu hóa ngoại bào C. tiêu hía ngoại bào và nội bào D. túi tiêu hóa Câu 24: Ở tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa trong A. không bào tiêu hóa. B. túi tiêu hóa. C. ống tiêu hóa. D. không bao tiêu hóa sau đó đến túi tiêu hóa. Câu 25: Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự A. miệng → ruột non→ dạ dày→ hầu → ruột già→ hậu môn B. miệng →thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già→ hậu môn C. miệng → ruột non→ thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn D. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn bài 16: Tiêu hóa ở động vật (Tiếp theo) Câu 1: Ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa là: A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng B. thực hiện tiêu hóa cơ học- tiêu hóa hóa học- hấp thụ thức ăn C. tiêu hóa cơ học- hấp thụ thức ăn D. đáp án A và B Câu 2: Dịch mật có vai trò quan trọng trong việc tiêu hóa và hấp thụ chất nào sau đây? A. Protein B. Tinh bột chín
  42. C. Lipit D. Tinh bột sống Câu 3: Chức năng không đúng với răng của thú ăn cỏ là A. răng cửa giữa và giật cỏ B. răng nanh nghiền nát cỏ C. răng trước hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ D. răng nanh giữ và giật cỏ Câu 4: Những động vật nào sau đây dạ dày có 4 ngắn? A. Trâu, dê, cừu B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu C. Ngựa, thỏ, chuột D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, trâu Câu 5: Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là: A. miệng, dạ dày, ruột non B. miệng, thực quản, dạ dày C. thực quản, dạ dày, ruột non D. dạ dày, ruột non, ruột già Câu 6: Chức năng không đúng với răng của thú ăn thịt là A. răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương B. răng cửa giữ thức ăn C. răng nanh cắn và giữ mồi D. răng trước hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ Câu 7: Những điểm giống nhau trong tiêu hóa thức ăn ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật là: A. đều tiêu hóa ngoại bào diễn ra trong ống tiêu hóa B. cấu tạo ruột non và manh tràng C. đều gồm hai quá trình biến đổi: cơ học và hóa học D.cả A và C Câu 8: Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại ? A. Dạ cỏ B. Dạ lá sách C. Dạ tổ ong D. Dạ múi khế Câu 9: Xét các loài sau: (1) Ngựa (2) Thỏ (3) Chuột (4) Trâu (5) Bò (6) Cừu (7) Dê Trong các loại trên, những loài nào có dạ dày 4 Ngăn? A. (4), (5), (6) và (7) B.(1), (3), (4) và (5) C. (1), (4), (5) và (6) D. (2), (4), (5) và (7) Câu 10: Tại sao trong ống tiêu hóa, thức ăn sau khi được tiêu hóa ngoại bào lại tiếp tục tiêu hóa nội bào?
  43. A. Vì chưa tạo thành các chất đơn giản mà tế bào có thể hấp thụ và sử dụng được B. Vì túi tiêu hóa chưa phải cơ quan tiêu hóa C. Vì thức ăn có tỉ lệ dinh dưỡng cao D. Cả A và C Câu 11: Trâu bò chỉ ăn cỏ, nhưng trong máu của loài động vật này có hàm lượng axit amin (aa) rất cao. Nguyên nhân là vì: A. trâu, bò có dạ dày 4 túi nên tổng hợp tất cả các aa cho riêng mình B. trong dạ dày trâu, bò, có vi sinh vật chuyển hóa đường thành aa và protein C. cỏ có hàm lượng aa và protein rất cao D. ruột của trâu, bò không hấp thụ aa Câu 12: Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt là A. vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn B. dùng răng cắt, xé nhỏ thức ăn và nuốt C. nhai thức ăn trước khi nuốt D. chỉ nuốt thức ăn Câu 13: Khi nói về hoạt động tiêu hóa, hấp thụ thức ăn ở động vật nhại lại và động vật ăn thực vật có dạ dày đơn, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở động vật nhai lại có hiệu qua hơn vì thức ăn được tiêu hóa kĩ hơn B. Ở động vậy ăn thực vật có dạ dày đơn biến đổi sinh học xảy ra ở manh tràng phần thức ăn còn lại được hấp thụ ở ruột già nên hiệu quả tiêu hóa thấp và hấp thụ kém hơn C. Dạ dày chính thức của động vật nhai lại là dạ dày múi khế D. Ở động vật nhai lại thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ ở ruột non, sau đó tiếp tục biến đổi sinh học ở manh tràng và hấp thụ ở ruột già nên hiệu quả tiêu hóa và hấp thụ cao Câu 14: Khi nói về hoạt động tiêu hóa trong ống tiêu hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1.Ở miệng, tinh bột có trong thức ăn biến đổi thành mantozo do tác dụng của men amylaza có trong nước bọt. 2. Enzim tipeptitdaza và enzim dipeptitdaza đều do tuyến tụy tiết ra để tiêu hóa protein 3.Ở dạ dày gluxit không được tiêu hóa 4. Các enzim lactaza, mantaza, sacaraza đều tiêu hóa disaccrit thành monosaccarit tại ruột A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 15: Sự tiêu hóa thức ăn ở dạng tổ ong diễn ra như thế nào? A. thức ăn được ợ lên miệng để nhai kĩ lại B. tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ C. hấp thụ bớt nước trong thức ăn
  44. D. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulôzơ Câu 16: Trong ruột non, chất dinh dưỡng được hấp thụ nhờ những cơ chế nào sau đây? 1. Cơ chế khuếch tán 2. Cơ chế vận chuyển tích cực 3. Cơ chế vận chuyển thụ động qua kệnh protein 4. Cơ chế nhập bào A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 Câu 17: Trong lòng ống tiêu hóa của thú ăn thịt, ở dạ dày luôn duy trì đô pH thấp (môi trường axit)còn miệng và ruột đều duy trì độ pH cao (môi trường kiềm). Hiện tượng này có ý nghĩa: 1. Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động của các enzim đặc trưng ở khu vực đó 2. Sự thay đổi đột ngột pH giúp tiêu diệt vi sinh vật kí sinh 3. Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động tiêu hóa: mỗi loại chất dinh dưỡng được tiêu hóa ở một vùng nhất định của ống tiêu hóa 4. Là tín hiệu cho sự điều hòa hoạt động cua các bộ phận trong ống tiêu hóa Tổ hợp đúng là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1,3, 4 Câu 18: Những đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn ở dạ lá sách? 1. thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại 2. tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ 3. hấp thụ bớt nước trong thức ăn 4. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulôzơ Phương án trả lời đúng là: A. (1), (2) và (3) B. (1), (2), và (4) C. (2), (3) và (4) D. (1), (3) và (4) Câu 19: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng A. làm tăng nhu động ruột B. làm tăng bề mặt hấp thụ C. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học D. tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học Câu 20: Điểm khác nhau về bộ hàm và độ dài ruột ở thú ăn thịt so với thú ăn thực vật là răng nanh và răng hàm trước
  45. A. không sắc nhọn bằng ; ruột dài hơn B. sắc nhọn hơn ; ruột ngắn hơn C. không sắc nhọn bằng; ruột ngắn hơn D. sắc nhọn hơn; ruột dài hơn Câu 21: Sự tiêu hóa ở dạ dày múi khế diễn ra như thế nào? A. tiết ra pepsin và HCL để tiêu hóa protein có ở sinh vật và cỏ B. hấp thụ bớt nước trong thức ăn C. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulozơ D. thức ăn được ở lên miệng để nhai lại Câu 22: Có bao nhiêu loại dịch tiêu hóa sau đây có đầy đủ các enzim tiêu hóa protein, tiêu hóa gluxit, tiêu hóa lipit? 1. Dịch tụy 2. Dịch mật 3. Dịch ruột 4. Dịch vị A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 23: Khi nói về răng của thú ăn cỏ, phát biểu nào sau đây sai? A. Răng nanh có tác dụng nghiền nát cỏ B. Răng cửa dùng để giữ và giật cỏ C. Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều giờ cứng giúp nghiền nát cỏ D. Răng nanh giữ và giật cỏ Câu 24: Trong các phát biểu sau: 1. Động vật ăn các loại thức ăn khác nhau có ống tiêu hóa biến đổi thích nghi với thức ăn 2. Thú ăn thịt có răng nanh, răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển, ruột ngắn. Thức ăn được tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học 3. Thú ăn thực vật có răng dùng để nhai và nghiền phát triển 4. Thú ăn thực vật có răng dùng để nhai, răng trước hàm và nghiền phát triển 5. Thú ăn thực vật có dạ dày 1 ngăn hoặc 4 ngăn, manh tràng rất phát triển, ruột dài 6. Một số loài thú ăn thịt có da dày đơn Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25: Hình bên là bộ phận tiêu hóa nào? Của loài nào (trâu/ngựa/dê/thỏ) ? Chọn chú thích đúng cho hình
  46. A. dạ dày của trâu. 1- thực quản ; 2- dạ lá sách ; 3- dạ cỏ ; 4- dạ tỏ ong ; 5- dạ múi khế ; 6- tá tràng B. dạ dày của trâu. 1- thực quản ; 2- dạ cỏ ; 3- dạ tổ ong ; 4- dạ lá sách ; 5- dạ múi khế ; 6- tá tràng C. dạ dày của ngựa. 1- thực quản ; 2- dạ cỏ ; 3- dạ tổ ong ; 4- dạ lá sách ; 5- dạ múi khế ; 6- tá tràng D. dạ dày của ngựa. 1- tá tràng ; 2- dạ cỏ ; 3- dạ tổ ong ; 4- dạ lá sách ; 5- dạ múi khế ; 6- tá tràng Bài 17: Hô hấp ở động vật Câu 1: Hô hấp ở động vật là quá trình: A. cơ thể lấy oxi từ bên ngoài vào để oxi hóa các chất trong tế bào B. giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải cacbonic ra ngoài C. tiếp nhận oxi và cacbonic vào cơ thể để tạo ra năng lượng cho hoạt động sống D. cả A và B Câu 2: Khi mô tả về cử động hô hấp ở cá, diễn biến nào dưới đây đúng? A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở D. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang đóng Câu 3: Điều không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật là A. có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. B. có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí C. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán quá D. bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp Câu 4: Động vật đơn bảo hoặc đa bào bậc thấp hô hấp A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí Câu 5: Xét các loài sinh vật sau: (1) tôm (2) cua (3) châu chấu
  47. (4) trai (5) giun đất (6) ốc Những loài nào hô hấp bằng mang ? A. (1), (2), (3) và (5) B. (4) và (5) C. (1), (2), (4) và (6) D. (3), (4), (5) và (6) Câu 6: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây thường có hiệu quả trao đổi khí đạt hiệu suất cao nhất? A. Phổi của chim B. Phổi và da của ếch nhái C. Phổi của bò sát D. Bề mặt da của giun Câu 7: Côn trùng hô hấp A. bằng hệ thống ống khí B. bằng mang C. bằng phổi D. qua bề mặt cơ thể Câu 8: Tại sao trao đổi khí của mang cá xương đạt hiệu quả cao? A. Mang cá gồm nhiều cung mang B. Mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang C. Dòng nước chảy một chiều gần như liên tục qua mang D. Cả ba phương án trên Câu 9: Trong các đặc điểm sau về cơ quan hô hấp 1. diện tích bề mặt lớn 2. mỏng và luôn ẩm ướt 3. có rất nhiều mao mạch 4. có sắc tố hô hấp 5. có sự lưu thông khí 6. miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo dòng nước chảy một chiều từ miệng qua mang 7. cách sắp xếp của mao mạch trong mang Những đặc điểm nào chỉ có ở cá xương? A. (5) và (6) B. (1) và (4) C. (2) và (3) D. (6) và (7) Câu 10: Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở A. mang B. bề mặt toàn cơ thể C. phổi D. các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang, Câu 11: Sự thông khí trong ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ hoạt động của cơ quan nào sau đây? A. Sự co giãn của phần bụng
  48. B. Sự di chuyển của chân C. Sự nhu động của hệ tiêu hóa D. Sự vận động của cánh Câu 12: Quan sát hình dưới đây và ghép nội dung phù hợp với số tương ứng trên hình a) khoang mũi b) mao mạch c) phổi d) phế nang e) khí quản f) phế quản Phương án trả lời đúng là: A. 1-a ; 2-e ; 3-f ; 4-c ; 5-d B. 1-e ; 2-e ; 3-f ; 4-c ; 5-d C. 1-e ; 2-d ; 3-c ; 4-b ; 5-f D. 1-a ; 2-e ; 3-c ; 4-b ; 5-d Câu 13: Điều không đúng với đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí là A. tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn B. da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua C. dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp D. tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn Câu 14: Khi nói về đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí với môi trường , phát biểu nào sau đây là sai? A. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể với diện tích bề mặt cơ thể khá lớn B. Da luôn ẩm ướt giúp các chất khí dễ dnafg khuếch tán qua C. Dưới da có nhiều lớp mao mạch và sắc tố hô hấp D. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S.V) khá lớn Câu 15: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô hấp A. bằng mang B. bằng phổi
  49. C. bằng hệ thống ống khí D. qua bề mặt cơ thể Câu 16: Tại sao phổi của chim bồ câu có kích thước rất nhỏ so với phổi của chuột nhưng hiệu quả trao đổi khí của bồ câu lại cao hơn hiệu quả hơn so với chuột? A. Vì chim có đời sống bay lượn nên lấy được các khí ở trên cao sạch hơn và có nhiều oxi hơn B. Vì chim có đời sống bay lượn nên cử động cánh giúp phổi chim co giãn tốt hơn C. Vì phổi của chim có hệ thống ống khí trao đổi trực tiếp với các tế bào phổi còn chuôt có các phế nang phải trao đổi khí qua hệ thống mao mạch nên trao đổi khí chậm hơn D. Vì hệ thống hô hấp khí của chim gồm phổi và 2 hệ thống túi khí, hô hấp kép và không có khí cặn Câu 17: Điều không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất là quá trình A. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệc về phân áp giữa O2 và CO2 B. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn thấp hơn bên ngoài C. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài D. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2 Câu 18: Khi mô tả động tác hít vào của cá, phát biểu nào sau đây đúng? A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. B. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. C. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. Câu 19: Ở cá, khi thở ra thì miệng ngậm lại, nền khoang miệng A. nâng lên, diềm nắp mang mở ra B. nâng lên, diềm nắp mang đóng lại C. hạ xuống, diềm nắp mang mở ra D. hạ xuống, diềm nắp mang đóng lại Câu 20: Khi nói về trao đổi khí ở sâu bọ và trao đổi khí ở chim, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các ống khí ở sâu bọ không có hệ mao mạch bao quanh còn ống khí ở chim có hệ mao mạch bao quanh B. Cử động hô hấp ở sâu bọ và chim đều nhờ sự co giãn các cơ hô hấp C. Ở sâu bọ, trao đổi khí của các tế bào diễn ra trực tiếp với môi trường không thông qua hệ tuần hoàn, hiệu quả trao đổi khí thấp hơn D. Ở sâu bọ, không có sắc tố hô hấp, ở chim có sắc tố hô hấp trong dịch tuần hoàn
  50. Câu 21: Lưỡng cư sống được ở nước và cạn vì A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú B. hô hấp bằng da và bằng phổi C. da luôn khô D. hô hấp bằng phổi Câu 22: Hệ thống ống khí của chim không có khí cặn là vì: A. Phổi của chim có khả năng xẹp tối đa ép toàn bộ khí ra ngoài B. Dòng khí lưu thông một chiều từ túi khí trước → phổi → túi khí sau rồi ra môi trường C. Hệ thống hô hấp của chim gồm phổi và 2 hệ thống túi khí: trước và sau D. Khi thở ra túi khí trước đóng lại, túi khí sau co bóp tạo lực lớn đẩy toàn bộ khí trong phổi ra ngoài Câu 23: Ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều vì A. quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn B. miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng C. diềm nắp mang chỉ mở một chiều D. cá bơi ngược dòng nước Câu 24: Khi nói về sự di chuyển của khí O2 và khí CO2 diễn ra ở các mô của các cơ quan, phát biểu nào sau đây là đúng? A. O2 từ tế bào vào máu B. O2 từ máu ra phế nang C. CO2 từ tế bào vào máu D. Sau khi trao đổi khí, nồng độ O2 trong máu tăng cao Câu 25: Khi nói về sự di chuyển của khí O2 và khí CO2 diễn ra ở phổi, phát biểu nào sau đây là đúng? A. O2 từ phế nang vào máu B. O2 từ máu ra phế nang C. CO2 từ phế nang vào máu D. CO2 từ máu ra phế nang nhờ các kênh protein Bài 18: Tuần hoàn máu Câu 1: Ở hệ tuần hoàn kín, máu được phân phối trong cơ thể như thế nào? A. máu điều hòa và phân phối nhanh đến các cơ quan B. máu không được điều hòa và được phân phối nhanh đến các cơ quan C. máu được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan D. máu không được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan Câu 2: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là A. Tìm → Động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim B. Tìm→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→ khoang cơ thể→ tĩnh mạch→ tim C. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→ tĩnh mạch→ tim D. tim→ động mạch→ quang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim Câu 3: Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
  51. A. Cao, Tốc độ máu chảy nhanh B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh D. Cao, tốc độ máu chạy chậm Câu 4: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là A. Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim B. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim C. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim D. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim Câu 5: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năng A . Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết C. tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp D. vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết Câu 6: Ở hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào? A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chị nhờ dịch mô B. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp nên tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp ( mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp việc thực hiện chỉ nhờ máu Câu 7: Máu trao đổi chất với tế bào qua thành A. tĩnh mạch và mao mạch B. mao mạch C. động mạch và mao mạch D. động mạch và tĩnh mạch Câu 8: trong các loài sau đây: (1)tôm (2) cá (3) ốc sên (4) ếch (5) trai (6) bạch tuộc (7) giun đốt Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào? A. (1), (3) và (5) B. (1), (2) và (3) C. (2), (5) và (6) D. (3), (5) và (6) Câu 9: Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở A. lưỡng cư và bò sát B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú C. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá Câu 10: Ở cá, đường đi của máu diễn ra theo trật tự A. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ
  52. B. Tâm nhĩ → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm thất C. Tâm thất → động mạch lưng → động mạch mang → mao mạch mang → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ D. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch đến các cơ quan → động mạch lưng → mao mạch mang → tĩnh mạch → tâm nhĩ Câu 11: Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2 A. khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi B. được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể C. còn lưu giữ trong phê nang D. thải ra trong hô hấp tế bào của phổi Câu 12: Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở vì A. giữa mạch đi từ tim ( động mạch) và các mạch đến tim ( tĩnh mạch) không có mạch nối B. tốc độ máu chảy chậm C. máu chảy trong động mạch gâydưới áp lực lớn D. còn tạo hỗn hợp máu - dịch mô Câu 13: Xét các đặc điểm sau: 1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể 2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô 3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh 4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim 5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào? (1) Tôm (2) mực ống (3) ốc sên ( 4) ếch (5) trai (6) bạch tuộc (7) giun đốt A. (1), (3) và (4) B. (5), (6) và (7) C. (2), (3) và (5) D. (2), (4), (6) và (7) Câu 15: Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là A. Tim hoạt động ít tốn năng lượng B. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình C. máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất D. tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xa Câu 16: Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự
  53. A. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim B. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim C. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim D. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim Câu 17: Trong hệ tuần hoàn kín A. máu lưu thông liên tục trong mạch kín ( từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim) B. tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa được C. máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình D. màu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất Câu 18: Trong các phát biểu sau: 1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn 2. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa 3. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào 4. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh 5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao Có bao nhiêu phát biển đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Hãy quan sát đường đi của máu trong hệ tuần hoàn dưới đây và cho biết, đây là hệ tuần hoàn đơn hay kép? Điền chú thích cho các số tương ứng trên hình Phương án trả lời đúng là: A. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - tâm thất ; 2 - động mạch mang ; 3 - mao mạch mang ; 4 - động mạch lưng ; 5 - mao mạch ; 6 - tĩnh mạch ; 7 - tâm nhĩ
  54. B. Hệ tuần hoàn kép. 1 - tâm thất ; 2 - động mạch mang ; 3 - mao mạch mang ; 4 - động mạch lưng ; 5 - mao mạch ; 6 - tĩnh mạch ; 7 - tâm nhĩ C. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - tâm nhĩ ; 2 - động mạch mang ; 3 - mao mạch mang ; 4 - động mạch lưng ; 5 - mao mạch ; 6 - tĩnh mạch ; 7 - tâm thất D. Hệ tuần hoàn kép. 1 - tâm thất ; 2 - tĩnh mạch ; 3 - mao mạch mang ; 4 - động mạch lưng ; 5 - mao mạch ; 6 - động mạch mang ; 7 - tâm nhĩ Câu 20: Hãy quan sát đường đi của máu trong hệ tuần hoàn bên và cho biết, đây là hệ tuần hoàn đơn hay kếp? Điền chú thích cho các số tương ứng trên hình Phương án trả lời đúng là: A. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - mao mạch phổi ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch B. Hệ tuần hoàn đơn. 1 - mao mạch ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch phổi C. Hệ tuần hoàn kép. 1 - mao mạch phổi ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch D. Hệ tuần hoàn kép. 1 - mao mạch ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch phổi Câu 21: Khi nói về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây sai? A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao B. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp C. Đáp ứng nhu cầu trao đổi chất giữa máu với tế bào chậm do phải khuếch tán qua thành mao mạch và dịch mô D. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh Câu 22: Trong thí nghiệm mổ lộ tim ếch, người ta nhỏ dung dịch Adrenalin 1/100000 và dung dịch acetylcholin nhằm mục đích: A. Duy trì hoạt động của tim ếch B. Làm thay đổi nhịp tim và sức co tim C. Tim hoạt động đều đặn hơn D. Làm tăng tính ma sát của bề mặt tim với kẹp tim để dễ dàng đo điện tim đồ Câu 23: Khi nói về mối liên hệ giữa nhịp tim và khối lượng cơ thể, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động vật càng lớn nhịp tim càng nhanh và ngược lại
  55. B. Động vật càng lớn nhịp tim càng chậm và ngược lại C. Động vật càng nhỏ nhịp tim càng bé và ngược lại D. Động vật càng nhỏ nhịp tim càng lớn và ngược lại Câu 24: Khi tiêm chất nào sau đây vào máu thì sẽ gây hiện tượng co mạch máu? A. Adrenalin B. Acetylcholin C. Andostreron D. Histamin Câu 25: Tim bơm máu vào động mạch theo từng đợt nhưng máu vẫn chảy thành dòng liên tục trong mạch, nguyên nhân chính là do: A. lực liên kết giữa các phân tử máu B. lực liên kết giữa máu và các thành mạch C. tính đàn hồi của thành mạch D. tim co rồi giãn có chu kì giúp dàn máu thành dòng trong mạch Bài 19: Tuần hoàn máu (tiếp) Câu 1: Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng A. 95 lần/phút B. 85 lần/phút C. 75 lần/phút D. 65 lần/phút Câu 2: Lượng hemoglopin trong máu của động vật có xương sống ở nước phụ thuộc vào nhiệt độ của nước nơi chúng sống. Đường cong nào của đồ thị dưới đây mô tả đúng sự biến đổi này? A. Đường cong a B. Đường cong b C. Đường cong c D. Đường cong d Câu 3: Động mạch là nhưng mạch máu A. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan. B. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
  56. C. Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan D. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan Câu 4: Trong hệ nhóm máu AOB của người có 4 nhóm máu A, máu B, máu O và máu AB. Máu nhóm AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào sau đây? A. AB B. A C. B D. O Câu 5: Mao mạch là những A. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào B. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào C. Mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào D. Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào Câu 6: Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất (van nối giữa tâm nhĩ với tâm thất) sẽ dễ bị suy tim. Nguyên nhân chính là do: A. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ, làm cho lượng máu chảy vào động mạch vành giảm nên lượng máu nuôi tim giảm B. Khi bị hở van tim thì sẽ dẫn tới làm tăng nhịp tim rút ngắn thời gian nghỉ của tim. C. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ làm cho lượng máu cung cấp trực tiếp cho thành tâm thất giảm, nên tâm thất bị thiếu dinh dưỡng và oxi D. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ ngăn cản tâm nhĩ nhận máu từ tĩnh mạch về phổi làm cho tim thiếu oxi để hoạt động Câu 7: Tĩnh mạch là những mạch máu từ A. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim B. Động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim C. Mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim D. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim Câu 8: Một người sống ở vùng núi cao và một người sống ở đồng bằng cùng thi đấu thể thao ở vùng đồng bằng. Khi nói về hoạt động của tim, phổi của người này khi đang thi đấu, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hoạt động của tim, phổi hai người này đều tăng mạnh B. Hoạt động của tim, phổi của hai người đều giảm mạnh C. Người sống ở vùng cao có nhịp tim và tần số hô hấp thấp hơn người sống ở vùng đồng bằng
  57. D. Người sống ở vùng đồng bằng có nhịp tim và tần số hô hấp thấp hơn người sống ở vùng cao Câu 9: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây Câu 10: Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ vân là A. Theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” B. Tự động C. Theo chu kỳ D. Cần năng lượng Câu 11: Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là, khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng A. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa B. Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường D. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp Câu 12: Ở một người bình thường không bị bệnh về tim, hàm lượng oxi trong máu động mạch chủ là 19ml/ 100ml máu và trong tĩnh mạch chủ là 14ml/ 100ml máu. Trong 1 phút, người này tiêu thụ 250 ml oxi nếu nhịp tim 80 lần /phút thì năng suất tim ( thể tích máu tống đi trong 1 lần co tim) của người này là bao nhiêu? A. 16,4 ml B. 75 ml C. 62,5 ml D. 22,3 ml Câu 13: Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là: A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển Câu 14: Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm
  58. B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu Câu 15: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự: A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co Câu 16: Huyết áp là lực co bóp của A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch Câu 17: Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch Câu 18: Khi nói về ý nghĩa của hiện tượng cấu trúc của 2 tâm thất ở người không giống nhau, phát biểu nào sau đây là sai? A. Thành tâm thất phải tương đối mỏng, phù hợp với chức năng tâm thất phải đẩy máu đến hai lá phổi với quãng đường đi ngắn B. Thành tâm thất trái dày phù hợp với chức năng tâm trái đẩy máu theo vòng tuần hoàn lớn đi khắp cơ thể với quãng đường đi dài cần áp lực lớn C. Nếu thành tâm thất trái có cấu trúc giống như thành tâm thất phải thì sẽ dẫn đến sự thiếu hụt máu cho các quan hoạt động D. Nếu thành tâm thất phải có cấu trúc giống như thành tâm thất trái thì hoạt động trao đổi khí được tăng cường do máu đi trong động mạch phổi nhanh Câu 19: Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn B. Mao mạch thường ở gần tim C. Số lượng mao mạch ít hơn D. Áp lực co bóp của tim tăng Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?