Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án)

docx 20 trang Đình Phong 13/10/2023 809742
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_cap_huyen_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án)

  1. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐẾ SỐ 1 THI HƯƠNG - CẤP HUYỆN Bài 1: Trȃu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn trȃu điền từ còn thiếu vào chỗ trống Nhát như ỏ đế Kính ầy yêu bạn Uống nước ớ nguồn Thất bại là mẹ ành công Giấy ách phải giữ lấy lề Anh em như thể chȃn Rách lành đùm bọc dở đỡ đần Đói cho ạch rách cho thơm Một cȃy làm chẳng ên non Ba cȃy chụm lại nên hòn núi DeThi.edu.vn
  3. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Ngựa con dũng cảm Em hãy giúp bạn ngựa ghép từng ô bên trái với ô thích hợp ở bên phải. Con trȃu hót líu lo. Những hạt mưa toả nắng ấm áp. Con mèo vàng thi nhau rơi xuống. Chim sơn ca đang gặm cỏ. Mặt trời chảy rì rầm. Những con ếch bơi tung tǎng. Suối gáy ò ó o. Gà trống bay thấp thì mưa. Cá vàng đang rình bắt chuột. Chuồn chuồn kêu ộp ộp. DeThi.edu.vn
  4. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn trước chữ cái có cȃu trả lời đúng. 1. Tên con vật nào dưới đȃy không có vần "ȃu"? A. B. C. D. 2. Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau? Con đường rợp bóng tre Uốn mình trong nắng hạ Tiếng chim rơi ngọt quá! Khẽ động cọng rơm (Theo Nguyễn Lãm Thắng) A. xanh B. trắng C. vàng D. đỏ 3. Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau? Khi em bé khóc Anh phải dỗ dành Nếu em bé . Anh nȃng dịu dàng. (Theo Phan Thị Thanh Nhàn) A. khóc B. ngã C. đói D. ngủ DeThi.edu.vn
  5. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. Giải cȃu đố sau: Con gì bé tí Đi lại từng đàn Kiếm được mồi ngon Cùng tha về tổ? A. con dế B. con muỗi C. con ong D. con kiến 5. Từ nào dưới đȃy viết đúng chính tả ? A. hoa soan B. rạp siếc C. hoa xúng D. sưu tầm 6. Điền từ còn thiếu vào cȃu tục ngữ sau: Nhà sạch thì , bát sạch ngon cơm. A. đẹp B. tốt C. thích D. mát 7. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Trái xinh xinh Nắng vàng chín đỏ Bao nhiêu mặt trời Ngủ say trong đó. (Theo Đặng Vương Hưng) A. na B. chuối C. gấc D. táo DeThi.edu.vn
  6. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 8. Từ nào trong khổ thơ dưới đȃy viết sai chính tả? Hạt xương bé tí tẹo Đựng cả ông mặt trời Ai treo trên ngọn cỏ Lung linh mà không rơi. (Theo Phương Thảo) A. treo B. trời C. rơi D. xương 9. Tên đồ vật nào dưới đȃy có vần "oa"? A. B. C. D. 10. Hình ảnh nào dưới đȃy là chim thiên nga? A. B. C. D. 11. Chữ cái "k" chỉ có thể ghép với những chữ cái nào? A. a, ǎ, ȃ B. i, u, ư C. o, ô, ơ D. i, e, ê DeThi.edu.vn
  7. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 12. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau: Sȃn nhà em sáng quá Nhờ ánh trǎng sáng ngời Trǎng tròn như cái . Lơ lửng mà không rơi. (Theo Nhược Thủy) A. ghế B. quạt C. đĩa D. dĩa 13. Từ nào trong khổ thơ dưới đȃy viết sai chính tả? Hương rừng thơm đồi vắng Nước suối trong thầm thì Cọ soè ô che nắng Rȃm mát đường em đi. (Theo Hoàng Minh Chính) A. rừng B. suối C. soè D. rȃm 14. Các bạn nhỏ trong hình đang làm gì? A. nhảy múa B. hái rau C. trồng cȃy D. ǎn uống DeThi.edu.vn
  8. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 15. Tên đồ vật nào dưới đȃy có vần "eo"? A. B. C. D. 16. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau: Hôm nay trời chang chang Mèo con đi học chẳng mang thứ gì Chỉ mang một chiếc bút chì Và mang một mẩu bánh mì con con. (Theo Phan Thị Vàng Anh) A. nóng B. mưa C. nắng D. lạnh 17. Giải cȃu đố sau: Con gì quang quác Cục tác cục te Đẻ trứng tròn xoe Nở bông vàng bé? A. bồ cȃu B. vịt C. gà trống D. gà mái DeThi.edu.vn
  9. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 18. Tên con vật nào dưới đȃy có vần "ȃu"? A. B. C. D. 19. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Hoa cà . Hoa mướp vàng vàng Hoa lựu chói chang Đỏ như đốm lửa. (Theo Thu Hà) A. đo đỏ B. trǎng trắng C. tim tím D. xanh xanh 20. Điền tên một loài hoa thích hợp vào chỗ trống sau: Cứ mỗi độ thu sang Hoa . lại nở vàng Ngoài vườn, hương thơm ngát Ong bướm bay rộn ràng. (Theo Trần Lê Vǎn) A. khế B. bưởi C. đào D. cúc 21. Từ nào dưới đȃy viết đúng chính tả ? A. dau dền B. giò chả C. giầu ǎn D. giệt vải DeThi.edu.vn
  10. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 22. Đȃy là loại rau gì? A. Rau muống B. Rau cải C. Rau ngót D. Rau dền 23. Điền tên một loài vật thích hợp vào chỗ trống trong khổ thơ sau: con ngồi lặng yên Lông một màu trắng muốt Hai mắt hồng trong suốt Trông hiền ơi là hiền. (Theo Hoàng Thị Minh Khanh) A. gà B. nghé C. bê D. thỏ 24. Vần nào không xuất hiện trong khổ thơ sau? Đã cuối một mùa thu Dòng sông mơ màng ngủ Đȃu đȃy tiếng chim gù Bên đồi xanh sương phủ. (Nguyễn Lãm Thắng) A. ong B. ươn C. anh D. ương DeThi.edu.vn
  11. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 25. Từ nào trong khổ thơ dưới đȃy viết sai chính tả? Cánh cam đi lạc mẹ Gió sô vào vườn hoang Giữa bao nhiêu gai góc Lũ ve sầu kêu ran. (Theo Ngȃn Vịnh) A. ran B. lạc C. sô D. gai 26. Giải cȃu đố sau: Hoa gì chỉ nở mùa hè Từng chùm đỏ thắm, gọi ve hát mừng? A. hoa mai B. hoa đào C. hoa phượng D. hoa bưởi 27. Con vật nào dưới đȃy có vần “ac”? A. B. C. D. DeThi.edu.vn
  12. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 28. Đồ vật nào dưới đȃy có vần “inh”? A. B. C. D. 29. Điền tên một loài cȃy vào chỗ trống sau: Chú mèo be bé Trèo cȃy cao Nghe gió lao xao Mèo ta sợ quá! (Sưu tầm) A. bí B. lúa C. cau D. ớt 30. Tên những đồ vật sau có chung vần gì? A. vần "ai" B. vần "ȃy" C. vần "ay" D. vần "ang" DeThi.edu.vn
  13. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐẾ SỐ 2 THI HƯƠNG - CẤP HUYỆN Bài 1: Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn trâu điền chữ còn thiếu vào chỗ trống. Bò ăn ỏ trên cánh đồng. Bà àm món cá kho rất ngon. Trưa hè, ó mát ru bé ngủ. Bé Bé ngủ ngon trên ưng mẹ. ủ Mặt hồ gợn óng lăn tăn. Biển Hạ Long đẹp ô cùng. Bài 2: Ngựa con dũng cảm Bông cúc nở àng tươi. Trăng rằm áng vằng vặc. Mẹ mua tặng bé chú ó đốm. BàiGió2: Ngựa lùa con dũng cảm Trăng Gió lùa qua cửa ổ. DeThi.edu.vn
  14. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Ngựa con dũng cảm Em hãy giúp bạn ngựa ghép từng ô bên trái với ô thích hợp ở bên phải. bậc kiệm quả an tiết tóc công mèn kẹp sĩ dế thự bác gừng nhà thang biệt khế củ thơ DeThi.edu.vn
  15. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Hoạt động trong hình là gì? A. tiết kiệm B. diễn xiếc C. lướt ván D. tìm kiếm 2. Tên con vật nào dưới đây có vần “ên”? A. B. C. D. 3. Tên loại quả nào dưới đây có âm “ê”? A. B. C. D. 4. Chọn câu đúng với hình ảnh sau: A. Nghỉ hè, bé về quê thăm bà. Nhà bà có con gà, con chó nhỏ, có cả hồ cá to. B. Chủ nhật, chị và bé đi xem phim. Bộ phim thật thú vị! C. Nghỉ hè, bé ra biển. Ở biển có cát vàng, có cả rặng dừa xanh. D. Chủ nhật, mẹ và bé đi sở thú. Các con vật trông thật đáng yêu! DeThi.edu.vn
  16. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5. Những vần nào có trong đoạn thơ sau? Bạn mới đến trường Vẫn còn nhút nhát Em cùng bạn hát Rủ bạn cùng chơi. (Nguyệt Mai) A. et, ôt, ang B. ot, it, ung C. ôt, ut, ang D. ut, at, ung 6. Những vần nào có trong đoạn văn sau? Mưa. Lộp độp, lộp độp. Gà con lon ton tìm mẹ. Ếch tìm chỗ trú mưa. Bé Lê thì ở nhà, ngóng mẹ đi chợ về. A. êp, in, ông B. ôp, on, ong C. ap, an, ang D. up, un, ung 7. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần “ôn”? A.lan can, đàn ngan B. thon thả, lon ton C. cẩn thận, ân cần D. bận rộn, ôn tồn 8. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các tiếng chứa vần “on”? A.nón, khăn, chăn B. chọn, dọn, đón C. màn, trán, thôn D. sơn, khôn, lớn 9. Từ các chữ cái sau, em có thể sắp xếp thành từ nào? c/đ/a/ả/n/m A. can đảm B. thảm đỏ C. ngăn cản D. đảm đang DeThi.edu.vn
  17. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 10. Chọn câu đúng được sắp xếp từ các từ sau: no/ăn/Bà/bé/cho A. Bà no cho bé ăn. B. Bà ăn cho bé no. C. Bà cho bé ăn no. D. Bà bé no cho ăn. 11. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống: uộng bậc thang A. d B. đ C. r D. gi 12. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống: Chiếc bút chì là bạn thân của bạn ỏ lớp Một. A. kh B. th C. ch D. nh 13. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Các bác nông dân gặt lúa trên cánh đồng chín vàng. A. bận rộn B. ôn tồn C. đơn giản D. bát ngát 14. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Đêm về, hiện lên sau rặng tre ngà, soi sáng cả con đường làng. A. vầng trăng B. tia nắng C. đốm lửa D. vầng trán 15. Chọn từ thích hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Đẹp như A. kiến B. miến C. tiên D. viện DeThi.edu.vn
  18. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 16. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: củ s m cơm A. ăn B. ăng C. en D. âm 17. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: Quê bé có th lũng rộng lớn, thơ mộng. A. ung B. ang C. ăng D. ưng 18. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. lo lê B. lo lắng C. nũ nụt D. nấp nó 19. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. che ngà B. ấm trà C. kim trỉ D. che trở 20. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. củ nghệ B. ngõ nhỏ C. tre ngà D. bắp nghô 21. Từ nào viết sai chính tả trong câu sau? Em bé đi nhà chẻ, gặp gỡ nhiều bạn bè. A. bạn bè B. gặp gỡ C. nhà chẻ D. em bé 22. Tiếng "công" ghép với tiếng nào dưới đây để tạo thành từ? A. làn B. san C. màn D. an 23. Tiếng "can" ghép với tiếng nào dưới đây để tạo thành từ? A. đảm B. giảm C. chạm D. tám DeThi.edu.vn
  19. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 24. Câu văn nào dưới đây viết về tình cảm bạn bè? A.Bạn Nam là bạn thân nhất của em. B. Nam đã là học sinh lớp Một. C. Giờ tan học, cổng trường tấp nập xe cộ. D. Tan học, các bạn nhỏ chăm chỉ dọn dẹp vệ sinh. 25. Từ nào khác với các từ còn lại? A. nhà văn B. nhà sàn C. nhà gỗ D. nhà tầng 26. Từ nào khác với các từ còn lại? A. cá nhân B. cá bống C. cá chép D. cá trắm 27. Từ nào khác với các từ còn lại? A. thân thể B. thân thuộc C. thân mật D. thân thiết 28. Đâu là tên một đồ vật? A. bàn là B. bàn tán C. bàn thắng D. bàn chân 29. Đâu là tên một phương tiện? A. pha B. phá C. phà D. phả 30. Giải câu đố sau: Con gì bé tí Chăm chỉ kiếm mồi Đi hàng thẳng tắp? DeThi.edu.vn
  20. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp huyện (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. con ong B. con kiến C. con nhện D. con sên DeThi.edu.vn