Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 7

docx 4 trang thaodu 5020
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_sinh_hoc_7.docx

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 7

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7 Câu 1. cơ thể trùng roi gồm: A Khơng bào co bĩp,điểm mắt B Chất nguyên sinh cĩ chứa các hạt diệp lục C Nhân,các hạt dự trữ D Cả A,B,C đều đúng Câu 2.Trùng biến hình di chuyển là nhờ: A Roi B Lơng bơi C Chân giả D Cả A,B,C đều sai Câu 3.Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do: A Muỗi vằn B Muỗi Anơphen C Ruồi,nhặng D Vi khuẩn Câu 4.Trùng kiết lị kí sinh trong cơ thể người ở: A Gan B Tuỵ C Thành ruột D Cả A,B,C đều sai Câu 5. Trùng sốt rét kí sinh trong cơ thể người ở: A Máu B Tuỵ C Thành ruột D Cả A,B,C đều đúng Câu 6.Trùng sốt rét nhiệt đới(ác tính) cĩ chu kì sinh sản là: A. 48 giờ B. 24 giờ C. 12 giờ D. Cả A,B,C đều sai Câu 7.Động vật nguyên sinh cĩ vai trị: A Chỉ thị về độ sạch của mơi trường nước B Làm thức ăn cho nhiều động vật lớn ở trong nước C Gây bẹnh cho người,động vật D Cả A,B,C đều đúng Câu 8. Đề phịng bệnh sốt rét ta phải: A Diệt muỗi Anơphen,khai thơng cống rãnh,nuơi cá diệt bọ gậy B Phải ngủ trong màn C Khi bị bệnh phải uống thuốc,tiêm thuốc đầy đủ,nâng cao thể lực D Cả A,B,C đều đúng Câu 9.Hãy chọn các từ hoặc cụm từ đã cho ở dưới đây để điền vào chỗ trong các câu sau: ấu trùng,thay đổi vật chủ,cơ thể dẹp,ruột phân nhánh,nội tạng,tiêu giảm. Sán lá gan cĩ ,đối xứng hai bên và sống trong trâu, bị nên mắt và lơng bơi Giác bám,cơ quan tiêu hố,cơ quan sinh dục phát triển.Vịng đời sán lá gan cĩ đặc điểm là .và qua nhiều giai đoạn thích nghi với kí sinh. Câu 10.Đặc điểm để phân biệt giun dẹp sống kí sinh với giun dẹp sống tự do là: A. Cơ thể dẹp B. Cĩ giác bám C. Chưa cĩ hậu mơn D. Cả A,B,C đều đúng Câu 11.Giun đốt cĩ khả năng hơ hấp qua: A Da B. Mang C. Ống khí D. Cả A,B,C đều đúng Câu 12.Trong các đặc điểm sau,đặc điểm nào để phân biệt được giun đốt là: A Cơ thể hình giun và phân đốt B. Cĩ thể xoang và hệ thần kinh C. Hơ hấp qua da D. Cả A,B,C đều đúng Câu 13. Rươi sống được ở mơi trường: A Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Cả ba mơi trường trên Câu 14.Giun đốt di chuyển trong mơi trường sống là nhờ: A Hệ cơ của thành cơ thể B. Chi bên C. Tơ D. Cả A,B,C đều đúng Câu 15.Trai điều chỉnh được động tác đĩng, mở vỏ là nhờ: A Chân trai hình lưỡi rìu B Dây chằng ở bản lề C Hai cơ khép vỏ và dây chằng ở bản lề D Cả A và B đều đúng Câu 16.Ở trai sơng.trứng và ấu trùng phát triển ở: A. Ngồi sƠng B. Trong mang của trai mẹ C. Áo trai D. Cả A,B,C đều sai Câu 17.Khi gặp kẻ thù tấn cơng,phản ứng tự vệ của mực là: A Phun mực che mắt kẻ thù và qưa hai tua tấn cơng B Co rụt cơ thể lại C Phun mực che mắt kẻ thù và chạy trốn D Cả A,B,C đều sai Câu 18. Khi gặp kẻ thù tấn cơng,phản ứng tự vệ của ốc sên là:
  2. A Phun nhớt gây ngứa B. Co rụt cơ thể vào trong vỏ C. Cố gắng bị nhanh để chạy thốt D. Cả A,B,C đều sai Câu 19.Các đại diện của ngành thân mềm đều cĩ đặc điểm chung là: A Thân mềm,khơng phân đốt,cĩ vỏ đá vơi và khoang áo B Hệ tiêu hố phân hố C Cơ quan di chuyển phát triển D Cả A,B,C đều đúng Câu20.Tơm cĩ khả năng định hướng và phát hiện mồi là nhờ: A Hai đơi râu B. Tế bào thị giác phát triển C. Hai mắt kép D. Cả A và C đều đúng Câu 21.Vỏ tơm được cấu tạo bằng chất: A Can xi B. Kitin C. Khống D. Cả A và B đều đúng Câu 22.Khi di chuyển tơm cĩ khả năng bơi giật lùi bằng cách: A Búng các chân ngực B. Xoè tấm lái,gập mạnh về phía bụng C. Dùng các chân bụng để đẩy D. Cả A,B,C đều đúng Câu 23.Chân bụng ở tơm sơng cĩ chức năng: A Bơi B. Giữ thăng bằng C. Ơm trứng D. Cả A,B,C đều đúng Câu 24.Những đại diện nào sau đây đều thuộc lớp giáp xác: A Con sun,mọt ẩm,cịng B. Rận nước,chân kiếm,cáy C. Cua đồng,ghẹ D. Cả A,B,C đều đúng Câu 25.Con vật nào sau đây sống nơi khơ ráo,cơ thể dài,chân bị khoẻ,cuối đuơi cĩ nọc độc: A Ve bị B. Cái ghẻ C. Bị cẠP D. Cả A,B,C đều sai Câu 26.Hơ hấp của châu chấu khác với tơm là: A Cĩ lớp mang B Cĩ hệ thống ống khí C Cĩ hệ thống túi khí D Cả A,B,C đều sai Câu 27.Hệ tuần hồn của châu chấu là: A Hệ tuần hồn hở B. Hệ tuần hồn kín C. Tim hình ống dài,cĩ hai ngăn D. Cả A và C đều đúng Câu 28.Hệ thần kinh của châu chấu ở dạng: A Lưới B. Tế bào rải rác C. Chuỗi D. Cả A,B,C đều sai Câu 29.Đặc điểm chung của lớp sâu bọ: A Cơ thể cĩ phần riêng biệt,cĩ hai đơi cánh B. Ngực cĩ ba đơi chân,hơ hấp bằng ống khí C. Đầu cĩ một đơi râu D. Cả A,B,C đều đúng Câu 30.Trong các lớp sau đây thì lớp nào cĩ giá trị thực phẩm lớn nhất: A Lớp hình nhện B. Lớp giáp xác C. Lớp sâu bọ D. Cả A,B,C đều đúng Câu 31.Hằng ngày ếch thường sống quanh vực nước vì: A Dễ tránh được kẻ thù tấn cơng B Cĩ lợi cho việc hơ hấp qua da C Tìm kiếm thức ăn dễ dàng D Cả A,B,C đều đúng Câu 32. Để thích nghi đời sống ở cạn,ếch cĩ đặc điểm cấu tạo ngồi là: A Bốn chi cĩ ngĩn và linh hoạt B. Mắt cĩ mi,tai cĩ màng nhĩ C. Mũi thơng với khoang miệng,phổi để thở D. Cả A,B,C đều đúng Câu 3. Sự sinh sản và phát triển của ếch đồng khác với cá chep như thế nào? A Đẻ trứng và thụ tinh ngồi B Trong quá trình thụ tinh,số lượng trứng hao hụt rất ít C Sự phát triển cĩ biến thái D Cả A,B,C đều đúng Câu 34. Hãy xếp các cặp ý tương ứng giữa các bộ và đại diện của chúng: 1.Lưỡng cư cĩ đuơi 2. Lưỡng cư khơng đuơi 3. Lưỡng cư khơng chân A Ếch giun B Cá cĩc Tam Đảo C Cĩc nhà Câu 35.Điều nào sau đây khơng đúng đối với lương cư: A Tim cĩ ba ngăn,tâm thất chứa máu pha B Động vật đẳng nhiệt C Cĩ hai vịng tuần hồn D Thích nghi đời sống dưới nước và tren cạn Câu 36. Điều nào sau đây khơng đúng đối với thằn lằn bĩng đuơi dài: A Động vật biến nhiệt B Thở bằng da và phổi C Trú đơng trong các hang đất khơ D Da khơ cĩ vảy sừng bao bọc
  3. Câu 37.Thằn lằn thích sống ở mơi trường khơ nĩng là do: A Thân dài,đuơi dài B. Da khơ,cĩ vảy sừng bao bọc C. Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu D. Cả A,B,C đều sai Câu 38.Hệ tuần hồn của thằn lằn: A Cĩ hai vịng tuần hồN B. Tim cĩ ba ngăn C Tâm thất cĩ một vách hụt D Cả A,B,C đều đúng Câu 39.Phổi của thằn lằn hồn chỉnh hơn so với phổi ếch là do: A Cĩ nhiều vách ngăn B. Cĩ nhiều mao mạch bao quanh C. Diện tích trao đổi khí gia tăng D. Cả A,B,C đều đúng Câu 40. Lơng vũ của chim cĩ tác dụng: A Bảo vệ B Chống rét C Làm cho thân chim nhẹ D Cả A,B,C đều đúng Câu 41. Để thích nghi với đời sống bay lượn thì chim bồ câu cĩ cấu tạo ngồi như sau: A Thân hình thoi được phủ bằng lớp lơng vũ B Hàm khơng răng C Chi trước biến đổi thành cánh,đuơi chim làm bánh lái D Cả A,B,C đều đúng Câu 42.Tim của chim bồ câu cĩ : A Hai ngăn B. Ba ngăn C. Bốn ngăn D. Ba ngăn và một vách hụt Câu 43. Bề mặt trao đổi khí ở phổi chim bồ câu rất rộng là do: A Cĩ mạng ống khí B Cĩ hệ thống túi khí hỗ trợ C Cĩ nhiều phế quản D Cả A,B,C đều sai Câu 44. Đặc điểm của hệ bài tiết để phân biệt chim với bị sát là: A Cĩ thận sau B Cĩ bĩng đái C Khơng cĩ bĩng đái D Cả B và C đều đúng Câu 45. Sự hơ hấp xẩy ra ở chim là nhờ sự co , dãn của: A Các cơ sườn B Các túi khí C Các cơ ngực D Cả A và B đều đúng Câu 46.Bộ lơng mao dày và xốp ở thỏ cĩ đặc điểm: A Giữ nhiệt tốt B Làm bằng chất sừng C Giúp an tồn khi lẩn tránh kẻ thù D Cả A,B,C đều đúng Câu 47.Chi trước của thỏ ngắn cĩ vuốt dùng để: A Đào hang B Bật nhảy xa C Chạy D Cả B và C đều đúng Câu 48.Ở bộ não thỏ,phần phát triển,điều khiển các hoạt động phức tạp là: A Hành tuỷ B. Tiểu não C. Não giữa D. Thuỳ khứu giác Câu 49.Hệ hơ hấp ở thỏ gồm: A Khí quản B. Phế quản C. Phổi D. Cả A,B,C đều đúng Câu 50.Tim thỏ cĩ: A Hai ngăn B Ba ngăn C Bốn ngăn D Cả A,B,C đều sai Câu 51. Đối với cá voi,điều nào sau đây là đúng: A Cá voi ăn tơm,cá,tảo B. Sinh sản trong nước,nuơi con bằng sữa C. Cĩ khả năng phát siêu âm D. Cả A,B,C đều đúng Câu 52.Những động vật nào sau đây chưa cĩ chi,sống bám: A Thuỷ tức B. Giun nhiều tơ C. Hải quỳ,san hơ D. Cả A,B,C đều sai Câu 53. Động vật nào sau đây di chuyển kiểu sâu đo: A Thuỷ tức B. Giun nhiều tơ C. Hải quỳ D. San hơ Câu 54.Động vật nào sau đây cĩ năm đơi chân bị và năm đơi chân bơi: A Tơm B. Giun tơ C. Hải quỳ D. San hơ Câu 55.Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản: A Khơng cĩ sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái B. Ưu thế hơn so với sinh sản hữu tính C. Cĩ sự thụ tinh D. Cả A,B,C đều đúng Câu 56.Các hình thức sinh sản vơ tính là: A Sự phân đơi cơ thể B. Sinh con C. Mọc chồi D. Cả A và C đều đúng Câu 57.Các lồi nào sau đây sinh sản bằng cách phân đơi: A San hơ,thuỷ tức B. San hơ,trùng biến hình C. Trùng biến hình,trùng giày D. Thuỷ tức,trùng roi
  4. Câu 58 : Đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của lớp chim khác với lớp bò sát ở chỗ : a. Hô hấp bằng phổi b. Phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí c. Phổi có nhiều vách ngăn d. Hô hấp bằng da Câu 59 :Đặc điểm chung của lớp Thú : a. Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi b.Là động vật hằng nhiệt c. Câu a và b d. Là động vật biến nhiệt Câu 60: Cá voi được xếp vào lớp Thú là : a. Chi trước biến thành vây bơi b. Mình hình thoi,cổ ngắn c. Cá voi sống hoàn toàn ở nước d. Nuôi con bằng tuyến sữa Câu 61: Đại diện dưới đây được xếp vào bộ guốc chẵn: a. Lợn, bò b. Ngựa, hươu c. Tê giác, trâu rừng d. Voi, tê giác. Câu 62 : Hệ tuần hoàn của Chim bồ câu được cấu tạo bởi : a. Tim 2 ngăn , 1 vòng tuần hoàn b. Tim 3 ngăn , máu nuôi cơ thề là máu pha c. Tim 3 ngăn có vách hụt, máu nuôi cơ thề là máu pha d. Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thề là máu đỏ tươi Câu 63: Đại diện nào sau đây được xếp vào lớp Thú? a. Cá chép, cá trích b. Cá voi, cá heo c. Cá nhám, cá vền d. Cá đuối, cá sấu Câu 64: Đại diện dưới đây được xếp vào bộ guốc lẻ? a. Lợn, hươu b. Voi, trâu rừng c. Tê giác, ngựa d. Lừa, hươu. Câu 65: Loài thú nào sau đây đẻ con và nuôi con trong túi da? a. Thú mỏ vịt b. Kanguru c. Khỉ d. Thỏ Câu 66: khi bay chim bồ câu hô hấp bằng ? a. Phổi b. Túi khí c. Ống khí d. Phổi và túi khí Câu 67: Chim bồ câu có thân nhiệt là? a. Hằng nhiệt b. Thấp nhiệt c. Cao nhiệt d. Biến nhiệt Câu 68: Đặc điểm răng của dơi là: a. Không có răng b. Nhọn, sắc c. Không nhọn, sắc d. Dẹt, có nhiều mấu cắc