Câu hỏi ôn tập sinh sản ở thực vật - Trung tâm GDNN - GDTX Lập Thạch(Cô Yến – Môn Sinh học Lớp 11)

docx 4 trang thaodu 3740
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập sinh sản ở thực vật - Trung tâm GDNN - GDTX Lập Thạch(Cô Yến – Môn Sinh học Lớp 11)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_sinh_san_o_thuc_vat_trung_tam_gdnn_gdtx_lap_t.docx

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập sinh sản ở thực vật - Trung tâm GDNN - GDTX Lập Thạch(Cô Yến – Môn Sinh học Lớp 11)

  1. CÂU HỎI ÔN TẬP SINH SẢN Ở THỰC VẬT TRUNG TÂM GDNN-GDTX LẬP THẠCH(CÔ YẾN – SINH 11) Câu 1. Sinh sản là: A .quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển của loài. B. quá trình tạo ra những cá thể mới. C. quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển không liên tục của loài. D. Sinh sản là sự phân chia tế bào Câu 2. Ở thực vật có 2 kiểu sinh sản: A. sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử. B. sinh sản phân đôi và nảy chồi. C. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. D. sinh sản bằng thân củ và thân rễ. Câu 3. Sinh sản vô tính là: A. con sinh ra khác mẹ B. con sinh ra khác bố, mẹ. C. con sinh ra giống bố, mẹ. D. Con sinh ra giống nhau và giống mẹ. Câu 4. Ở Thực vật có 2 hình thức sinh sản vô tính là: A. sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng. B. sinh sản bằng hạt và sinh sdản bằng cành C. sinh sản bằng chồi và sinh sản bằng lá. D. sinh sản bằng rễ và sinh sản bằng thân củ. Câu 5. Khoai tây sinh sản bằng: A. rễ củ. B. thân củ. C. Thân rễ. D. Lá. Câu 6. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên gồm: A. sinh sản bằng lá, rễ củ, thân củ, thân bò, thân rễ. B. giâm, chiết, ghép cành. C. rễ củ, ghép cành, thân hành. D. Thân củ, chiết, ghép cành. Câu 7. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào và mô thực vật là: A. dựa vào cơ chế nguyên phân và giảm phân B. dưa. Vào cơ chế giảm phân và thụ tinh. C.dựa vào tính toàn năng của tế bào. C. dựa vào cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Câu 8. Vai trò của sinh sản sinh dưỡng đối với sản xuất nông nghiệp là: A. duy trì các tính trạng tốt cho con người. B. nhân nhanh giống cây trồng cần thiết trong thời gian ngắn. C. phục chế các giống cây trồng quý đang bị thoái hoá. D. tất cả các phương án trên. Câu 9. Khi ghép cành phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì: A. giảm mất nước qua lá. B. tập trung nước nuôi tế bào cành ghép.
  2. C. để cành sinh trưởng tốt. D. cả A và B. Câu 10. Những ưu điểm của cành chíêt và cành giâm so với cây trồng từ hạt: A. Giữ nguyên được tính trạng mà người ta mong muốn. B. Sớm ra hoa kết quả nên sớm cho thu hoạch. C. lâu già cỗi. D. cả A và B. Câu 11. Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng: A. lóng. B. thân rễ. C. đỉnh sinh trưởng. D. rễ phụ. Câu 12. Cấu tạo 1 hoa lưỡng tính gồm các bộ phận: A. nhị, cánh hoa, đài hoa. B. bầu nhuỵ, đài hoa, cánh hoa, nhị và nhuỵ. C. cánh hoa và đài hoa. D. bầu nhuỵ và cánh hoa. Câu 13. Trong sự hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân hình thành: A. hai tế bào con (n) B. ba tế bào con (n) C. bốn tế bào con (n) D. năm tế bào con (n) Câu 14. Trong sự hình thành túi phôi, từ 1 tế bào mẹ (2n) của noãn trong bầu nhuỵ giảm phân hình thành: A. hai tế bào con (n) B. ba tế bào con (n) C. bốn tế bào con (n) xếp chồng lên nhau. D. năm tế bào con (n) Câu 15. Sự phát triển của hạt phấn theo thứ tự: A. tế bào trong bao phấn giảm phân bốn tiểu bào tử (n) nguyên phân bốn hạt phấn (n). B. tế bào trong bao phấn giảm phân bốn tiểu bào tử (n) nguyên phân. C. tế bào trong bao phấn giảm phân bốn hạt phấn (n) . D. tế bào trong bao phấn giảm phân bốn hạt phấn (n) bốn tiểu bào tử (n) nguyên phân. Câu 16. Thụ tinh kép là: A. hai giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng. B. một giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng C. hai giao tử đực kết hợp với 1 tế bào trứng D. cùng lúc: - giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với tế bào trứng (n) hợp tử (2n). - giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với nhân lưỡng bội (2n) nhân tam bội (3n). Câu 17. Hạt có nội nhũ là hạt của: A. cây 1 lá mầm. B. cây 2 lá mầm. C. cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm. D. cả 3 phương án trên. Câu 18. Hạt không có nội nhũ là hạt của: A. cây 1 lá mầm. B. cây 2 lá mầm. C. cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm. D. cả 3 phương án trên. Câu 19. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
  3. A. tiết kiệm vật liệu di truyến ( do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh ). B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển. C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội. D.cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới. Câu 20: Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào? A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực. B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử mỗi đại bào tử t nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực. C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực. D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực. Câu 21: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân. Câu 22: Tự thụ phấn là: A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài. B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây. C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài. D. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác. Câu 23: Ý nào không đúng khi nói về quả? A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành. B. Quả không hạt đều là quả đơn tính. C. Quả có vai trò bảo vệ hạt. D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt. Câu 24: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào? A. Rêu, hạt trần. C. Rêu, quyết. B. Quyết, hạt kín. D. Quyết, hạt trần. Câu 25: Thụ phấn chéo là: A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.
  4. B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây. C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài. D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa. Câu 26: Hạt có nội nhũ là hạt của loại cây nào sau đây: A. cây dừa (1 lá mầm). C. cây dưa hấu (2 lá mầm). B. cây hoa lan. D. cây thân gỗ. Câu 27: Sinh sản sinh dưỡng là: A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây mẹ. B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây. C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây. D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây. Câu 28: Thụ phấn là: A. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ. B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn. C. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ D. Sự rơi hạt phấn vào núm nhụy và nảy mầm Câu 29 : Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành? A. Vì dễ trồng và ít công chăm sóc. B. Vì để nhân giống nhanh và nhiều. C. Vì để tránh sâu bệnh gây hại D. Vì rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch. Câu 30: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. B. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. D. Là hình thức sinh sản phổ biến.