Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án)

docx 175 trang Đình Phong 14/10/2023 16853
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_cap_truong_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án)

  1. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 1 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường sớm chiều". Câu 2 Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là hương. Câu 3 Từ "mênh mông" là từ nghĩa với từ "bát ngát". Câu 4 Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn Hoài viết. Câu 5 Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc trước hàng triệu đồng bào. Câu 6 Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt , ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu 7 Điền từ còn thiếu trong câu thơ sau: "Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển đâu trời đẹp hơn." Câu 8 Hai bên đường, ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa. DeThi.edu.vn
  3. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9 Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường học đầu tiên của Việt Nam? Câu 10 Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Đáp án đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 1 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường sớm chiều". Sơn Câu 2: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là hương. quê Câu 3: Từ "mênh mông" là từ nghĩa với từ "bát ngát". đồng Câu 4: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn Hoài viết. Tô Câu 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc trước hàng triệu đồng bào. DeThi.edu.vn
  4. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn lập Câu 6: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt , ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Nam Câu 7: Điền từ còn thiếu trong câu thơ sau: "Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển đâu trời đẹp hơn." lúa Câu 8: Hai bên đường, ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa. ng Câu 9: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường học đầu tiên của Việt Nam? đại Câu 10: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Hương DeThi.edu.vn
  5. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 1 Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống. - Nghìn năm hiến - Quốc Giám - Nơi chôn rau rốn - Cách mạng Tám - Việt Nam chủ cộng hòa - Văn M ếu - Quê cha tổ - Trạng Nguyễn Hiền - Tiế sỹ - Tổ uốc Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"? - đen nhẻm - đen bóng - hồng hào DeThi.edu.vn
  6. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - đen lay láy Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào? - trọng tâm - trung tâm - bạn Tâm - tâm trạng Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"? - im lặng - vang động - mờ ảo - sôi động Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? - con kiến - kiến thiết - kon kiến - kiến càng Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"? DeThi.edu.vn
  7. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - con hổ - con gấu - con cọp - con hùm Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"? - màu ngọc lam - màu hổ phách - màu xanh lục - màu xanh lam Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"? - tươi đẹp - xấu xí - mỹ lệ - xinh tươi Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào? - đất đai - ruộng vườn - thế giới DeThi.edu.vn
  8. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - quê hương Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? - nghe nhạc - quan nghè - quan ngè - kiến nghị Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"? - kiến thiết - xây dựng - dựng xây - kiến nghị Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường sớm chiều". Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển đâu trời đẹp hơn?" Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường học đầu tiên của Việt Nam? DeThi.edu.vn
  9. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 4: Từ "mênh mông" là từ nghĩa với từ "bát ngát". Câu hỏi 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là hương Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt , ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 8: Hai bên đường, ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa. Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có phần. Mở bài, thân bài, kết bài. Đáp án đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 1 Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống. - Nghìn năm hiến DeThi.edu.vn
  10. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn văn - Quốc Giám Tử - Nơi chôn rau rốn cắt - Cách mạng Tám tháng - Việt Nam chủ cộng hòa dân - Văn M ếu i - Quê cha tổ đất - Trạng Nguyễn Hiền Nguyên - Tiế sỹ n - Tổ uốc q Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: DeThi.edu.vn
  11. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"? hồng hào Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào? tâm trạng Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"? im lặng Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? kon kiến Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"? con gấu Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"? màu hổ phách Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"? xấu xí Câu hỏi 8: DeThi.edu.vn
  12. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào? thế giới Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? quan ngè Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"? kiến nghị Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường sớm chiều". Sơn Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển đâu trời đẹp hơn?" lúa Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường học đầu tiên của Việt Nam? đại Câu hỏi 4: DeThi.edu.vn
  13. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Từ "mênh mông" là từ nghĩa với từ "bát ngát". đồng Câu hỏi 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc trước hàng triệu đồng bào. lập Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là hương. quê Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt , ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Nam Câu hỏi 8: Hai bên đường, ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa. ng Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Hương Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có phần. Mở bài, thân bài, kết bài. Ba (3) DeThi.edu.vn
  14. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. - Đồng nghĩa đồng tiền cốc chén tượng đồng bộ đội bao la y tá đồng tâm DeThi.edu.vn
  15. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn đồng ruộng giáo viên mênh mông - Đồng âm đồng tiền cốc chén tượng đồng bộ đội bao la y tá đồng tâm đồng ruộng giáo viên mênh mông - Nghề nghiệp đồng tiền cốc chén tượng đồng bộ đội bao la y tá DeThi.edu.vn
  16. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn đồng tâm mênh mông giáo viên thợ hồ Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào? - ùn ùn - sầm sập - lác đác - lưa thưa Câu hỏi 2: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng? - vàng mượt - vàng óng - vàng mười - vàng xuộm Câu hỏi 3: Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang? - giáo viên - lái xe DeThi.edu.vn
  17. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - bác sĩ - bộ đội Câu hỏi 4: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân" - thợ điện - thợ hàn - thợ cơ khí - thợ cấy Câu hỏi 5: Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"? - thái bình - bình tĩnh - bình thường - bình quân Câu hỏi 6: Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"? - đồng sức - đồng lòng - đồng chí - đồng tiền Câu hỏi 7: DeThi.edu.vn
  18. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân" - kỹ sư - đại úy - trung úy - thiếu úy Câu hỏi 8: Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"? - chiến tranh - chiến tích - chiến trường - chiến thắng Câu hỏi 9: Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm? - âm đệm, âm chính - âm đệm, âm cuối - âm đệm, âm chính, âm cuối - âm chính, âm cuối Câu hỏi 10: Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."? - tiêu dùng - tiêu hao DeThi.edu.vn
  19. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - tiên tiền - tiêu túng Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người nết". Câu hỏi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ". Câu hỏi 5: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở chính. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà bụng". Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ". Câu hỏi 8: Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là nhân. DeThi.edu.vn
  20. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 9: Câu thành ngữ: "Chịu chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính nhường". Đáp án đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. - Đồng nghĩa bao la mênh mông - Đồng âm đồng tiền tượng đồng đồng tâm đồng ruộng - Nghề nghiệp bộ đội y tá giáo viên thợ hồ DeThi.edu.vn
  21. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào? ùn ùn Câu hỏi 2: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng? vàng mười Câu hỏi 3: Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang? bộ đội Câu hỏi 4: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân" thợ cấy Câu hỏi 5: Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"? thái bình Câu hỏi 6: Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"? đồng lòng Câu hỏi 7: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân" DeThi.edu.vn
  22. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn kỹ sư Câu hỏi 8: Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"? chiến tranh Câu hỏi 9: Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm? âm đệm, âm chính, âm cuối Câu hỏi 10: Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."? tiêu hao Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy vần Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người nết". đẹp Câu hỏi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. làm DeThi.edu.vn
  23. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ". sáng Câu hỏi 5: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở chính. âm Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà bụng". rộng Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ". mưa Câu hỏi 8: Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là nhân. công Câu hỏi 9: Câu thành ngữ: "Chịu chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. thương Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính nhường". DeThi.edu.vn
  24. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn dưới DeThi.edu.vn
  25. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba Điền nội dung tương đồng hoặc bằng nhau Câu 1 Đồng nghĩa với "rộng": , , Câu 2 Đồng âm với "đồng": , , Câu 3 Nghề nghiệp: , , DeThi.edu.vn
  26. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu 1: Trong tiếng "hoa" gồm? A. âm đầu, âm đệm B. âm chính C. thanh điệu D. cả 3 đáp án trên Câu 2 Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"? A. thái bình B. bình tĩnh C. bình thường D. bình quân Câu 3 Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời." là cặp từ nào? A. qua, sa B. hạc, suối C. trong, đục D. trong, qua DeThi.edu.vn
  27. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4 Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."? A. tiêu dùng B. tiêu hao C. tiêu tiền D. tiêu túng Câu 5 Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân" A. thợ điện B. thợ hàn C. thợ cơ khí D. thợ cấy Câu 6 Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang? A. giáo viên B. lái xe C. bác sĩ D. bộ đội Câu 7 Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng? A. vàng mượt DeThi.edu.vn
  28. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. vàng óng C. vàng mười D. vàng xuộm Câu 8 Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm? A. âm đệm B. âm chính C. âm cuối D. cả 3 đáp án trên Câu 9 Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"? A. chiến tranh B. chiến tích C. chiến trường D. chiến thắng Câu 10 Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân" A. kỹ sư B. đại úy C. trung úy D. thiếu úy DeThi.edu.vn
  29. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Câu 1 Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ". Câu 2 Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là nhân. Câu 3 Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là thức. Câu 4 Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy Câu 5 Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà bụng". Câu 6 Câu thành ngữ: "Chịu chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. Câu 7 Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở chính. Câu 8 Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người nết". Câu 9 Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. Câu 10 DeThi.edu.vn
  30. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính nhường". Đáp án đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba Điền nội dung tương đồng hoặc bằng nhau Câu 1 Đồng nghĩa với "rộng": , , mênh mông, bao la Câu 2 Đồng âm với "đồng": , , DeThi.edu.vn
  31. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn tượng đồng, đồng tâm, đồng tiền, đồng ruộng Câu 3 Nghề nghiệp: , , y tá, bộ đội, giáo viên, thợ hồ Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu 1 Trong tiếng "hoa" gồm? Đáp án D: cả 3 đáp án trên Câu 2 Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"? Đáp án A: thái bình Câu 3 Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời." là cặp từ nào? Đáp án C: trong, đục Câu 4 Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."? Đáp án B: tiêu hao Câu 5 Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân" DeThi.edu.vn
  32. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án D: thợ cấy Câu 6 Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang? Đáp án D: bộ đội Câu 7 Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng? Đáp án C: vàng mười Câu 8 Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm? Đáp án D: cả 3 đáp án trên Câu 9 Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"? Đáp án A: chiến tranh Câu 10 Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân" Đáp án A: kỹ sư Bài 3: ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Câu 1 Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ". mưa Câu 2 DeThi.edu.vn
  33. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là nhân. công Câu 3 Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là thức. trí Câu 4 Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy vần Câu 5 Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà bụng". rộng Câu 6 Câu thành ngữ: "Chịu chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. thương Câu 7 Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở chính. âm Câu 8 Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người nết". đẹp Câu 9 DeThi.edu.vn
  34. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. làm Câu 10 Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính nhường". dưới DeThi.edu.vn
  35. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 3 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. siêng năng đất nước Cụ Hồ tàu hỏa vĩ đại không chiến tranh cố hương bằng hữu DeThi.edu.vn
  36. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn hiền lành hợp tác Bài 2: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. - Hợp tác hợp nhất bút chì hợp lực bàn gỗ lung linh lách tách máy ủi DeThi.edu.vn
  37. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn mặt mũi đi đứng tươi tốt - Từ ghép tổng hợp nhỏ nhẹ bút chì hợp lực bàn gỗ lung linh lách tách máy ủi mặt mũi đi đứng tươi tốt - Từ ghép phân loại hợp nhất bút chì hợp lực bàn gỗ lung linh lách tách DeThi.edu.vn
  38. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn máy ủi nhà lá tươi tốt nhỏ nhẹ Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả trạng thái? - buồn, khổ - vui, cười - buồn, vui - vui, sướng Câu hỏi 2: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hành động? - khóc, buồn - khóc, cười - khóc, đau - khóc, cao Câu hỏi 3: Đồng âm với tiếng "bàn" trong từ "bàn ghế" là? - bàn gỗ - bàn bạc DeThi.edu.vn
  39. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - bàn ăn - bàn đá Câu hỏi 4: Từ chỉ một loại bánh để ăn Tết thường có ở miền Nam, có vần et là từ nào? - bánh tét - bánh nậm - bánh giò - bánh chay Câu hỏi 5: Từ còn thiếu trong câu "Cây không sợ chết đứng" là từ nào? - thẳng - ngay - tốt - sạch Câu hỏi 6: Từ còn thiếu trong câu "Giấy rách phải giữ lấy " là từ nào? - bìa - gáy - trang - lề Câu hỏi 7: DeThi.edu.vn
  40. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hình dáng? - cao, thấp - cao, khóc - cao, vui - cao, xấu Câu hỏi 8: Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Gần nhà xa ngõ" là cặp từ nào? - nhà, ngõ - ngõ, xa - gần, xa - xa, nhà Câu hỏi 9: Trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là từ? - chăm ngoan - lười biếng - chăm làm - chăm bón Câu hỏi 10: Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về . Từ trong dấu ba chấm là từ nào? - âm đầu - vần DeThi.edu.vn
  41. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - chữ cái - nghĩa Đáp án đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 3 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. siêng năng chăm chỉ đất nước tổ quốc Cụ Hồ Bác Hồ tàu hỏa xe lửa vĩ đại to lớn không chiến tranh hòa bình cố hương quê quán bằng hữu DeThi.edu.vn
  42. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn bạn bè hiền lành hiền từ hợp tác hữu nghị Bài 2: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. - Hợp tác hợp nhất hợp lực - Từ ghép tổng hợp nhỏ nhẹ mặt mũi đi đứng tươi tốt - Từ ghép phân loại bút chì bàn gỗ máy ủi nhà lá Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. DeThi.edu.vn
  43. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 1: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả trạng thái? buồn, vui Câu hỏi 2: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hành động? khóc, cười Câu hỏi 3: Đồng âm với tiếng "bàn" trong từ "bàn ghế" là? bàn bạc Câu hỏi 4: Từ chỉ một loại bánh để ăn Tết thường có ở miền Nam, có vần et là từ nào? bánh tét Câu hỏi 5: Từ còn thiếu trong câu "Cây không sợ chết đứng" là từ nào? ngay Câu hỏi 6: Từ còn thiếu trong câu "Giấy rách phải giữ lấy " là từ nào? lề Câu hỏi 7: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hình dáng? cao, thấp DeThi.edu.vn
  44. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 8: Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Gần nhà xa ngõ" là cặp từ nào? gần, xa Câu hỏi 9: Trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là từ? lười biếng Câu hỏi 10: Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về . Từ trong dấu ba chấm là từ nào? nghĩa DeThi.edu.vn
  45. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 3 Bài 1: Phép thuật mèo con Hãy ghép 2 ô trống có nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Trả lời: = ; = ; Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn Câu 1: Trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là từ? A. chăm ngoan B. lười biếng C. chăm làm DeThi.edu.vn
  46. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. chăm bón Câu 2 Đồng âm với tiếng "bàn" trong từ "bàn ghế" là? A. bàn gỗ B. bàn bạc C. bàn ăn D. bàn đá Câu 3 Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Gần nhà xa ngõ" là cặp từ nào? A. nhà, ngõ B. ngõ, xa C. gần, xa D. xa, nhà Câu 4 Từ còn thiếu trong câu "Đói cho rách cho thơm" là từ nào? A. sạch B. tốt C. đẹp D. xấu Câu 5 Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả trạng thái? DeThi.edu.vn
  47. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. buồn, khổ B. vui, cười C. buồn, vui D. vui, sướng Câu 6 Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về . Từ trong dấu ba chấm là từ nào? A. âm đầu B. vần C. chữ cái D. nghĩa Câu 7 Từ còn thiếu trong câu "Cây không sợ chết đứng" là từ nào? A. thẳng B. ngay C. tốt D. sạch Câu 8 Từ còn thiếu trong câu "Giấy rách phải giữ lấy " là từ nào? A. bìa B. gáy C. rang DeThi.edu.vn
  48. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. lề Câu 9 Trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." thì hai từ "câu" là hai từ A. đồng nghĩa B. trái nghĩa C. đồng âm D. nhiều nghĩa Câu 10 Từ chỉ một loại bánh để ăn Tết thường có ở miền Nam, có vần et là từ nào? A. bánh tét B. bánh nậm C. bánh giò D. bánh chay Bài 3: Chuột vàng tài ba Điền những từ thích hợp vào 3 chủ đề đã cho DeThi.edu.vn
  49. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1: Hợp tác: , , Câu 2 Từ ghép tổng hợp: , , Câu 3 Từ ghép phân loại: , , Đáp án đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 3 Bài 1: Phép thuật mèo con Hãy ghép 2 ô trống có nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. DeThi.edu.vn
  50. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn = ; = ; 1 = 7; 2 = 18; 3 = 5; 4 = 14; 6 = 8; 9 = 11; 10 = 17; 12 = 20; 13 = 16; 15 = 19 Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn Câu 1 Trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là từ? lười biếng Câu 2 Đồng âm với tiếng "bàn" trong từ "bàn ghế" là? bàn bạc Câu 3 Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Gần nhà xa ngõ" là cặp từ nào? gần, xa Câu 4 Từ còn thiếu trong câu "Đói cho rách cho thơm" là từ nào? sạch Câu 5 Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả trạng thái? buồn, vui Câu 6 Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về . Từ trong dấu ba chấm là từ nào? DeThi.edu.vn
  51. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn nghĩa Câu 7 Từ còn thiếu trong câu "Cây không sợ chết đứng" là từ nào? ngay Câu 8 Từ còn thiếu trong câu "Giấy rách phải giữ lấy " là từ nào? lề Câu 9 Trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." thì hai từ "câu" là hai từ đồng âm Câu 10 Từ chỉ một loại bánh để ăn Tết thường có ở miền Nam, có vần et là từ nào? bánh tét Bài 3: Chuột vàng tài ba Điền những từ thích hợp vào 3 chủ đề đã cho Câu 1 Hợp tác: , , hợp nhất, hợp lực Câu 2 Từ ghép tổng hợp: , , tươi tốt, đi đứng, mặt mũi DeThi.edu.vn
  52. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3 Từ ghép phân loại: , , nhà lá, bàn gỗ, bút chì DeThi.edu.vn
  53. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 4 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc? - đỗ đầu - đầu sông - đau đầu - đầu năm Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? - ngan ngát - bát ngát - mênh mông - bao la Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? - sâu hoắm - hoăm hoắm - thăm thẳm - vời vợi DeThi.edu.vn
  54. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 4: Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước? - cá voi - con mực - con tôm - con voi Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? - buông lỏng - buông tay - buôn làng - buông làng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? - tủn mủi - tủn mủn - lừng chừng - lũn cũn Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? - lan mang DeThi.edu.vn
  55. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - lan man - man mát - mang vác Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? - thăm dò - dò hỏi - giò dẫm - giò lụa Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc? - đánh nhau - đánh răng - đánh cờ - đánh rơi Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên? - núi - biển - chùa - rừng DeThi.edu.vn
  56. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đương hoặc bằng nhau. - Nghĩa gốc từ tay cánh tay đau tay bàn tay tay nghề tay vịn ăn may ăn hàng dòng người dòng sông DeThi.edu.vn
  57. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn dòng chữ - Nghĩa chuyển từ ăn nước ăn chân sơn ăn mặt bàn tay tay nghề tay vịn ăn may ăn hàng dòng người dòng sông dòng chữ - Nghĩa chuyển từ dòng cánh tay đau tay bàn tay tay nghề tay vịn dòng tộc ăn hàng dòng người DeThi.edu.vn
  58. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn dòng sông dòng chữ Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch ngọt sẻ bùi. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K tha lâu cũng đầy tổ Câu hỏi 3: Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như Câu hỏi 4: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa Câu hỏi 5: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí sâu có đốt, nhà dột có nơi. Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về Câu hỏi 8: DeThi.edu.vn
  59. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của nhiên. Câu hỏi 9: Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo Đáp án đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 4 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc? đau đầu Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? ngan ngát Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? vời vợi Câu hỏi 4: Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước? con voi DeThi.edu.vn
  60. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? buông làng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? tủn mủi Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? lan mang Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? giò dẫm Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc? đánh nhau Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên? chùa Bài 2: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đương hoặc bằng nhau. -Nghĩa gốc từ tay DeThi.edu.vn
  61. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn cánh tay đau tay bàn tay -Nghĩa chuyển từ ăn nước ăn chân sơn ăn mặt ăn may ăn hàng -Nghĩa chuyển từ dòng dòng tộc dòng người dòng chữ Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch ngọt sẻ bùi. ia Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K tha lâu cũng đầy tổ. iến Câu hỏi 3: DeThi.edu.vn
  62. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như tuyết Câu hỏi 4: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa chuyển Câu hỏi 5: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa gốc Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí sâu có đốt, nhà dột có nơi. a Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về khuya Câu hỏi 8: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của nhiên. thiên Câu hỏi 9: DeThi.edu.vn
  63. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền. thuyền Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo eo DeThi.edu.vn
  64. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 5 Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) Tài sản Trái Thay mặt Nước ngoài Xơi cơm Niên khóa Chó biển DeThi.edu.vn
  65. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Dũng cảm Mong ngóng Nhà thơ Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân"? a/ tuổi xuân b/ 60 xuân c/ mưa xuân d/ cô xuân Câu hỏi 2 Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông? a/ bát ngát b/ xa xưa c/ thẳng tắp DeThi.edu.vn
  66. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn d/ hun hút Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca", có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào? a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp Câu hỏi 7: DeThi.edu.vn
  67. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm? a/ quả chín b/ cơm chín c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín Câu số 9: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè? a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì? a/ phân giải b/ tranh giải DeThi.edu.vn
  68. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c/ nan giải d/ giải thưởng Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao . Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất , mạ đất quen. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân " Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ? Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ửng sốt. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, không nản. DeThi.edu.vn
  69. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người nết còn hơn đẹp người. Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương á. Đáp án đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 5 Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) Tài sản Của cải Trái Quả Thay mặt Đại diện Nước ngoài Ngoại quốc Xơi cơm Ăn cơm Niên khóa Năm học Chó biển Hải cẩu DeThi.edu.vn
  70. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Dũng cảm Gan dạ Mong ngóng Hi vọng Nhà thơ Thi nhân Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân"? d/ cô xuân Câu hỏi 2: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào? b/ tính từ Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông? a/ bát ngát Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca", có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? b/ nhân hóa Câu hỏi 5: DeThi.edu.vn
  71. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? d/ dân tộc Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào? c/ đó Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? d/ mặt mắt Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm? c/ chín học sinh Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè? c/ kẻ thù Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì? a/ phân giải Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao . DeThi.edu.vn
  72. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn la Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói lớn Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất , mạ đất quen. lạ Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân " loại Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ? mày Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ửng sốt. s Câu hỏi 8: DeThi.edu.vn
  73. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, không nản. bại Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người nết còn hơn đẹp người. đẹp Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương á. gi DeThi.edu.vn
  74. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 Bài 1: Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu. Câu hỏi 1: Rừng vàng bạc. Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã . Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát ngon cơm. Câu hỏi 4: Trẻ trồng na, trồng chuối. Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì . Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã . Câu hỏi 7: Tháng nắng rám trái bưởi. Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối gió nồm. Câu hỏi 9: Mưa thuận gió . Câu hỏi 10: Non xang nước biếc như họa đồ. Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiểu câu nào? - Nghi vấn - Kể chuyện - Cầu khiến - Cảm thán DeThi.edu.vn
  75. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 2: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả? - Nhưng, có - Nhưng, mà, - Không chỉ, mà - Vì, nên Câu hỏi 3: Trong các vật sau, vật nào không gây ô nhiễm môi trường? - Cây xanh - Khói thuốc - Khí thải - Rác thải Câu hỏi 4: Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác giả nào? - Định Hải - Nguyễn Duy - Phạm Hổ - Tô Hoài Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”? - Giữ gìn DeThi.edu.vn
  76. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Phá hủy - Đốt lửa - Đánh giá Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì? - Danh từ - Tính từ - Đại từ - Quan hệ từ Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? - Sinh thành - Sinh tồn - Sinh thái - Sinh vật Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào? - Trần thuật - Nghi vấn - Cầu khiến - Cảm thán DeThi.edu.vn
  77. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng” - Đồng hương - Đồng nghĩa - Thần đồng - Đồng môn Câu hỏi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là - Khu công nghiệp - Khu lâm nghiệp - Khu chế xuất - Khu bảo tồn Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền từ đồng nghĩa với từ “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới nghiệp. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn thú rừng, đá nh các bằng mình là hành động hoại môi trường. Câu hỏi 3: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trống trong các câu sau: Tuy thời tiết xấu tôi vẫn đi học bình thường. DeThi.edu.vn
  78. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 4: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Con chú con Câu hỏi 5: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trống trong câu sau: Vì thời tiết xấu tôi không đi học được. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà tóc. Câu hỏi 7: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Chuồn chuồn bay thấp mưa. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ “nung” hoặc “nấu” hoặc “đun”. Hòn gì do đất nặn ra. Mang vào lò lửa ba bốn ngày. Khi ra má đỏ hây hây. Mình vuông chằn chặn đem xây cửa nhà. Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: trồng rừng, phủ xanh đổi trọc, không dùng túi no lông là hành động vệ môi trường. Câu hỏi 10: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Nhà ấy có ăn bát để Đáp án đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 6 Bài 1: Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu. Câu hỏi 1: Rừng vàng bạc. DeThi.edu.vn
  79. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn biển Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã . tối Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát ngon cơm. sạch Câu hỏi 4: Trẻ trồng na, trồng chuối. già Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì . mưa Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã . sáng Câu hỏi 7: Tháng nắng rám trái bưởi. tám Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối gió nồm. năm Câu hỏi 9: Mưa thuận gió . hòa Câu hỏi 10: Non xang nước biếc như họa đồ. tranh Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: DeThi.edu.vn
  80. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiểu câu nào? Cầu khiến Câu hỏi 2: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả? Vì, nên Câu hỏi 3: Trong các vật sau, vật nào không gây ô nhiễm môi trường? Cây xanh Câu hỏi 4: Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác giả nào? Định Hải Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”? Giữ gìn Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì? Quan hệ từ Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? Sinh tồn Câu hỏi 8: DeThi.edu.vn
  81. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào? Nghi vấn Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng” Thần đồng Câu hỏi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là Khu bảo tồn Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền từ đồng nghĩa với từ “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới nghiệp. lập Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn thú rừng, đá nh các bằng mình là hành động hoại môi trường. phá Câu hỏi 3: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trống trong các câu sau: Tuy thời tiết xấu tôi vẫn đi học bình thường. nhưng Câu hỏi 4: DeThi.edu.vn
  82. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Con chú con bác Câu hỏi 5: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trống trong câu sau: Vì thời tiết xấu tôi không đi học được. nên Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà tóc. mắc Câu hỏi 7: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Chuồn chuồn bay thấp mưa. thì Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ “nung” hoặc “nấu” hoặc “đun”. Hòn gì do đất nặn ra. Mang vào lò lửa ba bốn ngày. Khi ra má đỏ hây hây. Mình vuông chằn chặn đem xây cửa nhà. nung Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: trồng rừng, phủ xanh đổi trọc, không dùng túi no lông là hành động vệ môi trường. bảo Câu hỏi 10: DeThi.edu.vn
  83. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Nhà ấy có ăn bát để. bát DeThi.edu.vn
  84. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) Nhìn ngắm Thăng Long yêu non Sông xanh người đẹp bảo vệ DeThi.edu.vn
  85. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn công minh căm giận Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào? a/ bép xép b/ lép xép c/ ngại ngùng d/ run sợ Câu hỏi 2: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa nào? a/ đen b/ chuyển c/ đồng nghĩa d/ đồng âm Câu hỏi 3: Từ "dùi" trong câu "Thần chỉ xin chiếc dùi sắt để dùi thủng thuyền giặc." có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 4: Từ "sâu" trong câu "Cái hố này rất sâu." và câu "Cái lá này bị sâu ăn." có quan hệ gì về nghĩa? DeThi.edu.vn
  86. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "trường" với nghĩa là dài? a/ trường lớp b/ trường học c/ đường trường d/ nhà trường Câu hỏi 6: Từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." trái nghĩa với từ nào trong các từ sau? a/ ương b/ nhũn c/ xanh d/ già Câu hỏi 7: Từ "chèo" trong "chiếu chèo" và "chèo thuyền" quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 8: Trong câu "Dì Na là bác sĩ." từ "dì" thuộc từ loại gì? DeThi.edu.vn
  87. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ đại từ b/ động từ c/ tinh từ d/ danh từ Câu hỏi 9: Từ "đường" trong câu "Xe chở đường chạy đầy đường." có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ nhiều nghĩa d/ trái nghĩa Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm là từ nào? a/ hòa bình b/ thái bình c/ trung bình d/ thanh bình Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Bài thơ "Cao Bằng" của nhà thơ Trúc ông. Câu hỏi 2: DeThi.edu.vn
  88. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trong bài "Bài ca về trái đất" lớp 5, châu Âu, châu Á, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương được gọi chung là ăm châu. Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. Từ tượng thanh miêu tả tiếng mưa là từ tí ách. Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ "dại" để hoàn thành câu: Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại. C ha mẹ ngoảnh lại thì con Câu hỏi 5: Những thửa ruộng trên đồi cuả đồng bào miền núi gọi là ruộng bậc . Câu hỏi 6: Điền từ đồng nghĩa với từ "đợi" để hoàn thành câu: Ăn đợi nằm ờ. Câu hỏi 7: Từ chỉ độ cao của nước trên kênh rạch, sông ngòi gọi là ực nước. Câu hỏi 8: Điền từ trái nghĩa với từ "mềm" để hoàn thành câu: Mềm quá thì yếu, quá thì gãy. Câu hỏi 9: Bài thơ "Hành trình của bầy ong" do nhà thơ Nguyễn Mậu viết. Câu hỏi 10: Dòng sông bắt nguồn từ Trung Quốc chảy vào nước ta, sông này có màu đỏ của phù sa, được gọi là sông ồng. DeThi.edu.vn
  89. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 7 Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) Nhìn ngắm Quan sát Thăng Long Hà Nội yêu mến non núi Sông hồ xanh lam người đẹp hoa khôi bảo vệ giữ gìn công minh công bằng căm giận DeThi.edu.vn
  90. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn hận thù Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào? c/ ngại ngùng Câu hỏi 2: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa nào? b/ chuyển Câu hỏi 3: Từ "dùi" trong câu "Thần chỉ xin chiếc dùi sắt để dùi thủng thuyền giặc." có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng âm Câu hỏi 4: Từ "sâu" trong câu "Cái hố này rất sâu." và câu "Cái lá này bị sâu ăn." có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng âm Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "trường" với nghĩa là dài? c/ đường trường Câu hỏi 6: Từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." trái nghĩa với từ nào trong các từ sau? c/ xanh Câu hỏi 7: Từ "chèo" trong "chiếu chèo" và "chèo thuyền" quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? b/ đồng âm Câu hỏi 8: Trong câu "Dì Na là bác sĩ." từ "dì" thuộc từ loại gì? d/ danh từ DeThi.edu.vn
  91. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 9: Từ "đường" trong câu "Xe chở đường chạy đầy đường." có quan hệ gì về nghĩa? b/ đồng âm Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm là từ nào? c/ trung bình Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Bài thơ "Cao Bằng" của nhà thơ Trúc ông. Th Câu hỏi 2: Trong bài "Bài ca về trái đất" lớp 5, châu Âu, châu Á, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương được gọi chung là ăm châu. n Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. Từ tượng thanh miêu tả tiếng mưa là từ tí ách. t Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ "dại" để hoàn thành câu: Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại. C ha mẹ ngoảnh lại thì con khôn DeThi.edu.vn
  92. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 5: Những thửa ruộng trên đồi cuả đồng bào miền núi gọi là ruộng bậc . thang Câu hỏi 6: Điền từ đồng nghĩa với từ "đợi" để hoàn thành câu: Ăn đợi nằm ờ. ch Câu hỏi 7: Từ chỉ độ cao của nước trên kênh rạch, sông ngòi gọi là ực nước. m Câu hỏi 8: Điền từ trái nghĩa với từ "mềm" để hoàn thành câu: Mềm quá thì yếu, quá thì gãy. cứng Câu hỏi 9: Bài thơ "Hành trình của bầy ong" do nhà thơ Nguyễn Mậu viết. Đức Câu hỏi 10: Dòng sông bắt nguồn từ Trung Quốc chảy vào nước ta, sông này có màu đỏ của phù sa, được gọi là sông ồng. H DeThi.edu.vn
  93. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 8 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ "hồ" trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ đồng âm d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả ngoại hình của người? a/ nhăn nheo b/ trắng hồng c/ ngăm ngăm d/ vui tươi Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ luồn lách b/ thấp thoáng c/ róc rách d/ lăn tăn Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ "rừng" nào được dùng với nghĩa gốc? a/ rừng hoa b/ núi rừng DeThi.edu.vn
  94. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c/ rừng người d/ rừng cờ Câu hỏi 5: Từ nào đồng nghĩa với từ "nhô" trong câu "Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ." a/ vươn b/ nhoi c/ ngóc d/ tỏa Câu hỏi 6: Từ 'ngỡ ngàng" thuộc từ loại gì? a/ danh từ b/ động từ c/ tính từ d/ đại từ Câu hỏi 7: Trong câu "Tàu chạy băng băng trên đường ray." là chỉ hoạt động của? a/ máy móc b/ người c/ chân d/ tay Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "bảo" không mang nghĩa là giữ, giữ gìn? a/ bảo vệ b/ bảo kiếm DeThi.edu.vn
  95. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c/ bảo tồn d/ bảo quản Câu hỏi 9: Sa Pa là điểm du lịch thuộc miền nào của nước ta? a/ miền Nam b/ miền Trung c/ miền Bắc d/ miền xuôi Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ trả tiền b/ lương tâm c/ thẳng thắn d/ vần trăng Bài 2: Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề) DeThi.edu.vn
  96. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Môi trường Sung sướng Thỏa mãn Rừng già Ô nhiễm Khí thải Mây mưa Sông hồ Hiệu ứng nhà kính Sấm chớp Giá cao - Hạnh phúc: DeThi.edu.vn
  97. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Sung sướng Thỏa mãn Rừng già Ô nhiễm Mây mưa Vui vẻ Giá cao Nghèo khổ Hiệu ứng nhà kính Sấm chớp - Thiên nhiên: Thỏa mãn Rừng già Ô nhiễm Mây mưa Sông hồ Vui vẻ Sấm chớp Giá cao Nghèo khổ Hiệu ứng nhà kính DeThi.edu.vn
  98. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ "dịu dàng" thuộc từ loại từ. Câu hỏi 2: Trong bài thơ Hạt gạo làng ta của Trần Đăng Khoa, hạt gạo được ví là hạt Câu hỏi 3: Văn bản Mùa thảo quả của tác giả Văn Kháng Câu hỏi 4: Cặp Quan hệ từ "vì nên " trong câu "Vì trời mưa to nên đường rất trơn." chỉ quan hệ nhân - kết quả. Câu hỏi 5: Mọi người có tình cảm yêu mến, không muốn rời xa nhau, gọi là quyến uyến. Câu hỏi 6: Bãi đất được bồi hai bên sông, trồng hoa màu rất tốt, gọi là đất phù Câu hỏi 7: Dùng lời nói để giải thích cho thấy rõ đúng sai, phải trái, lợi hại, gọi là giải. Câu hỏi 8: Thời gian vào buổi chiều trong ngày, gọi là hôn. Câu hỏi 9: DeThi.edu.vn
  99. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Một mình giữa khoảng rộng, không bám víu vào đâu là nghĩa của từ chơi ơi. Câu hỏi 10: Người có tên thật là Lê Hữu Trác, thầy thuốc nổi tiếng của nước ta thời xưa là Hải Thượng Ông. Câu hỏi 11: Loại rừng ở vùng ven biển nhiệt đới, phần gốc cây ngập trong nước mặn, gọi là rừng mặn. Đáp án đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 8 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ "hồ" trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quan hệ gì về nghĩa? c/ đồng âm Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả ngoại hình của người? d/ vui tươi Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ luồn lách Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ "rừng" nào được dùng với nghĩa gốc? b/ núi rừng Câu hỏi 5: Từ nào đồng nghĩa với từ "nhô" trong câu "Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ." a/ vươn Câu hỏi 6: Từ 'ngỡ ngàng" thuộc từ loại gì? DeThi.edu.vn
  100. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c/ tính từ Câu hỏi 7: Trong câu "Tàu chạy băng băng trên đường ray." là chỉ hoạt động của? a/ máy móc Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "bảo" không mang nghĩa là giữ, giữ gìn? b/ bảo kiếm Câu hỏi 9: Sa Pa là điểm du lịch thuộc miền nào của nước ta? c/ miền Bắc Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? d/ vần trăng Bài 2: Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề) - Môi trường: Ô nhiễm Khí thải Hiệu ứng nhà kính - Hạnh phúc: Sung sướng Thỏa mãn Vui vẻ - Thiên nhiên: Rừng già Mây mưa DeThi.edu.vn
  101. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Sông hồ Sấm chớp Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ "dịu dàng" thuộc từ loại từ. tính Câu hỏi 2: Trong bài thơ Hạt gạo làng ta của Trần Đăng Khoa, hạt gạo được ví là hạt vàng Câu hỏi 3: Văn bản Mùa thảo quả của tác giả Văn Kháng Ma Câu hỏi 4: Cặp Quan hệ từ "vì nên " trong câu "Vì trời mưa to nên đường rất trơn." chỉ quan hệ nhân - kết quả. nguyên Câu hỏi 5: Mọi người có tình cảm yêu mến, không muốn rời xa nhau, gọi là quyến uyến. l Câu hỏi 6: DeThi.edu.vn
  102. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bãi đất được bồi hai bên sông, trồng hoa màu rất tốt, gọi là đất phù sa Câu hỏi 7: Dùng lời nói để giải thích cho thấy rõ đúng sai, phải trái, lợi hại, gọi là giải. phân Câu hỏi 8: Thời gian vào buổi chiều trong ngày, gọi là hôn. hoàng Câu hỏi 9: Một mình giữa khoảng rộng, không bám víu vào đâu là nghĩa của từ chơi ơi. v Câu hỏi 10: Người có tên thật là Lê Hữu Trác, thầy thuốc nổi tiếng của nước ta thời xưa là Hải Thượng Ông. Lãn Câu hỏi 11: Loại rừng ở vùng ven biển nhiệt đới, phần gốc cây ngập trong nước mặn, gọi là rừng mặn. ngập DeThi.edu.vn
  103. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG THI CẤP TRƯỜNG Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống. Câu 1: Nghìn năm hiến Câu 2: Quốc Giám Câu 3: Nơi chôn rau rốn Câu 4: Cách mạng Tám Câu 5: Việt Nam chủ cộng hòa Câu 6: Văn M ếu Câu 7: Quê cha tổ Câu 8: Trạng Nguyễn Hiền Câu 9: Tiế sỹ Câu 10: Tổ uốc Câu 11: Người sống đống Câu 12: Bán sống bán Câu 13: Cá không ăn muối cá Câu 14: Cầm nảy mực Câu 15: Cầm kì họa Câu 16: Cây bóng cả Câu 17: Cây ngay không chết đứng Câu 18: Ăn làm ra DeThi.edu.vn
  104. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 19: Buôn bán đắt Câu 20: Cha nào nấy Câu 21: Ăn mặc đẹp Câu 22: Công nghĩa mẹ. Câu 23: Anh như thể chân tay. Câu 24: Gần mực thì gần đèn thì rạng Câu 25: Một cây làm chẳng nên Câu 26: Quê đất tổ Câu 27: Ăn cây nào cây ấy Câu 28: Có công mài có ngày nên Câu 29: Chị ngã nâng Câu 30: Một ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. Bài 2: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Đồng nghĩa với từ “đất Đồng nghĩa với từ “xây Đồng nghĩa với từ “thế nước” dựng” giới” Trái đất Trái đất Trái đất Xóm làng Xóm làng Xóm làng Địa cầu Địa cầu Địa cầu Giữ gìn Giữ gìn Giữ gìn Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Kiến thiết Kiến thiết Kiến thiết Dựng xây Dựng xây Dựng xây Tổ quốc Tổ quốc Tổ quốc Xây đắp Xây đắp Xây đắp DeThi.edu.vn
  105. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giang sơn Giang sơn Giang sơn Non sông Non sông Non sông Vui vẻ Vui vẻ Vui vẻ DeThi.edu.vn
  106. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Quốc gia Quốc gia Quốc gia ĐỀ 2 Công nhân Trí thức Quân nhân Thợ cơ khí Thợ cơ khí Thợ cơ khí Bác sĩ Bác sĩ Bác sĩ thợ mỏ thợ mỏ thợ mỏ Đại tá Đại tá Đại tá thợ điện thợ điện thợ điện tiến sĩ tiến sĩ tiến sĩ giáo sư giáo sư giáo sư trung sĩ trung sĩ trung sĩ đại tướng đại tướng đại tướng Trung úy Trung úy Trung úy thợ may thợ may thợ may nhà khoa học nhà khoa học nhà khoa học thợ hàn thợ hàn thợ hàn sĩ quan sĩ quan sĩ quan kiến trúc sư kiến trúc sư kiến trúc sư đại úy đại úy đại úy Động từ DeThi.edu.vn
  107. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Nhưng Tính từ Danh từ Bài 3: Phép thuật mèo con Địa Thủy Ruộng Đất Sơn Điền Vườn Núi Lửa Lâm Liên Thiên Mộc Rừng Viên Sen Hỏa Cây Trời Nước Bài 4: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"? a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào? a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"? a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động DeThi.edu.vn
  108. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"? a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"? a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách c/ màu ngọc lam d/ màu xanh lam Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"? a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào? a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"? a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”? a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách DeThi.edu.vn
  109. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?” a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy Câu hỏi 14: Từ nào đồng nghĩa với từ “to lớn”? a/ to nhỏ b/ vĩ đại c/ bé xíu d/ nhỏ nhắn Câu hỏi 15: Từ nào viêt đúng chính tả? a/ xứt mẻ b/ sum suê c/ xuất sắc d/ sấu sí Câu hỏi 16: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống: Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu, kỉ nguyên của a/ Độc lập b/ Tự do c/ Hạnh phúc d/ Cả 3 đáp án trên Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “hoàn cầu”? a/ đất nước b/ xây dựng c/ dân tộc d/ năm châu Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống từ “đồng” trong từ “đồng chí” là từ nào? A - đồng ruộng B - đồng tâm C - đồng lòng D - đồng cảm Câu hỏi 19: Câu: "Bố em rất vui tính." thuộc kiểu câu nào ? a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì? c/ Ai thê nào? d/ Khi nào? Câu hỏi 20: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiêt b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 21: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ: "Tiêng suối trong như tiêng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa." (Cảnh khuya - Hồ Chí Minh) DeThi.edu.vn
  110. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng Câu hỏi 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: "Mỗi chiêc nấm là một lâu đài kiên trúc tân kì."? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án sai Câu hỏi 23: Trong các từ sau, từ nào viêt sai chính tả? a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiêu Câu hỏi 24: Câu: "Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng." có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 25: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò Câu hỏi 26: Câu nào được viết theo mẫu “Ai làm gì ?” ? a/ Chị là chị của em. b/ Một năm mới bắt đầu. c/ Bé là trò giỏi. d/ Nguyên đưa tay quệt má. Câu hỏi 27: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ nức lở c/ nhung lụa d/ nấu nướng Câu hỏi 28: Từ nào không đồng nghĩa với từ "tổ quốc" ? a/ đất nước b/ quốc hiệu c/ giang sơn d/ nước nhà Câu hỏi 29: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào? a/ trạng ngữ chỉ nơi chốn b/ trạng ngữ chỉ thời gian c/ trạng ngữ chỉ mục đích d/ trạng ngữ chỉ phương tiện Câu hỏi 30: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng DeThi.edu.vn
  111. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn sủa, ấm cúng." a/ đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúngb/ mà sáng sủa, ấm cúng c/ ấm cúng d/ tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ siêng năng b/ sung sướng c/ xung phong d/ xức khỏe Câu hỏi 32: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau: "Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo" (Trần Đăng Khoa) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lặp từ Câu hỏi 33: Xác định trạng ngữ trong câu văn sau: "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh dưỡng." a/ để khỏe mạnh, em phải b/ để khỏe mạnh c/ em phải ăn d/ đủ dinh dưỡng Câu hỏi 34: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì? a/ vẻ đẹp của con người b/ vẻ đẹp của đất đai c/ sự khó khăn của con người d/ vẻ đẹp của bông hoa Câu hỏi 35: Không dấu là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân. Từ không dấu là từ gì? a/ nước b/ muối c/ mắm d/ tương Câu hỏi 36: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Sông La ơi sông La DeThi.edu.vn
  112. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trong veo như ánh mắt Bờ tre xanh im mát Mươn mướt đôi hàng " (Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông) a/ mi b/môi c/ mũi d/ miệng Câu hỏi 37: Từ nào viết đúng chính tả? a/ lăng xăng b/ nhăng lăng c/ tiu xỉu d/ máp máy Câu hỏi 38: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu hỏi gì? a/ Là gì? b/ Ở đâu? c/ Khi nào? d/ Vì sao? Bài 5: Điền từ Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trườngsớm chiều". Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển đâu trời đẹp hơn?" (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.67) Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường.học đầu tiên của Việt Nam? Câu hỏi 4: Từ "mênh mông" là từ nghĩa với từ "bát ngát". Câu hỏi 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là hương. DeThi.edu.vn
  113. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 8: Hai bên đường, ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa. Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có phần. Mở bài, thân bài, kết bài. Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ đỉnh Trường Sơn sớm chiều". Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua Hương Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 14: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày" do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu. Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đất nghèo nuôi những anh hùng Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên Đạp quân thù xuống đất đen DeThi.edu.vn
  114. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Súng gươm vứt bỏ lại như xưa.” (Việt Nam thân yêu - Nguyễn Đình Thi) Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, bài Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì? Trả lời: Nhờ sự hi của biết bao nhiêu đồng bao các em. Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là “Việt Nam Dân Cộng hòa” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em” Câu hỏi 23: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn Hoài viết. ĐÁP ÁN Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Câu 1: Nghìn năm văn hiến Câu 2: Quốc Tử Giám Câu 3: Nơi chôn rau cắt rốn Câu 4: Cách mạng tháng Tám Câu 5: Việt Nam Dân chủ cộng hòa Câu 6: Văn Miếu Câu 7: Quê cha đất tổ DeThi.edu.vn
  115. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Trạng Nguyên Nguyễn Hiền Câu 9: Tiến sỹ Câu 10: Tổ Quốc Câu 11: Người sống đống váng Câu 12: Bán sống bán chết Câu 13: Cá không ăn muối cá ươn Câu 14: Cầm cân nảy mực Câu 15: Cầm kì thi họa Câu 16: Cây cao bóng cả Câu 17: Cây ngay không sợ chết đứng Câu 18: Ăn nên làm ra Câu 19: Buôn may bán đắt Câu 20: Cha nào con nấy Câu 21: Ăn ngon mặc đẹp Câu 22: Công cha nghĩa mẹ. Câu 23: Anh em như thể chân tay. Câu 24: Gần mực thì đen gần đèn thì rạng Câu 25: Một cây làm chẳng nên non Câu 26: Quê cha đất tổ Câu 27: Ăn cây nào rào cây ấy Câu 28: Có công mài sắt có ngày nên kim Câu 29: Chị ngã em nâng Câu 30: Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. DeThi.edu.vn
  116. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Đồng nghĩa với từ “đất Đồng nghĩa với từ “xây Đồng nghĩa với từ “thế nước” dựng” giới” Tổ quốc Kiến thiết Trái đất Giang sơn Dựng xây Địa cầu Non sông Xây đắp Hoàn cầu Quốc gia ĐỀ 2 Công nhân Trí thức Quân nhân Thợ cơ khí, thợ mỏ, thợ Bác sĩ, giáo sư, tiến sĩ, Đại tá, đại tướng, trung điện, thợ may, thợ hàn kiến trúc sư, nhà khoa sĩ, đại úy, sĩ quan học Trung úy, DeThi.edu.vn
  117. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cây Tuy Chạy Bài 3: Phép thuật mèo con Địa = đất thủy = nước ruộng = điền sơn = núi Cây = mộc Vườn = viên rừng = lâm lửa = hỏa trời = thiên Bài 4: Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 c d a c b b b c c d 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 c b b b c d d a c d 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 b a c b c b b b d a 31 32 33 34 35 36 37 38 d b b a d a a c Bài 5: Điền từ Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều". Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn?" Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trườngđại học đầu tiên của Việt Nam? DeThi.edu.vn
  118. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 4: Từ "mênh mông" là từ đồng nghĩa với từ "bát ngát". Câu hỏi 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc lập trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là quê hương. Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt Nam , ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 8: Hai bên đường, người đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa. Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Hương Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có ba phần. Mở bài, thân bài, kết bài. Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều”. Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Hương Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 14: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa " do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu. Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là lụi Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đất nghèo nuôi những anh hùng DeThi.edu.vn
  119. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên Đạp quân thù xuống đất đen Súng gươm vứt bỏ lại.hiền như xưa.” (Việt Nam thân yêu - Nguyễn Đình Thi) Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, .kếtbài Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển .bạc” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì? Trả lời: Nhờ sự hi sinh .của biết bao nhiêu đồng bao các em. Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là “Việt Nam Dân chủ Cộng hòa” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em .nâng” Câu hỏi 23: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn Tô Hoài viết. DeThi.edu.vn
  120. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 §iÓm bµi thi : Hä tªn, ch÷ ký gi¸m kh¶o sè 1 Hä tªn, ch÷ ký gi¸m thÞ sè 1: B»ng sè : Hä tªn,ch÷ ký gi¸m thÞ sè 2: Hä tªn, ch÷ ký gi¸m kh¶o sè 2 Sè ph¸ch do chñ tÞch B»ng ch÷ : H§ ghi vµo ®©y : Sè ph¸ch do chñ tÞch H§ ghi vµo ®©y : §Ò thi m«n TiÕng ViÖt Líp 5 Tr­êng TH lòng Hßa §äc bµi th¬ = = = = = = = = = = = Th¸ng giªng cña bÐ Tê giÊy thi §ång lµng v­¬ng chót heo may MÇm c©y tØnh giÊc v­ên ®Çy tiÕng chim Tr¹ng Nguyªn H¹t m­a m¶i miÕt trèn t×m Khèi líp: 5 C©y ®µo tr­íc cöa lim dim m¾t c­êi QuÊt gom tõng h¹t n¾ng r¬i Hä vµ tªn häc sinh : Lµm thµnh qu¶ - Nh÷ng mÆt trêi vµng m¬ Th¸ng giªng ®Õn tù bao giê Ngµy sinh : §Êt trêi viÕt tiÕp bµi th¬ ngät ngµo Theo §ç Quang Huúnh DeThi.edu.vn
  121. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Em h·y khoanh trßn ch÷ c¸i tr­íc ý ®óng nhÊt cho tõng c©u hái d­íi ®©y Häc sinh líp : C©u 1: Th¸ng giªng ®Õn khi Tr­êng TiÓu häc : A. MÇm c©y tØnh giÊc B. H¹t m­a trèn t×m C. C©y ®µo lim dim tiÕng c­êi D. Tù bao giê kh«ng biÕt C©u 2: Néi dung chÝnh mµ bµi th¬ ph¶n ¸nh lµ: Sè b¸o danh : A. C¸nh ®ång lµng cßn v­¬ng chót heo may B. V­ên c©y , tiÕng chim, c©y ®µo, c©y quÊt C. C¶nh s¾c thiªn nhiªn th¸ng giªng C©u 3: BiÖn ph¸p nghÖ thuËt mµ t¸c gi¶ ®· sö dông trong bµi th¬ A. So s¸nh B. Nh©n ho¸ C. C¶ A vµ B C©u 4: Hai c©u th¬ cuèi bµi th¬ gîi cho em nh÷ng suy nghÜ g×? CÓ DÒNG KẺ KHÔNG KHÔNG VIẾT VÀO CHỖ C©u 5: Em h·y ®iÒn dÊu ? vµo chç thÝch hîp trong bµi th¬ trªn. DeThi.edu.vn
  122. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C©u 6 : Chän ra mét tõ l¸y ë trong bµi th¬ ®Ó råi t¹o ra 3 tõ l¸y míi b»ng c¸ch thay ®æi bé phËn ©m ®Çu hoÆc thanh ë hai tiÕng sao cho thÝch hîp. Tõ l¸y Tõ l¸y míi t¹o ra: C©u 7 : Dßng thø nhÊt vµ dßng thø 2 cña bµi th¬ cã: A. 3 danh tõ, 2 ®éng tõ, 3 tÝnh tõ B. 5 danh tõ, 2 ®éng tõ, 2 tÝnh tõ C. 9 danh tõ, 2 ®éng tõ, 1 tÝnh tõ D. 7 danh tõ, 3 ®éng tõ, 1 tÝnh tõ C©u 8: NghÜa cña tõ ngät ngµo A. Ngät g©y c¶m gi¸c dÔ chÞu B. Ngät l¾m, vÞ ngät nh­ cßn ®äng m·i ë trong miÖng C. Ngät thÊm vµo ng­êi g©y c¶m gi¸c ngät dÔ chÞu, thÝch thó C©u 9 : C¸c tõ: ngät ngµo, ngät lÞm, ngät bïi, ngät lù A. Lµ tõ nhiÒu nghÜa B. Lµ tõ gÇn nghÜa C. Lµ tõ ®ång nghÜa kh«ng hoµn toµn C©u 10: ViÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n tõ 5 ®Õn 7 dßng t¶ l¹i c¶nh s¾c thiªn nhiªn ë quª em khi tiÕt trêi ®· vµo giêng. DeThi.edu.vn
  123. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 §iÓm bµi thi : Hä tªn, ch÷ ký gi¸m kh¶o sè 1 Hä tªn, ch÷ ký gi¸m thÞ sè 1: B»ng sè : Hä tªn, ch÷ ký gi¸m kh¶o sè 2 Hä tªn,ch÷ ký gi¸m thÞ sè 2: B»ng ch÷ : Sè ph¸ch do chñ tÞch Sè ph¸ch do chñ tÞch H§ ghi vµo ®©y : H§ ghi vµo ®©y : §Ò thi m«n TiÕng ViÖt líp 5 Tr­êng TH Lòng Hßa = = = = = = = = = = = PhÇn I: Tr¾c nghiÖm Tê giÊy thi Khoanh trßn vµo c¸c ch÷ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: C©u 1: Tr¹ng Nguyªn - T«i ¨n c¬m 1 Khèi líp : 5 - B¹n Êy ¨n ¶nh 2 Hä vµ tªn häc sinh : A. ¨n1, ¨n2 lµ tõ ®ång ©m B. ¨n1, ¨n2 lµ tõ nhiÒu nghÜa C. NghÜa gèc ¨n1 D. NghÜa chuyÓn ¨n1 Ngµy sinh : E. NghÜa gèc ¨n2 F. NghÜa chuyÓn ¨n2 Häc sinh líp : C©u 2: DeThi.edu.vn
  124. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tõ nµo d­íi ®©y kh«ng ph¶i lµ tõ l¸y: Tr­êng TiÓu häc : A. Lim dim C. X¶ x¸c B. Rèi rÝt D. Tho¨n tho¾t C©u 3: Cho c¸c c©u v¨n: Sè b¸o danh : - C¸i nÕt ®¸nh chÕt c¸i ®Ñp - B«ng hoa hång ®Ñp A. C¸i ®Ñp lµ tÝnh tõ C. §Ñp lµ danh tõ B. C¸i ®Ñp lµ danh tõ D. §Ñp lµ tÝnh tõ C©u 4: C©u phñ ®Þnh lµ: A. T«i kh«ng biÕt C. T«i kh«ng biÕt ®©u B. T«i cã biÕt D. T«i biÕt ®©u ®Êy C©u 5: Cho c©u: “Lßng yªu nhµ, yªu lµng xãm, yªu miÒn quª trë nªn lßng yªu tæ quèc.” Chñ ng÷ lµ: A. Lßng yªu nhµ B. Yªu lµng xãm C. Lßng yªu tæ quèc, yªu miÒn quª D. Lßng yªu nhµ, yªu lµng xãm, yªu miÒn quª KHÔNG CÓ DÒNG KẺ KHÔNG VIẾT KHÔNG VÀO CHỖ PhÇn II: Tù luËn. DeThi.edu.vn
  125. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C©u 6: Cho ®o¹n th¬: “ ¤i ng­êi cha ®«i m¾t mÑ hiÒn sao! Giäng cña ng­êi, kh«ng ph¶i sÊm trªn cao ThÊm tõng tiÕng Êm vµo lßng mong ­íc, Con nghe B¸c, t­ëng nghe lêi non n­íc TiÕng ngµy x­a vµ c¶ tiÕng mai sau ” Tè H÷u NghÖ thuËt cña ®o¹n th¬ lµ g×? T¸c dông diÔn ®¹t cña biÖn ph¸p nghÖ thuËt Êy? DeThi.edu.vn
  126. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  127. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 §iÓm bµi thi : Hä tªn, ch÷ ký gi¸m kh¶o sè 1 Hä tªn, ch÷ ký gi¸m thÞ sè 1: B»ng sè : Hä tªn,ch÷ ký gi¸m thÞ sè 2: Hä tªn, ch÷ ký gi¸m kh¶o sè 2 Sè ph¸ch do chñ tÞch B»ng ch÷ : H§ ghi vµo ®©y : Sè ph¸ch do chñ tÞch H§ ghi vµo ®©y : §Ò thi m«n TiÕng ViÖt Lớp 5 Tr­êng TH Lòng Hßa = = = = = = = = = = = A. ( Häc sinh lµm bµi trùc tiÕp trªn tê ®Ò thi ) §äc c©u chuyÖn sau: Tê giÊy thi Con sÎ Tr¹ng Nguyªn T«i ®i däc lèi vµo v­ên. Con chã ch¹y tr­íc t«i. Chît nã dõng ch©n vµ b¾t ®Çu bß, tuång nh­ ®¸nh h¬i thÊy vËt g×. T«i nh×n däc lèi ®i vµ thÊy mét con sÎ non mÐp vµng ãng, trªn ®Çu cã nhóm Khèi líp : 5 l«ng t¬. Nã r¬i tõ trªn tæ xuèng. Hä vµ tªn häc sinh : Con chã chËm r·i l¹i gÇn. Bçng tõ trªn c©y cao gÇn ®ã, mét con sÎ giµ cã bé øc ®en nh¸nh lao xuèng nh­ hßn ®¸ r¬i tr­íc Ngµy sinh : mâm con chã. L«ng sÎ giµ dùng ng­îc, miÖng rÝt lªn tuyÖt väng Häc sinh líp : vµ th¶m thiÕt. Nã nh¶y ba b­íc vÒ phÝa c¸i mâm h¸ réng ®Çyr¨ng Tr­êng TiÓu häc : cña con chã. DeThi.edu.vn
  128. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn SÎ giµ lao ®Õn cøu con, lÊy th©n m×nh phñ kÝn sÎ con. Giäng nã yÕu ít nh­ng hung d÷ vµ kh¶n ®Æc. Tr­íc m¾t nã, con chã nh­ mét con quû khæng lå. Nã sÏ hi sinh. Nh­ng mét søc m¹nh v« Sè b¸o danh : h×nh vÉn cuèn nã xuèng ®Êt. Con chã cña t«i dõng l¹i vµ lïi. D­êng nh­ nã hiÓu r»ng tr­íc mÆt nã cã mét søc m¹nh. T«i véi lªn tiÕng gäi con chã ®ang bèi rèi vµ tr¸nh ra xa lßng ®Çy th¸n phôc. V©ng, lßng t«i ®Çy th¸n phôc, xin b¹n ®õng c­êi. T«i kÝnh cÈn nghiªng m×nh tr­íc con chim sÎ bÐ báng dòng c¶m kia, tr­íc t×nh yªu cña nã. Em h·y khoanh trßn ch÷ c¸i tr­íc ý tr¶ lêi ®óng nhÊt cho tõng c©u hái d­íi ®©y: C©u 1: Trªn ®­êng ®i, con chã thÊy g×? a. ThÊy mét con sÎ non r¬i tõ trªn tæ xuèng. b. ThÊy mét con sÎ giµ lao tõ trªn tæ xuèng. c. ThÊy mét chiÕc l¸ r¬i tõ trªn c©y xuèng. C©u 2: V× sao sÎ giµ tá ra rÊt hung d÷ tr­íc con chã? a. V× sÎ giµ rÊt c¨m ghÐt con chã. b. V× sÎ giµ muèn tr¶ thï con chã. KHÔNG CÓ DÒNG KẺ KHÔNG VIẾT VÀO CHỖ c. V× sÎ giµ quyÕt t©m b¶o vÖ con. DeThi.edu.vn
  129. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C©u 3: V× sao con chã dõng l¹i vµ lïi? a. V× con chã thÊy sÎ giµ khoÎ m¹nh h¬n m×nh. b. V× con chã thÊy e ng¹i tr­íc mét søc m¹nh. c. V× con chã thÊy kh«ng ¨n ®­îc thÞt sÎ non. C©u 4: T¸c gi¶ th¸n phôc ®iÒu g× ë con sÎ giµ? a. Lßng dòng c¶m cña sÎ giµ. b. T×nh yªu th­¬ng con cña sÎ giµ. c. C¶ hai ®iÒu trªn. C©u 5: C©u chuyÖn ca ngîi ®iÒu g×? a. Ca ngîi t×nh c¶m yªu th­¬ng s©u nÆng cña sÎ giµ ®èi víi sÎ non. b. Ca ngîi hµnh ®éng dòng c¶m cña sÎ mÑ trong viÖc cøu con tho¸t chÕt. c. Ca ngîi ý chÝ quyÕt t©m vµ søc m¹nh to lín cña loµi sÎ trong viÖc b¶o vÖ ®ång lo¹i. C©u 6: NghÜa cña tõ bèi rèi lµ g×? a. Lóng tóng, mÊt b×nh tÜnh, kh«ng biÕt nªn xö trÝ thÕ nµo. b. Lóng tóng vµ rÊt khã xö v× lßmg d¹ rèi lªn nh­ t¬ vß. c. Lóng tóng, vông vÒ, kh«ng biÕt nªn lµm nh­ thÕ nµo. C©u 7: Tõ nµo d­íi ®©y tr¸i nghÜa víi tõ hung d÷? DeThi.edu.vn
  130. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. hung ¸c b. d÷ tîn c. d÷ déi C©u 8: Tõ nµo d­íi ®©y tr¸i nghÜa víi tõ khæng lå? a. bÐ con b. thÊp bÐ c. bÐ báng C©u 9: Trong c©u Con chã ch¹y tr­íc t«i, tõ ng÷ ®­îc g¹ch ch©n gi÷ chøc vô ng÷ ph¸p g×? a. §Þnh ng÷ b. Bæ ng÷ c. Tr¹ng ng÷ C©u 10: Bé phËn chñ ng÷ cña c©u Bçng tõ trªn c©y cao trªn ®ã, mét con sÎ giµ cã bé øc ®en nh¸nh lao xuèng nh­ mét hßn ®¸ r¬i tr­íc mâm con chã lµ nh÷ng tõ ng÷ nµo? a. mét con sÎ giµ b. mét con sÎ giµ cã bé øc ®en nh¸nh c. mét con sÎ giµ cã bé øc ®en nh¸nh lao xuèng DeThi.edu.vn
  131. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. H·y nªu c¸ch hiÓu cña em vÒ nghÜa tõ Tæ quèc b»ng mét c©u ng¾n gän, sinh ®éng mµ ®óng ý. 2. T×m nh÷ng tõ ghÐp cã tiÕng tæ, cã tiÕng quèc ®­îc hiÓu theo nghÜa tõ Tæ quèc. 3. Trong bµi TiÕng ru, nhµ th¬ Tè H÷u cã viÕt: Mét ng«i sao ch¼ng s¸ng ®ªm Mét th©n lóa chÝn ch¼ng nªn mïa vµng. Mét ng­êi - ®©u ph¶i nh©n gian? Sèng ch¨ng, mét ®èm löa tµn mµ th«i! Theo em, nhµ th¬ muèn nãi víi chóng ta ®iÒu g× qua ®o¹n th¬ trªn? 4. H·y viÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n (kho¶ng 25 dßng) miªu t¶ nh÷ng nÐt næi bËt vÒ c¶nh vËt vµ cuéc sèng n¬i em ë ®Ó nh÷ng ng­êi b¹n ë xa thªm yªu mÕn quª em. 1. T×m vµ viÕt ra: - 3 thµnh ng÷, tôc ng÷ cã tªn con vËt nu«i trong nhµ (gµ, vÞt, tr©u, bß, ) - 3 thµnh ng÷, tôc ng÷ cã tªn con vËt th­êng sèng trong rõng (hæ, b¸o, ngùa, voi, ) - 3 thµnh ng÷, tôc ng÷ cã tªn c©y cèi, hoa qu¶ (ít,l¹c, bÇu, bÝ, ) 2. §Æt 2 c©u ghÐp kh«ng cã tõ chØ quan hÖ, 2 c©u ghÐp cã tõ chØ quan hÖ nãi vÒ viÖc häc tËp cña em. DeThi.edu.vn
  132. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt - Lớp 5 Thời gian làm bài: 20 phút (không kể thời gian giao đề) Đề bài: Đọc bài văn sau: Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau luỹ tre xanh thẫm. Hình như cũng từ vầng trăng, làn gió nồm thổi mát rượi làm tuôn chảy những ánh vàng tràn trên sóng lúa trải khắp cánh đồng. Ánh vàng đi đến đâu, nơi ấy bỗng bừng lên tiếng hát ca vui nhộn. Trăng đi đến đâu thì luỹ tre được tắm đẫm màu sữa tới đó. Trăng lẩn trốn trong các tán lá của cây đa cổ thụ đầu thôn. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch. Trăng chìm vào đáy nước. Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào ánh mắt. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Hình như cả thôn em không mấy ai ở trong nhà. Nhà nào nhà nấy quây quần, tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ hay chiếc chiếu ở giữa sân. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. Câu chuyện mùa màng nảy nở dưới trăng như những hạt lúa vàng đang phơi mình trong ánh trăng. Đó đây vang vọng tiếng hát của các anh chị thanh niên trong xóm. Tiếng gầu nước va vào nhau kêu loảng xoảng. Tất cả mọi âm thanh đều nhuộm ánh trăng ngời. Nơi đó có một chú bé đang giận mẹ ngồi trong bóng tối. Ánh trăng nhẹ nhàng đậu lên trán mẹ, soi rõ làn da nhăn nheo và cái mệt nhọc của mẹ. Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ. Một làn gió mát đã làm cho những sợi tóc của mẹ bay bay. Khuya. Vầng trăng càng lên cao và thu nhỏ lại. Làng quê em đã yên vào giấc ngủ. Chỉ có vầng trăng thao thức như canh chừng cho làng em. Theo Phan Sĩ Châu DeThi.edu.vn
  133. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây: 1. Bài văn miêu tả cảnh gì? a - Cảnh trăng lên ở làng quê. b - Cảnh sinh hoạt của làng quê. c - Cảnh làng quê trong đêm. 2. Bài văn được miêu tả theo trình tự nào? a - Trình tự không gian b - Trình tự thời gian c - Cả hai trình tự trên 3. Trăng soi sáng những cảnh vật gì ở làng quê? a - Cánh đồng lúa, dòng sông, luỹ tre. b - Cánh đồng lúa, luỹ tre, cây đa. c - Cây cau, cây đa, đáy nước 4. Dưới ánh trăng, người dân trong xóm quây quần ngoài sân làm gì? a - Ngồi ngắm trăng, trò chuyện, uống nước b - Ngồi ngắm trăng, hội họp, ca hát c - Ngồi ngắm trăng, trò chuyện, ca hát 5. Vì sao chú bé hết giận dỗi và bước nhẹ nhàng lại với mẹ? a - Vì dưới ánh trăng, chú nhìn thấy vầng chán của mẹ hiện ra rất đẹp. b - Vì dưới ánh trăng, chú thấy làn da nhăn nheo và sự mệt nhọc mệt nhọc của mẹ. DeThi.edu.vn
  134. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c - Vì dưới ánh trăng, chú thấy làn gió làm những sợi tóc của mẹ bay bay. 6. Trong câu Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau luỹ tre xanh thẫm, những từ nào là từ ghép có nghĩa phân loại? a - vầng trăng, vàng thẳm b – vàng thẳm, xanh thẫm c - vầng trăng, xanh thẫm 7. Dòng nào dưới đây có 5 từ láy? a - từ từ, óng ánh, quây quần, loảng xoảng, nhẹ nhàng b - từ từ, quây quần, nảy nở, loảng xoảng, nhẹ nhàng c - từ từ, quây quần, vang vọng, loảng xoảng, nhẹ nhàng 8. Vị ngữ trong câu Tiếng gầu nước va vào nhau kêu loảng xoảng là những từ ngữ nào? a – loảng xoảng b – kêu loảng xoảng c – va vào nhau kêu loảng xoảng 9. Tác giả đã sử dụng hai biện pháp nghệ thuật gì nổi bật để tả trăng? a – So sánh, điệp từ b – So sánh, nhân hoá c – Nhân hoá, điệp từ DeThi.edu.vn
  135. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 phßng gi¸o dôc Tam ®¶o §Ò thi Tr¹ng nguyªn líp 5 M«n: TiÕng viÖt – Thêi gian: 30 phót Hä vµ tªn: Häc sinh trường TiÓu häc SBD: Sè ph¸ch: §iÓm: B»ng ch÷: Gi¸m kh¶o 1 Gi¸m kh¶o 2 Sè ph¸ch: A. PhÇn I – Tr¾c nghiÖm H·y khoanh trßn vµo ph­¬ng ¸n em cho lµ ®óng (t­¬ng øng víi ch÷ c¸i A, B, C hoÆc D) cho c¸c c©u tr¶ lêi d­íi ®©y: C©u 1: tõ nµo d­íi ®©y kh«ng dïng ®Ó t¶ mµu cña qu¶: A. ®á èi. B. ®á mäng. C. ®á au. D. ®á öng. C©u 2: Nh÷ng thµnh ng÷, tôc ng÷, c©u ca dao nµo d­íi ®©y nãi vÒ tinh thÇn hîp t¸c ? A. KÒ vai s¸t c¸nh. B. Chen vai thÝch c¸nh. C. Mét c©y lµm ch¼ng nªn non, ba c©y chôm l¹i nªn hßn nói cao. D. Tay n¨m miÖng m­êi. C©u 3: Tõ “ch¹y” trong c©u v¨n nµo d­íi ®©y dïng víi nghÜa gèc ? A. §ång hå ch¹y tèt qu¸! B. Bµ Hoa b¸n rÊt ch¹y hµng. C. Em bÐ ®ang tËp ®i, tËp ch¹y. D. V× nghÌo, mÑ Nam ph¶i ch¹y ¨n tõng b÷a. C©u 4: C©u v¨n nµo d­íi ®©y dïng sai quan hÖ tõ ? DeThi.edu.vn
  136. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. §Êt cã chÊt mµu v× nu«i c©y lín. B. Th¾ng gÇy nh­ng rÊt kháe. C. M¹nh giái TiÕng ViÖt cßn Hïng giái To¸n. D. NÕu chÊt mµu cña ®Êt kh«ng cã n­íc vËn chuyÓn th× c©y kh«ng thÓ lín lªn ®­îc. C©u 5: tõ ng÷ nµo viÕt sai chÝnh t¶ ? A. xóc ®Êt. B. C¶m xóc. C. Hµm sóc. D. xóc miÖng. C©u 6: C©u “ ChiÕc l¸ tho¸ng trßng trµnh, chó nh¸i bÐn loay hoay cè gi÷ th¨ng b»ng råi chiÕc thuyÒn ®á th¾m lÆng lÏ xu«i dßng” cã mÊy vÕ c©u? A. 1 vÕ c©u. B. 2 vÕ c©u. C. 3 vÕ c©u. D. 4 vÕ c©u. C©u 7: Tõ nµo kh«ng cïng nhãm nghÜa víi nh÷ng tõ cßn l¹i? A. tr¾ng nân. B. xanh biÕc. C. ®en l¸y. D. long lanh C©u 8: C©u th¬ nµo d­íi ®©y nãi lªn tinh thÇn l¹c quan (tin vµo mét t­¬ng lai tèt ®Ñp cña ng­êi n«ng d©n) ? A. Ai ¬i b­ng b¸t c¬m ®Çy. B. C«ng lªnh ch¼ng qu¶n l©u ®©u Ngµy nay n­íc b¹c ngµy sau c¬m vµng. C. Tr«ng cho ch©n cøng ®¸ mÒm. D. Ai ¬i ®õng bá ruéng hoang. C©u 9: C©u “ Trªn nh÷ng ruéng lóa chÝn vµng, bãng ¸o chµm vµ nãn tr¾ng nhÊp nh«, tiÕng nãi, tiÕng c­êi nhén nhÞp, vui vΔ cã mÊy tÝnh tõ ? A. 5 tÝnh tõ. B. 4 tÝnh tõ. C. 3 tÝnh tõ. D. 2 tÝnh tõ. C©u 10: C©u “ n­íc ta ch¼ng nh÷ng cã nhiÒu c¶nh ®Ñp mµ n­íc cña chóng ta cßn cã hµng chôc triÖu ng­êi lao ®éng cÇn cï, cã lßng nh©n hËu vµ tinh thÇn mÕn kh¸ch” cã cÆp quan hÖ tõ biÓu thÞ quan hÖ nµo d­íi ®©y? DeThi.edu.vn
  137. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Nguyªn nh©n – kÕt qu¶. B. T¨ng tiÕn. C. §iÒu kiªn (gi¶ thiÕt) – kÕt qu¶. D. Nh­îng bé. C©u 11: Dßng nµo d­íi ®©y chØ toµn nh÷ng tõ ng÷ chØ ho¹t ®éng b¶o vÖ trËt tù an ninh hoÆc yªu cÇu cña viÖc b¶o vÖ an ninh? A. C«ng an, ®ån biªn phßng, tßa ¸n, c¬ quan an ninh, thÈm ph¸n. B. Tßa ¸n, xÐt xö, c¬ quan an ninh, thÈm ph¸n. C. XÐt xö, b¶o mËt, c¶nh gi¸c, gi÷ bÝ mËt. D. C«ng an, c¬ quan an ninh, c¶nh gi¸c. C©u 12: C¸o ch­ng höng vµ kªu lªn: “ A, Cèc tµi thËt! ”. PhÇn g¹ch ch©n trªn lµ: A. C©u kÓ. B. C©u c¶m. C. C©u hái. D. C©u cÇu khiÕn. II / Tù luËn: C©u 3: NghÜ vÒ n¬i dßng ch¶y ra biÓn, trong bµi “Cöa s«ng” nhµ th¬ Quang Huy viÕt: “Dï gi¸p mÆt cïng biÓn réng Cöa s«ng ch¼ng døt céi nguån L¸ xanh mçi lÇn tr«i xuèng Bçng nhí mét vïng nói non.” Em h·y ghi l¹i nh÷ng ®iÒu c¶m nhËn ®­îc khi ®äc khæ th¬ trªn? DeThi.edu.vn
  138. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C©u 4: Em h·y viÕt ®o¹n v¨n ng¾n ®Ó t¶ l¹i c¶nh vËt n¬i em ë (hoÆc n¬i em ®· ®Õn) trong hoÆc sau c¬n m­a xu©n. DeThi.edu.vn
  139. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn H­íng dÉn chÊm bµi TiÕng ViÖt I/ Tr¾c nghiÖm C©u ý ®óng ®iÓm 1 C 0.5 ®iÓm 2 A (0.25®), C (0.25 ®) 0.5 ®iÓm 3 C 0.5 ®iÓm 4 A 0.5 ®iÓm 5 D 0.5 ®iÓm 6 C 0.5 ®iÓm 7 A 0.5 ®iÓm 8 B 0.5 ®iÓm 9 A 0.5 ®iÓm 10 B 0.5 ®iÓm 11 C 0.5 ®iÓm 12 B 0.5 ®iÓm II/Tù luËn C©u 1:(2 ®iÓm) -NghÖ thuËt: (1 ®iÓm) H×nh ¶nh nh©n ho¸ : +Cöa s«ng (gi¸p mÆt biÓn réng,ch¼ng døt céi nguån) 0,5 ®iÓm +L¸ xanh (bçng nhí nói non) 0,5 ®iÓm Néi dung: (1 ®iÓm ) +Qua nh÷ng h×nh ¶nh trªn,t¸c gi¶ ca ngîi t×nh c¶m (tÊm lßng) lu«n g¾n bã thuû chung,kh«ng quyªn céi nguån(n¬i ®· sinh ra)cña mçi con ng­êi. DeThi.edu.vn
  140. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C©u 2:(2 ®iÓm) Yªu cÇu :Bµi v¨n cã ®ñ 3 phÇn,viÕt ®óng thÓ lo¹i v¨n miªu t¶. Trong qu¸ tr×nh viÕt,cÇn thÓ hiÖn ®­îc sù thay ®æi râ rÖt cña c¶nh vËt khi gÆp c¬n m­a (hoÆc sau c¬n m­a).Nªu râ t¸c dông cña c¬n m­a lµ gióp cho trêi ®Êt,c©y cá vµ v¹n vËt h¶ hª ,trµn trÒ nhùa sèng Bµi viÕt cÇn thÓ hiÖn ®­îc t×nh c¶m cña con ng­êi tr­íc c¶nh vËt mïa xu©n vµ sö dông phÐp so s¸nh,nh©n ho¸ ®Ó c¶nh vËt thªm sèng ®éng ,®¸ng yªu. Bµi v¨n kh«ng m¾c lçi chÝnh t¶ vµ ng÷ ph¸p. (Tuú møc ®é ®¹t ®­îc cña bµi mµ gi¸o viªn cho ®iÓm tõ 0 ®Õn 2) DeThi.edu.vn
  141. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 PHÒNG GD- ĐT BÀI THI TRẠNG NGUYÊN VĨNH TƯỜNG Môn : Tiếng Việt - Lớp 5 (Thời gian làm bài : 20 phút ) Họ tên học sinh: ; Số báo danh Học sinh trường: Chữ ký,họ tên giám thị: Số phách do CTHĐ chấm ghi 1/ 2/ Dọc phách theo đường kẻ này Điểm bài thi Họ tên, chữ ký giám khảo Bằng số Bằng chữ 1/ Số phách do CTHĐ chấm ghi 2/ Đọc thầm bài văn sau rồi khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc thực hiện yêu cầu của mỗi câu hỏi. SAU TRẬN MƯA RÀO DeThi.edu.vn
  142. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Một giờ sau cơn dông, người ta dường như không nhận thấy trời hè vừa ủ dột. Mùa hè, mặt đất cũng chóng khô như đôi má em bé. Không gì đẹp bằng cây lá vừa tắm mưa xong, đang được mặt trời lau ráo, lúc ấy trông nó vừa tươi mát, vừa ấm áp Khóm cây, luống cảnh trao đổi hương thơm và tia sáng. Trong tán lá mấy cây sung, chích chòe huyên náo, chim sẻ tung hoành, gõ kiến leo dọc thân cây dẻ, mổ lách cách trên vỏ. Hoa cẩm chướng có mùi thơm nồng nồng. Ánh sáng mạ vàng những đóa hoa kim hương, làm cho nó sáng rực lên như những ngọn đèn. Quanh các luống kim hương, vô số bướm chợp chờn trông như những tia sáng lập lòe của các đóa đèn hoa ấy. Ánh sáng chan hòa làm cho vạn vật đầy tin tưởng. Nhựa ngọt, mùi thơm, khí ấm, cuộc sống tràn trề. Nhờ có cát nên không có một vết bùn, nhờ có mưa nên không có bụi trên lá. Cây cỏ vừa tắm gội xong, trăm thức nhung gấm, bạc, vàng bày lên trên cánh hoa không một tí bụi. Thật là giàu sang mà cũng thật là trinh bạch. Cảnh vườn là cảnh vắng lặng của thiên nhiên tràn ngập hạnh phúc. Vắng lặng thần tiên, vắng lặng mà dung hòa với nghìn thứ âm nhạc, có chim gù, có ong vo ve, có gió hồi hộp dưới lá. (VÍCH –TO HUY- GÔ) Câu 1: Sau cơn dông có mưa rào, mặt đất như thế nào? Chọn câu trả lời đúng. A. Chóng khô như đôi má em bé. B. Vừa tươi mát, vừa ấm áp. C. Đầy hương thơm và tia sáng. D. Vắng lặng thần tiên Câu 2: Từ “ủ dột” trong bài gây ấn tượng gì cho em về cảnh bầu trời. A. ẩm ướt B. tối tăm C. buồn, chán D. dột nát Câu 3: Có bao nhiêu loại hoa được miêu tả trong bài? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Bài văn có mấy câu văn chứa hình ảnh so sánh? A. 2 câu B. 3 câu C. 4 câu D. 5 câu DeThi.edu.vn
  143. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Học sinh không viết vào phần giấy trắng này. Câu 5: Bài văn có bao nhiêu từ láy? A. 9 từ B. 10 từ C. 11 từ D. 12 từ Câu 6: Từ nào viết sai chính tả? A. dập dờn B. rập rờn C. bổ xung D. sung túc Câu 7: Tác giả đã dùng những cách gì để quan sát cảnh vật khi viết hai câu văn miêu tả “Ánh sáng chan hòa làm cho mọi vật đều tin tưởng. Nhựa ngọt, mùi thơm, khí ấm, cuộc sống tràn trề”. A. Thị giác, khứu giác, vị giác. B. Thị giác, khứu giác, thính giác, vị giác. C. Thị giác, khứu giác, vị giác, xúc giác. D. Thị giác, xúc giác, khứu giác. Câu 8: Chọn câu văn tác giả nói lên cảm xúc của mình khi miêu tả. A. Cây cỏ vừa tắm gội xong, trăm thức nhung gấm, bạc, vàng bày lên trên cánh hoa không một tí bụi. B. Thật là giàu sang mà cũng thật là trinh bạch. C. Cảnh vườn là cảnh vắng lặng của thiên nhiên tràn ngập hạnh phúc. Câu 9: Các vế trong câu ghép “Trong tán lá mấy cây sung, chích chòe huyên náo, chim sẻ tung hoành, gõ kiến leo dọc thân cây dẻ, mổ lách cách trên vỏ.” được nối theo cách nào? A. Nối trực tiếp. B. Nối bằng các từ có tác dụng nối. C. Nối bằng cả hai cách nêu trong các câu trả lời a, b. Câu 10: Câu văn nào trong bài dưới đây là câu ghép? DeThi.edu.vn
  144. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Cây cỏ vừa tắm gội xong, trăm thức nhung gấm, bạc, vàng bày lên trên cánh hoa không một tí bụi. B. Cảnh vườn là cảnh vắng lặng của thiên nhiên tràn ngập hạnh phúc. C. Ánh sáng mạ vàng những đóa hoa kim hương, làm cho nó sáng rực lên như những ngọn đèn. Câu 11: Xác định các từ loại có trong câu văn sau: Nhựa ngọt, mùi thơm, khí ấm, cuộc sống tràn trề. Câu 12: Em hãy cho biết nội dung chính của bài văn: . . PHÒNG GD&ĐT ĐÁP ÁN BÀI THI TRẠNG NGUYÊN VĨNH TƯỜNG MÔN: TIẾNG VIỆT -LỚP 5 Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 A 0,5 6 C 1 2 C 0,5 7 C 1 3 A 0,5 8 B 1 4 B 0,5 9 A 1 5 B 1 10 A 1 Nhựa ngọt, mùi thơm, khí ấm, cuộc sống DT TT DT TT DT TT DT tràn trề. 1 11 TT (Xác định đúng từ loại mỗi từ đơn cho 0,1 điểm; mỗi từ ghép, từ láy 0,2 điểm) DeThi.edu.vn
  145. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài văn miêu tả bức tranh thiên nhiên sau trận 12 mưa rào tươi đẹp, rực rỡ, sinh động và tràn đầy sức 1 sống. DeThi.edu.vn
  146. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN SÔNG LÔ Môn Tiếng Việt - Lớp 5 (Thời gia làm bài: 40 phút) TRƯỜNG TH QUANG YÊN Họ và tên: Lớp Số báo danh: PHẦN 1: PHẦN THI TRẮC NGHIỆM Đọc bài văn sau: Quần đảo Trường Sa Cách Bà Rịa khoảng năm trăm cây số về phía đông - nam bờ biển, đã mọc lên một chùm đảo san hô nhiều màu. Đó là quần đảo Trường Sa, mảnh đất xa xôi nhất của Tổ quốc ta. Quần đảo gồm nhiều đảo nhỏ, đứng theo hình vòng cung. Mỗi đảo là một bông hoa san hô rực rỡ góp thành một lẵng hoa giữa mặt biển Đông xanh mênh mông. Từ lâu, Trường Sa đã là mảnh đất gần gụi với ông cha ta. Đảo Nam Yết và Sơn Ca có giống dừa đá, trái nhỏ nhưng dày cùi, cây lực lưỡng, cao vút. Trên đảo còn có những cây bàng quả vuông bốn cạnh, to bằng nửa chiếc bi đông, nặng bốn năm lạng, khi chín vỏ ngả màu da cam. Gốc bàng to, đường kính chừng hai mét, xoè một tán lá rộng. Tán bàng là một cái nón che bóng mát cho những hòn đảo nhiều nắng này. Bàng và dừa đều đã cao tuổi, người lên đảo trồng cây chắc chắn phải từ rất xa xưa. Một buổi sáng đào công sự, lưỡi xẻng của anh chiến sĩ xúc lên một mảnh đồ gốm có nét hoa văn màu nâu và xanh, hình đuôi rồng. Anh chiến sĩ quả quyết rằng DeThi.edu.vn
  147. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn những nét hoa văn này y như hao văn trên hũ rượu thờ ở đình làng anh. Nhiều thế hệ người Việt Nam đã đặt chân lên đây, khi tìm báu vật, khi trồng cây để xanh tươi mãi cho tới hôm nay. Hà Đình Cẩn Trích "Quần đảo san hô" Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh vào đáp án A, B, C trong các câu hỏi sau. Câu 1: Chọn tên gọi khác cho bài văn này: A. Bãi san hô. B. Dừa đá . C. Mảnh đất thân yêu của Tổ quốc ta. Câu 2: Quần đảo Trường Sa có gì đặc biệt? A. Gồm nhiều đảo nhỏ, nằm sát nhau, đảo nào cũng đẹp. B. Gồm nhiều đảo nhỏ xếp theo hình vòng cung, đảo nào cũng có màu sắc đẹp. B. Đảo Nam Yết và Sơn Ca là có màu sắc đẹp. Câu 3: Chi tiết nào trong bài cho biết cha ông ta đã lên đảo từ xa xưa? A. Dừa và bàng đều đã cao tuổi, cho nhiều quả. B. Cha ông ta đã ra đảo trồng cây và tìm báu vật. C. Trên đảo có mảnh gốm giống đồ gốm thờ ở đình làng anh chiến sĩ, dừa và bàng trồng trên đảo đều đã cao tuổi. Câu 4: Nhóm nào sau đây chỉ gồm các từ láy? A. lực lưỡng, rực rỡ, gần gụi, xa xưa, quả quyết, mênh mông. B. xa xôi, bờ biển, gần gụi, lực lưỡng, quả quyết, rực rỡ, mênh mông. C. xa xôi, lực lưỡng, gần gụi, mênh mông, quả quyết, rực rỡ. DeThi.edu.vn
  148. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Dấu phẩy trong câu văn sau "Trên đảo còn có những cây bàng quả vuông bốn cạnh, to bằng nửa chiếc bi đông, nặng bốn năm lạng, khi chín vỏ ngả màu da cam" có tác dụng gì? A. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép. B. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với bộ phận chủ ngữ, vị ngữ. C. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ. Câu 6. Từ "đá" trong cụm từ "giống dừa đá" và từ "đá" trong từ "đá cuội" có quan hệ như thế nào? A. Là hai từ đồng nghĩa. B. Là hai từ đồng âm. C. Là một từ nhiều nghĩa. PHẦN 2: PHẦN THI TỰ LUẬN Câu 1. Gạch chân bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ (nếu có) trong câu văn sau: - Cách Bà Rịa khoảng năm trăm cây số về phía đông - nam bờ biển, đã mọc lên một chùm đảo san hô nhiều màu. Câu 2. Đặt một câu trong đó có câu tục ngữ "Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn". Câu 3. Trong bài thơ "Đất nước" của nhà thơ Nguyễn Đình Thi có câu: "Trời xanh đây là của chúng ta Núi rừng đây là của chúng ta" Theo em, nhà thơ muốn nhắn nhủ thế hệ trẻ chúng ta điều gì qua ý hai câu thơ trên? DeThi.edu.vn
  149. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn