Câu hỏi ôn tập học kỳ II môn Hóa học 8 - Năm học 2019-2020

docx 5 trang thaodu 3281
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập học kỳ II môn Hóa học 8 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_8_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập học kỳ II môn Hóa học 8 - Năm học 2019-2020

  1. Ma trận đề kiểm tra Hóa 8 Học kỳ II - Năm học 2019-2020 (đã giảm tải do covid) Bài Nội dung Biết Hiểu VD VD cao Oxi 1. Tính chất vật lí 1 1 2. Tính chất hóa học 1 1 1 3. Điều chế 1 1 4. ứng dụng 1 Không khí, sự cháy 1. Không khí 1 2. Sự cháy 1 Hidro 1. Tính chất vật lí 1 2. Tính chất hóa học 1 1 3. Điều chế 1 1 4. ứng dụng 1 Nước 1. Tính chất vật lí 1 2. Tính chất hóa học 1 1 3. Điều chế 1 Dung dịch + độ tan 1. khái niệm dung dịch 1 2. Độ tan 1 Nồng độ dung dịch 1. C% 1 2. CM 1 Pha chế dung dịch Pha loãng/đặc dung dịch 1 Tổng hợp chương 4 Bài tập về oxi 1 Tổng hợp chương 5 Bài tập về hidro + nước 1 Tổng hợp chương 4+5 Bài tập oxi + hidro 1 2 Tổng số câu = 30 13 8 7 2 Quy ra điểm = 10 4.3 2.7 2.3 0.7
  2. CÂU HỎI ÔN TẬP – HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 (2019-2020) Giảm tải: Bỏ nội dung axit – bazo – muối (1) Phát biểu nào sai về tính chất vật lí của oxi A. chất khí, không màu, không mùi B. chất khí, tan ít trong nước C. nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước D. nặng hơn không khí, ít tan trong nước Phát biểu nào sai về tính chất vật lí của oxi A. hóa rắn ở -183oC B. chất khí, tan ít trong nước C. tan ít trong nước. D. nặng hơn không khí (2) Càng lên cao, chúng ta càng khó thở vì A. O2 nhẹ hơn không khí B. O2 nặng hơn không khí C. Không có O2 D. Có nhiều O2 Người bán cá dùng bình sục khí oxi vào chậu cá vì A. O2 tan ít trong nước B. O2 tan nhiều trong nước C. để tạo bọt D. thu hút khách (3) Đốt cháy m (gam) bột lưu huỳnh cần dùng 2,24 lít khí oxi (đktc). Giá trị của m là A. 1,6 g B. 3,2 g C. 6,4 g D. đáp án khác Đốt cháy m (gam) cacbon cần dùng 2,24 lít khí oxi (đktc). Giá trị của m là A. 1,6 g B. 1,2 g C. 2,4 g D. đáp án khác (4) Hiện tượng của phản ứng đốt cháy bột lưu huỳnh trong bình khí oxi là A. phản ứng mãnh liệt, ngọn lửa màu xanh B. ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt C. ngọn lửa sáng chói, khói trắng D. ngọn lửa sáng chói, không có khói Hiện tượng của phản ứng đốt cháy bột photpho đỏ trong bình khí oxi là A. phản ứng mãnh liệt, ngọn lửa màu xanh B. ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt C. ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng D. ngọn lửa sáng chói, không có khói (5) 푡표 Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca + O2 X. công thức hóa học của X là A. CaO2 B. CaO C. CaCO3 D. Ca(OH)2 푡표 Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 X. công thức hóa học của X là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)2 (6) Cho các hóa chất sau: CaCO3, KClO3, H2O, KMnO4. Số chất điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cho các hóa chất sau: CaCO3, KClO3, H2O, KMnO4. Số chất điều chế O2 trong công nghiêp là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 (7) Để thu được 6,72 lít khí O2 (đktc), người ta cần nhiệt phân m (gam) KClO3. Giá trị của m là A. 24,5 g B. 12,25 g C. 36,75 g D. đáp án khác Để thu được 3,36 lít khí O2 (đktc), người ta cần nhiệt phân m (gam) KClO3. Giá trị của m là A. 24,5 g B. 12,25 g C. 36,75 g D. đáp án khác
  3. (8) Đâu là ứng dụng chính của oxi trong đời sống? A. duy trì sự sống B. duy trì sự tiêu hóa C. duy trì sự vận động D. duy trì ánh sáng Đâu là ứng dụng chính của oxi trong đời sống? A. duy trì sự cháy B. duy trì sự tỏa nhiệt C. duy trì khối lượng D. duy trì tốc độ (9) Trong thành phần không khí, khí X chiếm khoảng 78% về thể tích. Khí X là A. O2 B. N2 C. CO2 D. H2O Trong thành phần không khí, khí X chiếm khoảng 21% về thể tích. Khí X là A. O2 B. N2 C. CO2 D. H2O (10) Sự giống nhau giữa sự oxi hóa chậm và sự cháy là A. phát sáng B. sự oxi hóa C. không tỏa nhiệt D. không phát sáng Sự khác nhau giữa sự oxi hóa chậm và sự cháy là A. sự oxi hóa chậm không phát sáng, sự cháy có phát sáng B. sự oxi hóa chậm có tỏa nhiệt, sự cháy không tỏa nhiệt C. sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt, sự cháy có tỏa nhiệt D. sự oxi hóa chậm phát sáng, sự cháy không phát sáng (11) Đâu là phát biểu đúng về tính chất vật lí của hidro? A. chất khí nhẹ nhất, không màu B. chất khí, nặng hơn không khí C. chất khí, tan nhiều trong nước D. chất lỏng, tan tốt trong nước Đâu là phát biểu không đúng về tính chất vật lí của hidro? A. chất khí nhẹ nhất trong các chất khí B. chất khí, nặng hơn không khí C. chất khí, tan ít trong nước D. chất khí, không màu, không mùi (12) Cho các oxit sau: Na2O, FeO, CuO, Fe2O3, BaO, AgO. Số oxit bị khử bởi H2 tạo ra kim loại là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cho các oxit bazo sau: K2O, ZnO, CaO, Fe3O4, Na2O, CuO. Có bao nhiêu chất bị khử bởi H2? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 (13) Đốt nóng hoàn toàn 8 g đồng (II) oxit bằng H2 dư thu được m (g) kim loại màu đỏ. Giá trị của m là A. 8 g B. 6,4 g C. 3,2 g D. đáp án khác Đốt nóng hoàn toàn 12 g đồng (II) oxit bằng H2 dư thu được m (g) kim loại màu đỏ. Giá trị của m là A. 9,6 g B. 6,4 g C. 10,24 g D. đáp án khác (14) Cho các kim loại sau: Na, Fe, Cu, Ba, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng với axit HCl tạo ra khí H2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cho các kim loại sau: Ca, Fe, Au, Mg, Cu, Al. Số kim loại tác dụng với axit HCl tạo ra khí H2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 (15) Để thu được 3,36 lít khí H2 (đktc), ta cần cho m (gam) Al tác dụng vừa đủ với axit HCl. Giá trị m là A. 4,05 g B. 2,7 g C. 5,4 g D. đáp án khác Để thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), ta cần cho m (gam) Zn tác dụng vừa đủ với axit HCl. Giá trị m là A. 3,25 g B. 6,5 g C. 13 g D. đáp án khác (16) Đâu là ứng dụng của khí hidro? A. nạp vào khí cầu B. sản xuất nhiên liệu C. hàn cắt kim loại D. tất cả các đáp án trên
  4. (17) Phát biểu nào sai về tính chất của nước? A. Nước là hợp chất B. nước là chất lỏng, không màu C. nước có công thức là H2O D. nước hòa tan được tất cả các chất Phát biểu nào sai về tính chất của nước? A. Nước là đơn chất B. nước là chất lỏng, không màu o C. nước có công thức là H2O D. nhiệt đôi sôi của nước là 100 C (18) Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + H2O → X + Y. 2 chất X, Y có công thức là A. NaOH và H2 B. Na2O và H2 C. NaOH và O2 D. đáp án khác Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca + H2O → X + Y. 2 chất X, Y có công thức là A. Ca(OH)2 và H2 B. CaO và H2 C. CaO và O2 D. đáp án khác (19) Cho bột P2O5 vào nước. Dung dịch thu được thử bằng giấy quỳ tím thấy A. giấy quỳ chuyển đỏ B. giấy quỳ chuyển xanh C. không đổi màu D. đáp án khác Cho vôi sống có công thức CaO vào nước. Dung dịch thu được thử bằng giấy quỳ tím thấy A. giấy quỳ chuyển đỏ B. giấy quỳ chuyển xanh C. không đổi màu D. đáp án khác (20) Hóa hợp a mol khí H2 với b mol khí O2 thu được H2O. tỷ lệ a:b là A. 1:2 B. 2:1 C. 8:1 D. 1:8 Hóa hợp a gam khí H2 với b gam khí O2 thu được H2O. tỷ lệ a:b là A. 1:2 B. 2:1 C. 8:1 D. 1:8 (21) Khi hòa tan axit axetic (giấm ăn) vào cốc nước thì nước đóng vai trò là A. chất tan B. dung môi C. dung dịch D. chất bão hòa Khi hòa tan dầu ăn vào cốc xăng thì dầu ăn đóng vai trò là A. chất tan B. dung môi C. dung dịch D. chất bão hòa (22) Hòa tan 14,36 gam NaCl vào 40 gam nước ở nhiệt độ 20oC thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là A. 35,9 B. 39,5 C. 35,5 D. 37,2 Hòa tan 15,5 gam NaCl vào 50 gam nước ở nhiệt độ 20oC thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là A. 31 B. 32 C. 33 D. 34 (23) Bằng cách nào có được 200 gam dung dịch BaCl2 5%? A. hòa tan 190 g BaCl2 trong 10 g nước B. hòa tan 10 g BaCl2 trong 190 g nước C. hòa tan 5 g BaCl2 trong 200 g nước D. hòa tan 10 g BaCl2 trong 200 g nước Bằng cách nào có được 100 gam dung dịch BaCl2 10%? A. hòa tan 190 g BaCl2 trong 10 g nước B. hòa tan 10 g BaCl2 trong 90 g nước C. hòa tan 10 g BaCl2 trong 150 g nước D. hòa tan 10 g BaCl2 trong 100 g nước (24) Trong 200 ml dung dịch CuSO4 5M. Số mol CuSO4 là A. 0,5 mol B. 1 mol C. 2 mol D. 3 mol Trong 500 ml dung dịch CuSO4 2M. Số mol CuSO4 là A. 0,5 mol B. 1 mol C. 2 mol D. 3 mol (25) Để thu được dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 45% pha với m2 gam dung dịch HCl 15%. Tỉ lệ m1 : m2 là
  5. A. 1:2 B. 2:1 C. 1:3 D. kết quả khác Để thu được dung dịch HCl 10 % cần lấy m1 gam dung dịch HCl 25% pha với m2 gam dung dịch HCl 5%. Tỉ lệ m1 : m2 là A. 1:2 B. 2:1 C. 1:3 D. kết quả khác (26) Thể tích không khí (biết VO2 = 20% Vkhông khí) cần dùng để đốt cháy hết 1,12 lít khí H2 (đktc) là A. 2,24 B. 2,8 C. 5,6 D. đáp án khác Thể tích không khí (biết VO2 = 20% Vkhông khí) cần dùng để đốt cháy hết 2,24 lít H2 (đktc) là A. 2,24 B. 2,8 C. 5,6 D. đáp án khác (27) Khử hoàn toàn hỗn hợp X gồm 8 gam CuO và 7,2 gam FeO bằng khí H2 dư. Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là A. 10 B. 11 C. 12 D. đáp án khác (28) Đốt cháy 0,1 mol khí H2 trong 0,1 mol khí O2 thu được n (mol) nước. Giá trị của n là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,05 D. kết quả khác Đốt cháy 0,1 mol khí H2 trong 0,06 mol khí O2 thu được n (mol) nước. Giá trị của n là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,05 D. kết quả khác (29) Cho hỗn hợp X gồm ZnO và Na2O. khử hoàn toàn 10 gam X cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Na2O trong hỗn hợp X là A. 2 g B. 1,9 g C. 8,1 g D. kết quả khác Cho hỗn hợp X gồm CuO và K2O. khử hoàn toàn 10 gam X cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Na2O trong hỗn hợp X là A. 2 g B. 1,9 g C. 8,1 g D. kết quả khác (30) Cho các công thức sau: NaCl, Ca2O2, Mg2CO3, KNO3. Số chất viết đúng công thức là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cho các công thức sau: K2O, CaO2, MgCO3, K2NO3. Số chất viết đúng công thức là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4