Câu hỏi ôn tập môn Hóa học Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_8.docx
Nội dung text: Câu hỏi ôn tập môn Hóa học Lớp 8
- ÔN TẬP Câu 1: Cấu tạo của nguyên tử gồm: A, Hạt nhân B. Electron. C. Lớp vỏ. D. Hạt nhân và lớp vỏ Câu 2: Kí hiệu hoá học dùng để biểu diễn: A. Phương trình hoá học. B. Phản ứng hoá học. C. Nguyên tố hoá học. D. Chất. Câu 3:Hoá trị của Na trong hợp chất: Na2O, NaCl, NaOH là: A.I. B. II C. III D. IV Câu 4: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt A.p và n B. n và e C. e và p D. n, p và e Câu 5: Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì ? A.Giúp phân biệt chất này với chất khác, tức nhận biết được chát B. Biết cách sử dụng chất C. Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất D. Cả ba ý trên Câu 6: Đâu là chất tinh khiết trong các chất sau: A. Nước khoáng B. Nước mưa C. Nước lọc D. Nước cất Câu 7: Hỗn hợp là sự trộn lẫn của mấy chất với nhau ? A. 2 chất trở lên B. 3 chất C. 4 chất D. 2 chất Câu 8: Để biểu thị khối lượng của một nguyên tử, người ta dùng đơn vị: A. miligam B. gam C. kilogam D. đvC Câu 9: Hợp chất là những chất được tạo nên bởi bao nhiêu nguyên tố hóa học A. nhiều hơn 2 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 10: Đơn chất là những chất được tạo nên bởi mấy nguyên tố hóa học? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Mỗi công thức hóa học của một chất cho chúng ta biết: A. nguyên tố nào tạo ra chất B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất C. phân tử khối của chất D. Cả ba ý trên Câu 12: Nguyên tử nguyên tố A có 3 hạt proton trong hạt nhân. Vậy số hạt electron trong nguyên tử nguyên tố A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Phân tử H2SO4 có khối lượng là: A. 49 đvC B. 98 đvC C. 49g D. 98g Câu 14: Đâu là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng dưới đây? A. Nước sôi B. Nước bốc hơi C. Nước đóng băng D. Nước bị phân hủy tạo thành khí oxi và khí hiđro Câu 15: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tương thiên nhiên sau đây ? A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường D. Khi mưa giông thường có sấm sét Câu 16: Trong các thí nghiệm sau đây với một chất, thí nghiêm nào có sự biến đổi hoáhọc?
- A. Hoà tan một ít chất rắn màu trắng vào nước lọc để loại bỏ các chất bẩn không tan, được dung dịch B. Đun nóng dung dịch, nước chuyển thành hơi, thu được chất rắn ở dạng hạt màutrắng C. Mang các hạt chất rắn nghiền được bột màu trắng D. Nung bột màu trắng này, màu trắng không đổi nhưng thoát ra một chất khí cóthể làm đục nước vôi trong Câu 17: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Có chất kết tủa( chất không tan) B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt) C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên Câu 18: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn? A. Hạt phân tử B. Hạt nguyên tử C. Cả hai loại hạt trên D. Không loại hạt nào được Câu 19: Hiện tượng nào sau đâychứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra? A. Từ màu này chuyển sang màu khác B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi D. Từ trạng rắn chuyển sang trạng thái hơi Câu 20: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vậtthay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết Câu 21: Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng: A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số nguyên tử trong mỗi chất C. Số phân tử trong mỗi chất D. Số nguyên tố tạo ra chất Câu 22 : Phân tử là A.hạt đại diện cho chất; B.hạt đại diện cho nguyên tố hóa học; C.hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chấthóa học của chất ; D.hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. Câu 23: Cho công thức hóa học của một số chất sau: khí clo (Cl2), bari oxit (BaO), axit clohiđric (HCl), axit sunfuric (H2SO4). Số đơn chất và hợp chất là A.1 đơn chất và 3 hợp chất C. 2 đơn chất và 2 hợp chất B. 3 đơn chất và 1 hợp chất D. 1 đơn chất và 2 hợp chất Câu 24. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là: A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu. Câu 25. Công thức hóa học sau đây là công thức của hợp chất: A. N2; B. NO2; C. Ca; D. Na Câu 26. Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là A. Nitơ; B. Oxi; C. Clo; D. Cacbonic. Câu 27. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O. Câu 28. Biết hóa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là:
- A. I; B. II; C. III; D. IV. Câu 29. Quá trình nào sau đây là hiện tượng vật lí: A.Nước đá chảy thành nước lỏng; C. Nến cháy trong không khí; B.Hiđro tác dụng với oxi tạo nước; D. Củi cháy thành than. Câu 30. Quá trình nào sau đây là hiện tượng hoá học: A.Than nghiền thành bột than; C. Củi cháy thành than; B.Cô cạn nước muối thu được muối ăn; D. Hoá lỏng không khí để tách lấy oxi. Câu 31. Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi là: A. 4g; B. 5g; C. 6g; D. 7g. t0 Câu 32.Cho phản ứng hoá học sau: 2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của H2 và O2 là: A. 1 : 1; B. 1: 2; C. 2 : 1; D. 2 : 2. t0 Câu 33. Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là: A. CaCO3; B. CaO; C. CO2; D. CaO và CO2. 0 Câu 34. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + t Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp vào chỗ A. Magie; B. Nhôm; C. Kẽm; D. Sắt. Câu 35. Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit? A. Dung dịch chuyển màu xanh; C. Dung dịch chuyển màu đỏ; B. Dung dịch bị vẩn đục; D. Dung dịch không có hiện tượng. Câu 36. Cho PTHH sau:2Zn + 2ZnO. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu( .): A. O2; B. H2; C. Cl2; D. N2. Câu 37: Trong môt phản ứng hóa học các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng chứa cùng: A.Số nguyên tố tạo ra chất; B. Số nguyên tử trong mỗi chất; C.Số phân tử của mỗi chất; D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. Câu 38: Giả sử có phản ứng giữa X và Y tạo ra Z và T, công thức về định luật bảo toàn khối lượng viết như A. mX + mY = mZ + mT ; B. mX + mY + mZ = mT; C. X + Y = Z + T; D. X + Y + Z = T. Câu 40: Hãy chọn phương trình hóa học đúng trong các phương trình hóa học sau: A. Al + O2 Al2O3; B. 2Al + O2 Al2O3; C. Al4 + 3O2 2Al2O3; D. 4Al + 3O2 2Al2O3. Câu 41: Cho phương trình hóa học sau: 2Mg + O2 2MgO Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 2:1:2; B. 1:1:2 ; C. 1:2:1; D. 2:2:1.