Đề cương ôn thi môn Toán 6

docx 7 trang Hoài Anh 18/05/2022 3710
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_mon_toan_6.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Toán 6

  1. Câu hỏi TN Toán 6- KNTT với CS Câu 1.Cho tập hợp M a,b, x, y . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a M . B. y M . C. 1 M . D. b M . Câu 2.Cho tập hợp A 1; 2;3; 4;5 Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1 A . B. 6 A. C. 5 A . D. 0 A. Câu 3. Biết là tâp hơp số tự nhiên. Cách viết đúng là A. 1; 2;3; 4;  .B. 0;1; 2;3; 4; . C. 0;1; 2;3; 4. D. 1; 2;3; 4 . Câu 4. Cho tập hợp A x | 4 x 9 . Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê là A. A 4;5; 6; 7;8;9.B. A 4;5; 6; 7;8. C. A 5; 6; 7;8 .D. A 5; 6; 7;8;9 . Câu 5.Cho tập hợp C 3; 4;5; 6; 7;8. Nếu viết tập hợp trên dưới dạng chỉ ra tính chất đăc trưng thì cá ch viết nà o dướ i đây đú ng? A. C x | 2 x 8 . B. C x | 2 x 8 . C. C x | 2 x 9. D. C x | 2 x 9. Câu 6. Số La Mã XXVII tương ứng giá trị nào? A. 27 . B. 28 . C. 29 . D. 23. Câu 7. Viết các số 19; 25 bằng số La Mã A. XVIV ; XXV . B. XIX ; XXV . C. XVIIII ; XXV . XIX ; XVX . D. Câu 8. Cho n là một số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 . Khi đó vị trí của điểm n trên tia số là A. bên trái điểm 5 . B. bên phải điểm 10 . C. nằm giữa điểm 0 và điểm 10 . D. nằm giữa điểm 5 và điểm 10 .
  2. Câu 9.Cho ba số tự nhiên m , n , p trong đó p là số lớn nhất. Biết rằng trên tia số điểm n nằm giữa hai điểm m và p . Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng? A. m n p . B. n m p . C. n p m . D. p m n . Câu 10 .Tính nhanh 41.16 41.84 bằng A. 410 . B. 141. C. 4100 . D. 4141. Câu 11.Số thích hợp được điền vào dấu ? trong biểu thức ? 26 74 35là A. 83 . B. 65. C. 153. D. 135. Câu 12. Tính nhanh tổng 24 25 26 27 28 29 30 31được kết quả bằng A. 220 . B.165. C. 440 . D. 385 . Câu 13.Số tự nhiên x thỏa mãn x 29 11 0 là A. 30 . B. 39 . C. 40 . D. 41 Câu 14. Tìm số tự nhiên x , biết: x – 25 .2021 0 A. 0 . B. 45 . C. 25 . D. 26 Câu 15.Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A 657.1982 B 660.1952 và A. A B . B. A B . C. A B . D. A B . Câu 16.Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2022. x 2018 2022 A. x 2017 . B. x 2018 . C. x 2019 . D. x 2020 . Câu 17.Viết gọn tích 10.10.10.10.10 dưới dạng một lũy thừa ta được A. 510 . B.105 . C.104 . D. 505 . Câu 18.Lập phương của 7 được viết là A. 7 2 . B. 27 . C. 73 . D. 37 . Câu 19.Điền từ thích hợp vào chỗ ( ) : Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ nguyên cơ số và các số mũ. A. cộng. B. trừ. C. nhân. D. chia.
  3. Câu 20 .Trong các số sau, số nào viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 . A. 15 . B.16 . C.17 . D. 18 . Câu 21.Kết quả của phép tính 56 : 53 là A. 53 . B.13 . C. 52 . D.12 . Câu 22.Phép tính nào sau đây đúng? A. 22.23 25 . B. 22.23 26 . C. 22.23 45 . D. 22.23 46 . Câu 23.Kết quả của phép tính 26 : 2 là A. 27 . B. 25 . C. 26 . D.16 . Câu 24.Viết số 723 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là A. 723 7.102 2.10 3.100 . B. 723 7.103 2.102 3.101. C. 723 7.100 2.10 3.102 . D. 723 7.100 20 3 . Câu 25.Kết quả của phép tính 33.42 bằng A. 423. B. 432 . C. 324 . D. 323 . Câu 26.Lũy thừa của 34 bằng A. 9 . B. 27 . C. 81. D. 243. Câu 27.Kết quả của phép tính 53.54 : 55 bằng A.10 . B. 25 . C. 52 . D.56 . Câu 28.Chọn đáp án đúng A. 23 27 . B. 23 27 . C. 23 27 . D. 29 27 . Câu 29.Kết quả của phép tính 25.23 : 28 bằng A. 0 . B.1. C. 2 . D. 3 .Câu 30.So sánh 2 6 và 62 ta được A. 26 62 . B. 26 62 . C. 26 62 . D. 26 62 .
  4. Câu 31.Giá trị của x để 3x 32 là A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 9 . Câu 32.Giá trị của x thỏa mãn 5x 1 là A. 5 . B. 4 . C.1. D. 0 . Câu 33.Giá trị của x thỏa mãn 7x.73 76 là A. 2 . B. 3 . C. 9 . D.18 . Câu 34.Giá trị của x thỏa mãn 7x : 72 78 là A. 4 . B. 6 . C.10 . D.16 . Câu 35.Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n 43.45 A. n 32 . B. n 16 . C. n 8. D. n 4 . Câu 36.Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 2x 15 17 A. x 2 . B. x 3. C. x 4 . D. x 5. Câu 37.Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. B. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ. C. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. Câu 38.Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A.    . B.    . C.    . D.    . Câu 39.Kết quả của phép tính 3.6 : 6.3 bằng A. 18 . B. 1. C. 9 . D. 6 . Câu 40.Kết quả của phép tính 100 7 3.22 bằng A. 91. B. 57 . C. 81. D. 60 .
  5. Câu 41: Tập hợp A= 75;76;77; ; 275  có số phần tử là: A. 275 B. 201 C. 200 D. M ột kết quả khác Câu 42: Số 23580 chia hết cho: A. 2 B. 3 C. 5 D. 9 E. cho c ả 2;3;5;9 Câu 43: Điều kiện của x để M=12+14+16+x không chia hết cho 2 là: A .x là số chẵn B.x 1;3;5;7;9 C. x là số lẻ D.x là s ố t ự nhiên bất k ì Câu 44. Kết quả của phép tính 55.53 là: A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108. Câu 45. Kết quả của phép tính 315 : 33 là: A. 13 B. 320 C. 312 D. 33. Câu 46. Kết quả của phép tính 53.253 là: A. 59 B. 511 C. 12515 D. 530 Câu 47. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9. Câu 48. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23: 22 là: A. 2 B. 8 C. 11 D. 29. Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 50: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố? A. 120=2.3.4.5 B.120=8.15 C. 120=23.3.5 D. 120=2.60 Câu 51 . Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62. Câu 52. BCNN (6, 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 6 Câu 53:. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ? A. 8 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 54:. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3. Câu 55: Điều kiện của x để M=12+14+16+x chia hết cho 2 là : A . x là số chẵn B.x 0;2;4;6;8 C. x là số lẻ D.x là số t ự nhiên bất kì. Câu 56: ƯCLN (18:60) là: A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 57: T ập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là: A. 1;2;3;5;  B. 2;3;5;7  C. 2;3;4;5  D. 5;6;7  Câu 58. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là: A. {2 ; 4 ; 8}. B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}. C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}. D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}.
  6. Câu 59. Cho 26 < m ≤ 50 .Tập hợp các số m vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. {30; 40 ; 50} B. {30; 40 } C. { 40 ; 50} D. { 40 } Câu 60. Cho ( x – 140 ) : 7 = 33 – 23. 3. Giá trị x là: A.161 B. 119 C. 149 D. 143 Hết