Các bài tập ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 6

doc 6 trang Hoài Anh 18/05/2022 4710
Bạn đang xem tài liệu "Các bài tập ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_bai_tap_on_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Các bài tập ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 6

  1. Các bài tập ôn thi học kỳ I: Câu 1: Thực hiện các phép tính sau: a) 148 + 123 + 52 + 377 b) 59:57 +12.3 +70 c) 87.23 + 13.93 + 70.87 d) 102 – [50:(56:54 – 3.5)] Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 91 – 3x = 61 b) (2x-24).83 = 85 c) 2x+1=32 d) 570 + x  3 và 17 x 20 Câu 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? c) Lấy điểm C trên tia Ox sao cho AC = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC? Câu 5: Cho A = 3 + 32 + 33 + 34 + + 325. Tìm số dư khi chia A cho 40. Câu 6: Thực hiện các phép tính sau: a) 15.61 +15.39 b) 711:79 – 22.2 - 20170 c) 3.52 + 15.22 – 26:2 d) 620 – 20.[6.5 – (5-1)2] Câu 7: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 3x – 2 = 25 b) (x2 + 15).52 = 8.53 c) 2x + 1 là ước của 21 d) 45 – 40: (x + 1) = 52 Câu 8: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển, 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Câu 9:
  2. Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm H sao cho điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MH. Chứng tỏ rằng HN = 3OM. Câu 10: Cho A = 1 + 22 + 23 + + 22017. Tìm chữ số tận cùng của A. Câu 11: 1.Thực hiện các phép tính sau: a) 204 – 84:12 b) 24.53 + 24.4747 c) 30 – [25:5 + (4-1)2] 2.Cho ba tập hợp sau: A = {1;3;5;7}, B = {3;7;9}, C = {1;5;7} Hãy dùng kí hiệu  để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp trong ba tập hợp trên. Câu 12: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 3x – 2 = 25 b) (x2 + 15).52 = 8.53 c) 52 –32 x=712 .75.78 d) A=603+x chia hết cho 9 và 13≤x≤20 Câu 13: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3,hàng 4 và hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C Câu 14: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? c) Trên tia Ox lấy điểm C sao cho OC=10cm. Chứng minh B nằm giữa A và C. Câu 15. Cho biểu thức A= ( 20152016-1)(20152016+1) 1. Chứng minh A chia hết cho 4
  3. 2. Chứng minh A chia hết cho 12 Câu 16. Thực hiện các phép tính sau: a, 42.99 - 21.176 – 35.12 b, 73.25+ 27.25- 720 c, 1125:1123- 35: (110+ 23)+ 23.30.5 d, 60: ( 45- 30)+ 503.(32:2-12) Câu 17. Tìm số tự nhiên x biết; a, 13- 2x= 11 b, 2x – 51:17=5 b, ( 4x- 9 ) – ( x + 111)= 0 d, ( 2x+1 )  ( x - 2 ) với x > 2 Câu 18. Tìm số tự nhiên n biết 1< n < 1000 và n chia hết cho 7;9;11 đều cho số dư là 1 Câu 19. Trên tia Ox lấy 2 điểm M và N sao cho OM= 4cm, ON= 8cm a, Tính độ dài đoạn thẳng MN; b, Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn ON; c, Lấy thêm 2 điểm P và Q nằm trên tia Ox sao cho OP= 2cm, OQ= 6cm. Tìm trung điểm các đoạn thẳng OM, PQ, MN Câu 20. Bạn Minh làm một bài thi gồm 20 câu, mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm, câu trả lời sai bị trừ 2 điểm, câu bỏ qua không trả lời được 0 điểm. Trong bài thi có câu Minh trả lời sai, có câu Minh không trả lời. Hãy tính số câu Minh trả lời đúng, số câu trả lời sai, số câu bỏ qua không trả lời. Biết rằng Minh được 60 điểm Câu 21. Thực hiện các phép tính sau: 1, 27.77 + 24.27 – 27; 2, (-12) + (-9 ) + 121 + │20│; 3, 25.101 - 25. 1010; 3, 174:{2 [ 36 + (42 – 23)]}; Câu 22. Tìm x biết
  4. 1, 6x – 5 = 19 2, 3x + 2= 20 + (-12 ) 3, 12x – 33 = 32.33 3, ( x + 1 ) + (x + 2 )+ + ( x+ 100)= 5750 Câu 23. Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực. Lớp 6A tổ chức trò chơi dân gian, số thành viên của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam và số nữ của lớp được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội. Biết rằng lớp 6A có 24 nữ và 18 nam. Câu 24. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao? c) Vẽ điểm K thuộc tia đối của tia BA sao cho BK= AB . Tính AK 2 Câu 25. Cho 20 điểm, trong đó có a điểm thẳng hàng. Cứ 2 điểm, ta vẽ 1 đường thẳng. Tìm a, biết rằng vẽ được tất cả 170 đường thẳng từ 20 điểm đã cho. Câu 26. Thực hiện các phép tính sau: a, 24.5 – 12.8 + 18: 3; b, 23.65 + 23.35 - 360 c, 33+ 32 - ( 27: 25 + 78: 77); d, 52: ( 43- 30 ) + 144- 16 Câu 27. Tìm x biết; a, 4x- 5= 11; b, x- 36: 12 = 28; c, ( 2x- 7 ) – ( x + 135 ) = 0; d, ( x + 3 )  ( x – 5 ) (với x N) Câu 28. Tổng số học sinh của một trường khoảng từ 700 đến 750 em. Biết rằng nếu xếp mỗi hàng 8 em hoặc mỗi hàng 9 em hoặc mỗi hàng 15 em đều dư ra một em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Câu 29.
  5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 10cm, OB = 5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Chứng tỏ điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OA. C, Lấy 5 điểm phân biệt cùng nằm trên tia Ox ( không có điểm nào trùng với các điểm O, A, B ). Hỏi trên tia Ox có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo ra? Câu 30. Tìm tất cả các số tự nhiên n, biết rằng trong 3 số 6, 16 và n, bất kì số nào cũng là ước của tích 2 số kia. Câu 31: Thực hiện phép tính: a) 17.65 + 17.35 – 230 b) 35.75 + 7.125 + 307 – 80 – 7 c) 23 + 25 – (316 : 314 + 28 : 26) d) 32.2 – (110 +15) : 23 Câu 32: 1) Tìm x, biết: a) x – 36 : 12 = 28 b) 4(2x – 3) – 4 = 42 2) Tìm các số tự nhiên x và y sao cho (x – 3).(2y – 5) = 74 Câu 33: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 250 đến 300 em. Biết rằng nếu xếp mỗi hàng 8 em, mỗi hàng 9 em hoặc mỗi hàng 12 em thì đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó có bao nhiêu em? Câu 34: Cho đoạn thẳng AB = 10cm. Gọi M là trung điểm của AB. Lấy điểm O nằm giữa A và M sao cho AO = 2cm. a) Chứng tỏ rằng điểm M nằm giữa hai điểm O và B. b) Tính độ dài các đoạn thẳng OM và OB. Câu 35: Cho biểu thức A = 399 - 398 + 397 - 396 + + 33 - 32 + 3 - 1. Chứng tỏ rằng A chia hết cho 4. Câu 26: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
  6. a) |-60| - |-39| b) 37.264 + 37.736 c) 2.72 – 36 : (-3)2 d) 2111 – [53 – (12 – 7)2] Câu 37: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 3x – 11 = 170 : 5 b) 3(x + 5) + 52 = 72 c) 7 (x – 3) với x > 5 Câu 38: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 52m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất đó thành những khoảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông? Câu 39 : Trên tia Ax vẽ điểm B sao cho AB = 8cm, vẽ điểm C sao cho BC = 2cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính độ dài đoạn thẳng AM. Câu 40: Tìm các chữ số a, b, c, d thỏa mãn 1ab6.9 176cd Nguồn: Sưu tầm