Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Dao động điều hòa - Môn Vật lý Lớp 12

doc 8 trang thaodu 15043
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Dao động điều hòa - Môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_chuong_1_dao_dong_dieu_hoa_mon_vat_ly_lo.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Dao động điều hòa - Môn Vật lý Lớp 12

  1. Bài 1. Dao động điều hoà Câu 1: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần.D. chậm dần. Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. max . B. . max C. . max D. . max A A 2 A 2A Câu 3: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A.Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. C.Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí biên. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 6: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. . B. .C. . D. . 2 8 6 4 Câu 7: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : v2 a2 v2 a2 v2 a2 2 a2 A. A2 .B. C. A2 A2 . D. A2 . 4 2 2 2 2 4 v2 4 Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là 1 1 1 f A. . B. . C. . D. . 6 f 4 f 3 f 4 Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng A. độ lớn gia tốc của chất điểm tăng. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. vật chuyển động nhanh dần đều. B. lực tác dụng lên vật ngược chiều vật tốc . C. véc tơ vận tốc cùng chiều véc tơ gia tốc. D. giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng. Câu 11: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. C. Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. Câu 12: Trong sự liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa, ta có: A. Góc quay của bán kính tương ứng với pha của dao động điều hòa. B. Vận tốc chuyển động tròn đều tương ứng với vận tốc dao động điều hòa. C. Số vòng quay của chuyển động tròn đều trong 1 giây tương ứng với tần số dao động điều hòa.
  2. D. Vận tốc của chuyển động tròn đều bằng vận tốc trung bình của dao động điều hòa trong 1 chu kì. Câu 13: Chọn câu sai. Chu kì dao động của vật là A. khoảng thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần. B. khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ. C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí cũ, theo hướng cũ. D. khoảng thời gian cần thiết để để vật trở về vị trí cũ, theo hướng cũ. Câu 14: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ. C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x =Acos(t ) . Công thức nào dưới đây diễn tả mối liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc góc  và vận tốc v. v v v2 v2 A. A2 x2 . B C. A2 x2 . D. A2 x2 A2 x2 .    2  2 Câu 16: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v , v m , a và am lần lượt là vận tốc, vận tốc cực đại , gia tốc và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức đúng là : 2 2 2 2 2 2 2 2 v a 2 v a 2 v a vm a m A. 4 2 A .B. 2 2 A C. 1. D. 1 .     vm a m v a Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(ωt + ). Vận tốc của vật có biểu thức là A. v = ωAcos(ωt+ ). B. v = −ωAsin(ωt + ). C. v = −Asin(ωt+ ). D. v = ωAsin(ωt + ). Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(ωt + ). Gia tốc của vật có biểu thức là A. a = ω2Acos(ωt+ ). B. a = −ω2Acos(ωt + ). C. a = −Aω2sin(ωt+ ). D. a = ω2Asin(ωt + ). Câu 19: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng ,xvận A tốcco scủa  tvật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax A . B. vmax 2A . C. vmax A . D. .vmax A  Câu 20: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và A. cùng pha với nhau. B. lệch pha với nhau . 2 C. lệch pha với nhau . D. ngược pha với nhau. 4 Câu 21:Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi ? A. Gia tốc và li độ B. Biên độ và li độ C. Biên độ và tần sốD. Gia tốc và tần số Câu 22: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x Acos(t ) . Gốc thời gian được chọn 2 A. lúc chất điểm ở biên dương. B. lúc chất điểm ở biên âm. C. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 23:Trong dao động điều hòa A. Ở vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu. B. Véctơ gia tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng. C. Véctơ vận tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng. D. Ở vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc đồng thời đổi chiều.
  3. 1 Câu 24:Một vật bắt đầu dao động điều hòa từ vị trí biên. Sau chu kì thì: 4 A. vận tốc vật triệt tiêu, gia tốc vật cực đại. B. gia tốc có độ lớn cực đại, lực kéo về triệt tiêu. C. vận tốc và lực kéo về cực đại. D. vận tốc có độ lớn cực đại, lực kéo về triệt tiêu. Bài 2. Con lắc lò xo Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mωA2.B. . mAC.2 . m2A2D. m2A2 . 2 2 Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k A. .2 B. . 2 C. . D. . k m k m Câu 3: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. hướng về vị trí cân bằng. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực kéo về tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều dương quy ước. B. theo chiều âm quy ước. C. theo chiều chuyển động của viên bi. D. về vị trí cân bằng của viên bi. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. Câu 7: Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là 1 m 1 k k m A. T = . B. T = . C. T = 2 . D. T = 2 . 2 k 2 m m k Câu 8: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δ  . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là 1 k g 1 m A. . B. 2  . C 2 D. . 2 m g  2 k Câu 9: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 10: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
  4. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. Câu 13: Trong dao động điều hòa A. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cực đại. B. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu. C. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại. D. Khi động năng cực đại thì thế năng cực đại. Câu 14: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian? A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục. Câu 15: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Động năng của vật tại thời điểm t là 1 2 2 2 2 2 2 A. Wđ = mA ω cos ωt. B. Wđ = mA ω sin ωt. 2 1 2 2 2 2 2 2 C. Wđ = mω A sin ωt. D. Wđ = 2mω A sin ωt. 2 Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Thế năng của vật tại thời điểm t là 1 2 2 2 2 2 2 A. Wt = mA ω cos ωt B. Wt = mA ω sin ωt. 2 1 2 2 2 2 2 2 C. Wt = mω A sin ωt. D. Wt = 2mω A sin ωt. 2 f Câu 17: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số . Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời 2 gian với tần số f2 bằng f f A 2f.B. .C. f.D. . 2 4 Câu 18: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là T T T T A. .B. .C. .D. . 4 8 12 6 Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường dài nhất vật đi được giữa hai lần liên tiếp mà động năng bằng thế năng là A. A. B. (2 2)A . C. A 2 . D. (2 2)A. Bài 3. Con lắc đơn Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài  , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là
  5. T2 4 2 4 2 A. g =  . B. g =  . C. g =  . D. g =  . 4 2 T2 T 4T2 Câu 2: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài  , tại nơi có gia tốc trọng trường g , được xác định bởi biểu thức g 1 A. T 2 . B.T 2  . C. T  . D T   g 2 g g Câu 3: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài  dao động điều hòa với tần số góc là g g 1 g A. ω = . B. ω = . C. ω = 2 . D. ω = . g   2  Câu 4: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo  , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là g 1 g 1 A. f =2 . B. f =2  . C. f = . D. f =  .  g 2  2 g Câu 6: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng. B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi. C. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi. D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm. Câu 7: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì T thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài A (cm). Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi được A/2 (cm) kể từ vị trí cân bằng là A. T/2. B. T/4 . C. T/12 . D. T/6. Câu 8: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường. Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mg 2 . B. mg 2 . C. mg .D.2 . 2mg 2 2  0  0 4  0  0 Câu 10: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài  và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là A. mg (1 - sinα). B. mg (1 + cosα). C. mg  (1 - cosα). D. mg (3 - 2cosα). Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. Câu 12: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng A. B. 0 . C.0 . 0 . D. 0 . 3 2 2 3 Câu 13: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng dao động bằng nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai (l1 = 2l2). Quan hệ giữa các biên độ góc của hai con lắc đó là
  6. 1 1 A. 1 2 2. B. 1 2. C. 1 2 2. D. 1 2. 2 2 Câu 14: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. Câu 15: Câu nào đúng khi nói về lực căng của dây treo con lắc đơn? A. Như nhau tại mọi vị trí. B. Lớn nhất tại VTCB và lớn hơn trọng lượng của con lắc. C. Lớn nhất tại VTCB và nhỏ hơn trọng lượng của con lắc. D. Nhỏ nhất tại VTCB và bằng trọng lượng của con lắc. Câu 16: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T 0. Cho quả cầu con lắc tích điện dương và dao động nhỏ trong điện trường có đường sức hướng xuống thẳng đứng, chu kì con lắc khi đó so với T0 như thế nào? A. Nhỏ hơn T0. B. Lớn hơn T0. C. Bằng T0. D. Không xác định được. Câu 17: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc đơn bằng giá trị nào dưới đây A. Động năng của nó ở vị trí biên.B. Thế năng của nó khi qua VTCB. C. Thế năng của nó ở vị trí biên. D. Động năng của nó ở một vị trí bất kì. Bài 4. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Cộng hưởng Câu 1: Dao động tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có lợi. Câu 2: Trong dao động cơ , khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu nào sau đây là đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật. C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ ? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian. C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng. Câu 4 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai: A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Tần số dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động . Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ ? A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
  7. D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 6: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 7: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. cưỡng bức. B. duy trì. C. tự do. D. tắt dần. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 9: Vật dao động tắt dần có A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian. C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 11: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 12: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ. Câu 13: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 14: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Dao động của cái võng. B. Dao động của con lắc đơn dùng để đo gia tốc trọng trường. C. Dao động của khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gồ ghề. D. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. Câu 15: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0cos ft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f.B. f. C. 2 f.D. 0,5f. Bài 5. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số Câu 1: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và x A cos(t ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 2 2 2 2 2 A. A A1 A2 .B. A = A1 A2 . C. A = A1 + A2.D. A = A1 . A2 Câu 2: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và x2 A2 cos(t ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
  8. 2 2 2 2 A. A A1 A2 .B. A = A1 .C. A A2 = A 1 + A2.D. A = A1 . A2 Câu 3: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là A. (2k 1) (với k = 0, ±1, ±2, ) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, ) 2 C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) Câu 4: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha nhau là A. (2k 1) (với k = 0, ±1, ±2, ) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, ) 2 C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) Câu 5: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau là A. (2k 1) (với k = 0, ±1, ±2, ) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, ) 2 C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số , có biên độ là A 1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng 2 2 A. A1 A2 B. A1 + A2. C. 2A1. D. 2A2 Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số , có biên độ là A 1 và A2 (A1 > A2). Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất bằng A. 0. B. A1 - A2. C. 2A1. D. 2A2 2 Câu 8: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trìnhx Acos(t )vàx Acos(t là) hai 1 3 2 3 dao động A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha . D. lệch pha . 2 3 Câu 9: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương cùng tần số , cùng biên độ A và lệch pha nhau . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng 2 A. A. B. 2A. C. A 2. D. 2 A.