Đề ôn thi thử môn Vật lý Lớp 12 lần 1 - Đề 7

docx 4 trang thaodu 8610
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi thử môn Vật lý Lớp 12 lần 1 - Đề 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_thu_mon_vat_ly_lop_12_lan_1_de_7.docx

Nội dung text: Đề ôn thi thử môn Vật lý Lớp 12 lần 1 - Đề 7

  1. ĐỀ ÔN THI THỬ MÔN VẬT LÝ LẦN 1 (ĐỀ 7) Câu 1: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. môi trường vật dao động. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. động năng; tần số; lực. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần. C. biên độ; tần số; gia tốc D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. Câu 3. Sóng dừng là A. kết quả của sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền B. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp C. kết quả của sự giao thoa của một sóng ngang và một sóng dọc D. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp cùng truyền trên một phương Câu 4. Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài L. Để có sóng dừng thì tần số dao động của dây nhỏ nhất phải bằng động sẽ v 2L v 4L A. f B. f C. f D. f min 4L min v min 2L min v Câu 5. Một con lắc chiều dài ℓ dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao động sẽ A. tăng 1,5 lần so với f B. giảm 1,5 lần so vớif C. tăng 9/4 lần so với f D. giảm 9/4 lần so vớif Câu 6. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ Câu 7. Một vật dao động điều hòa. Khi li độ là 10 cm thì động năng gấp 4 lần thế năng. Khi li độ là 5cm thì tỉ số giữa động năng và thế năng là A. 8 B. 9 C. 19 D. 2 Câu 8. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là - π/3 và π /6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng A. - π/2 B. π /2 C. π /12 D. - π /12 Câu 9: Biểu thức liên hệ giữa I0 và U0 của mạch dao động LC là C C A UB C. I.D.LC I U U I I U LC 0 0 0 0 L 0 0 L 0 0 .Câu 10: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là π π π π A. s. B. s. C. s. D. s. 10 5 20 4 Câu 11: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là A. 2 m. B. 1 m . C. 0,25 m. D. 0,5 m. Câu 12: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.103 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10 – 9 C từ M đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với E một góc = 60o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng: A. – 3.10 – 6 J. B. – 6.10 – 6J. C. 3.10 – 6 J. D. A = 6.10 – 6J. Câu 13: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên là A. 0,08. B. 1. C. 12,5. D. 0. Câu 14: Một nguồn âm O có công suất P0 = 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là A. 5,31.10-3 W/m2. B. 2,54.10-4 W/m2. C. 0,2 W/m2. D. 6,25.10-3 W/m2
  2. Câu 15. Một sóng mặt nước lan truyền từ điểm O, tần số sóng là 100 Hz. Các đỉnh (gợn) sóng lan truyền trên mặt nước tạo thành các đường tròn đồng tâm. Ở một thời điểm t, người ta đo đường kính của hai gợn sóng hình tròn liên tiếp lần lượt là 9 cm và 11 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 200 cm/s D. 40 cm/s Câu 16. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, chúng hút nhau một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau A. 6 cm B. 8 cm C. 2,5 cm D. 5 cm Câu 17. Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1,0 m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc 2 trọng trường g = 10 m/s . Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = F 0cos(2πft + π/2) N. Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. giảm xuống B. không thay đổi C. tăng lên D. giảm rồi tăng Câu 18. Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? A. Tần số. B. Đồ thị dao động. C. Mức cường độ. D. Cường độ. Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện A. trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trong mạch trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. trong mạch sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 20. Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần. B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần. C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần. D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần Câu 21. Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 22. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch này là 1 1 1 1 A. Z RB.2 Z C.R 2 2C2 Z D. Z R 2C2 R 2 2C2 C Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, cơ năng bằng W. Chọn gốc thế năng tại vị A trí cân bằng. Động năng của con lắc tại li độ bằng là 2 W W 3W W A. B. C. D. 4 2 4 3 Câu 24. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l hai đầu cố định. Trên dây có thể xảy ra sóng dừng với bước sóng dài nhất là A. B. 2 C.  D.    4 2 Câu 25. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2πt + π/6) cm. Số lần vật qua vị trí có li độ x = 2 cm trong 3,25 s đầu tiên là A. 8 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 7 lần Câu 26. Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha, có cùng biên độ a và tần số f. Tốc độ dao động cực đại của phần tử đặt tại trung điểm của đoạn AB là A. 0,5πfa B. 2πfa C. πfa D. 4πfa Câu 27. Một quả cầu khối lượng 1,0 g treo ở đầu một sợi dây mảnh cách điện. Hệ thống nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 2 kV/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600. Tìm sức căng của sợi dây, lấy g = 10 m/s2 A. 0,01 N B. 0,03 N C. 0,15 N D. 0,02 N Câu 28. Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2. Chiều dài dây treo là 48 cm; biên độ góc là 80. Khi vật đi ngang qua vị trí có 40 thì tốc độ của vật gần giá trị nào sau đây nhất ? A. 2,6 cm/s B. 26 cm/s C. 7 cm/s D. 70 cm/s Câu 29. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(0,5πt – 2π/3) cm. Trong đó x tính bằng cm và t tính bằng giây. Vật đi qua vị trí x = 2 2 cm theo chiều âm của trục toạ độ vào thời điểm 11 4 1 A. t = 4s B. t s C. t s D. t s 6 3 3
  3. Câu 30. Tại điểm O trong môi trường đang hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Đế tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 5 B. 7 C. 3 D. 4 Câu 31.Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0.Chu kỳ dao động điện từ của mạch là I0 Q0 A.T 2 Q0 I0 B.T 2 C.D.T 2 LC T 2 Q0 I0 Câu 32:Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giảnđều có bộ phận nào sau đây? A. Micrô.B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóngD. Anten Câu 33. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 1 2 A. LC B. C. D. LC 2 LC LC Câu 34. Cho sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 12 cm. Bụng sóng có biên độ là 8 cm. Chu kỳ sóng là 0,5 s. M là nút sóng. Hai điểm P và Q ở hai phía so với M và cách M lần lượt là 1 cm và 1 2 cm. Ở thời điểm t, ly độ của P là 3 cm và đang tăng. Ở thời điểm t s (s) thì li độ của Q là 8 A. 3 3 cm B. 21 cm C. 21 cm D. 3 3cm . Câu 35: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 64,36 mm/s. B. 67,67 mm/s. C. 58,61 mm/s. D. 33,84 mm/s Câu 36 Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là 2 f f c c A.  . B. C. D. .  .  . c c f 2 f Câu 37. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch có tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc song song thì tần số riêng của mạch là A. 7MHz.B. 5MHz.C. 3,5MHz.D. 2,4MHz Câu 38:Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 4 rad/s. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 6 µA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng A.8.10−10 C. B. 2.10−10 C. C. 4.10−10 C. D. 6.10−10 C. Câu 39. Dao động của chất điểm có khối lượng m = 50 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng dao động bằng 25 mJ. Độ lệch pha cảu hai dao động thành phần bằng 2 A. B. C. D. 0 3 3 2 Câu 40. Âm cơ bản do một dây đàn phát ra có tần số 440 Hz. Trong vùng tần số âm nghe được, có bao nhiêu giá trị tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 30 giá trị. B. 22 giá trị. C. 45 giá trị. D. 37 giá trị.