Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án)

docx 499 trang Thái Huy 26/01/2024 268219
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_nam_2024_8_vong_co_d.docx

Nội dung text: Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án)

  1. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 DeThi.edu.vn
  2. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 1 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống. Câu 1: Nghìn năm hiến Câu 2: Quốc Giám Câu 3: Nơi chôn rau rốn Câu 4: Cách mạng Tám Câu 5: Việt Nam chủ cộng hòa Câu 6: Văn M ếu Câu 7: Quê cha tổ Câu 8: Trạng Nguyễn Hiền Câu 9: Tiế sỹ Câu 10: Tổ uốc Câu 11: Người sống đống . Câu 12: Bán sống bán . Câu 13: Cá không ăn muối cá . Câu 14: Cầm nảy mực Câu 15: Cầm kì họa Câu 16: Cây bóng cả Câu 17: Cây ngay không chết đứng Câu 18: Ăn làm ra Câu 19: Buôn bán đắt Câu 20: Chao nào . nấy Câu 21: Ăn mặc đẹp Câu 22: Công nghĩa mẹ. Câu 23: Anh như thể chân tay. Câu 24: Gần mực thì .gần đèn thì rạng Câu 25: Một cây làm chẳng nên . Câu 26: Quê . đất tổ Câu 27: Ăn cây nào . .cây ấy Câu 28: Có công mài . .có ngày nên . Câu 29: Chị ngã nâng Câu 30: Một .ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. 2 DeThi.edu.vn
  3. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn BÀI 2: CHUỘT VÀNG TÀI BA ĐỀ 1 Đồng nghĩa với từ “đất Đồng nghĩa với từ “xây Đồng nghĩa với từ “thế nước” dựng” giới” Trái đất Trái đất Trái đất Xóm làng Xóm làng Xóm làng Địa cầu Địa cầu Địa cầu Giữ gìn Giữ gìn Giữ gìn Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Kiến thiết Kiến thiết Kiến thiết Dựng xây Dựng xây Dựng xây Tổ quốc Tổ quốc Tổ quốc Xây đắp Xây đắp Xây đắp Giang sơn Giang sơn Giang sơn Non sông Non sông Non sông Vui vẻ Vui vẻ Vui vẻ Quốc gia Quốc gia Quốc gia ĐỀ 2 Công nhân Trí thức Quân nhân Thợ cơ khí Thợ cơ khí Thợ cơ khí Bác sĩ Bác sĩ Bác sĩ thợ mỏ thợ mỏ thợ mỏ Đại tá Đại tá Đại tá thợ điện thợ điện thợ điện tiến sĩ tiến sĩ tiến sĩ giáo sư giáo sư giáo sư trung sĩ trung sĩ trung sĩ đại tướng đại tướng đại tướng Trung úy Trung úy Trung úy thợ may thợ may thợ may nhà khoa học nhà khoa học nhà khoa học thợ hàn thợ hàn thợ hàn sĩ quan sĩ quan sĩ quan kiến trúc sư kiến trúc sư kiến trúc sư đại úy đại úy đại úy 3 DeThi.edu.vn
  4. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ 3 Tốt làm Bàn Động từ Trắng Nhưng Học Ghế Tính từ Như Bơi Xinh Cây Danh từ Tuy Chạy Bài 3: Phép thuật mèo con Địa Thủy Ruộng Đất Sơn Điền Vườn Núi Lửa Lâm Liên Thiên Mộc Rừng Viên Sen Hỏa Cây Trời Nước Bài 4: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"? a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào? a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"? a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"? a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"? a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam 4 DeThi.edu.vn
  5. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"? a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào? a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"? a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”? a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?” a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy Câu hỏi 14: Từ nào đồng nghĩa với từ “to lớn”? a/ to nhỏ b/ vĩ đại c/ bé xíu d/ nhỏ nhắn Câu hỏi 15: Từ nào viết đúng chính tả? a/ xứt mẻ b/ sum suê c/ xuất sắc d/ sấu sí Câu hỏi 16: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống: Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu, kỉ nguyên của a/ Độc lập b/ Tự do c/ Hạnh phúc d/ Cả 3 đáp án trên Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “hoàn cầu”? a/ đất nước b/ xây dựng c/ dân tộc d/ năm châu Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống từ “đồng” trong từ “đồng chí” là từ nào? A – đồng ruộng B – đồng tâm C – đồng lòng D – đồng cảm Câu hỏi 19: Câu: "Bố em rất vui tính." thuộc kiểu câu nào ? a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì? c/ Ai thế nào? d/ Khi nào? Câu hỏi 20: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 21: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa." (Cảnh khuya - Hồ Chí Minh) 5 DeThi.edu.vn
  6. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng Câu hỏi 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: "Mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì."? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án sai Câu hỏi 23: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu Câu hỏi 24: Câu: "Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng." có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 25: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò Câu hỏi 26: Câu nào được viết theo mẫu “Ai làm gì ?” ? a/ Chị là chị của em. b/ Một năm mới bắt đầu. c/ Bé là trò giỏi. d/ Nguyên đưa tay quệt má. Câu hỏi 27: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ nức lở c/ nhung lụa d/ nấu nướng Câu hỏi 28: Từ nào không đồng nghĩa với từ "tổ quốc" ? a/ đất nước b/ quốc hiệu c/ giang sơn d/ nước nhà Câu hỏi 29: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào? a/ trạng ngữ chỉ nơi chốn b/ trạng ngữ chỉ thời gian c/ trạng ngữ chỉ mục đích d/ trạng ngữ chỉ phương tiện Câu hỏi 30: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng." a/ đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng b/ mà sáng sủa, ấm cúng c/ ấm cúng d/ tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ siêng năng b/ sung sướng c/ xung phong d/ xức khỏe Câu hỏi 32: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau: "Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo" (Trần Đăng Khoa) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lặp từ Câu hỏi 33: Xác định trạng ngữ trong câu văn sau: "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh dưỡng." a/ để khỏe mạnh, em phải b/ để khỏe mạnh 6 DeThi.edu.vn
  7. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn c/ em phải ăn d/ đủ dinh dưỡng Câu hỏi 34: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì? a/ vẻ đẹp của con người b/ vẻ đẹp của đất đai c/ sự khó khăn của con người d/ vẻ đẹp của bông hoa Câu hỏi 35: Không dấu là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân. Từ không dấu là từ gì? a/ nước b/ muối c/ mắm d/ tương Câu hỏi 36: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Sông La ơi sông La Trong veo như ánh mắt Bờ tre xanh im mát Mươn mướt đôi hàng " (Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông) a/ mi b/môi c/ mũi d/ miệng Câu hỏi 37: Từ nào viết đúng chính tả? a/ lăng xăng b/ nhăng lăng c/ tiu xỉu d/ máp máy Câu hỏi 38: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu hỏi gì? a/ Là gì? b/ Ở đâu? c/ Khi nào? d/ Vì sao? Bài 5: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường sớm chiều". Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển đâu trời đẹp hơn?" (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.67) Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường học đầu tiên của Việt Nam? Câu hỏi 4: Từ "mênh mông" là từ nghĩa với từ "bát ngát". Câu hỏi 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là hương. Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt , ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. 7 DeThi.edu.vn
  8. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 8: Hai bên đường, ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa. Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có phần. Mở bài, thân bài, kết bài. Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ . đỉnh Trường Sơn sớm chiều". Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua Hương Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà .mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 14: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày " do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu. Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đất nghèo nuôi những anh hùng Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên Đạp quân thù xuống đất đen Súng gươm vứt bỏ lại .như xưa.” (Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi) Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, bài Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển ” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì? Trả lời: Nhờ sự hi của biết bao nhiêu đồng bao các em. Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là “Việt Nam Dân .Cộng hòa” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em ” Câu hỏi 23: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn Hoài viết. ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Nghìn năm hiến văn Quốc Giám Tử 8 DeThi.edu.vn
  9. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Nơi chôn rau rốn cắt Cách mạng Tám tháng Việt Nam chủ cộng hòa dân Văn M ếui Quê cha tổ đất Trạng Nguyễn Hiền Nguyên Tiế sỹn Tổ uốcq Người sống đống . vàng Bán sống bán . chết Cá không ăn muối cá . ươn Cầm nảy mực cân Cầm kì họa thi Cây bóng cả cao Cây ngay không chết đứng sợ Ăn làm ra nên Buôn bán đắt may Chao nào . nấy con Ăn ngon mặc đẹp Công cha nghĩa mẹ. Anh .em như thể chân tay. Gần mực thì đen .gần đèn thì rạng Một cây làm chẳng nên .non Quê .cha đất tổ Ăn cây nào .rào .cây ấy Có công mài sắt .có ngày nên .kim Chị ngã em nâng Một .con .ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. Bài 2: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Đồng nghĩa với từ “đất Đồng nghĩa với từ “xây Đồng nghĩa với từ “thế nước” dựng” giới” Trái đất Trái đất Trái đất Xóm làng Xóm làng Xóm làng Địa cầu Địa cầu Địa cầu 9 DeThi.edu.vn
  10. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Giữ gìn Giữ gìn Giữ gìn Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Kiến thiết Kiến thiết Kiến thiết Dựng xây Dựng xây Dựng xây Tổ quốc Tổ quốc Tổ quốc Xây đắp Xây đắp Xây đắp Giang sơn Giang sơn Giang sơn Non sông Non sông Non sông Vui vẻ Vui vẻ Vui vẻ Quốc gia Quốc gia Quốc gia ĐỀ 2 Công nhân Trí thức Quân nhân Thợ cơ khí, thợ mỏ, thợ Bác sĩ, giáo sư, tiến sĩ, Đại tá, đại tướng, trung điện, thợ may, thợ hàn kiến trúc sư, nhà khoa sĩ, đại úy, sĩ quan học Trung úy, ĐỀ 3 Tốt làm Bàn Động từ Trắng Nhưng Học Ghế Tính từ Như Bơi Xinh Cây Danh từ Tuy Chạy BÀi 3: Phép thuật mèo con Địa = đất thủy = nước ruộng = điền sơn = núi Cây = mộc Vườn = viên rừng = lâm lửa = hỏa trời = thiên Bài 4: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"? a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy 10 DeThi.edu.vn
  11. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào? a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"? a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"? a/ chúa sơn lâm b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"? a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"? a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào? a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"? a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”? a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?” a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy Câu hỏi 14: Từ nào đồng nghĩa với từ “to lớn”? a/ to nhỏ b/ vĩ đại c/ bé xíu d/ nhỏ nhắn Câu hỏi 15: Từ nào viết đúng chính tả? a/ xứt mẻ b/ sum suê c/ xuất sắc d/ sấu sí Câu hỏi 16: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống: Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu, kỉ nguyên của a/ Độc lập b/ Tự do c/ Hạnh phúc d/ Cả 3 đáp án trên Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “hoàn cầu”? 11 DeThi.edu.vn
  12. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a/ đất nước b/ xây dựng c/ dân tộc d/ năm châu Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống từ “đồng” trong từ “đồng chí” là từ nào? A – đồng ruộng B – đồng tâm C – đồng lòng D – đồng cảm Câu hỏi 19: Câu: "Bố em rất vui tính." thuộc kiểu câu nào ? a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì? c/ Ai thế nào? d/ Khi nào? Câu hỏi 20: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 21: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa." (Cảnh khuya - Hồ Chí Minh) a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng Câu hỏi 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: "Mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì."? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án sai Câu hỏi 23: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu Câu hỏi 24: Câu: "Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng." có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 25: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò Câu hỏi 26: Câu nào được viết theo mẫu “Ai làm gì ?” ? a/ Chị là chị của em. b/ Một năm mới bắt đầu. c/ Bé là trò giỏi. d/ Nguyên đưa tay quệt má. Câu hỏi 27: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ nức lở c/ nhung lụa d/ nấu nướng Câu hỏi 28: Từ nào không đồng nghĩa với từ "tổ quốc" ? a/ đất nước b/ quốc hiệu c/ giang sơn d/ nước nhà Câu hỏi 29: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào? a/ trạng ngữ chỉ nơi chốn b/ trạng ngữ chỉ thời gian c/ trạng ngữ chỉ mục đích d/ trạng ngữ chỉ phương tiện Câu hỏi 30: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng." a/ đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng b/ mà sáng sủa, ấm cúng 12 DeThi.edu.vn
  13. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn c/ ấm cúng d/ tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ siêng năng b/ sung sướng c/ xung phong d/ xức khỏe Câu hỏi 32: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau: "Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo" (Trần Đăng Khoa) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lặp từ Câu hỏi 33: Xác định trạng ngữ trong câu văn sau: "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh dưỡng." a/ để khỏe mạnh, em phải b/ để khỏe mạnh c/ em phải ăn d/ đủ dinh dưỡng Câu hỏi 34: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì? a/ vẻ đẹp của con người b/ vẻ đẹp của đất đai c/ sự khó khăn của con người d/ vẻ đẹp của bông hoa Câu hỏi 35: Không dấu là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân. Từ không dấu là từ gì? a/ nước b/ muối c/ mắm d/ tương Câu hỏi 36: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Sông La ơi sông La Trong veo như ánh mắt Bờ tre xanh im mát Mươn mướt đôi hàng " (Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông) a/ mi b/môi c/ mũi d/ miệng Câu hỏi 37: Từ nào viết đúng chính tả? a/ lăng xăng b/ nhăng lăng c/ tiu xỉu d/ máp máy Câu hỏi 38: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu hỏi gì? a/ Là gì? b/ Ở đâu? c/ Khi nào? d/ Vì sao? Bài 5: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều". Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: 13 DeThi.edu.vn
  14. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn "Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn?" Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường đại học đầu tiên của Việt Nam? Câu hỏi 4: Từ "mênh mông" là từ đồng nghĩa với từ "bát ngát". Câu hỏi 5:Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc lập trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là quê hương. Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt Nam , ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 8: Hai bên đường, ng ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa. Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Hương Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có ba phần. Mở bài, thân bài, kết bài. Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che . đỉnh Trường Sơn sớm chiều". Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông Hương Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà cách .mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 14: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa " do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu. Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là lụi Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đất nghèo nuôi những anh hùng Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên Đạp quân thù xuống đất đen Súng gươm vứt bỏ lại hiền .như xưa.” (Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi) Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển bạc ” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 14 DeThi.edu.vn
  15. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì? Trả lời: Nhờ sự hi sinh của biết bao nhiêu đồng bao các em. Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là “Việt Nam Dân chủ .Cộng hòa” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em nâng ” Câu hỏi 23: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn Tô Hoài viết. 15 DeThi.edu.vn
  16. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba (Đánh dấu hoặc gạch chân vào đáp án đúng) ĐỀ 1 Đồng nghĩa với “rộng” Đồng âm với “đồng” Nghề nghiệp đồng tiền đồng tiền đồng tiền cốc chén cốc chén cốc chén tượng đồng tượng đồng tượng đồng bộ đội bộ đội bộ đội bao la bao la bao la y tá y tá y tá đồng tâm đồng tâm đồng tâm đồng ruộng đồng ruộng đồng ruộng mênh mông mênh mông mênh mông giáo viên giáo viên giáo viên thợ hồ thợ hồ thợ hồ Kẹo Kẹo Kẹo Xanh biếc Xanh biếc Xanh biếc ĐỀ 2 Đồng nghĩa với Đồng nghĩa với Đồng nghĩa với “tổ quốc” “thế giới” “hổ” Cần cù Cần cù Cần cù Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Ông ba mươi Ông ba mươi Ông ba mươi Hổ Hổ Hổ Nước nhà Nước nhà Nước nhà Non sông Non sông Non sông Trái đất Trái đất Trái đất Cọp Cọp Cọp Xã hội Xã hội Xã hội Đất nước Đất nước Đất nước Gia đình Gia đình Gia đình Dần Dần Dần Giang sơn Giang sơn Giang sơn 16 DeThi.edu.vn
  17. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ 3 Học sinh tiểu học Tiểu thương Nông dân Thương nhân Bác sĩ Dân cày Doanh nhân Thợ cấy Giáo viên Thợ cày Chủ tiệm Học sinh trung học Học sinh Chủ quán Mẫu giáo Y tá Bài 2: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Nghĩa mẹ như .trong nguồn chảy ra. Câu 2: Ăn quả .người trồng cây. Câu 3: Trọng khinh tài. Câu 4: Cánh cò bay lả dập Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh Câu 6: Rừng vàng bạc Câu 7: Nơi chôn rau cắt . Câu 8: Cây .không sợ chết đứng Câu 9: Anh hùng xuất thiếu Câu 10: Công . như núi Thái Sơn. Bài 3: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Nhanh nhẹn Tháo vát To lớn Giang sơn Kiệt xuất Xuất chúng Ngơ ngác Thông minh Gắn bó Sáng suốt Bỡ ngỡ Xây dựng Tiết kiệm Năm châu Hoàn cầu Khăng khít Đất nước Vĩ đại Kiến thiết Dành dụm ĐỀ 2 Gian khổ Xây dựng Khai giảng Thiếu nhi Trẻ con Hoàn cầu Giang sơn Khán giả Kiến thiết Vĩ đại 17 DeThi.edu.vn
  18. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Năm châu Tựu trường Đất nước Học tập Chăm chỉ To lớn Khó khăn Người xem Học hành Siêng năng Bài 4: TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1: Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào? a/ ùn ùn b/ sầm sập c/ lác đác d/ lưa thưa Câu hỏi 2: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng? a/ vàng mượt b/ vàng óng c/ vàng mười d/ vàng xuộm Câu hỏi 3: Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang? a/ giáo viên b/ lái xe c/ bác sĩ d/ bộ đội Câu hỏi 4: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân" a/ thợ điện b/ thợ hàn c/ thợ cơ khí d/ thợ cấy Câu hỏi 5: Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"? a/ thái bình b/ bình tĩnh c/ bình thường d/ bình quân Câu hỏi 6: Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"? a/ đồng sức b/ đồng lòng c/ đồng chí d/ đồng tiền Câu hỏi 7: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân" a/ kỹ sư b/ đại úy c/ trung úy d/ thiếu úy Câu hỏi 8: Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"? a/ chiến tranh b/ chiến tích c/ chiến trường d/ chiến thắng Câu hỏi 9: Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm? a/ âm đệm, âm chính b/ âm đệm, âm cuối c/ âm đệm, âm chính, âm cuối d/ âm chính, âm cuối Câu hỏi 10: Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."? a/ tiêu dùng b/ tiêu hao c/ tiên tiền d/ tiêu túng Câu hỏi 11: Âm chính trong tiếng “huyện” là âm nào? a/ u b/ yê c/ n d/ thanh nặng Câu hỏi 12: Trong Văn Miếu – Quốc tử giám có những gì? a/ Giếng Thiêng Quang b/ Khuê Văn Các c/ Hồ Văn d/ Cả ba đáp án trên Câu hỏi 13: Từ nào khác các từ còn lại? a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bầu bạn d/ bạn thân Câu hỏi 14: Từ nào có nghĩa là “truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.”? a/ lịch sử b/ văn hiến c/ đạo lý d/ văn học Câu hỏi 15:Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: “ Văn Miếu Quốc Tử Giám được coi là trường .đầu tiên của Việt Nam.” 18 DeThi.edu.vn
  19. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a/ học b/ tiểu học c/ trung học d/ đại học Câu hỏi 16: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ giục giã c/ dạt dào d/ dực dỡ Câu hỏi 17: Câu: “An đang học bài.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai làm gì? b/ Tại sao? c/ Ai thế nào? d/ Ai là gì? Câu hỏi 18: Âm cuối của tiếng “nhãn” là âm nào? a/ nh b/ a c/ n d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Từ nào viết đúng chính tả? a/ ná cây b/ áo nụa c/ lóng lực d/ lung linh Câu hỏi 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “ráo” điền vào chỗ trống: “Sáng áo, trưa ráo đầu.” a/ khô b/ phơi c/ ướt d/ giặt Câu hỏi 21: Từ nào đồng nghĩa với từ “bát ngát”? a/ hun hút b/ nhỏ nhắn c/ mênh mông d/ mượt mà Câu hỏi 22: Trong tiếng "hoa" gồm? A. âm đầu, âm đệm B. âm chính C. thanh điệu D. cả 3 đáp án trên Câu hỏi 23: Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời." là cặp từ nào? A. qua, sa B. hạc, suối C. trong, đục D. trong, qua Bài 5: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người nết". Câu hỏi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ". Câu hỏi 5: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở chính. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà bụng". Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ". Câu hỏi 8: Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là nhân. 19 DeThi.edu.vn
  20. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 9: Câu thành ngữ: "Chịu chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính nhường". Câu hỏi 11: Các từ: “giáo viên”, “kĩ sư”, “bác sĩ”, “luật sư” được gọi chung là .thức Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Rừng vàng biển .? " Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chung ? đấu cật." Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc ? trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chị ngã .? nâng." Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là "Việt Nam Dân ? Cộng hòa." Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng ? .một giàn." Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người ? ăn nói dịu dàng dễ nghe." Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhai kĩ no lâu, cày ? tốt lúa.” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Em thuận ? hòa là nhà có phúc.” Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là .? hương. Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Việt Nam đất nước ta ơi Mênh biển lúa đâu trời đẹp hơn." Câu hỏi 23: Giải câu đố: "Để nguyên trái nghĩa với "chìm" Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao." Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ Câu hỏi 24: Giải câu đố: "Để nguyên chờ cá đớp mồi Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua Nặng vào em mẹ quê ta 20 DeThi.edu.vn
  21. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình Từ thêm dấu huyền là từ gì ? Trả lời: từ . Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy vậy, không ấu nổi tức giận." Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là: từ. Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng (Tô Hoài) Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là quốc. Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "siêng năng ,chăm chỉ, cần cù" là những từ: nghĩa. Câu hỏi 30: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài ợ. Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ " Bài 6: Khỉ con nhanh trí mỏi chim thành tiến khí vũ công ty bằng cộng cò an cụ Bài 7: Ngựa con dũng cảm Tổ quốc là tương lai của đất nước. Xuân về sáng lấp lánh. Những chú chin sơn ca cao trong xanh. Dòng sông đỏ nặng phù sa. Bác Hồ trăm hoa đua nhau khoe sắc Ngôi sao là đất nước của mình. Họa sĩ hót líu lo. Trẻ em Màu vàng tươi. Bầu trời Vẽ rất đẹp. Hoa cúc đọc bản Tuyển ngôn độc lập. ĐÁP ÁN 21 DeThi.edu.vn
  22. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Đồng nghĩa với “rộng”: bao la, mênh mông Đồng âm với “đồng”: đồng tiền, tượng đồng, đồng tâm, đồng ruộng Nghề nghiệp: bộ đội, y tá, giáo viên, thợ hồ ĐỀ 2 Đồng nghĩa với “tổ quốc”: Nước nhà, Đất nước, Giang sơn Đồng nghĩa với “thế giới”: Hoàn cầu, Non sông, Trái đất Đồng nghĩa với “hổ”: Ông ba mươi, Hổ, Cọp, Dần ĐỀ 3 Học sinh tiểu học Tiểu thương Nông dân Thương nhân Bác sĩ Dân cày Doanh nhân Thợ cấy Giáo viên Thợ cày Chủ tiệm Học sinh trung học Học sinh Chủ quán Mẫu giáo Y tá Bài 2: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Nghĩa mẹ như .trong nguồn chảy ra. Đáp án: nước Câu 2: Ăn quả .người trồng cây. Đáp án: nhớ Câu 3: Trọng khinh tài. Đáp án: nghĩa Câu 4: Cánh cò bay lả dập Đáp án: dờn Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh Đáp án: hùng Câu 6: Rừng vàng bạc Đáp án: biển Câu 7: Nơi chôn rau cắt . Đáp án: rốn Câu 8: Cây .không sợ chết đứng Đáp án: ngay Câu 9: Anh hùng xuất thiếu Đáp án: niên Câu 10: Công . như núi Thái Sơn. Đáp án: Cha Bài 3: Phép thuật mèo con 22 DeThi.edu.vn
  23. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ 1 Nhanh nhẹn = Tháo vát; To lớn = Vĩ đại; Giang sơn = Đất nước; Hoàn cầu = Năm châu; Bỡ ngỡ = Ngơ ngác; Xây dựng = Kiến thiết; Tiết kiệm = Dành dụm; Kiệt xuất = Xuất chúng; Thông minh = Sáng suốt Khăng khít = Gắn bó ĐỀ 2 Gian khổ = khó khăn xây dựng = kiến thiết Khai giảng = tựu trường thiếu nhi = trẻ con Hoàn cầu = năm châu giang sơn = đất nước Học tập = học hành vĩ đại = to lớn Người xem = khán giả chăm chỉ = siêng năng Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào? a/ ùn ùn b/ sầm sập c/ lác đác d/ lưa thưa Câu hỏi 2: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng? a/ vàng mượt b/ vàng óng c/ vàng mười d/ vàng xuộm Câu hỏi 3: Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang? a/ giáo viên b/ lái xe c/ bác sĩ d/ bộ đội Câu hỏi 4: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân" a/ thợ điện b/ thợ hàn c/ thợ cơ khí d/ thợ cấy Câu hỏi 5: Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"? a/ thái bình b/ bình tĩnh c/ bình thường d/ bình quân Câu hỏi 6: Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"? a/ đồng sức b/ đồng lòng c/ đồng chí d/ đồng tiền Câu hỏi 7: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân" a/ kỹ sư b/ đại úy c/ trung úy d/ thiếu úy Câu hỏi 8: Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"? a/ chiến tranh b/ chiến tích c/ chiến trường d/ chiến thắng Câu hỏi 9: Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm? a/ âm đệm, âm chính b/ âm đệm, âm cuối c/ âm đệm, âm chính, âm cuối d/ âm chính, âm cuối Câu hỏi 10: Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."? a/ tiêu dùng b/ tiêu hao c/ tiên tiền d/ tiêu túng Câu hỏi 11: Âm chính trong tiếng “huyện” là âm nào? 23 DeThi.edu.vn
  24. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a/ u b/ yê c/ n d/ thanh nặng Câu hỏi 12: Trong Văn Miếu – Quốc tử giám có những gì? a/ Giếng Thiêng Quang b/ Khuê Văn Các C./ Hồ Văn d/ Cả ba đáp án trên Câu hỏi 13: Từ nào khác các từ còn lại? a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bầu bạn d/ bạn thân Câu hỏi 14: Từ nào có nghĩa là “truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.”? a/ lịch sử b/ văn hiến c/ đạo lý d/ văn học Câu hỏi 15:Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: “ Văn Miếu Quốc Tử Giám được coi là trường .đầu tiên của Việt Nam.” a/ học b/ tiểu học c/ trung học d/ đại học Câu hỏi 16: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ giục giã c/ dạt dào d/ dực dỡ Câu hỏi 17: Câu: “An đang học bài.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai làm gì? b/ Tại sao? c/ Ai thế nào? d/ Ai là gì? Câu hỏi 18: Âm cuối của tiếng “nhãn” là âm nào? a/ nh b/ a c/ n d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Từ nào viết đúng chính tả? a/ ná cây b/ áo nụa c/ lóng lực d/ lung linh Câu hỏi 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “ráo” điền vào chỗ trống: “Sáng áo, trưa ráo đầu.” a/ khô b/ phơi c/ ướt d/ giặt Câu hỏi 21: Từ nào đồng nghĩa với từ “bát ngát”? a/ hun hút b/ nhỏ nhắn c/ mênh mông d/ mượt mà Câu hỏi 22: Trong tiếng "hoa" gồm? A. âm đầu, âm đệm B. âm chính C. thanh điệu D. cả 3 đáp án trên Câu hỏi 23: Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời." là cặp từ nào? A. qua, sa B. hạc, suối C. trong, đục D. trong, qua Bài 5: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy 24 DeThi.edu.vn
  25. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án của bạn: vần Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người nết". Đáp án của bạn: đẹp Câu hỏi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. Đáp án của bạn: làm Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ". Đáp án của bạn: sáng Câu hỏi 5: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở chính. Đáp án của bạn: âm Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà bụng". Đáp án của bạn: rộng Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ". Đáp án của bạn: mưa Câu hỏi 8: Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là nhân. Đáp án của bạn: công Câu hỏi 9: Câu thành ngữ: "Chịu chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. Đáp án của bạn: thương Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính dưới nhường". Câu hỏi 11: Các từ: “giáo viên”, “kĩ sư”, “bác sĩ”, “luật sư” được gọi chung là trí .thức Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Rừng vàng biển .bạc " Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chung lưng đấu cật." Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc lập trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chị ngã .em nâng." Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là "Việt Nam Dân chủ Cộng hòa." Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung .một giàn." Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 25 DeThi.edu.vn
  26. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn "Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe." Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhai kĩ no lâu, cày sâu . tốt lúa.” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Em thuận anh hòa là nhà có phúc.” Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là .quê hương. Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn." Câu hỏi 23: Giải câu đố: "Để nguyên trái nghĩa với "chìm" Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao." Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ ổi Câu hỏi 24: Giải câu đố: "Để nguyên chờ cá đớp mồi Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua Nặng vào em mẹ quê ta Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình Từ thêm dấu huyền là từ gì ? Trả lời: từ cầu . Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy vậy, không gi ấu nổi tức giận." Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là: danh từ. Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm (Tô Hoài) Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là cường quốc. Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "siêng năng ,chăm chỉ, cần cù" là những từ: đồng nghĩa. Câu hỏi 30: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài tr ợ. Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 26 DeThi.edu.vn
  27. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn "Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép " Bài 6: Khỉ con nhanh trí mỏi chim thành tiến khí vũ công ty bằng cộng cò an cụ Bài 7: Ngựa con dũng cảm Tổ quốc là tương lai của đất nước. Xuân về sáng lấp lánh. Những chú chin sơn ca cao trong xanh. Dòng sông đỏ nặng phù sa. Bác Hồ trăm hoa đua nhau khoe sắc Ngôi sao là đất nước của mình. Họa sĩ hót líu lo. Trẻ em màu vàng tươi. Bầu trời vẽ rất đẹp. Hoa cúc đọc bản Tuyển ngôn độc lập. 27 DeThi.edu.vn
  28. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Bài 1: Chuột vàng tài ba (Đánh dấu hoặc gạch chân dưới đáp án đúng) ĐỀ 1 Trạng nguyên Anh hùng dân tộc Nhà văn – Nhà thơ Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Nhị Trưng Nhị Trưng Nhị Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Tây Đô Tây Đô Tây Đô Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Nguyễn Du Nguyễn Du Nguyễn Du Lê Lợi Lê Lợi Lê Lợi Con Rồng Con Rồng Con Rồng Đông Kinh Đông Kinh Đông Kinh ĐỀ 2 Công nhân Quân nhân Trí thức Bác sĩ Bác sĩ Bác sĩ Thợ điện Thợ điện Thợ điện Thợ cơ khí Thợ cơ khí Thợ cơ khí Giáo viên Giáo viên Giáo viên Trung sĩ Trung sĩ Trung sĩ Thợ hàn Thợ hàn Thợ hàn Giáo sư Giáo sư Giáo sư Đại úy Đại úy Đại úy Thợ cấy Thợ cấy Thợ cấy Thợ may Thợ may Thợ may Đại tá Đại tá Đại tá ĐỀ 3 Hợp tác Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại hợp nhất nhỏ nhẹ hợp nhất 28 DeThi.edu.vn
  29. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn bút chì bút chì bút chì hợp lực hợp lực hợp lực bàn gỗ bàn gỗ bàn gỗ lung linh lung linh lung linh lách tách lách tách lách tách máy ủi máy ủi máy ủi mặt mũi mặt mũi nhà lá đi đứng đi đứng tươi tốt tươi tốt tươi tốt nhỏ nhẹ PHẦN 4 An yên Hòa quyện Hòa là cùng nhau Thái bình Hòa bình Hòa tấu Hòa là trộn lẫn Hòa âm Hòa nhã Hòa thuận Bình an Hòa là yên ổn, không có Hòa nhạc xung đột Hòa trộn Hòa tan Hòa ca Bài 2: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. ĐỀ 1 siêng năng Tổ quốc hỏa xa to lớn xe lửa hiền từ không chiến tranh hòa bình hợp tác bạn bè vĩ đại xe lửa quê quán đất nước chăm chỉ hữu nghị ngựa ô tàu hỏa hiền lành ngựa đen Cụ Hồ bằng hữu cố hương Bác Hồ Đáp án: 29 DeThi.edu.vn
  30. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ 2 Trăng Yên lặng Vân Niềm nở Hạnh phúc Phong Mát rượi Mặt trời Đon đả Nguyệt Gió Mây Thổ Nhật Gắn bó Đất Khăng khít Sung sướng Yên tĩnh Mát mẻ ĐỀ 3 Hạnh phúc Trời Giản dị Đơn sơ Nhọc nhằn Gắn bó Đoàn kết Vui sướng Trăng Yêu thương Quý mến Nguyệt Hiện tại Nhật Thiên Chờ đợi Bây giờ Mong ngóng Vất vả Mặt trời Bài 3: TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1: Trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là từ? A. chăm ngoan B. lười biếng C. chăm làm D. chăm bón Câu hỏi 2: Đồng âm với tiếng "bàn" trong từ "bàn ghế" là? A. bàn gỗ B. bàn bạc C. bàn ăn D. bàn đá Câu hỏi 3:Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Gần nhà xa ngõ" là cặp từ nào? A. nhà, ngõ B. ngõ, xa C. gần, xa D. xa, nhà Câu hỏi 4: Từ còn thiếu trong câu "Đói cho rách cho thơm" là từ nào? A. sạch B. tốt C. đẹp D. xấu Câu hỏi 5: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả trạng thái? A. buồn, khổ B. vui, cười C. buồn, vui D. vui, sướng Câu hỏi 6: Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về . Từ trong dấu ba chấm là từ nào? A. âm đầu B. vần C. chữ cái D. nghĩa Câu hỏi 7: Từ còn thiếu trong câu "Cây không sợ chết đứng" là từ nào? A. thẳng B. ngay C. tốt D. sạch Câu hỏi 8: Từ còn thiếu trong câu "Giấy rách phải giữ lấy " là từ nào? A. bìa B. gáy C. rang D. lề Câu hỏi 9: Trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." thì hai từ "câu" là hai từ A. đồng nghĩa B. trái nghĩa C. đồng âm D. nhiều nghĩa Câu hỏi 10: Từ chỉ một loại bánh để ăn Tết thường có ở miền Nam, có vần et là từ nào? 30 DeThi.edu.vn
  31. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. bánh tét B. bánh nậm C. bánh giò D. bánh chay Câu hỏi 11: Trong bài “Sắc màu em yêu” màu đỏ không xuất hiện ở đâu? a/ màu máu b/ màu cờ Tổ quốc c/ khăng quàng đội viên d/ rừng núi Câu hỏi 12: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất? a/ tốt, đẹp b/ tốt, lành c/ xấu, xí d/ tốt, xấu Câu hỏi 13: Thành ngữ nào mang ý nghĩa “sự gắn bó với cội nguồn là tình cảm tự nhiên”? a/ Lá rụng về cội b/ Cầu được ước thấy c/ Muôn người như một d/ Dám nghĩ dám làm. Câu hỏi 14: Từ nào thuộc nhóm từ chỉ “doanh nhân” a/ giáo viên b/ tiểu thương c/ thợ cày d/ học sinh Câu hỏi 15: Câu: “Thời tiết mùa thu đẹp và dễ chịu.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai là gì? b/ Ai thế nào? c/ Ai làm gì? d/ Vì sao Câu hỏi 16: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hình dáng? a/ béo, gầy b/ cao, lớn c/ béo, to d/ gầy, nhỏ Câu hỏi 17: Từ nào viết sai chính tả? a/ vui sướng b/ xinh đẹp c/ san sẻ d/ ngôi xao Câu hỏi 18: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ cười, vui b/ buồn, đau c/ khóc, cười d/ khóc, buồn Câu hỏi 19: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hành động? a/ vào, đến b/ cười, vui c/ vào, ra d/ chạy, ăn Câu hỏi 20: Từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ cỏ lon c/ áo lụa d/ nấu cơm Câu hỏi 21: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất? a/ xấu – ác b/ thật thà – hiền lành c/ dũng cảm – anh hùng d/ ngoan – hư Câu hỏi 22: Từ nào có thể ghép từ từ “thức” để tạo thành từ có nghĩa? a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tỉnh Câu hỏi 23: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn) ? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực Câu hỏi 24: Bài thơ "Ê-mi-li, con " ca ngợi ai? a/ Tố Hữu b/ Mo-ri-xơn c/ Ê-mi-li d/ Giôn-xơn Câu hỏi 25: Các từ giống nhau về âm đọc nhưng khác hẳn nhau về nghĩa được gọi là gì? a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ đồng âm d/ từ ghép Câu hỏi 26: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ? 31 DeThi.edu.vn
  32. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bè bạn d/ bạn thân Câu hỏi 27: Từ nào chứa tiếng "hữu" có nghĩa là "có" ? a/ thân hữu b/ hữu dụng c/ bằng hữu d/ hữu nghị Câu hỏi 28: Từ "đường" trong câu: "Nước đường rất ngon." và "Xe cộ tấp nập trên đường." có quan hệ gì ? a/ từ đồng âm b/ từ nhiều nghĩa c/ từ đồng nghĩa d/ từ trái nghĩa Câu hỏi 29: Từ nào dưới đây chỉ những người cùng làm một nghề? a/ đồng nghiệp b/ đồng môn c/ đồng bào d/ đồng chí Câu hỏi 30: Từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là "bạn" ? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ xây dựng b/ mùa xuân c/ so sánh d/ thợ xăn Câu hỏi 32: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "hòa bình" ? a/ bình minh b/ thái bình c/ bình phục d/ bình tĩnh Câu hỏi 33: Từ nào trái nghĩa với từ "đoàn kết"? a/ chia sẻ b/ thương yêu c/ chia rẽ d/ đoàn tụ Câu hỏi 34: Từ nào chứa tiếng có vần "en" hoặc "eng" trái nghĩa với "chê" ? a/ kheng b/ khen c/ then d/ keng Câu hỏi 35: Để nguyên thì để chứa đồ Thêm sắc thì hóa đưa tin hằng ngày. Từ để nguyên là từ gì? a/ tải b/ túi c/ bao d/ bảo Câu hỏi 36: Tác giả của "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" là ai? a/ Tố Hữu b/ Tô Hoài c/ Băng Sơn d/ Vân Long Câu hỏi 37: Câu văn: "Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng" có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ điệp từ b/ nhân hóa c/ so sánh d/ điệp từ và nhân hóa Câu hỏi 38: Từ nào viết sai chính tả? a/ sáng lạn b/ tươi sáng c/ xa xôi d/ khúc khuỷu Câu hỏi 39: Từ nào viết đúng chính tả? a/ xâu xắc b/ gặp gỡ c/ lo lê d/ hiền nành Câu hỏi 40: Trong bài "Thư gửi các học sinh" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.4), Hồ Chí Minh đưa ra nhiệm vụ năm học tới cho học sinh là gì? a/ giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà b/ học thêm nhiều ngoại ngữ mới 32 DeThi.edu.vn
  33. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn c/ siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn d/ học tập tốt, lao động tốt Câu hỏi 41: Có mấy loại từ đồng nghĩa? a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Câu hỏi 42: Từ nào đồng nghĩa với từ "chăm sóc"? a/ lo lắng b/ chăm nom c/ hồi hộp Bài 4: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Giải câu đố: Để nguyên làm áo mùa đông Thêm huyên là để nhạc công hành nghề Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Môi hở lạnh.” Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhường cơm sẻ ” Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ .” Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Dữ cọp.” Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ ” Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ” Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Hiền như . .” Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lá lành . lá rách.” Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ .” Câu hỏi 11: Trạng nguyên trẻ nhất của nước ta là ông Nguyễn Hiền, đỗ đầu khoa thi năm 1247, lúc vừa tuổi. Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cũng bởi sự tích này mà người Việt Nam thường tự hào xưng là con Rồng cháu Tiên và thân mật gọi nhau là Câu hỏi 13: Làng có nhiều tiến sĩ nhất nước là làng Mộ Trạch, xã Tân Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương có .tiến sĩ. Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống: Trong nhoạng, thỉnh thoảng lại bật lên một mảng sáng mờ của ánh ngày vương lại. Bài 5: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Ăn mặc ấm. Câu 2: Ao nước cả. Câu 3: Ao nước đọng 33 DeThi.edu.vn
  34. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 4: Báo ân báo Câu 5: Buôn ngược bán Câu 6: Chân cứng, đá Câu 7: Ăn cá bỏ ăn quả bỏ hột Câu 8: Cá chép hóa . Câu 9: Cái nết đánh chết cái Câu 10: Cá nuốt cá bé. 34 DeThi.edu.vn
  35. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Trạng nguyên Anh hùng dân tộc Nhà văn – Nhà thơ Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Nhị Trưng Nhị Trưng Nhị Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Tây Đô Tây Đô Tây Đô Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Nguyễn Du Nguyễn Du Nguyễn Du Lê Lợi Lê Lợi Lê Lợi Con Rồng Con Rồng Con Rồng Đông Kinh Đông Kinh Đông Kinh ĐỀ 2 Công nhân Quân nhân Trí thức Bác sĩ Bác sĩ Bác sĩ Thợ điện Thợ điện Thợ điện Thợ cơ khí Thợ cơ khí Thợ cơ khí Giáo viên Giáo viên Giáo viên Trung sĩ Trung sĩ Trung sĩ Thợ hàn Thợ hàn Thợ hàn Giáo sư Giáo sư Giáo sư Đại úy Đại úy Đại úy Thợ cấy Thợ cấy Thợ cấy Thợ may Thợ may Thợ may Đại tá Đại tá Đại tá ĐỀ 3 Hợp tác Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại hợp nhất nhỏ nhẹ hợp nhất 35 DeThi.edu.vn
  36. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn bút chì bút chì bút chì hợp lực hợp lực hợp lực bàn gỗ bàn gỗ bàn gỗ lung linh lung linh lung linh lách tách lách tách lách tách máy ủi máy ủi máy ủi mặt mũi mặt mũi nhà lá đi đứng đi đứng tươi tốt tươi tốt tươi tốt nhỏ nhẹ PHẦN 4 An yên Hòa quyện Hòa là cùng nhau Thái bình Hòa bình Hòa tấu Hòa là trộn lẫn Hòa âm Hòa nhã Hòa thuận Bình an Hòa là yên ổn, không có Hòa nhạc xung đột Hòa trộn Hòa tan Hòa ca Bài 2: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. ĐỀ 1 siêng năng = chăm chỉ, hỏa xa = xe lửa, ngựa đen = ngựa ô, hiền lành = hiền từ, tàu hỏa = xe lửa; hợp tác = hữu nghị, đất nước = tổ quốc, vĩ đại = to lớn, hòa bình = không chiến tranh, quê quán = cố hương , bạn bè = bằng hữu, Cụ Hồ = Bác Hồ, ĐỀ 2 Hạnh phúc = Vui sướng Trời = Thiên Giản dị = Đơn sơ Nhọc nhằn = Vất vả Nhật = Mặt trời Gắn bó = Đoàn kết Trăng = Nguyệt Quý mến = Yêu thương 36 DeThi.edu.vn
  37. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bây giờ = Hiện tại Mong ngóng = Chờ đợi ĐỀ 3 Trăng = nguyệt yên lặng = yên tĩnh vân = mây thổ = đất Phong = gió mát rượi = mát mẻ mặt trời = nhật Đon đả = niềm nở gắn bó = khăng khít hạnh phúc = sung sướng Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là từ? A. chăm ngoan B. lười biếng C. chăm làm D. chăm bón Câu hỏi 2: Đồng âm với tiếng "bàn" trong từ "bàn ghế" là? A. bàn gỗ B. bàn bạc C. bàn ăn D. bàn đá Câu hỏi 3:Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Gần nhà xa ngõ" là cặp từ nào? A. nhà, ngõ B. ngõ, xa C. gần, xa D. xa, nhà Câu hỏi 4: Từ còn thiếu trong câu "Đói cho rách cho thơm" là từ nào? A. sạch B. tốt C. đẹp D. xấu Câu hỏi 5: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả trạng thái? A. buồn, khổ B. vui, cười C. buồn, vui D. vui, sướng Câu hỏi 6: Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về . Từ trong dấu ba chấm là từ nào? A. âm đầu B. vần C. chữ cái D. nghĩa Câu hỏi 7: Từ còn thiếu trong câu "Cây không sợ chết đứng" là từ nào? A. thẳng B. ngay C. tốt D. sạch Câu hỏi 8: Từ còn thiếu trong câu "Giấy rách phải giữ lấy " là từ nào? A. bìa B. gáy C. rang D. lề Câu hỏi 9: Trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." thì hai từ "câu" là hai từ A. đồng nghĩa B. trái nghĩa C. đồng âm D. nhiều nghĩa Câu hỏi 10: Từ chỉ một loại bánh để ăn Tết thường có ở miền Nam, có vần et là từ nào? A. bánh tét B. bánh nậm C. bánh giò D. bánh chay Câu hỏi 11: Trong bài “Sắc màu em yêu” màu đỏ không xuất hiện ở đâu? a/ màu máu b/ màu cờ Tổ quốc c/ khăng quàng đội viên d/ rừng núi Câu hỏi 12: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất? a/ tốt, đẹp b/ tốt, lành c/ xấu, xí d/ tốt, xấu Câu hỏi 13: Thành ngữ nào mang ý nghĩa “sự gắn bó với cội nguồn là tình cảm tự nhiên”? a/ Lá rụng về cội b/ Cầu được ước thấy 37 DeThi.edu.vn
  38. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn c/ Muôn người như một d/ Dám nghĩ dám làm. Câu hỏi 14: Từ nào thuộc nhóm từ chỉ “doanh nhân” a/ giáo viên b/ tiểu thương c/ thợ cày d/ học sinh Câu hỏi 15: Câu: “Thời tiết mùa thu đẹp và dễ chịu.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai là gì? b/ Ai thế nào? c/ Ai làm gì? d/ Vì sao Câu hỏi 16: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hình dáng? a/ béo, gầy b/ cao, lớn c/ béo, to d/ gầy, nhỏ Câu hỏi 17: Từ nào viết sai chính tả? a/ vui sướng b/ xinh đẹp c/ san sẻ d/ ngôi xao Câu hỏi 18: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ cười, vui b/ buồn, đau c/ khóc, cười d/ khóc, buồn Câu hỏi 19: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hành động? a/ vào, đến b/ cười, vui c/ vào, ra d/ chạy, ăn Câu hỏi 20: Từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ cỏ lon c/ áo lụa d/ nấu cơm Câu hỏi 21: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất? a/ xấu – ác b/ thật thà – hiền lành c/ dũng cảm – anh hùng d/ ngoan – hư Câu hỏi 22: Từ nào có thể ghép từ từ “thức” để tạo thành từ có nghĩa? a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tỉnh Câu hỏi 23: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn) ? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực Câu hỏi 24: Bài thơ "Ê-mi-li, con " ca ngợi ai? a/ Tố Hữu b/ Mo-ri-xơn c/ Ê-mi-li d/ Giôn-xơn Câu hỏi 25: Các từ giống nhau về âm đọc nhưng khác hẳn nhau về nghĩa được gọi là gì? a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ đồng âm d/ từ ghép Câu hỏi 26: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ? a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bè bạn d/ bạn thân Câu hỏi 27: Từ nào chứa tiếng "hữu" có nghĩa là "có" ? a/ thân hữu b/ hữu dụng c/ bằng hữu d/ hữu nghị Câu hỏi 28: Từ "đường" trong câu: "Nước đường rất ngon." và "Xe cộ tấp nập trên đường." có quan hệ gì ? a/ từ đồng âm b/ từ nhiều nghĩa c/ từ đồng nghĩa d/ từ trái nghĩa Câu hỏi 29: Từ nào dưới đây chỉ những người cùng làm một nghề? a/ đồng nghiệp b/ đồng môn c/ đồng bào d/ đồng chí 38 DeThi.edu.vn
  39. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 30: Từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là "bạn" ? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ xây dựng b/ mùa xuân c/ so sánh d/ thợ xăn Câu hỏi 32: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "hòa bình" ? a/ bình minh b/ thái bình c/ bình phục d/ bình tĩnh Câu hỏi 33: Từ nào trái nghĩa với từ "đoàn kết"? a/ chia sẻ b/ thương yêu c/ chia rẽ d/ đoàn tụ Câu hỏi 34: Từ nào chứa tiếng có vần "en" hoặc "eng" trái nghĩa với "chê" ? a/ kheng b/ khen c/ then d/ keng Câu hỏi 35: Để nguyên thì để chứa đồ Thêm sắc thì hóa đưa tin hằng ngày. Từ để nguyên là từ gì? a/ tải b/ túi c/ bao d/ bảo Câu hỏi 36: Tác giả của "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" là ai? a/ Tố Hữu b/ Tô Hoài c/ Băng Sơn d/ Vân Long Câu hỏi 37: Câu văn: "Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng" có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ điệp từ b/ nhân hóa c/ so sánh d/ điệp từ và nhân hóa Câu hỏi 38: Từ nào viết sai chính tả? a/ sáng lạn b/ tươi sáng c/ xa xôi d/ khúc khuỷu Câu hỏi 39: Từ nào viết đúng chính tả? a/ xâu xắc b/ gặp gỡ c/ lo lê d/ hiền nành Câu hỏi 40: Trong bài "Thư gửi các học sinh" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.4), Hồ Chí Minh đưa ra nhiệm vụ năm học tới cho học sinh là gì? a/ giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà b/ học thêm nhiều ngoại ngữ mới c/ siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn d/ học tập tốt, lao động tốt Câu hỏi 41: Có mấy loại từ đồng nghĩa? a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Câu hỏi 42: Từ nào đồng nghĩa với từ "chăm sóc"? a/ lo lắng b/ chăm nom c/ hồi hộp Bài 4: ĐIỀN TỪ HOẶC CHỮ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG Câu hỏi 1: Giải câu đố: 39 DeThi.edu.vn
  40. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Để nguyên làm áo mùa đông Thêm huyên là để nhạc công hành nghề Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ đan Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Môi hở răng lạnh.” Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhường cơm sẻ áo ” Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn .” Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Dữ như cọp.” Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ láy ” Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép ” Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Hiền như Bụt .” Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lá lành đùm lá rách.” Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức .” Câu hỏi 11: Trạng nguyên trẻ nhất của nước ta là ông Nguyễn Hiền, đỗ đầu khoa thi năm 1247, lúc vừa 13 tuổi. Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cũng bởi sự tích này mà người Việt Nam thường tự hào xưng là con Rồng cháu Tiên và thân mật gọi nhau là đồng bào. Câu hỏi 13: Làng có nhiều tiến sĩ nhất nước là làng Mộ Trạch, xã Tân Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương có 36 .tiến sĩ. Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống: Trong nhập nhoạng, thỉnh thoảng lại bật lên một mảng sáng mờ của ánh ngày vương lại. Bài 5: Trâu vàng uyên bác Ăn mặc ấm. no Ao nước cả. sâu Ao nước đọng tù Báo ân báo oán Buôn ngược bán xuôi Chân cứng, đá mềm Ăn cá bỏ ăn quả bỏ hột xương Cá chép hóa . rồng Cái nết đánh chết cái đẹp Cá nuốt cá bé. lớn 40 DeThi.edu.vn
  41. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 41 DeThi.edu.vn
  42. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Phép thuật mèo con (Ghép các cặp có nội dung tương đương hoặc bằng nhau) ĐỀ 1 Bao bọc Thời cơ Thành thạo Hi vọng Vận dụng Đại diện Thảo luận Thay mặt Mong ngóng Tài sản Áp dụng Bao phủ Gan dạ Bàn bạc Dũng cảm Lôi kéo Rủ rê Cơ hội Sành sỏi Của cải Đáp án: ĐỀ 2 Châm Hứng Thủy Mộc Mênh mông Chon von Nước Đóng Cây Hạ Long Quảng Ninh Khép Mấp mô Đỡ Xua Gồ ghề Chót vót Đuổi Bao la Đốt Đáp án: ĐỀ 3 Gian khổ Xây dựng Khai giảng Thiếu nhi Trẻ con Hoàn cầu Giang sơn Khán giả Kiến thiết Vĩ đại Năm châu Tựu trường Đất nước Học tập Chăm chỉ To lớn Khó khăn Người xem Học hành Siêng năng Đáp án: Bài 2: Chuột vàng tài ba. ĐỀ 1 nghĩa gốc từ “tay” nghĩa chuyển từ “ăn” nghĩa chuyển từ “dòng” khuỷu tay nước ăn chân cánh tay cánh tay sơn ăn mặt đau tay 42 DeThi.edu.vn
  43. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn đau tay bàn tay bàn tay bàn tay tay nghề tay nghề tay nghề tay vịn tay vịn tay vịn ăn may dòng tộc ăn may ăn hàng ăn hàng ăn hàng dòng người dòng người dòng người dòng sông dòng sông dòng sông dòng chữ dòng chữ dòng chữ ăn no ăn no ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn thịt ăn thịt ăn thịt ĐỀ 2 Thênh thang Bao la Vắng vẻ Vắng ngắt Từ có nghĩa là “lạnh” Mênh mông Lạnh lẽo Nhộn nhịp Lạnh buốt Nứt nẻ Thùng thình Từ có nghĩa là “vắng” Chật chội Lạnh ngắt Vắng vẻ Buốt giá Quạnh quẽ Từ có nghĩa là “rộng” Cóng Bát ngát Vắng teo Nóng nực Bài 3: TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc? a/ đỗ đầu b/ đầu sông c/ đau đầu d/ đầu năm 43 DeThi.edu.vn
  44. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ ngan ngát b/ bát ngát c/ mênh mông d/ bao la Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ sâu hoắm b/ hoăm hoắm c/ thăm thẳm d/ vời vợi Câu hỏi 4: Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước? a/ cá voi b/ con mực c/ con tôm d/ con voi Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ buông lỏng b/ buông tay c/ buôn làng d/ buông làng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ tủn mủi b/ tủn mủn c/ lừng chừng d/ lũn cũn Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ lan mang b/ lan man c/ man mát d/ mang vác Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ thăm dò b/ dò hỏi c/ giò dẫm d/ giò lụa Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc? a/ đánh nhau b/ đánh răng c/ đánh cờ d/ đánh rơi Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên? a/ núi b/ biển c/ chùa d/ rừng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ láy ấm đầu là từ nào? a/ lim dim b/ bồng bềnh c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả? a/ trong suốt b/ truyền nhiễm c/ bóng chuyền d/ truyên cần Câu hỏi 13: Chỉ ra cặp từ đồng nghĩa trong câu: “Ở hiền thì lại gặp lành Những người nhân đức trời danh phước cho.” a/ ở, gặp b/ hiền, lành c/ nhân, trời d/ gặp, lành Câu hỏi 14: Từ nào là từ láy âm đầu? a/ lim dim b/ chăm chỉ c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 15: Từ nào viết sai chính tả? a/ long lanh b/ núi non c/ lí lẽ d/ lúi lon Câu hỏi 16: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ nhan đề b/ cây đề c/ tiêu đề d/ đầu đề Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ cần cù b/ kết quả c/ lười biếng d/ chu đáo 44 DeThi.edu.vn
  45. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 18: Từ nào trái nghĩa với từ “chìm” trong câu: “Ba chìm bảy nổi.”? a/ ba b/ bảy c/ nổi d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào chưa tiếng “mũi” được dùng với nghĩa gốc? A – đất mũi B – mũi kéo C – mũi tàu D – mũi tẹt Câu hỏi 20: Trái nghĩa với “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ nào? A – trung hậu B – ác độc C – đảm đang D – nhân ái Câu hỏi 21: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A – lúng liếng B – núng liếng C – long lanh D – nôn nao Câu hỏi 22: Để nguyên – tên một loài chim Bỏ sắc, thường thấy ban đêm trên trời. A/ trắng – trăng B/ én – kén C/ sẻ - sẽ D/ sao – sáo Câu hỏi 23: Loài chim nào tượng trưng cho hòa bình? a/ bồ câu b/ sếu c/ hạc d/ rùa Câu hỏi 24: Từ nào trái nghĩa với từ “chính nghĩa”? a/ phi nghĩa c/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết Câu hỏi 25: Từ nào có nghĩa là "tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người." ? a/ biển khơi b/ thiên nhiên c/ thiên cổ d/ rừng núi Câu hỏi 26: Ai là tác giả của bài thơ "Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà"? a/ Định Hải b/ Huy Cận c/ Phạm Hổ d/ Quang Huy Câu hỏi 27: Từ nào dưới đây không thuộc nhóm từ chỉ không gian rộng lớn? a/ mênh mông b/ bao la c/ thăm thẳm d/ bát ngát Câu hỏi 28: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ lúng liếng b/ lung linh c/ nười biếng d/ năn nỉ Câu hỏi 29: Ba-la-lai-ca là tên gọi của: a/ tên một thành phố ở Nga b/ tên một loại đàn 3 dây của người Nga c/ tên một cô gái Nga d/ tên một chàng trai Nga Câu hỏi 30: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: "Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên." (SGK, Tiếng Việt 5, tập 1, tr.69) a./ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không sử dụng Câu hỏi 31: Từ nào chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong câu: "Góp gió thành bão." ? a/ gió b/ bão c/ gió, bão d/ góp, thành Câu hỏi 32: Trong câu chuyện "Những người bạn tốt", A-ri-ôn được cứu bởi: a/ một ngư dân b/ một đàn cá heo c/ một thủy thủ d/ một đàn cá voi 45 DeThi.edu.vn
  46. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 33: Từ "mũi' nào dưới đây mang nghĩa gốc? a/ mũi tẹt b/ mũi dao c/ mũi tên d/ mũi thuyền Câu hỏi 34: Từ nào còn thiếu trong đoạn thơ sau? "Những vạt màu mật Lúa chín ngập lòng thung Và tiếng nhạc ngựa rung Suốt triền rừng hoang dã" a/ áo b/ nương c/ nắng d/ mây Bài 4: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch ngọt sẻ bùi. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K tha lâu cũng đầy tổ. Câu hỏi 3: Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như Câu hỏi 4: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa Câu hỏi 5: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí sâu có đốt, nhà dột có nơi. Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về Câu hỏi 8: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của nhiên. Câu hỏi 9: Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào. Câu hỏi 11: Từ “ngon” trong câu: “Bài toán này Hà làm ngon ơ”, là từ mang nghĩa Câu hỏi 12: Hai cây cùng có một tên Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường. Trả lời: cây . Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Mía có đốt, nhà dột có nơi.” Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ nghĩa.” 46 DeThi.edu.vn
  47. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con kiến mà cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.” Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Truyền là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử mang yếu tố thần kì.” Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên có nghĩa là hai Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du Thêm nặng vinh dự tuổi thơ Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thắng không kiêu, không nản.” Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên trái nghĩa với “chìm” Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao.” Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ . Câu hỏi 20: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói .” Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi . ” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến lâu cũng đầy tổ.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "hạnh phúc" là từ nghĩa với từ "sung sướng". Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và . bài. Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày . . " do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ . Câu hỏi 27: Giải câu đố: "Để nguyên dùng dán đồ chơi Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà Thêm nặng ăn ngọt lắm nha Còn thêm thanh sắc để bà cắt may" Từ để nguyên là từ gì? 47 DeThi.edu.vn
  48. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án là: Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chỉ thời gian đã qua là khứ. Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Lý Tự Trọng là nhà mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ đồng nghĩa là những từ có . giống nhau hoặc gần giống nhau. Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: (viết hoa tên riêng): Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là : dì Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo được gọi là . truyền. Bài 5: Khỉ con nhanh trí thánh thổ thiên vùng thuộc lục địa đẹp lí hình chính danh phương Bài 6: Hổ con thiên tài đạo/ sư/ trọng/ Tôn/ . ___ hơn/may/./lành/khéo/vụng/Áo/rách/vá ___ Kính/dưới/trên/nhường/. ___ vàng/Nắng/màu/ngả/hoe/./nhạt ___ cất/ gáy/ Con/ gà/ ./ trống/ tiếng ___ rất/ cây/ ti gôn/ ./ hoa/ Những/ tinh/ nghịch ___ cung/bắn/săn/con/nai/giương/./Người /thợ ___ Nước/./lâu/văn/có/đời/ta/hiến/nền 48 DeThi.edu.vn
  49. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ___ iệ/V/am/N/t ___ đ/b/ng/ình/ẳ ___ 49 DeThi.edu.vn
  50. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài 1: Phép thuật mèo con (Ghép các cặp có nội dung tương đương hoặc bằng nhau) ĐỀ 1 Bao bọc = Bao phủ; Thời cơ = Cơ hội; Thành thạo = Sành sỏi Áp dụng = Vận dụng; Thảo luận = Bàn bạc; Lôi kéo = Rủ rê; Đại diện = Thay mặt; Gan dạ = Dũng cảm; Của cải = Tài sản; Hi vọng = Mong ngóng ĐỀ 2 Chon von = Chót vót đuổi = xua thủy = nước mộc = cây Quảng Ninh = Hạ Long hứng = đỡ bao la = mênh mông Đóng = khép gồ ghề = mấp mô châm = đốt ĐỀ 3 Gian khổ = khó khăn xây dựng = kiến thiết Khai giảng = tựu trường thiếu nhi = trẻ con Hoàn cầu = năm châu giang sơn = đất nước Học tập = học hành vĩ đại = to lớn Người xem = khán giả chăm chỉ = siêng năng Bài 2: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đương hoặc bằng nhau. ĐỀ 1 nghĩa gốc từ “tay” nghĩa chuyển từ “ăn” nghĩa chuyển từ “dòng” khuỷu tay nước ăn chân cánh tay cánh tay sơn ăn mặt đau tay đau tay bàn tay bàn tay bàn tay tay nghề tay nghề tay nghề tay vịn tay vịn tay vịn ăn may dòng tộc ăn may ăn hàng ăn hàng ăn hàng dòng người dòng người dòng người dòng sông dòng sông dòng sông dòng chữ dòng chữ dòng chữ ăn no ăn no ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn thịt ăn thịt ăn thịt 50 DeThi.edu.vn
  51. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ 2 Thênh thang Bao la Từ có nghĩa là “lạnh” Vắng vẻ Vắng ngắt Mênh mông Từ có nghĩa là “vắng” Lạnh lẽo Nhộn nhịp Lạnh buốt Nứt nẻ Thùng thình Từ có nghĩa là “rộng” Chật chội Lạnh ngắt Vắng vẻ Buốt giá Quạnh quẽ Cóng Bát ngát Vắng teo Nóng nực Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc? a/ đỗ đầu b/ đầu sông c/ đau đầu d/ đầu năm Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ ngan ngát b/ bát ngát c/ mênh mông d/ bao la Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ sâu hoắm b/ hoăm hoắm c/ thăm thẳm d/ vời vợi Câu hỏi 4: Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước? a/ cá voi b/ con mực c/ con tôm d/ con voi Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ buông lỏng b/ buông tay c/ buôn làng d/ buông làng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ tủn mủi b/ tủn mủn c/ lừng chừng d/ lũn cũn 51 DeThi.edu.vn
  52. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ lan mang b/ lan man c/ man mát d/ mang vác Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ thăm dò b/ dò hỏi c/ giò dẫm d/ giò lụa Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc? a/ đánh nhau b/ đánh răng c/ đánh cờ d/ đánh rơi Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên? a/ núi b/ biển c/ chùa d/ rừng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ láy ấm đầu là từ nào? a/ lim dim b/ bồng bềnh c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả? a/ trong suốt b/ truyền nhiễm c/ bóng chuyền d/ truyên cần Câu hỏi 13: Chỉ ra cặp từ đồng nghĩa trong câu: “Ở hiền thì lại gặp lành Những người nhân đức trời danh phước cho.” a/ ở, gặp b/ hiền, lành c/ nhân, trời d/ gặp, lành Câu hỏi 14: Từ nào là từ láy âm đầu? a/ lim dim b/ chăm chỉ c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 15: Từ nào viết sai chính tả? a/ long lanh b/ núi non c/ lí lẽ d/ lúi lon Câu hỏi 16: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ nhan đề b/ cây đề c/ tiêu đề d/ đầu đề Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ cần cù b/ kết quả c/ lười biếng d/ chu đáo Câu hỏi 18: Từ nào trái nghĩa với từ “chìm” trong câu: “Ba chìm bảy nổi.”? a/ ba b/ bảy c/ nổi d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào chưa tiếng “mũi” được dùng với nghĩa gốc? A – đất mũi B – mũi kéo C – mũi tàu D – mũi tẹt Câu hỏi 20: Trái nghĩa với “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ nào? A – trung hậu B – ác độc C – đảm đang D – nhân ái Câu hỏi 21: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A – lúng liếng B – núng liếng C – long lanh D – nôn nao Câu hỏi 22: Để nguyên – tên một loài chim Bỏ sắc, thường thấy ban đêm trên trời. 52 DeThi.edu.vn
  53. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A/ trắng – trăng B/ én – kén C/ sẻ - sẽ D/ sao – sáo Câu hỏi 23: Loài chim nào tượng trưng cho hòa bình? a/ bồ câu b/ sếu c/ hạc d/ rùa Câu hỏi 24: Từ nào trái nghĩa với từ “chính nghĩa”? a/ phi nghĩa c/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết Câu hỏi 25: Từ nào có nghĩa là "tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người." ? a/ biển khơi b/ thiên nhiên c/ thiên cổ d/ rừng núi Câu hỏi 26: Ai là tác giả của bài thơ "Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà"? a/ Định Hải b/ Huy Cận c/ Phạm Hổ d/ Quang Huy Câu hỏi 27: Từ nào dưới đây không thuộc nhóm từ chỉ không gian rộng lớn? a/ mênh mông b/ bao la c/ thăm thẳm d/ bát ngát Câu hỏi 28: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ lúng liếng b/ lung linh c/ nười biếng d/ năn nỉ Câu hỏi 29: Ba-la-lai-ca là tên gọi của: a/ tên một thành phố ở Nga b/ tên một loại đàn 3 dây của người Nga c/ tên một cô gái Nga d/ tên một chàng trai Nga Câu hỏi 30: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: "Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên." (SGK, Tiếng Việt 5, tập 1, tr.69) a./ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không sử dụng Câu hỏi 31: Từ nào chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong câu: "Góp gió thành bão." ? a/ gió b/ bão c/ gió, bão d/ góp, thành Câu hỏi 32: Trong câu chuyện "Những người bạn tốt", A-ri-ôn được cứu bởi: a/ một ngư dân b/ một đàn cá heo c/ một thủy thủ d/ một đàn cá voi Câu hỏi 33: Từ "mũi' nào dưới đây mang nghĩa gốc? a/ mũi tẹt b/ mũi dao c/ mũi tên d/ mũi thuyền Câu hỏi 34: Từ nào còn thiếu trong đoạn thơ sau? "Những vạt màu mật Lúa chín ngập lòng thung Và tiếng nhạc ngựa rung Suốt triền rừng hoang dã" a/ áo b/ nương c/ nắng d/ mây Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. 53 DeThi.edu.vn
  54. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch ia ngọt sẻ bùi. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K iến tha lâu cũng đầy tổ. Câu hỏi 3: Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như tuyết Câu hỏi 4: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa chuyển Câu hỏi 5: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa gốc Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí a sâu có đốt, nhà dột có nơi. Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về khuya Câu hỏi 8: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của thiên nhiên. Câu hỏi 9: Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: thuyền về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l eo cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo Câu hỏi 11: Điền vào chỗ trống: Bay mang những B.52 Những na pan, hơi độc Đến Việt Nam Để đốt những nhà thương trường học Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến tha .lâu cũng đầy tổ.” Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chia ngọt sẻ bùi.” Câu hỏi 11: Từ “ngon” trong câu: “Bài toán này Hà làm ngon ơ”, là từ mang nghĩa chuyển Câu hỏi 12: Hai cây cùng có một tên Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường. Trả lời: cây .súng Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Mía sâu có đốt, nhà dột có nơi.” Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ trái nghĩa.” 54 DeThi.edu.vn
  55. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con kiến mà leo cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.” Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Truyền thuyết là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử mang yếu tố thần kì.” Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên có nghĩa là hai Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du Thêm nặng vinh dự tuổi thơ Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ đôi Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thắng không kiêu, bại không nản.” Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên trái nghĩa với “chìm” Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao.” Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ ổi . Câu hỏi 20: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói lớn.” Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi no ” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến tha lâu cũng đầy tổ.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "hạnh phúc" là từ đồng nghĩa với từ "sung sướng". Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và kết bài. Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày .mùa . " do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn . Câu hỏi 27: Giải câu đố: "Để nguyên dùng dán đồ chơi Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà Thêm nặng ăn ngọt lắm nha Còn thêm thanh sắc để bà cắt may" Từ để nguyên là từ gì? 55 DeThi.edu.vn
  56. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án là: keo Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chỉ thời gian đã qua là quá khứ. Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ đồng nghĩa là những từ có .nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: (viết hoa tên riêng): Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là: dì Năm Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo được gọi là tuyên . truyền. Bài 4 – Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ đồng nghĩa Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc lập trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là "Việt Nam Dân chủ Cộng hòa." Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “hạnh phúc” là từ .đồng nghĩa với từ “sung sướng”. Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và kết .bài. Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài tập đọc “Quang cảnh làng mạc ngày mùa ” do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là quê hương. Câu hỏi 9: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói lớn ” Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đất nghèo nuôi những anh hùng Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên Đạp quân thù xuống đất đen 56 DeThi.edu.vn
  57. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa.” (Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi) Bài 5: Khỉ con nhanh trí thánh thổ thiên vùng thuộc lục địa đẹp lí hình chính danh phương Bài 6: Hổ con thiên tài đạo/ sư/ trọng/ Tôn/ . Tôn sư trọng đạo. hơn/may/./lành/khéo/vụng/Áo/rách/vá Áo rách khéo vá hơn lành vụng may. Kính/dưới/trên/nhường/. Kính trên nhường dưới. vàng/Nắng/màu/ngả/hoe/./nhạt Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. cất/ gáy/ Con/ gà/ ./ trống/ tiếng Con gà trống cất tiếng gáy. rất/ cây/ ti gôn/ ./ hoa/ Những/ tinh/ nghịch Những cây hoa ti gôn rất tinh nghịch. cung/bắn/săn/con/nai/giương/./Người /thợ Người thợ săn giương cung bắn con nai. Nước/./lâu/văn/có/đời/ta/hiến/nền Nước ta có nền văn hiến lâu đời. iệ/V/am/N/t Việt Nam đ/b/ng/ình/ẳ bình đẳng 57 DeThi.edu.vn
  58. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 2 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) ĐỀ 1 Tài sản Trái Thay mặt Nước ngoài Xơi cơm Niên khóa Chó biển Dũng cảm Mong ngóng Nhà thơ Của cải Quả Đại diện Ngoại quốc Ăn cơm Năm học Hải cẩu Gan dạ Hi vọng Thi nhân Hi sinh điểm tâm sửng sốt xe ben đa sắc tộc yên tĩnh hòa bình hổng thấy hàng trình dòng kinh chết đồ ăn lót dạ ngạc nhiên xe tải nhiều chủng tộc lặng yên thái bình không thấy di chuyển xa dòng kênh ĐỀ 2 Năm học Thi nhân Ngoại quốc Cộng tác Tài sản Nước ngoài Bạn bè Hải cấu Đại diện Của cải Bằng hữu Chó biển Mong mỏi Thay mặt Nhà thơ Gan dạ Mong đợi Dũng cảm Niên khóa Hợp tác Bài 2: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 xinh xẵn nhiệt huyết Đồng nghĩa với “đẹp”: say sưa sáng dạ sáng suốt đẹp đẽ Đồng nghĩa với “ham vui vẻ mê”: tươi đẹp cao thượng nhanh trí Đồng nghĩa với “thông say đắm minh”: 58 DeThi.edu.vn
  59. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn miệt mài nhân hậu ĐỀ 2 Sâu thẳm Ngắn ngủn Từ tả chiều dài Rộng rãi Cao vút Lê thê Từ tả chiều cao Hun thút Dằng dặc Vời vợi Sâu hoắm Chất ngất Từ tả chiều sâu Khổng lồ Thòng lòng Chót vót Bài 3: TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân"? a/ tuổi xuân b/ 60 xuân c/ mưa xuân d/ cô xuân Câu hỏi 2: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông? a/ bát ngát b/ xa xưa c/ thẳng tắp d/ hun hút Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca", có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào? a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm? 59 DeThi.edu.vn
  60. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a/ quả chín b/ cơm chín c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè? a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì? a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau: “Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm, rồi lại bay.” a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa với từ “đục” vào chỗ trống trong câu sau: “Gạn đục khơi .” a/ trong b/ đen c/ sáng d/ tối Câu hỏi 14: Trong các từ sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng? a/ long lanh b/ lấp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóng Câu hỏi 15: Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng Câu hỏi 16: Trong các câu miêu ta bầu trời sau đây, câu nào không sử dụng từ nhân hóa? a/ Bầu trời trầm ngâm b/ Bầu trời trong xanh c/ Bầu trời buồn bã d/ Bầu trời dịu dàng Câu hỏi 17: Từ nào chỉ những người cùng một giống nòi, cùng một dân tộc, một Tổ Quốc? a/ Đồng bào b/ Đồng chí c/ Đồng hương d/ Đồng đội Câu hỏi 18: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ rì rào c/ dạt dào d/ díu dít Câu hỏi 19: Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 20: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 21: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ cá nhân b/ cá thể c/ cá biệt d/ cá cược Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ? 60 DeThi.edu.vn
  61. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a/ ca ngợi b/ ngời ngợi c/ khen chê d/ quá khen Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả? a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh c/ vội vã, hí hửng, tí tọe d/ leng keng, bập bênh, lã chã Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ? a/ phi nghĩa b/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết Câu hỏi 26: Từ nào viết sai chính tả? a/ chằng chịt b/ bẽ bàn c/ cuống cuồng d/ hăm hở Câu hỏi 27: Giải câu đố sau: "Ruột chấm vừng đen Ăn vào mà xem Vừa bổ vừa mát" Là quả gì? a/ quả đu đủ b/ quả na c/ quả dưa hấu d/quả thanh long Câu hỏi 28: Tác giả của "Lòng dân" là ai? a/ Nguyễn Văn Xe b/ Nguyễn Khắc Trường c/ Tố Hữu d/ Tô Hoài Câu hỏi 29: Ý nghĩa của bài thơ "Bài ca về trái đất" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.41) là gì? a/ Trái đất là của tất cả trẻ em. b/ Hoa là sự vật thơm nhất, quý giá nhất, đẹp đẽ nhất của trái đất. c/ Trẻ em trên trái đất đều được bình đẳng, không phân biệt về màu da. d/ Trái đất thật đẹp! Câu hỏi 30: Tìm từ so sánh trong câu thơ sau: "Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con " a/ những ngôi sao b/ chẳng bằng c/ vì d/ bằng Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c/ nge ngóng d/ ngan ngát Câu hỏi 32: Thành ngữ nào dưới đây được cấu tạo bởi 2 cặp từ trái nghĩa? a/ Ăn gian nói dối b/ Của ít lòng nhiều c/ Lên thác xuống ghềnh d/ Đi ngược về xuôi Câu hỏi 33: Từ "ăn" nào dưới đây mang nghĩa gốc? a/ nước ăn chân b/ ăn bữa tối c/ máy ăn xăng d/làm công ăn lương Câu hỏi 34: Dòng nào dưới đây chứa toàn từ đồng nghĩa? a/ mang, khiêng b/ mũi dao, mặt mũi c/ thứ ba, ba mẹ d/ trắng, đen 61 DeThi.edu.vn
  62. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 35: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ: "Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá Thấy mây bay hối hả Thấy lất phất mưa phùn." (Mầm non - Võ Quảng) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 36: Từ nào không phải là đại từ xưng hô? a/ mình b/ chúng tôi b/ bạn bè d/ ta Câu hỏi 37: Từ "vậy" trong câu: "Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy." thuộc từ loại nào ? a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ Câu hỏi 38: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 39: Tiếng "thiên" nào dưới đây không có nghĩa là trời? a/ thiên nhiên b/ thiên tài c/ thiên bẩm d/ thiên vị Câu hỏi 40: Ai là tác giả của bài "Đất Cà Mau"? a/ Nguyễn Tuân b/ Mai Văn Tạo c/ Tô Hoài d/ Nguyễn Đình Thi Câu hỏi 41: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ: “Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy.” (“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139) a/ ngoi, lên b/ xuống, ngoi c/ cua, cấy d/ lên, xuống Câu hỏi 42: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực Câu hỏi 43: Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại a/ sáng dạ b/ sáng suốt c/ sáng ý d/ sáng choang Câu hỏi 44: Từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “có”? a/ thân hữu b/ hữu dụng c/ bằng hữu d/ hữu nghị Câu hỏi 45: Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn Câu hỏi 46: Từ “dậu” trong câu: “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩa 62 DeThi.edu.vn
  63. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 47: Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ đồng âm d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 48: Bài thơ “Ê-mi-li, con ” (TV5 – tập 1) ca ngợi ai? a/ Tố Hữu b/ Mo-ri-xơn c/ E-mi-li d/ Giôn - xơn Câu hỏi 49: Từ nào có chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là “bạn”? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu Câu hỏi 50: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 51: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào? a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc Câu hỏi 52: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào? a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 53: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ mang – vác b/ cao – lớn c/ nhanh – chậm d/ tài – giỏi Câu hỏi 54: Từ nào các với các từ còn lại? a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trọng d/ chú ý Câu hỏi 55: Hai từ “bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ nhiều nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ từ đồng âm Câu hỏi 56: Câu: “Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Bài 4: Điền từ Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao . Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất , mạ đất quen. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân " Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ? Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ửng sốt. 63 DeThi.edu.vn
  64. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, không nản. Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người nết còn hơn đẹp người. Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương á. Câu hỏi 11: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: “ bị mưa ướt cả lông.” Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cầu đ ước thấy Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Sự ngạc nhiên cao độ gọi là sốt. Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào? Trả lời: Là cặp từ gần - Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng .” Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho . còn hơn . Nghề Câu hỏi 17: Giải câu đố: Để nguyên là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thành ngữ “Non xanh nước biếc” là nói về vẻ đẹp của nhiên. Câu hỏi 20: Giải câu đó: “Có huyền, sao nặng thế Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.” Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi .” Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, chóng tối.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ” Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ đồng . là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. Bài 5: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC Câu 1: Ngày tháng chưa cưới đã tối. 64 DeThi.edu.vn
  65. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2: Quạ tắm thì ráo sáo tắm thì Câu 3: Chớp đông nhay nháy .gáy thì mưa Câu 4: Nong xanh nước biếc như .họa độ Câu 5: Rừng vàng bạc Câu 6: Nhà sạch thì mát, bát ngon cơm. Câu 7: Tay hàm nhai tay quai miệng trễ. Câu 8: Lửa thử vàng gian nan thử Câu 9: Đêm tháng năm chưa nằm đã . Câu 10: Nước chảy đá Câu 11: Ăn ốc nói Câu 12: Chân . góc bể Câu 13: Ăn không rau, đau thuốc Câu 14: Ăn to nói Câu 15: Ăn cơm vác tù và hàng tổng. Câu 16: Chí công tư Câu 17: Ăn cơm , nói chuyện cũ. Câu 18: Cái các tóc là góc con người Câu 19: Ăn mặn khát Câu 20: Chân ướt chân Câu 21: Ăn . nói thẳng. Câu 22: Ăn nhờ ở Câu 23: Ăn kĩ no lâu, cày . tốt lúa. Câu 24: Ăn miếng, trả . Câu 25: Ăn không , ngủ không yên. Câu 26: Ăn không rau, đau thuốc. Câu 27: Ăn mít bỏ . Câu 28: Ăn làm ra. Câu 29: Ăn như tằm ăn . Câu 30: Ăn không nên đọi, nói nên lời. Bài 6 – Hổ con thiên tài Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp. Câu 1: vàng Nắng màu ngả hoe . nhạt Câu 2: 65 DeThi.edu.vn
  66. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn nhưng Tuy . học đi em mưa trời vẫn Câu 3: rách khéo vá Áo lành hơn . vụng may Câu 4: hoa rất cây Những . tinh ti gôn nghịch Câu 5: giương săn Người con . bắn cung thợ nai Câu 6: . lâu văn có đời Nước ta hiến nền Câu 7: Trái của chúng . này là mình đất Câu 8: Gà hoài chớ một đá nhau mẹ cùng . Câu 9: . chuồng làm Mất lo mới bò Câu 10: đau Một tàu ngựa cả con bỏ . cỏ 66 DeThi.edu.vn
  67. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) ĐỀ 1: Tải sản = Gan dạ; trái = quả, thay mặt = đại diện; nước ngoại = ngoại quốc; Xơi cơm = ăn cơm; niên khóa = năm học; chó biển = hải cẩu, dũng cảm = gan dạ; Mong ngóng = hi vọng; nhà thơ = thi nhân; Hi sinh = chết, điểm tâm = đồ ăn lót dạ, sửng sốt = ngạc nhiên, xe ben = xe tải, đa sắc tộc = nhiều chủng tộc, yên tĩnh = lặng yên, hòa bình = thái bình, hổng thấy = không thấy, hàng trình = di chuyển xa, dòng kinh = dòng kênh ĐỀ 2: Năm học = niên khóa thi nhân = nhà thơ ngoại quốc = nước ngoài Tài sản = của cải bạn bè = bằng hữu đại diện = thay mặt Hải cẩu = chó biển mong mỏi = mong đợi hợp tác = cộng tác Gan dạ = dũng cảm Bài 2 – Chuột vàng tài ba ĐỀ 1: Đồng nghĩa với “đẹp”: đẹp đẽ, xinh xắn, tươi đẹp Đồng nghĩa với “ham mê”: nhiệt huyết, say sưa, miệt mài, say đắm Đồng nghĩa với “thông minh”: sáng suốt, sáng dạ, nhanh trí ĐỀ 2 Sâu thẳm Ngắn ngủn Từ tả chiều dài Rộng rãi Cao vút Lê thê Từ tả chiều cao Hun thút Dằng dặc Vời vợi Sâu hoắm Chất ngất Từ tả chiều sâu Khổng lồ Thòng lòng Chót vót Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân"? a/ tuổi xuân b/ 60 xuân c/ mưa xuân d/ cô xuân Câu hỏi 2: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào? 67 DeThi.edu.vn
  68. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông? a/ bát ngát b/ xa xưa c/ thẳng tắp d/ hun hút Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca", có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào? a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm? a/ quả chín b/ cơm chín c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè? a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì? a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau: “Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm, rồi lại bay.” a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa với từ “đục” vào chỗ trống trong câu sau: “Gạn đục khơi .” a/ trong b/ đen c/ sáng d/ tối Câu hỏi 14: Trong các từ sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng? a/ long lanh b/ lấp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóng Câu hỏi 15: Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng Câu hỏi 16: Trong các câu miêu ta bầu trời sau đây, câu nào không sử dụng từ nhân hóa? a/ Bầu trời trầm ngâm b/ Bầu trời trong xanh c/ Bầu trời buồn bã d/ Bầu trời dịu dàng Câu hỏi 17: Từ nào chỉ những người cùng một giống nòi, cùng một dân tộc, một Tổ Quốc? 68 DeThi.edu.vn
  69. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a/ Đồng bào b/ Đồng chí c/ Đồng hương d/ Đồng đội Câu hỏi 18: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ rì rào c/ dạt dào d/ díu dít Câu hỏi 19: Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 20: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 21: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ cá nhân b/ cá thể c/ cá biệt d/ cá cược Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ? a/ ca ngợi b/ ngời ngợi c/ khen chê d/ quá khen Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả? a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh c/ vội vã, hí hửng, tí tọe d/ leng keng, bập bênh, lã chã Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ? a/ phi nghĩa b/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết Câu hỏi 26: Từ nào viết sai chính tả? a/ chằng chịt b/ bẽ bàn c/ cuống cuồng d/ hăm hở Câu hỏi 27: Giải câu đố sau: "Ruột chấm vừng đen Ăn vào mà xem Vừa bổ vừa mát" Là quả gì? a/ quả đu đủ b/ quả na c/ quả dưa hấu d/quả thanh long Câu hỏi 28: Tác giả của "Lòng dân" là ai? a/ Nguyễn Văn Xe b/ Nguyễn Khắc Trường c/ Tố Hữu d/ Tô Hoài Câu hỏi 29: Ý nghĩa của bài thơ "Bài ca về trái đất" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.41) là gì? a/ Trái đất là của tất cả trẻ em. b/ Hoa là sự vật thơm nhất, quý giá nhất, đẹp đẽ nhất của trái đất. c/ Trẻ em trên trái đất đều được bình đẳng, không phân biệt về màu da. 69 DeThi.edu.vn
  70. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn d/ Trái đất thật đẹp! Câu hỏi 30: Tìm từ so sánh trong câu thơ sau: "Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con " a/ những ngôi sao b/ chẳng bằng c/ vì d/ bằng Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c/ nge ngóng d/ ngan ngát Câu hỏi 32: Thành ngữ nào dưới đây được cấu tạo bởi 2 cặp từ trái nghĩa? a/ Ăn gian nói dối b/ Của ít lòng nhiều c/ Lên thác xuống ghềnh d/ Đi ngược về xuôi Câu hỏi 133: Từ "ăn" nào dưới đây mang nghĩa gốc? a/ nước ăn chân b/ ăn bữa tối c/ máy ăn xăng d/làm công ăn lương Câu hỏi 34: Dòng nào dưới đây chứa toàn từ đồng nghĩa? a/ mang, khiêng b/ mũi dao, mặt mũi c/ thứ ba, ba mẹ d/ trắng, đen Câu hỏi 35: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ: "Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá Thấy mây bay hối hả Thấy lất phất mưa phùn." (Mầm non - Võ Quảng) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 36: Từ nào không phải là đại từ xưng hô? a/ mình b/ chúng tôi b/ bạn bè d/ ta Câu hỏi 37: Từ "vậy" trong câu: "Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy." thuộc từ loại nào ? a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ Câu hỏi 38: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Câu hỏi 39: Tiếng "thiên" nào dưới đây không có nghĩa là trời? a/ thiên nhiên b/ thiên tài c/ thiên bẩm d/ thiên vị Câu hỏi 40: Ai là tác giả của bài "Đất Cà Mau"? a/ Nguyễn Tuân b/ Mai Văn Tạo c/ Tô Hoài d/ Nguyễn Đình Thi Câu hỏi 41: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ: “Cua ngoi lên bờ 70 DeThi.edu.vn
  71. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Mẹ em xuống cấy.” (“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139) a/ ngoi, lên b/ xuống, ngoi c/ cua, cấy d/ lên, xuống Câu hỏi 42: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực Câu hỏi 43: Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại a/ sáng dạ b/ sáng suốt c/ sáng ý d/ sáng choang Câu hỏi 44: Từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “có”? a/ thân hữu b/ hữu dụng c/ bằng hữu d/ hữu nghị Câu hỏi 45: Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn Câu hỏi 46: Từ “dậu” trong câu: “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩa Câu hỏi 47: Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ đồng âm d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 48: Bài thơ “Ê-mi-li, con ” (TV5 – tập 1) ca ngợi ai? a/ Tố Hữu b/ Mo-ri-xơn c/ E-mi-li d/ Giôn - xơn Câu hỏi 49: Từ nào có chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là “bạn”? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu Câu hỏi 50: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 51: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào? a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc Câu hỏi 52: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào? a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 53: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ mang – vác b/ cao – lớn c/ nhanh – chậm d/ tài – giỏi Câu hỏi 54: Từ nào các với các từ còn lại? a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trọng d/ chú ý Câu hỏi 55: Hai từ “bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ nhiều nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ từ đồng âm Câu hỏi 56: Câu: “Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? 71 DeThi.edu.vn