Câu hỏi trắc nghiệm Tin học Lớp 5

docx 7 trang thaodu 38435
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Tin học Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_tin_hoc_lop_5.docx

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Tin học Lớp 5

  1. I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện : A. Tools - Insert Table B. Insert - Insert Tab C. Format - Insert Table D. Table - Insert Table Câu 2. Khi làm việc với Word xong, muốn t hoát khỏi, ta thực hiện A. View - Exit B. Edit – Exit C. Window - Exit D. File - Exit Câu 3. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện: A. Insert - Header and Footer B. Tools - Header and Footer C. View - Header and Footer D. Format - Header and Footer Câu 4. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là: A. Mở một hồ sơ mới B. Đóng hồ sơ đang mở C. Mở một hồ sơ đã có D. Lưu hồ sơ vào đĩa Câu 5. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: A. Ctrl – Z B. Ctrl – X C. Ctrl - V D. Ctrl - Y Câu 6. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo: A. Ctrl + A B. Alt + A C. Alt + F D. Ctrl + F Câu 7. Để kết thúc việc trình chiếu trong PowerPoint, ta bấm: A. Phím 10 B. Phím ESC C. Phím Enter D. Phím Delete Câu 8. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ, ) của Slide, ta thực hiện : A. Format - Slide Layout B. View - Slide Layout C. Insert - Slide Layout D. File - Slide Layout 1
  2. Câu 9. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: A. Table - Cells B. Table - Merge Cells C. Tools - Split Cells D. Table - Split Cells Câu 10. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh: A. Table - Merge Cells B. Tools - Split Cells C. Tools - Merge Cells D. Table - Split Cells Câu 10. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì? A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Một nghĩa khác Câu 11. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là: A. Xóa tệp văn bản B. Chèn kí hiệu đặc biệt C. Lưu tệp văn bản vào đĩa D. Tạo tệp văn bản mới Câu 12. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình chiếu tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện : A. File - View Show B. Window - View Show C. Slide Show - View Show D. Tools - View Show Câu 13. Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện: A. Edit - New Slide B. File - New Slide C. Slide Show - New Slide D. Insert - New Slide Câu 14. Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện: A. Format - Slide Design B. Tools - Slide Design C. Insert - Slide Design D. Slide Show - Slide Design 2
  3. Câu 15. Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là : A. Cuối năm 1999 B. Cuối năm 1998 C. Cuối năm 1997 D. Cuối năm 1996 Câu 16. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện: A. File - Delete Slide B. Edit - Delete Slide C. Tools - Delete Slide D. Slide Show - Delete Slide Câu 17.Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm : A. Phím F5 B. Phím F3 C. Phím F1 D. Phím F10 Câu 18. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện: A. File - Save B. File - Save As C. Window - Save D. Window - Save As Câu 19. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ? A. Shift+Home B. Atl+Home C. Ctrl+Home D. Ctrl+Alt+Home Câu 20. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục : A.Portrait B. Right C. Left D. Landscape Câu 21. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện: A. SlideShow-CustomAnimation, rồi chọn Remove B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete C. Cả 2 câu đều đúng. 3
  4. D. Cả 2 câu đều sai Câu 22. Nháy chuột nhanh hai lần liên tiếp gọi là? A. Nháy chuột B. Nháy đúp chuột C. Di chuyển chuột Câu 23. Đâu là biểu tượng chương trình Word? A. B. C. D. Câu 24. Máy tính để bàn có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25. Kết quả làm việc của máy tính hiện ra trên? A. Bàn phím B. Bộ xử lý C. Màn hình D. Thân máy Câu 26. Khi đọc truyện tranh, em nhận được thông tin dạng nào? A. Văn bản, âm thanh. B. Văn bản, hình ảnh. C. Âm thanh, hình ảnh. D. Văn bản, thông tin. Câu 27. Trong khi gõ phím, hàng phím nào luôn cần lấy làm chuẩn để xác định vị trí đặt các ngón tay? A. Hàng phím trên . B. Hàng phím dưới. C. Hàng phím số. D. Hàng phím cơ sở. Câu 28: Biểu tượng của thư mục có màu gì? A. XanH B. Vàng C. Đỏ D. Hồng Câu 29: Chương trình máy tính được lưu ở đâu? A. Chỉ trên đĩa cứng hoặc đĩa CD. B. Chỉ trên đĩa cứng họặc thiết bị nhớ flash (USB). C. Có thể lưu trên đĩa cứng, đĩa CD hoặc thiết bị nhớ flash (USB). Câu 30: Muốn vẽ hình tròn em cần nhấn giữ phím nào trong lúc kéo thả chuột A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Caps Lock Câu 31: Hãy chỉ ra công cụ vẽ hình E-líp? A. B. C. D. Câu 32: Em hãy chỉ ra các công cụ dùng để chọn một phần hình vẽ: A. B. C. D. 4
  5. Câu 33. Trong số các biểu tượng dưới đây, đâu là biểu tượng thư mục: A. B. C. D. Câu 34: Trong phần mềm Word, để chèn hình có sẵn, em thực hiện thao tác sau: A. Nháy chuột vào Menu Insert\ Picture\Clip Art B. Nháy chuột vào Menu Insert\ Picture\WordArt C. Nháy chuột vào Menu Insert\ Picture\From File D. Nháy chuột vào Menu Table\ Delete\ Columns Câu 35. Trong phần mềm Word, để tạo bảng mới (Table) em thực hiện thao tác sau: A. Nháy chuột vào Menu Table\ Insert\ Table B. Nháy chuột vào Menu Table\ Delete\ Table C. Nháy chuột vào Menu Table\ Insert\ Row D. Nháy chuột vào Menu Table\ Delete\ Row Câu 36. Trong phần mềm Word, em sử dụng nút lệnh nào để sao chép văn bản? A. và B. và C. và Câu 37. Để thụt lề đoạn văn bản Em bôi đen văn bản, sau đó: A. Nháy vào nút lệnh để giảm kích thước thụt lề. B. Nháy vào nút lệnh để giảm kích thước thụt lề. Câu 38. Câu 5. Em hãy chỉ ra đâu là biểu tượng của công cụ viết chữ lên hình vẽ? C Câu 39. Bộ phận nào của máy tính làm nhiệm vụ đưa thông tin vào? A. Màn hình B. Thân máy tính C. Loa D. Bàn phím và chuột Câu 40. Khi sử dụng công cụ vẽ hình chữ nhật, em cần nhấn giữ phím nào để vẽ được hình vuông? A. Phím Shift B. Phím Alt C. Phím Ctrl D. Phím Enter 5
  6. Câu 41: Để tạo thư mục ta thực hiện: A. Nháy chuột phải, chọn New Delete Folder B. Nháy chuột phải, chọn View Folder C. Nháy chuột trái, chọn New Folder D. Nháy chuột phải, chọn New Folder Câu 42: Câu 8. Để lật và quay hình vẽ ta sử dụng công cụ nào? A. B. C.C D. Câu 43: Để gõ được các ký tự nằm phía bên trên ở phím có hai ký hiệu ta làm thế nào? A. Sử dụng Caps Lock B. Nhấn giữ phím đó C. Sử dụng phím shift D. Nhấn phím đó hai lần Câu 44: Khi muốn kết thúc một đoạn văn bản ta dùng phím gì? A. Phím End. B. Phím Enter C. Phím cách. D. Phím Ctrl Câu 45: Ta muốn tải hình ảnh từ internet về máy tính thì ta nháy chuột vào dòng lệnh nào? A. Lưu hình ảnh thành . B. Sao chép hình ảnh thành . B. Dán hình ảnh thành D. Đăng hình ảnh thành . Câu 46 Trong các thao tác dưới đây thao tác nào là đổi tên tệp? M1 a. Nháy chọn Delete c. Nháy chọn Copy b. Nháy chọn Rename d. Cả 3 đều đúng Câu 47: Trong khi gõ phím, hàng phím nào luôn cần lấy làm chuẩn để xác định vị trí đặt các ngón tay ? A. Hàng phím dưới . B. Hàng phím cơ sở . C. Hàng phím số . D. Hàng phím trên . Câu 48: Dòng văn bản sau có mấy từ soạn thảo? " Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ." A. 7 Từ soạn thảo B.5 từ soạn thảo C. 6 từ soạn thảo D. 4 từ soạn thảo. Câu 49: Theo em ký tự nào sau đây không thể thiếu trong địa chỉ email? A. # B. & C. @ D. * Câu 50: Trong Microsoft Word, để đánh số trang vào cuối văn bản em thực hiện theo trình tự? A. Insert -> Page Numbe -> Top of page B. Insert → Page Number -> Botton of page C. Page Layout -> Orientation D. Page Layout -> Margins 6