Chuyên đề Hóa học 12: Giải bài toàn điện phân

doc 22 trang thaodu 8930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Hóa học 12: Giải bài toàn điện phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_hoa_hoc_12_giai_bai_toan_dien_phan.doc

Nội dung text: Chuyên đề Hóa học 12: Giải bài toàn điện phân

  1. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com GIẢI BÀI TOÀN ĐIỆN PHÂN Con đường tư duy: Catot (-) Anot (+) 3 2 2 2 Ag Fe Cu H Fe H2O NO3 ;SO4 không bị điện phân M n : M là kiềm; kiềm thổ; nhôm Nếu anot bằng Cu thì đầu tiên: không bị điện phân trong dung dịch: Cu 2e Cu2 H2O 2e 2OH H2  Sau đó thứ tự là: I Br Cl H2O 2H2O 4e 4H O2  Chú ý áp dụng bảo toàn electron It Bài cho I và t phải tính ngay n (F 96500;t s)  e F Khối lượng dung dịch điện phân giảm bao gồm kết tủa (Kim loại) và khí bay lên thường là O2 ;Cl2 ;H2 Chú ý trong nhiều TH cần áp dụng BT khối lượng. Một số chú ý khi giải bài tập - Chú ý về khối lượng kết tủa và bay hơi - Chú ý về thứ tự điện phân - Chú ý về điện cực (trơ hay không trơ) - Chú ý bảo toàn mol electron It - Cho I và t thì tính ngay số mol e trao đổi n e F Chú ý 1: Trả lời câu hỏi sản phẩm là gì? Chú ý 2: Đặt ẩn và áp dụng các định luật bảo toàn(BTE – BTNT có thể dùng tới BTKL) HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Câu 1: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,12 mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu được dung dịch X. Dung SƯU TẦM
  2. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản phẩm khử của NO3 là khí NO duy nhất). Giá trị của t và m lần lượt là A. 0,6 và 10,08. B. 0,6 và 8,96. C. 0,6 và 9,24. D. 0,5 và 8,96. I.t n 0,03 mol n 0,03mol n 0,06 mol t 0,6 s (giờ) anot Cl2 e F Chú ý: 4H NO3 3e NO 2H2O do đó dung dịch cuối cùng sẽ có n Fe2 n 0,12 0,06 0,06 mol BTDT n 0,165mol m 9,24g Cl Fe2 → Chọn C n 0,3 0,03mol NO3 Câu 2: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và NaCl 1,5M, với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là: A. 0,5M. B. 0,3M. C. 0,6M. D. 0,4M. nCu 0,25a mol It Ta có : n 0,3mol n n 0,15mol e Anot Cl2 n 0,375mol F Cl BTKL nCu x mol  64x 2y 17,15 0,15.71 Bên phía catot: n y mol BTE H2  2x 2y 0,3 x 0,1mol 0,25a a 0,4 mol → Chọn D y 0,05mol Câu 3: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và NaCl 1M với cường độ dòng điện 5A trong 3860s. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu 10,4g. Giá trị của a là : A. 0,125M B. 0,2M C. 0,129M D. 0,1M It 5.3860 Ta có : n 0,2mol n 0,4mol e F 96500 Cl Giả sử bên catot H2O đã bị điện phân : n 0,4a mol BTE Cu BTKL   10,4 64.0,4a 2(0,1 0,4a) 0,2.35,5 a 0,125mol n 0,1 0,4a H2 → Chọn A SƯU TẦM
  3. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 4: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Quan hệ giữa x và y là: A. x = 3y B. x = 1,5y C. y = 1,5x D. x = 6y Vì tỉ lệ số mol khí có ở 2 cực nên Cu2+ hết trước Cl- Bên catot : 2 Cu 2e Cu 2H2O 2e 2OH H2 Bên anot: 2Cl 2e Cl2 ne x 1 1 → Chọn n x BTE .x.2 2y x x 6y H2 3 3 D Câu 5: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và NaCl 1M, với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của a là: A. 0,129 M. B. 0,2M. C. 0,125 M. D. 0,25 M. Ta có ngay : n 0,1mol It Cl2 ne 0,2mol BTE BTKL 0,4a.2 2b 0,2 F  10,4 nCu 0,4a mol 0,4a.64 2b 3,3 n 0,4mol Cl n b mol H2 a 0,125mol → Chọn C b 0,05mol Câu 6: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catot và thời gian điện phân là: A. 3,2 gam và 2000 giây. B. 2,2 gam và 800 giây. C. 6,4 gam và 3600 giây. D. 5,4 gam và 800 giây. nCu a mol Ta có :n 0,05mol H2 It n 0,05mol BTE n 4.0,05 0,2mol t 2000s O2 e F SƯU TẦM
  4. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BTE  2a 0,1 0,2 a 0,05 mKl mCu 0,05.64 3,2(g) → Chọn A Câu 7: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là: A. 2,25.B. 1,5.C. 1,25.D. 3,25. nCu a mol 64a 32b 8 Ta có :8g a 0,1mol n b mol 2a 4b O2 BTKL 0,2x.64 16,8 12,4 0,1.64 0,2x.56 x 1,25 → Chọn C Câu 8: Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO 3)2 sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5.Cho thanh sắt vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất.Tính a? A.0,2B.0,4C.0,6D.0,5 Cl 1e Cl Cu2 2e Cu 2H2O 4e 4H O2 (xmol)  0,2 4x 0,2.35,5 32x .64 21,5 x 0,05 n 0,2 2 Cu n 0,2mol NaNO3 BTNT.nito n 4x 0,2 n 0,05  H NO 2a 0,05 0,2 nFe(NO ) : 3 2 2 2a 0,05 0,2 2,6 56. 64(a 0,2) a 0,4mol → Chọn B 2 Câu 9: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl 3, 0,2 mol CuSO4 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là: A. 4,48. B. 11,20. C. 5,60. D. 5,04. 3 2 Cl : 0,4; Fe 1e Fe ; 2Cl 2e Cl2 2 Cu 2e Cu 2H2O 4e 4H O2 SƯU TẦM
  5. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,2 mol V 4,48 Cl2 1  ne nhận = 0,5 → 0,5 0,4 nO 0,025 mol V2 0,56lit 2 4 V1 V2 V 4,48 0,56 5,04 lít → Chọn D Câu 10 : Điện phân 200 ml dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở catot thì mất 2 giờ, khi đó khối lượng catot tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch X là: A. 0,1M. B. 0,075M. C. 0,05M. D. 0,15M 64a 108b 4,2 n 2 a mol Cu BTE a 0,015mol Ta có :→  0,804.2.60.60 n b mol Ag 2a b 0,06 b 0,03mol 96500 Chọn B BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu 2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là: A. 0,375M. B. 0,420M. C. 0,735M D. 0,750M. Câu 2: Điện phân 200 ml dung dịch Fe(NO 3)2. Với dòng điện một chiều cường độ dòng điện 1A trong 32 phút 10 giây thì vừa điện phân hết Fe2+, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì thu được 0,28 gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là: A. 0,16 gam.B. 0,72 gam. C. 0,59 gam. D. 1,44 gam. Câu 3: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 với điện cực trơ,có màng ngăn đến khi H 2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catot thu 1,28 gam kim loại đồng thời tại anot thu 0,336 lít khí(đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch sau điện phân là: A.12B. 2C.13D.3 SƯU TẦM
  6. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 4: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là: A. 1,25. B. 1,40. C. 1,00. D. 1,20. Câu 5: Điện phân 400ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 1M và NaCl 1M một thời gian đến khi ở catôt thu được 4,48 lít khí thì dừng điện phân. Thể tích khí thu được ở anôt là (các khí cùng đo ở đktc): A. 11,2 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít. Câu 6: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khí thoát ra ở catot là 2,24 lít ở (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch tạo thành hoà tan tối đa 4 gam MgO. Mối liên hệ giữa a và b là: A. 2a - 0,2 =b B. 2a = b. C. 2a < b. D. 2a = b - 0,2. Câu 7. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO 3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là: A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,3. Câu 8. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol KCl và b mol CuSO 4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cho đến khi dung dịch vừa hết màu xanh thì thu được 1,12 lít khí (đktc) và 500 ml dung dịch có pH bằng 1. Giá trị của a và b lần lượt là: A. 0,0475 và 0,054B. 0,0725 và 0,085 C. 0,075 và 0,0625D. 0,0525 và 0,065 Câu 9. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất là 100%) dung dịch X chứa 0,02 mol CuCl2; 0,02 mol CuSO4 và 0,005 mol H2SO4 trong thời gian 32 phút 10 giây với cường độ dòng điện không đổi là 2,5 ampe thì thu được 200 ml dung dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là: A. 1,78. B. 1,00. C. 0,70. D. 1,08. SƯU TẦM
  7. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 10. Hòa tan 0,89 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Điện phân hoàn toàn dung dịch Y thì chỉ có 0,65 gam kim loại thoát ra ở catot. Tổng số mol của A và B trong hỗn hợp X là 0,02 mol. Hai kim loại A và B là: A. Cu và MgB. Cu và CaC. Zn và MgD. Zn và Ca. Câu 11: Để bảo vệ vật bằng sắt, người ta mạ Ni ở bề ngoài vật bằng cách điện phân dung dịch muối Ni 2+ với điện cực catot là vật cần mạ, anot là một điện cực làm bằng Ni. Điện phân với cường độ dòng điện 1,93 ampe trong thời gian 20.000s. Tính bề dày lớp mạ nếu diện tích ngoài của vật là 2 dm2; tỉ trọng của Ni là 8,9 g/cm3. A. 0,066cm. B. 0,033cm. C. 0,066mm. D. 0,033mm. Câu 12: Hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2 và KCl . Cho 80,7 gam X tan hết vào H 2O thu được dd Y. Điện phân dung dịch Y (có màng ngăn,điện cực trơ) đến khi H 2O bắt đầu điện phân ở hai cực thì dừng điên phân. Thấy số mol khí thoát ra ở anot bằng 3 lần số mol khí thoát ra từ catot. Lấy ½ dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được y gam kết tủa. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của y là: A. 86,1B.53,85C.43,05D.29,55 Câu 13: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở catot thì mất 2 giờ, khi đó khối lượng catot tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch X là: A. 0,1M. B. 0,075M. C. 0,05M. D. 0,15M Câu 14. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO4 và 0,1 mol NaCl , kim loại thoát ra khi điện phân hoàn toàn bám vào catot . Khi ở catot khối lượng tăng lên 12,8g thì ở anot có V lít khí thoát ra . Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 2,8 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít Câu 15: Điện phân dung dịch gồm 18,8g Cu(NO3)2 và 29,8 gam KCl(điện cực trơ,màng ngăn).Sau một thời gian khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam so với ban đầu,thể tích dung dịchlà 400ml. Nồng độ mol/lit các chất trong dung dịch sau điện phân là: SƯU TẦM
  8. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A.C 0,5M; C 0,25M;C 0,25M KCl KNO3 KOH B.C 0,25M; C 0,25M;C 0,25M KCl KNO3 KOH C.C 0,375M;C 0,25M;C 0,25M KCl KNO3 KOH D. C 0,25M; C 0,5M; C 0,25M KCl KNO3 KOH Câu 16. Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1 M và Zn(NO3)2 0,15M với cường độ dòng điện I = 1,34A trong 72 phút. Số gam kim loại thu được ở catot sau điện phân là: A. 3,45gB. 2,80gC. 3,775gD. 2,48g Câu 17. Điện phân Al2O3 nóng chảy, anot làm bằng C, ở anot thoát ra hỗn hợp khí (CO,CO2) có M=42. Khi thu được 162 tấn nhôm thì C ở anot bị cháy là: A. 55,2 tấn B. 57,6 tấn C. 49,2 tấn D. 46,8 tấn Câu 18: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất là 100%) dung dịch X chứa 0,02 mol CuCl2; 0,02 mol CuSO4 và 0,005 mol H2SO4 trong thời gian 32 phút 10 giây với cường độ dòng điện không đổi là 2,5 ampe thì thu được 200 ml dung dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là: A. 1,78. B. 1,00. C. 0,70. D. 1,08. Câu 19: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO 3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam? A. 6,4 gam B. 1,6 gam C. 18,8 gam D. 8,0 gam Câu 20: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,60M và CuSO 4 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện một chiều không đổi bằng 1,34A, trong 4 giờ. Số gam kim loại bám vào catot và số lít khí (ở đktc) thoát ra ở anot là A. 3,20 và 0,896. B. 6,40 và 0,896. C. 6,40 và 1,792. D. 3,20 và 1,792. Câu 21: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m là: A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam Câu 22: Điện phân với điện cực trơ (H = 100%) 100 gam dung dịch X chứa FeCl 3 16,25%; HCl 3,65% và CuCl2 13,5% trong 1 giờ 15 phút với cường độ dòng điện không SƯU TẦM
  9. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com đổi là 7,72 ampe thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y thay đổi thế nào so với khối lượng dung dịch X (biết khí sinh ra không tan trong nước và nước bay hơi không đáng kể)? A. giảm 12,72 gam. B. giảm 19,24 gam. C. giảm 12,78 gam. D. giảm 19,22 gam. Câu 23: Điện phân dung dịch X gồm x mol KCl và y mol Cu(NO 3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân thu được dung dịch Y (làm quỳ tím hóa xanh), có khối lượng giảm 2,755 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 2,32 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là : A. 3 : 4. B. 4 : 3. C. 5 : 3. D. 10 : 3. Câu 24: Điện phân (với điện cực trơ) 200ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là: A. 1,25. B. 2,25. C. 1,50. D. 3,25. Câu 25: Hòa tan 42,6g hỗn hợp một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl dư thu được dd X. Cô cạn dd X lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 13,44lit (đktc) ở anot và a gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là: A. 33,0 B. 18,9 C. 11,7 D. 7,12 Câu 26: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là: A. 1,25. B. 1,40. C. 1,00. D. 1,20. Câu 27: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khí thoát ra ở catot là 2,24 lít ở (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch tạo thành hoà tan tối đa 4 gam MgO. Mối liên hệ giữa a và b là: SƯU TẦM
  10. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 2a - 0,2 =b B. 2a = b. C. 2a < b. D. 2a = b - 0,2. Câu 28: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là: A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,3. Câu 29: Dung dịch A chứa 0,5 mol CuSO4 và x mol KCl. Điện phân dung dịch A đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai điện cực thì ngừng lại,thu được dung dịch B. Dung dịch B hòa tan vừa đủ 0,1mol Zn(OH)2. Hãy xác định giá trị của x? A. 0,1B. 0,2C.0,4D.0,8 Câu 30: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị điện phân ở hai điện cực thì ngừng điện phân. Ở anot thu được 4,48 lít khí (đktc), dung dịch sau điện phân hòa tan 4,08 gam Al2O3. Giá trị lớn nhất của m là: A. 30,04. B. 49,00. C. 57,98. D. 60,08. Câu 31: Điện phân 400ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 1M và NaCl 1M một thời gian đến khi ở catôt thu được 4,48 lít khí thì dừng điện phân. Thể tích khí thu được ở anôt là (các khí cùng đo ở đktc): A. 11,2 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít. Câu 32: Điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot . Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X vào 200ml dd NaOH( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05 M( giả thiết thể tích dd không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dd NaOH là: A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M Câu 33. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Ag với cường độ dòng điện 3,86 A, trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%).Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là: A. 3000 B. 5000 C. 3600 D. 2500 SƯU TẦM
  11. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 34: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 với điện cực trơ,có màng ngăn đến khi H 2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catot thu 1,28 gam kim loại đồng thời tại anot thu 0,336 lít khí(đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch sau điện phân là: A. 12B. 2 C. 13 D. 3 Câu 35: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO4 (với điện cực trơ) đến khi khí thoát ra ở cả 2 điện cực đều là 0,02 mol thì dừng lại. Coi thể tích dung dịch không đổi. Giá trị pH của dung dịch sau điện phân là: A. 1,4. B. 1,7. C. 2,0. D. 1,2. Câu 36. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO 4; 0,12 mol Fe2(SO4)3 và 0,44 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2 ampe. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 26055 giây điện phân là: A. 5,488 lítB. 5,936 lítC. 4,928 lít.D. 9,856 lít. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp X gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào nước dư, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch Z. Cô cạn toàn bộ Z thu được hỗn hợp muối khan T. Điện phân nóng chảy hoàn toàn T với điện cực trơ, thu được 2,464 lít khí (đktc) ở anot và m gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của m là: A. 2,94. B. 3,56. C. 3,74. D. 3,82. Câu 38: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là: A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,2. Câu 39: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam chất rắn. Giá trị của t là: A. 1,20. B. 0,25. C. 1,00. D. 0,60. SƯU TẦM
  12. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 40. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe 2(SO4)3, 0,2 mol CuSO4 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là: A. 3,92. B. 5,6. C. 8,86. D. 4,48. Câu 41. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO 4và NaCl bằng điện cực trơ,có màng ngăn đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân.Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ1,16 gam Fe3O4 và ở anot của bình điện phân có 448ml khí bay ra(đktc).Khối lượng dung dịch giảm sau khi điện phân là: A.7,10. B.1,03. C.8,60. D.2,95. Câu 42: Cho dòng điện có cường độ I = 3 ampe đi qua một dung Cu(NO3)2 trong một giờ, số gam Cu được tạo ra là: A. 3,58gam. B. 1,79gam. C. 7,16gam. D. 3,82gam. Câu 43: Điện phân có màng ngăn 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,5M và NaCl 2,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 7,5A trong 3860 giây thu được dg X. X có khả năng hoà tan m gam Zn. Giá trị lớn nhất của m là: A. 9,75. B. 3,25. C. 6,5. D. 13. Câu 44. Hòa tan 58,5 gam NaCl vào nước được dung dịch X nồng độ C%. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ có màng ngăn cho tới khi anot thoát ra 63,5 gam khí thì được dung dịch NaOH 5%. Giá trị của C là: A. 5,85.B. 6,74. C. 8,14. D. 6,88. Câu 45: Điện phân 100ml dung dịch CuSO 4 0,2M với cường độ dòng điện I=9,65A. Tính khối lượng Cu bám vào catôt sau khoảng thời gian điện phân là t 1=200 giây và t2=500 giây (giả thiết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, toàn bộ kim loại sinh ra đều bám vào catot). A. 0,64 gam và 1,6 gam B. 0,32 gam và 0,64 gam C. 0,32 gam và 1,28 gam D. 0,64 gam và 1,28 gam Câu 46. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng, dòng điện có I = 1,34 trong 15 phút. Sau khi điện phân khối lượng hai điện cực thay đổi như thế nào ? A. Catot tăng 0,4 gam và anot giảm 0,4 gam SƯU TẦM
  13. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com B. Catot tăng 3,2 gam và anot giảm 0,4 gam C. Catot tăng 3,2 gam và anot giảm 3,2 gam D. Catot tăng 0,4 gam và anot giảm 3,2 gam ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án D du n 0,025mol n n 2 n 0,025mol H2 S CuS Cu H2 S nCu a 64a 32b 4 m  4g a 0,05mol n b 2a 4b O2 Cu2 : 0,075 D Câu 2: Chọn đáp án C n 2 0,01 n 0,02mol It  Fe NO3 n 0,02mol e F 0,02 n  0,005mol O2 4 n 0,005mol Fe(NO3 )2 0,28Fe nNO 0,005mol   m  m(O2 ; Fe; NO) 0,59g Câu 3: Chọn đáp án B nCu 0,02 mol ne 0,04 mol a b 0,015 n a mol BTE Ta có: Cl2  nanot 0,015mol 2a 4b 0,04 n b mol O2 a 0,01 b 0,005 n 4b 0,02 mol H Câu 4: Chọn đáp án D Ag 1e Ag 2H2O 4e 4H O2 a(mol) 4H NO3 3e NO 2H2O n : 0,3 NO3 0,3 a 4 a nFe NO : n : 3 2 2 NO 4 SƯU TẦM
  14. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Bảo toàn khối lượng ta có ngay : 0,3 a 22,4 108(0,3 a) 34,28 56. 4 a 0,12 t 1,2h 2 Câu 5: Chọn đáp án B n 2 0,4 mol Cu n 0,2 mol Cl2 ne 1,2 mol n n 0,2 mol anot B catot H2 1,2 0,4 nO 0,2 mol n 0,4 mol 2 4 Cl Câu 6: Chọn đáp án B Cu2 2e Cu Catot n 2a 0,2 e 2H2O 2e 2OH H2 Cl 1e Cl b 2a Anot 2H2O 4e 4H O2 ne b 0,2 n 0,1 n 0,2 MgO H Câu 7. Chọn đáp án B Cl 1e Cl Cu2 2e Cu 2H2O 4e 4H O2 (amol)  0,2 4a 0,2.35,5 32a .64 21,5 a 0,05 ndp 0,2 2 Cu n 0,2mol NaNO3 BTNT .nito n 4a 0,2mol n 0,05mol  H NO 2x 0,05 0,2 nFe(NO ) 3 2 2 2x 0,05 0,2 1,8 56. 64(x 0,2) x 0,5mol 2 Câu 8. Chọn đáp án C Dung dịch hết màu xanh nghĩa là Cu2+ vừa hết. PH = 1 H 0,1 n 0,5.0,1 0,05; 2H O 4e 4H O . H 2 2 n 0,0125mol O2 BTE 0,05  n 0,125mol b 0,0625mol n 0,0375 a 0,075mol e Cl2 Câu 9. Chọn đáp án B SƯU TẦM
  15. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cl 1e Cl It 2,5.1930 n 0,05mol 2H O 4e 4H O n 0,02 mol e 2 2  H F 96500 0,01 0,01 H 0,1 B Câu 10. Chọn đáp án C Câu này ta nên thử đáp án, thấy ngay 0,01.65 + 0,02.24 = 0,89 g Câu 11: Chọn đáp án A It 1,93.20000 n 0,4 mol n 0,2 mol m 0,2.59 11,8g e F 96500 Ni Ni Ta xem lớp mạ là khối HCN: m 11,8 V 200.h Ni h 0,0066 (cm) → Chọn A HCN d 8,9.200 Câu 12: Chọn đáp án B n : a mol BTKL 180a 74,5b 80,7 Fe(NO3 )2 a 0,2 mol 80,7 b catot b BTE b 0,6 mol nKCl : b mol nH mol  2a 2 b 2 6 6 1 2 Y Fe : 0,1 Ag : 0,1 2 y 53,85 Cl : 0,3 AgCl : 0,3 Câu 13: Chọn đáp án B 64a 108b 4,2 n 2 : a mol Cu BTE a 0,015mol B  0,804.2.60.60 n : b mol Ag 2a b 0,06 b 0,03mol 96500 Câu 14. Chọn đáp án B 2 nCu 0,2 0,3 Cu Chưa bị điện phân hết →ne=0,4 2Cl 2e Cl2  ; 2H2O 4e 4H O2  0,1 0,1 0,05 0,3 0,075 V (0,05 0,075).22,4 2,8(lit) Câu 15: Chọn đáp án D SƯU TẦM
  16. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Đây là bài tập khá đơn giản chúng ta có thể làm mẫu mực. Tuy nhiên chỉ cần nhìn nCu(NO ) : 0,1 qua đáp án là được. Vì 3 2 dễ thấy Cu2+ bị điện phân hết khi đó nKCl : 0,4 0,2 0,2NO3 0,2KNO3 KNO3  0,5 0,4 Câu 16. Chọn đáp án A It ne 0,06 mol ; Ag Ag F 0,02 Cu2 Cu 0,01 Zn2 Zn 0,01 Câu 17. Chọn đáp án B nCO a mol 162 nCO 0,6 mol M 42 n 6 mol n 9 mol m 4,8.12g B n b mol Al 27 O CO 4,2 mol C CO2 2 Câu 18: Chọn đáp án B Cl 1e Cl It 2,5.1930 n 0,05mol 2H O 4e 4H O n 0,02 mol e 2 2  H F 96500 0,01 0,01 H 0,1 B Câu 19: Chọn đáp án D Cu2 2e Cu 0,2 m  0,1.64 32. D 4 2H2O 4e 4H O2 Câu 20: Chọn đáp án C Cu 2e Cu n 0,06 mol It Cl2 n 0,2 2Cl 2e Cl n  C e F 2 n 0,02 mol O2 2H2O 4e 4H O2 Câu 21: Chọn đáp án D SƯU TẦM
  17. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com nAg 0,02 mol n 0,04 mol m 0,02.108 0,02.64 3,44g Cu2 It 5.1158 n 0,06 mol e F 96500 Câu 22: Chọn đáp án B nFeCl 0,1mol 3 It 7,72.75.60 n 0,1mol n 0,36 mol HCl e F 96500 n 0,1mol CuCl2 Ta có : Fe3 1e Fe2 (0,1) 2Cl 2e Cl2 2 Anot catot Cu 2e Cu(0,1) 0,36 0,18 2H 2e H (0,03) 2 m  m m m 0,18.71 0,1.64 0,03.2 19,24g Cl2 Cu H2 Câu 23: Chọn đáp án D Do dung dịch Y làm xanh quỳ nên Cl 1e Cl Cu2 2e Cu BTE x 2y a x x y 2y BTKL  2,755 35,5x 64y a 2H O 2e 2OH H 2 2 OH AgOH Ag O n 0,01 a a a 0,5a 2 Ag2O a 0,02 mol x 10 Có ngay: x 0,05mol y 3 y 0,015mol Câu 24: Chọn đáp án A Dung dịch vẫn còn màu xanh → Cu2+ chưa bị điện phân hết. nCu a mol 64a 32b 8 a 0,1mol m  n b mol BTE 2a 4b b 0,05mol O2 x 1,25 n n 0,2x FeSO4 SO4 Fe Y BTKL  16,8 64(0,2x 0,1) 12,4 0,2x.56 Câu 25: Chọn đáp án A Kim loai: a gam 42,6 mO 42,6 a 42,6 a Bảo toàn e : .2 0,6.2 a 33g 16 Câu 26: Chọn đáp án D SƯU TẦM
  18. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Ag 1e Ag; 2H2O 4e 4H O2 a(mol) 4H NO3 3e NO 2H2O n 0,3mol NO3 0,3 a 4 a nFe NO mol n mol 3 2 2 NO 4 Bảo toàn khối lượng ta có ngay: 0,3 a 22,4 108(0,3 a) 34,28 56. 4 a 0,12 mol t 1,2h 2 Câu 27: Chọn đáp án B Cu2 2e Cu Catot n 2a 0,2 e 2H2O 2e 2OH H2 Cl 1e Cl b 2a Anot 2H2O 4e 4H O2 ne b 0,2 n 0,1 n 0,2 mol MgO H Câu 28: Chọn đáp án B Cl 1e Cl Cu2 2e Cu 2H2O 4e 4H O2 (amol)  0,2 4a 0,2.35,5 32a .64 21,5 a 0,05 ndp 0,2 2 Cu n 0,2mol NaNO3 BTNT .nito n 4a 0,2 n 0,05  H NO 2x 0,05 0,2 nFe(NO ) 3 2 2 2x 0,05 0,2 1,8 56. 64(x 0,2) x 0,5mol 2 Câu 29: Chọn đáp án D + Nhìn nhanh thấy số mol KOH to nhất là 0,8 < 1.Nên chất hòa tan Zn(OH)2 là H BTE nZn OH 0,1 n 0,2mol  0,5.2 x 0,2 x 0,8mol 2 H Câu 30: Chọn đáp án C - Trường hợp 1: Al2O3 bị tan bởi OH có ngay : SƯU TẦM
  19. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 0,4 0,08 nAl O 0,04 mol n 0,08mol nCu 0,16 mol 2 3 OH 2 n 0,2 n 0,4 mol Cl2 e nCuSO 0,16 mol m 72,4 4 nNaCl 0,4 mol + Trường hợp 2: Al2O3 bị tan bởi H có ngay : n 0,06 mol BTNT.oxi O2 n 0,04 mol  n 0,04.3.2 0,24 mol Al2O3 H nCl 0,14 mol 2 0,06.4 0,14.2 nCu 0,26 mol 2 nCuSO 0,26 mol m 57,98 4 nNaCl 0,28mol Câu 31: Chọn đáp án B n 2 0,4 mol Cu n 0,2 mol Cl2 ne 1,2 mol n n 0,2 mol anot B catot H2 1,2 0,4 nO 0,2 mol n 0,4 mol 2 4 Cl Câu 32: Chọn đáp án C n 0,005mol n 0,005mol n 0,005mol NaCl Cu Cl2 nNaClO 0,005mol 0,01 NaOH 0,05 0,1M ban dau 0,2 Câu 33. Chọn đáp án D + + Ag + 1e Ag; 2H2O - 4e 4H + O2 ↑ a a a a 0,2 0,25a nH+ = a mol → nNO = a/4 → n Fe(NO3 )2 2 BT tổng khối lượng kim loại : 0,2 0,25a 0,2. 108 + 16,8 = 108a + 22,7 + 56. 2 → a = 0,1mol → t = Đáp án D Câu 34: Chọn đáp án B SƯU TẦM
  20. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com nCu 0,02 mol ne 0,04 mol a b 0,015 n a mol BTE Cl2  nanot 0,015mol 2a 4b 0,04 n b mol O2 a 0,01mol b 0,005mol n 4b 0,02 mol H Câu 35: Chọn đáp án B BTE n n 0,02 mol  n 0,02.4 0,08mol Anot O2 H 0,08 0,04 H 0,02 n n 0,02 mol BTE n 0,02.2 0,04 mol 2 catot H2 OH Câu 36. Chọn đáp án A It 2.26055 Ta có : n 0,54 mol e F 96500 n 0,22mol 2Cl 2e Cl2 Cl2 nanot 0,245 V 5,488lit Câu 37: Chọn 2H O 4e 4H O n 0,025mol 2 2 O2 đáp án C BTKL  5,5 m mO n 0,11 BTE ntrong X 0,11 BTKL m 5,5 0,11.16 3,74g Cl2 O Câu 38: Chọn đáp án D n 0,5a mol Cu2 It 5.96,5.60 n 0,3mol n 0,5mol e F 96500 Cl Vì 0,3.35,5 0,15.64 20,25 17,15 nên nước đã bị điện phân bên catot BTE 2b 2.0,5.a 0,3 a 0,2 mol n b mol H2 BTKL  17,15 0,3.35,5 0,5a.64 2b b 0,05mol Câu 39: Chọn đáp án A Ag 1e Ag 2H O 4e 4H O 4H NO 3e NO 2H O a mol 2 2 3 2 n 0,3mol NO3 0,3 a 4 Vậy ta sẽ có ngay : a nFe NO n mol 3 2 2 NO 4 0,3 a 22,4 108(0,3 a) 34,28 56. 4 Bảo toàn khối lượng ta có : 2 a 0,12 mol t 1,2h SƯU TẦM
  21. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 40. Chọn đáp án A Catot bắt đầu thoát khí nghĩa là H bắt đầu bị điện phân. Chú ý thứ tự điện phân là : Fe3 Cu2 H Fe2 Fe3 1e Fe2 Có ngay bên phía catot : n 0,2 0,2.2 0,6 mol 2 e Cu 2e Cu Bên Anot: n 0,05mol 2Cl 2e Cl2 BTE Cl2  V 0,175.22,4 3,92 lit 2H O 4e 4H O n 0,125mol 2 2 O2 Câu 41. Chọn đáp án D 2 2Cl 2e Cl2 Cu 2e Cu 2H2O 4e 4H O2 n 0,005mol n 0,02mol n 0,04mol Fe3O4 O H n 0,01mol n 0,02 0,01 0,01mol O2 Cl2 BTE  ne 0,01.4 0,01.2 0,06 mol nCu 0,03mol Có ngay: m  m(O2 ;Cl2 ;Cu) 0,01(71 32) 0,03.64 2,95 g Câu 42: Chọn đáp án A Thực chất các bài toán điện phân chỉ là BTE thông thường. Ta làm nhanh như sau: It 3.60.60 n n 0,112 mol BTE n e 0,056 mol m 3,58g e F 96500 Cu 2 Cu Câu 43: Chọn đáp án C nCuCl 0,05mol It 7,5.3860 2 n 0,35mol; n 0,3mol Ta có: Cl e n NaCl 0,25mol F 96500 Vậy Ccònl dư và Cu 2+ đã bị điện phân hết. 2 Bên catot : Cu 2e Cu; 2H2O 2e 2OH H2 BTE BTDT BTNT  n 0,2mol  n 2 0,1mol  mZn 0,1.65 6,5g OH ZnO2 Câu 44. Chọn đáp án B n 0,5mol Cl2 Ta có: n NaCl 1 mol Anot n 1,5mol O2 n 0,5.2 1,5.4 7 n 3,5mol e H2 SƯU TẦM
  22. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 1.40 0,05 C 6,74 5850 63,5 7 C Câu 45: Chọn đáp án D Ta có: It 9,65.200 It 9,65.500 n 0,02mol; n1 1 0,02 mol; n1 1 0,05mol Cu2 e F 96500 e F 96500 0,02 Vậy lần 1 Cu2+ chưa bị điện phân hết n 0,01mol m 0,64g Cu 2 1 2+ Lần 2 Cu bị điện phân hết và nước đã bị điện phân : m2 1,28g Câu 46. Chọn đáp án A It 1,34.15.60 n 0,0125mol ntan 0,4 mol e F 96500 Cu Chú ý: Anot bằng Cu nên bị tan. Khối lượng Cu tan sẽ chuyển thành Cu2+ sau đó Cu2+ lại biến thành Cu bên Catot SƯU TẦM