Bộ đề thi Test HDBank (Kèm đáp án)

docx 42 trang Thái Huy 18/04/2025 170
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi Test HDBank (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_test_hdbank_kem_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề thi Test HDBank (Kèm đáp án)

  1. Bộ đề thi Test HDBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D: Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu toàn bộ tiền về hàng hoá đã bán cho nhà nhập khẩu và sau đó đòi nợ nhà xuất khẩu. Câu 17: Dịch vụ bao thanh toán có những chức năng nào? A: Quản lý nợ B: Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% – 90% giá trị hoá đơn, số còn lại được nhận khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ. C: A và B D: B và phòng ngừa rủi ro; quản lý nợ. Câu 18: Thế nào là cho vay theo hạn mức thấu chi? A: Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản vẵng lai với một số lượng và thời gian nhất định. B: Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượng nhất định. C: Là loại tín dụng mà khách hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản tiền gửi. D: Gồm cả B và C Câu 19: Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào? A: Không có số dư B: Chỉ có dư có C: Chỉ có dư nợ D: Có thể dư có, có thể dư nợ Câu 20: Cho vay tiêu dùng có những hình thức nào? A. Cho vay cầm đồ. B. Cho vay đảm bảo bằng thu nhập của người lao động. C. Cho vay có đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay, A và B D. A và B. Câu 21: Cho vay trung và dài hạn có những đặc điểm gì? A. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ; hoàn trả trong một chu kỳ. B. Không gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ. C. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động. D. C; gắn với dự án đầu tư, tiềm ẩn nhiều rủi ro và thường lãi suất cao. Câu 22: Có những hình thức cho vay trung và dài hạn nào? DeThi.edu.vn
  2. Bộ đề thi Test HDBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Cho vay theo dự án đầu tư. B. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư. C. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dùng. D. Cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dùng. Câu 23: Nội dung chính của một dự án đầu tư bao gồm những gì? A. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án. B. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các hoạt động của dự án, các nguồn lực; hiệu quả dự án C. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các nguồn lực. D. Mục tiêu của dự án, các hoạt động của dự án, các kết quả. Câu 24: Một dự án phải đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào? A. Tính khoa học, tính pháp lý, tính trung thực. B. Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính giám sát. C. Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính trung thực, tính giám sát. D. Tính khoa học, tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính phỏng định. Câu 25: Trình bày nào dưới đây phản ánh đầy đủ các giai đoạn của chu trình một dự án? A. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư. B. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư. C. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư, thẩm định dự án đầu tư. D. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, thẩm định đầu tư. Câu 26: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất dưới đây về nội dung thẩm định của một dự án? A. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, phân tích rủi ro dự án. B. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện thị trường của dự án, phân tích rủi ro dự án. C. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện kỹ thuật, phân tích rủi ro dự án. D. Gồm B ;thẩm định phương diện kỹ thuật, thẩm định tài chính, thẩm định phương diện kinh tế, xã hội, môi trường. Câu 27: Nghiên cứu, thẩm định phương diện tài chính bao gồm những nội dung gì? A. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định kỹ thuật của dự án. B. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn; xác định thuế phải nộp. C. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn và sự đảm bảo nguồn vốn tài trợ cho dự án, thẩm định về chi phí, doanh thu, lợi nhuận. D. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn, thẩm định về chi phí, doanh thu, lợi nhuận, xác định lợi nhuận cần nộp và để lại. Câu 28: Quy trình cho vay theo dự án thông thường bao gồm những bước nào? DeThi.edu.vn
  3. Bộ đề thi Test HDBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng tín dụng. B. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân. C. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn. D. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn, thanh lý hợp đồng. Câu 29: Các trường hợp thường áp dụng trong cho vay hợp vốn là gì? A. Nhu cầu vay vốn hoặc bảo lãnh của chủ đầu tư dự án vượt quá giới hạn tối đa cho phép đối với một khách hàng của TCTD B. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD C. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD, khả năng nguồn vốn của 1 TCTD không đáp ứng nhu cầu của dự án. D. A và C. Câu 30: Quy trình cho vay hợp vốn ( bảo lãnh ) bao gồm những khâu nào? A. Tiếp nhận hồ sơ, thống nhất phương án cho vay hợp vốn. B. Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng C. Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng và thực hiện hợp đồng tín dụng đồng tài trợ. D. Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng và thực hiện hợp đồng tín dụng đồng tài trợ, thống nhất phương án cho vay vốn, thanh lý hợp đồng tín dụng đồng tài trợ. -------------------------------HẾT------------------------------- DeThi.edu.vn
  4. Bộ đề thi Test HDBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C D C C C D C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D D D C C A D B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C D C B D B D C D D DeThi.edu.vn
  5. Bộ đề thi Test HDBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG HD BANK (Đợt 1) Thời gian: 45 phút Câu 1: Ngày 20/11/2006 Phòng tín dụng của Ngân hàng A có nhận được của một khách hàng hối phiếu số 1247/04 ký phát ngày 15/10/2006 sẽ đến hạn thanh toán vào ngày 15/04/2007 có mệnh giá là 128.000 USD đã được Ngân hàng B chấp nhận chi trả khi đáo hạn, xin chiết khấu. Hãy xác định số tiền mà khách hàng sẽ nhận được khi chiết khấu chứng từ trên biết rằng Ngân hàng A áp dụng mức hoa hồng là 0,5% trên mệnh giá chứng từ nhận chiết khấu, lãi suất chiết khấu là 6%/năm đối với USD? A. 124.267,67 USD B. 124.245,66 USD C. 124.245,33 USD D. 124.645,67 USD Câu 2: Ngày 20/02/2007 Phòng tài trợ xuất khẩu của Ngân hàng A nhận được đề nghị của công ty B xin chiết khấu bộ chứng từ xuất khấu kèm theo L/C số 1235/12LCXK và hối phiếu số 1235/12HPXK trị giá 250.000 USD phát hành vào ngày 10/01/2007 đến hạn thanh toán vào ngày 10/07/2007. Sau khi xem xét chứng từ hợp lệ và lãnh đạo Ngân hàng A đã quyết định chấp nhận chiết khấu cho khách hàng với lãi suất chiết khấu là 6,25%/năm và hoa hồng phí là 0,5% trên mệnh giá chứng từ. Hãy xác định số tiền mà khách hàng nhận được qua nghiệp vụ chiết khấu này? A. 242.637,61 USD B. 242.430,56 USD C. 242.673,56 USD D. 242.430,16 USD Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Chi phí huy động vốn của NHTM chỉ là chi phí trả lãi cho người gửi tiền. B. Chi phí huy động vốn của NHTM không phải là chi phí trả lãi cho người gửi tiền. C. Cả A và B đều đúng. D. Chi phí huy động vốn của NHTM không phải chỉ có chi phí trả lãi cho người gửi tiền mà còn có cả các chi phí khác. Câu 4: Chi phí nào trong tổng chi phí huy động vốn của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất? A. Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn B. Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm dài hạn C. Chi phí trả lãi tiền gửi thanh toán DeThi.edu.vn
  6. Bộ đề thi Test HDBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Chi phí trả lãi cho các khoản tiền huy động của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng chi phí huy động vốn của NHTM. Câu 5: Tại sao các khách hàng vay vốn của NHTM phải hoàn trả cả gốc và lãi đúng hạn? A. Vì NHTM là ngân hàng của nhà nước. B. Vì NHTM chỉ cho khách hàng vay để bổ sung vốn lưu động của khách hàng khi thiếu C. Cả A và B đều đúng D. Vì NHTM đi vay vốn để cho vay; phải làm nghĩa vụ đối với nhà nước và để tồn tại phát triển. Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. NHTM chỉ cho vay bổ sung vốn lưu động thiếu đối với doanh nghiệp B. NHTM cho vay tất cả các nhu cầu vay vốn của khách hàng thiếu vốn. C. NHTM cho vay những nhu cầu vay vốn hợp pháp của khách hàng khi có đủ điều kiện. D. NHTM chỉ cho khách hàng vay vốn khi có tài sản đảm bảo. Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là chính xác? A. Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM chỉ là các động sản; giấy tờ có giá. B. Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM chỉ là bất động sản. C. Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM là động sản, bất động sản; bảo lãnh của bên thứ 3. D. Chỉ có A và B Câu 8: Số tiền NHTM để lại nhằm thực hiện việc thanh toán, chi trả do ai quy định? A. Do từng NHTM quy định B. Do NHTW quy định C. Do NHTM xây dựng trình NHTW phê duyệt D. Do các NHTM cùng xây dựng. Câu 9: Lãi suất huy động vốn của các NHTM do ai quyết định? A. Do từng NHTM quy định B. Do NHTW quyết định C. Do NHTM xây dựng trình NHTW quyết định D. Do các NHTM cùng quyết định Câu 10: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm do ngân hàng nào quy định? A. Do từng NHTM quy định B. Do NHTW quy định. C. Do các NHTM cùng xây dựng D. Do từng NHTM xây dựng trình NHTW phê duyệt. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng về của nghiệp vụ huy động vốn của NHTM ? DeThi.edu.vn
  7. Bộ đề thi Test HDBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Nghiệp vụ huy động của NHTM vốn tạo cho khách hàng gửi tiền vừa tiết kiệm tiền vừa có thu nhập. B. Nghiệp vụ huy động vốn của NHTM làm giảm chi tiêu của công chúng. C. Nghiệp vụ huy động vốn của NHTM làm tăng khả năng thanh toán của công chúng D. Cả B và C Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu không chính xác về vai trò của nghiệp vụ huy động vốn đối với hoạt động của NHTM? A. Nghiệp vụ huy động tạo cho ngân hàng mở rộng hoạt động kinh doanh. B. Không có nghiệp vụ huy động vốn ngân hàng thương mại không có đủ nguồn vốn tài trợ cho hoạt động của mình. C. Thông qua hoạt động huy động vốn, ngân hàng thương mại biết được nhu cầu vay vốn của khách hàng. D. Không có phát biểu nào sai cả Câu 14: Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền gưỉ nào? A. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn B. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm C. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ D. Tất cả đều đúng Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là chính xác? A. Tiền gửi không kỳ hạn có thể rút được bất cứ lúc nào kể cả khi ngân hàng đóng cửa trong khi tiền gửi định kỳ có thể rút được bất cứ lúc nào khi ngân hàng mở cửa. B. Tiền gửi không kỳ hạn có thể rút được bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi định kỳ chỉ rút được khi đến hạn. C. Tiền gửi không kỳ hạn không phải rút được bất cứ lúc nào D. Tiền gửi có kỳ hạn có thể rút được bất cứ lúc nào Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về tín dụng của ngân hàng thương mại là phù hợp? A.Tín dụng NHTM nhà nước kinh doanh không vì mục đích lợi nhuận B. Tín dụng có đảm bảo và tín dụng không có đảm bảo C. Tín dụng ngân hàng thương mại cổ phần là tín dụng tư nhân D. Tín dụng NHTM có hoàn trả và tín dụng NHTM không có hoàn trả Câu 17: Quy trình tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại? A. Có ý nghĩa đối với viêvcj mở rộng kinh doanh của ngân hàng B. Có ý nghĩa tăng cường thu nợ C. Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt động của ngân hàng D. Có ý nghĩa trong việc phán quyết cho vay; xem xét hồ sơ vay của khách hàng; trong việc thu nợ; tăng cường hiệu quả sử dụng vốn vay;làm rõ trách nhiệm và quyền hạn của các bên có liên quan trong vay vốn. DeThi.edu.vn
  8. Bộ đề thi Test HDBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 18: Phát biểu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất về mục tiêu của phân tích tín dụng trước khi quyết định cho vay? A. Khi khách hàng vay vốn đảm bảo đúng mục đích, đối tượng; tăng cường sử dụng vốn vay có hiệu quả, trả nợ đúng hạn; chỉ ra những tình huống có thể dẫn đến rủi ro cho ngân hàng, tiên lượng khả năng kiểm soát những loại rủi ro đó và dự kiến các biện pháp phòng ngừa và hạn chế thiệt hại có thể xảy ra. B. Chỉ để kiểm tra khách hàng vay vốn C. Để cho cán bộ tín dụng ngân hàng quan tâm đến thu nợ khi cho vay D. Để các bộ phận của ngân hàng biết được tình hình cho vay và thu Câu 19: Phát biểu nào về việc phải thẩm định hồ sơ tín dụng trước khi quyết định cho khách hàng vay là phù hợp? A. Phải thẩm định hồ sơ vì khách hàng vay chưa có tín nhiệm B. Vì khách hàng mới vay vốn lần đầu. C. Vì khách hàng vay vốn với khối lượng lớn. D. Phải thẩm định để xem hồ sơ của khách hàng có thoả mãn các đièu kiện vay vốn hay không? Câu 20: NHTM phòng ngừa rủi ro hối đoái ngoại bảng bằng cách nào? A. Không thực hiện nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn ngoại tệ mà chỉ thực hiện nghiệp vụ giao dịch giao ngay. B. Thực hiện cả nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn và giao dịch giao ngay về ngoại tệ C. Chỉ thực hiện các giao dịch ngoại tệ về quyền chọn mua D. Thực hiện các nghiệp vụ: giao dịch kỳ hạn, sử dụng hợp đồng tương lai, sử dụng giao dịch quyền chọn. Câu 21: Phương pháp phòng ngừa rủi ro hối đoái nội bảng của NHTM gồm những nội dung nào? A. NHTM luôn duy trì sự cân xứng về trạng thái ngoại hối giữa tài sản Có và tài sản Nợ B. NHTM tham gia các giao dịch về ngoại tệ sao cho tổng giá trị mua vào của một ngoại tệ nào đó bằng với tổng giá trị các hợp đồng bán ra của ngoại tệ đó. C. Gồm A và B D. Chỉ duy trì sự cân xứng về trạng thái ngoại hối giữa tài sản Có và tài sản Nợ đối với một vài đồng ngoại tệ. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu chính xác ? A. Cho vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào tài sản lưu động và cho vay dài hạn nhằm tài trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào tài sản cố định B. Cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn đều cùng đối tượng đầu tư C. Cho vay ngắn hạn chỉ thực hiện cho vay đối với các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh và cho vay dài hạn không cho vay cá nhân. D. Gồm B và C Câu 23: Quản lý dự trữ ngoại hối của quốc gia gồm những nội dung nào? DeThi.edu.vn
  9. Bộ đề thi Test HDBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Xác định quy mô dự trữ ngoại hối B. Xác định cơ cấu dự trữ ngoại hối C. Tổ chức quản lý dự trữ ngoại hối D. Gồm A, B, C Câu 24: Phát biểu nào về quỹ dự trữ phát hành của NHTW sau đây là đúng? A. Là quỹ dự trữ tiền để cho NHTM vay B. Là quỹ dự trữ tiền để cấp tiền cho kho bạc nhà nước khi cần thiết C. Gồm A và B D. Là quỹ quản lý bảo quản các loại tiền tại kho trung ương của NHTW và các kho tiền tại chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc NHTW. Câu 25: Nghiệp vụ phát hành tiền của NHTW gồm những nội dung nào? A. Xác định tiền cung ứng tăng thêm hàng năm; đưa tiền vào lưu thông và tổ chức điều hoà tiền mặt. B. Tổ chức chế bản, in đúc; bảo quản tiền, tài sản quý và giấy tờ có giá C. Vận chuyển tiền, tiền sản quý, giấy tờ có giá; thu hồi thay thế tiền D. Gồm A, B, C và tiêu huỷ tiền Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là phát biểu đúng về phân loại hối phiếu thương mại? E. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn F. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và hối phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ. G. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu đích danh và hối phiếu trả theo lệnh H. Tất cả các phát biểu trên đều đúng Câu 27: Yếu tố nào là yếu tố không bắt buộc phải có khi phát hành hối phiếu ? A. Tiêu đề của hối phiếu B. Địa điểm ký phát hối phiếu C. Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện D. Số tiền bằng số và bằng chữ của hối phiếu. Câu 28: Ngân hàng đối phó với rủi ro trong kinh doanh ngoại tệ bằng cách nào ? A. Tìm cách cân bằng hay đóng trạng thái ngoại tệ B. Sử dụng công cụ phòng ngừa rủi ro C. Chấp nhận rủi ro nhằm kiếm lợi nhuận. D. Tất cả các trả lời đều đúng. Câu 29: Ngày nay NHTW phát hành tiền vào lưu thông dựa trên những cơ sở nào? A. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng B. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng bạc, kim khí đá quý DeThi.edu.vn
  10. Bộ đề thi Test HDBank (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng tốc độ lạm phát D. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng hàng hoá, dịch vụ Câu 30: Rủi ro thanh khoản của NHTM do những nguyên nhân nào? A. Do khách hàng kinh doanh thua lỗ B. Do ngân hàng không tích cực thu nợ C. Do ngân hàng cho vay quá nhiều D. Do những nguyên nhân xuất hiện từ tài sản Nợ và tài sản Có. ---------------------------------HẾT---------------------------- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B D D D C C A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A C D B B D A D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C A D D D H B D D D DeThi.edu.vn