Chuyên đề Hóa học 12: Mô hình thí nghiệm, ứng dụng thực tế

doc 21 trang thaodu 4920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Hóa học 12: Mô hình thí nghiệm, ứng dụng thực tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_hoa_hoc_12_mo_hinh_thi_nghiem_ung_dung_thuc_te.doc

Nội dung text: Chuyên đề Hóa học 12: Mô hình thí nghiệm, ứng dụng thực tế

  1. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Mơ hình thí nghiệm, ứng dụng thực tế. PHẦN 1 : MƠ HÌNH THÍ NGHIỆM Câu 1 : Khí X trong thí nghiệm điều chế sau là : A.Cl2 . B.O2. C.H2. D.C2H2. Câu 2: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sơi của một số chất sau: Chất A, B, C lần lượt là các chất sau: A.C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. B.CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. C.CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D.CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 3 : Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế clo trong phịng thí nghiêm như sau: Dd HCl đặc 1 Eclen sạch để thu khí Clo dd dd H2SO4 NaCl đặc Hĩa chất được dung trong bình cầu (1) là: A.MnO2 B.KMnO4 C.KClO3 D.Cả 3 hĩa chất trên đều được. SƯU TẦM Page 1
  2. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 4: Cho Hình vẽ mơ tả sự điều chế Clo trong phịng Thí nghiệm như sau: Dd HCl đặc MnO2 Eclen sạch để thu khí Clo dd NaCl dd H2SO4 đặc dd NaCl dd H2SO4 đặc Vai trị của dung dịch NaCl là: A.Hịa tan khí Clo.B.Giữ lại khí hidroClorua. C.Giữ lại hơi nướcD.Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 5: Cho Hình vẽ mơ tả sự điều chế Clo trong phịng Thí nghiệm như sau: Dd HCl đặc MnO2 Eclen sạch để thu khí Clo dd NaCl dd H2SO4 đặc Vai trị của dung dịch H2SO4 đặc là: A.Giữ lại khí Clo.B.Giữ lại khí HCl C.Giữ lại hơi nướcD.Khơng cĩ vai trị gì. Câu 6:Cho Hình vẽ mơ tả sự điều chế Clo trong phịng Thí nghiệm như sau: Dd HCl đặc MnO2 SƯU TẦM Eclen sạch để thu Page 2 khí Clo dd NaCl dd H2SO4 đặc
  3. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Phát biểu nào sau đây khơng đúng: A.Dung dịch H2SO4 đặc cĩ vai trị hút nước, cĩ thể thay H2SO4 bằng CaO. B.Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khơ. C.Cĩ thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3 D.Khơng thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl. Câu 7: Cho Hình vẽ mơ tả sự điều chế Clo trong phịng Thí nghiệm như sau: Dd HCl đặc MnO 2 Eclen sạch để thu khí Clo dd dd H2SO4 đặc Khí Clo thu được trong bìnhNaCl eclen là: A.Khí clo khơB.Khí clo cĩ lẫn H 2O C.Khí clo cĩ lẫn khí HClD.Cả B và C đều đúng. Câu 8: Khí hidro clorua là chất khí tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohdric. Trong thí nghiệm thử tính tan của khí hidroclorua trong nước, cĩ hiện tượng nước phun mạnh vào bình chứa khí như hình vẽ mơ tả dưới đây. Nguyên nhân gây nên hiện tượng đĩ là: A.Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình. B.Do HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình. C.Do trong bình chứa khí HCl ban đầu khơng cĩ nước. D.Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng Câu 9: Cho hình vẽ mơ tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phịng thí nghiệm NaCl (r) + Phát biểu nào sau đây là khơng đúng: H2SO4(đ) SƯU TẦM Page 3
  4. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A.NaCl dùng ở trạng thái rắn B.H2SO4 phải đặc C.Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phịng. D.Khí HCl thốt ra hịa tan vào nước cất tạo thành dung dịch axit Clohidric Câu 10: Cho hình vẽ mơ tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phịng thí nghiệm: Phải dùng NaCl rắn, H2SO4 đặc và phải đun nĩng vì: NaCl (r) + H2SO4(đ) A.Khí HCl tạo ra cĩ khả năng tan trong nước rất mạnh. B.Đun nĩng để khí HCl thốt ra khỏi dung dịch C.Để phản ứng xảy ra dễ dàng hơn D.Cả 3 đáp án trên. Câu 11: Cho thí nghiệm sau: dd HCl đặc Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là: A.Cĩ khí màu vàng sinh ra, đồng thời cĩ kết tủa B.Chỉ cĩ khí màu vàng thốt ra MnO2 C.Chất rắn MnO2 tan dần D.Cả B và C Câu 12: Trong phịng thí nghiệm khí oxi cĩ thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 cĩ MnO2 làm xúc tác và cĩ thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy khơng khí.Trong các hình vẽ cho dưới đây, hinh vẽ nào mơ tả điều chế oxi đúng cách: KClO3 + MnO 2 KClO3 + MnO2 1 SƯU TẦM 2 Page 4
  5. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com KClO3 + KClO3 + MnO2 MnO2 A.1 và 2B. 2 và 3 C.1 và 3D. 3 và 4 3 4 Câu 13: Cho hình vẽ sau mơ tả quá trình điều chế ơxi trong phịng thí nghiệm: 1 2 3 Tên dụng cụ và hĩa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là: 4 A.1:KClO3 ; 2:ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí Oxi B.1:KClO3 ; 2:đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4: khí Oxi C.1:khí Oxi; 2: đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4:KClO3 D.1.KClO3; 2: ống nghiệm; 3:đèn cồn; 4:khí ox Câu 14: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm của oxi với Fe 1 3 Điền tên đúng cho các kí hiệu 1, 2, 3 đã cho: A.1:dây sắt; 2:khí oxi; 3:lớp nước 2 B.1:mẩu than; 2:khí oxi; 3:lớp nước Mẩu than C.1:khí oxi; 2:dây sắt; 3:lớp nước D.1:Lớp nước; 2:khí oxi; 3:dây sắt Câu 15: Cho phản ứng của oxi với Na: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A.Na cháy trong oxi khi nung nĩng. Na B.Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh. C.Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng Oxi Nước D.Hơ cho Na cháy ngồi khơng khí rồi mới đưa nhanh vào bình. Câu 16: Cho phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau: sắt Lớp nước Vai trị của lớp nước ở đáy bình là: O SƯU TẦM 2 Page 5 than
  6. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A.Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn. B.Hịa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước. C.Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh D.Cả 3 vai trị trên. Câu 17: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với Hidro như hình vễ sau, trong đĩ ống nghiệm 1 để tạo ra H2, ống nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là: S A.Cĩ kết tủa đen của PbS B.Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước. 1 C.Cĩ kết tủa trắng của PbS Zn + 2 D.Cĩ cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện. HCl dd Pb(NO3)2 Câu 18:cho thí nghiệm như hình vẽ: S Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 1 là: 1 A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 2 B.H2 + S → H2S Zn + HCl dd Pb(NO3)2 C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 Câu 19:Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: S Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là: A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 1 B.H + S → H S 2 2 Zn + 2 dd Pb(NO ) C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 HCl 3 2 D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 Câu 20: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: S Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là: A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 1 B.H2 + S → H2S Zn + 2 dd Pb(NO3)2 C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 HCl D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 Câu 21:Cho hình vẽ thu khí như sau: SƯU TẦM Page 6
  7. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2,HCl, SO2, H2S cĩ thể thu được theo cách trên? A.Chỉ cĩ khí H2 B.H2, N2, NH3, C.O2, N2, H2,Cl2, CO2 D.Tất cả các khí trên. Câu 22:Cho hình vẽ thu khí như sau: Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2,HCl,SO2, H2S cĩ thể thu được theo cách trên? A.H2, NH3, N2, HCl, CO2 B.H2, N2, NH3, CO2 C.O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl D.Tất cả các khí trên Câu 23: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau: Hình vẽ bên cĩ thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây? A.H2, N2, O2, CO2, HCl, H2SB.O 2, N2, H2, CO2 C.NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2 D.NH3, O2, N2, HCl, CO2 Câu 24: Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ,Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước cĩ nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước: A.Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ B.Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh C.Nước phun vào bình và vẫn cĩ màu tím D.Nước phun vào bình và chuyển thành khơng màu. Câu 25: Cho TN như hình vẽ, bên trong bình cĩ chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước cĩ nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: A.Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh B.Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng C.Nước phun vào bình và khơng cĩ màu D.nước phun vào bình và chuyển thành màu tím dd H SO Câu 26: Cho hình vẽ sau: 2 4 đặc Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa Br2: A.Cĩ kết tủa xuất hiện SƯU TẦM Page 7 dd Br2 Na2SO3 tt
  8. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com B.Dung dịch Br2 bị mất màu C.Vừa cĩ kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2 D.Khơng cĩ phản ứng xảy ra Câu 27:Cho hình vẽ sau: dd H2SO4 đặc Cho biết phản ứng nào xảy ra trong bình cầu: A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O dd Br2 Na2SO3 C. 2SO2 + O2 → 2SO3 tt D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr dd H2SO4 đặc Câu 28:Cho hình vẽ sau: Cho biết phản ứng xảy ra trong eclen? A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O dd Br2 Na2SO3 C. 2SO2 + O2 → 2SO3 tt D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr Câu 29: Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường. Cho biết ý nghĩa các chữ cái trong hình vẽ bên. A. a:Nhiệt kế; b:đèn cồn; c c:bình cầu cĩ nhánh; d d:sinh hàn; e: bình hứng(eclen). B.a: đèn cồn; b e b: bình cầu cĩ nhánh; c: Nhiệt kế; a SƯU TẦM Page 8
  9. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com d: sinh hàn e: bình hứng(eclen). C. a:Đèn cồn; b:nhiệt kế; c:sinh hàn; d:bình hứng(eclen); e:Bình cầu cĩ nhánh. D. a:Nhiệt kế; b:bình cầu cĩ nhánh; c:đèn cồn; d:sinh hàn; e:bình hứng. Câu 30: Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường. Vai trị của nhiệt kế trong khi chưng cất. A.Đo nhiệt độ của ngọn lửa Nhiệt kế B.Đo nhiệt độ của nước sơi Sinh hàn C.Đo nhiệt độ sơi của chất đang chưng cất D.Đo nhiệt độ sơi của hỗn hợp chất trong bình cầu. Bình cầu cĩ nhánh Bình hứng Đèn cồn Câu 31: Cho hình vẽ mơ tả quá trình chiết 2 chất lỏng khơng trộn lẫn vào nhau.Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Phễu chiết A.Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước B.Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên trên phễu chiết C.Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết D.Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước. Câu 32:Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ. Bơng và CuSO4(khan) Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào Hợp chất hữu cơ trong hợp chất hữu cơ. A.Xác định C và HB.Xác định H và Cl C.Xác định C và ND.Xác định C và S dd Ca(OH)2 Câu 33: Cho hình vẽ mơ tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Bơng và CuSO4(khan) Hãy cho biết sự vai trị của CuSO4 (khan) và biến đổi Hợp chất hữu cơ của nĩ trong thí nghiệm. SƯU TẦM Page 9 dd Ca(OH)2
  10. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A.Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. B.Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. D.Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng Câu 34: Cho hình vẽ mơ tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2. Bơng và CuSO4(khan) Hợp chất hữu cơ A.Cĩ kết tủa trắng xuất hiện B.Cĩ kết tủa đen xuất hiện C.Dung dịch chuyển sang màu xanh dd D.Dung dịch chuyển sang màu vàng. Ca(OH)2 Câu 35: Cho một lá sắt nhỏ tác dụng với dung dịch H2SO4 , thấy cĩ khí H2 thốt ra. Thể tích khí H2 thu được tương ứng với thời gian đo được như sau: đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thể tích H2 vào thời gian 100 90 90 85 89 ) 80 l 78 m ( 2 60 H 50 h c í 40 t ể h t 20 10 0 3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 thời gian(phút) Trong thời gian 1 phút lượng H2 thốt ra lớn nhất là bao nhiêu ml: A.40B.68C.47D.42 Câu 36: Cho hình vẽ mơ tả quá trình điều chế dung dịch X trong phịng thí nghiệm Cho hình vẽ mơ tả quá trình điều chế dung dịch X trong phịng thí nghiệm SƯU TẦM Page 10
  11. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com khí X HCl (1) Bông H2SO4 đặc (2) NaCl H2O Trong điều kiện thích hợp, dung dịch X cĩ thể phản ứng được với mấy chất trong số các chất sau : KMnO4, Na2CO3, Fe3O4, NaHCO3, Ag2O, Cu, Al, Al(OH)3, dung dịch AgNO3, dung dịch Ba(NO3)2 ? A. 10. B. 7. C. 9. D. 8. BẢNG ĐÁP ÁN 01. A 02. B 03. D 04. B 05. C 06.A 07. A 08. B 09. C 10. D 11. D 12. C 13. B 14. A 15. C 16. C 17. A 18. A 19. B 20.C 21.B 22. C 23. B 24. A 25. A 26. B 27. B 28. A 29.B 30.D 31. D 32. A 33. B 34. A 35. A 36. D PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1 : Chọn đáp án A Cĩ nhiều cách đề suy ra ngay đáp án là A. + Trong bốn khí trên chỉ cĩ Clo là cĩ màu vàng đặc trưng như màu trong ống nghiệm. + Các hĩa chất MnO2 và HCl là các hĩa chất quen thuộc để điều chế khí Clo trong PTN. t0 MnO2 4HCl  MnCl2 Cl2 2H2O + Với các khí O2 , H2 , C2H2 rất vơ lý. Câu 2: Chọn đáp án A Dựa vào liên kết hidro trong phân tử người ta cĩ thể so sánh được nhiệt độ sơi của các chất hữu cơ cĩ cùng số C hay cĩ khối lượng phân tử tương đương nhau. Dễ thấy về nhiệt độ sơi : Axit > ancol > andehit. Câu 3 : Chọn đáp án A SƯU TẦM Page 11
  12. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com +Về nguyên tắc Clo cĩ thể điều chế được từ cả ba chất MnO2, KClO3, KMnO4 .Tuy nhiên,chỉ MnO2 mới cần đun nĩng cịn KClO3, KMnO4 khơng cần đun nĩng. +Một điều nữa cũng cần chú ý là : KClO3, KMnO4 là các muối dễ bị nhiệt phân bởi nhiệt.Nên nếu dùng sẽ khơng thu được Clo sạch mà lẫn cả khí oxi. t0 MnO2 4HCl  MnCl2 Cl2 2H2O 2KMnO4 16HCl 2KCl 2MnCl2 8H2O 5Cl2 KClO3 6HCl KCl 3H2O 3Cl2 t0 2KMnO4  K2MnO4 MnO2 O2 0 3 KClO MnO2 :t  KCl O 3 2 2 t9 4KClO3  3KClO4 KCl Câu 4 : Chọn đáp án B Với mơ hình thí nghiệm như trên khí Clo thu được thường lẫn HCl và hơi nước.Nên người ta phải cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaCl để giữ HCl và qua dung dịch H2SO4 đặc để hút nước. Câu 5: Chọn đáp án C Theo lời giải thích từ câu 4 Câu 6: Chọn đáp án A (A).Sai vì nếu thay H2SO4 bằng CaO thì sau khi hút nước CaO biến thành Ca(OH)2 và lại tác dụng với khí Cl2. (B).Đúng vì hơi nước và HCl đã bị giữ lại. (C).Đúng.Cĩ thể thay thế được tuy nhiên khơng nên đun nĩng để tránh tạp chất Oxi. (D).Đúng vì NaCl + MnO2 khơng cĩ phản ứng để sinh ra khí Clo Câu 7: Chọn đáp án A Theo những lời giải thích bên trên. Câu 8 : Chọn đáp án B Đầu tiên các bạn cần hiểu bản chất nước bị phun mạnh vào bình như vậy là do áp suất giảm.Do đĩ chỉ cĩ phát biểu B hợp lý cịn các phát biểu khác là khơng hợp lý. (A) HCl cĩ tác dụng với nước nhưng nĩ khơng kéo nước .C thì khơng hợp lý. Câu 9 : Chọn đáp án C Mơ hình đã rất rõ ràng khi trên mơ hình ghi rõ NaCl là rắn và axit là đặc.Do đĩ : (A).Đúng (B).Đúng SƯU TẦM Page 12
  13. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com (C).Sai.Phản ứng cĩ đun,nĩng nên khơng xảy ra ở nhiệt độ thường. (D).Đúng. NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl. Câu 10: Chọn đáp án D Câu 11 : Chọn đáp án D t0 Khi cho HCl vào MnO2 sẽ cĩ phản ứng : MnO2 4HCl  MnCl2 Cl2 2H2O Nếu đun nĩng thì phản ứng xảy ra nhanh hơn.Do đĩ,hiện tượng là chất rắn tan dần và cĩ khí màu vàng Clo thốt ra. Câu 12 : Chọn đáp án C + Với thí nghiệm (1) và (2) là mơ hình đẩy nước.Dễ thấy mơ hình (2) khơng hợp lý vì khối lượng phân tử của O2 là 32 nặng hơn khơng khí M = 29.Nên nếu để ống nghiệm như vậy khí O2 sẽ khơng thốt hết lên được. + Với thí nghiệm (3) và (4) là mơ hình đẩy khơng khí.Trong mơ hình này muốn thu được oxi ta lợi dụng tính nặng hơn của Oxi đối với khơng khí để Oxi đẩy khơng khí ra khỏi bình khi đĩ trong bình ta sẽ thu được khí oxi.Để như thí nghiệm 4 thì khí O2 khĩ thốt ra và ống ngang vậy thì oxi cũng khơng chảy vào bình được. Một vấn đề cũng cần chú ý nữa là : Khi thực hiện thí nghiệm nhiệt phân, ống nghiệm cần được đặt nghiêng chứ khơng dựng thẳng đứng để bản quản độ bền của ống nghiệm. Câu 13 : Chọn đáp án B Mơ hình này rất trực quan.Dễ quan sát thấy : (1) là chất rắn để nhiệt phân cho ra Oxi nĩ phải là KClO3. (2) là đèn cồn. (3) là ống dẫn khí và đương nhiên (4) là khí O2 Câu 14 : Chọn đáp án A Trong thí nghiệm mơ hình đã ghi rõ mẩu than rồi .Mục đích của việc cĩ mẩu than để đốt nĩng thanh sắt giúp đẩy nhanh tốc độ phản ứng của Fe với oxi.Nên ta loại ngay B Với C vơ lý vì khí oxi phải khơng màu chứ khơng thể cĩ hình dạng như vậy được.Tương tự,D cũng vơ lý lớp nước khơng thẻ treo lơ lửng như vậy được. Câu 15: Chọn đáp án C Na và các kim loại kiểm cĩ tính khử rất mạnh khi tác dụng với Oxi tỏa nhiều nhiệt nên cĩ lớp nước ở đáy bình để hấp thụ nhiệt,tránh vỡ bình vì nhiệt.B đúng t0 Khi nung nĩng cĩ phản ứng : 2Na O2  Na 2O2 . A đúng. Để quan sát hiện tượng nhanh chĩng người ta cần phải mồi phản ứng bằng cách hơ nĩng Na ngồi khơng khí.D đúng. SƯU TẦM Page 13
  14. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 16 : Chọn đáp án C Phăn ứng của oxi với Fe tỏa nhiều nhiệt nên cần cĩ lớp nước ở đáy bình để hấp thụ nhiệt.Tránh vỡ bình do nhiệt độ tăng đột ngột. Câu 17 : Chọn đáp án A Dễ quan sát thấy cĩ H2 sinh ra từ 1 vì : Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. H2 thốt ra sẽ tác dụng với S được nung nĩng tạo H2S : H2 + S → H2S Sau đĩ H2S tác dụng với Pb(NO3)2 tạo kết tủa đen PbS. Câu 18 : Chọn đáp án A Theo lời giải thích ở câu 17. Câu 19 : Chọn đáp án B Theo lời giải thích ở câu 17. Câu 20 : Chọn đáp án C Theo lời giải thích ở câu 17. Câu 21 : Chọn đáp án B Để thu được khí theo mơ hình này thì khí phải nhẹ hơn khơng khí.Do đĩ các khí thỏa mãn là H2, N2, NH3.Với CO2, Cl2, HCl, SO2, H2S nặng hơn khơng khí cĩ M = 29 nên khơng hợp lý. Câu 22: Chọn đáp án C Mơ hình này ngược với mơ hình ở câu 21.Dùng để thu các khí cĩ M nặng hơn khơng khí.Đĩ là các khí: O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl Câu 23 : Chọn đáp án B Trong mơ hình muốn thu được khí thì khí đĩ phải ít tan trong nước.Do đĩ (A) khơng hợp lý vì HCl tan nhiều trong nước. (C) khơng hợp lý vì NH3 và HCl tan nhiều trong nước. (D) cũng khơng hợp lý vì cĩ NH3 và HCl. Câu 24 : Chọn đáp án A Vì HCl tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch cĩ tính axit mạnh nên : Áp suất trong bình giảm mạnh làm nước phun nên bình. Dung dịch cĩ tính axit làm quỳ tím chuyển thành đỏ. Chú ý : Khí HCl khơ khơng làm mất màu quỳ. Câu 25 : Chọn đáp án A Vì NH3 tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch cĩ tính bazo nên : Áp suất trong bình giảm mạnh làm nước phun nên bình. Dung dịch cĩ tính bazo làm quỳ tím chuyển thành xanh. Câu 26 : Chọn đáp án B SƯU TẦM Page 14
  15. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Với mơ hình thí nghiệm như thế này sẽ cĩ khí SO2 sinh ra do phản ứng. Na 2SO3 H2SO4 Na 2SO4 SO2  H2O Khí SO2 được dẫn tới bình chứa dung dịch brom và xảy ra phản ứng (làm mất màu nước brom) SO2 Br2 2H2O 2HBr H2SO4 Câu 27 : Chọn đáp án B Theo lời giải thích và phương trình ở câu 26. Câu 28 : Chọn đáp án A Theo lời giải thích và phương trình ở câu 26. Câu 29 : Chọn đáp án B Quan sát mơ hình dễ thấy (a) là đèn cồn vậy loại ngay A và D (b) là bình cầu cĩ nhánh loại C.Tới đây cĩ thể chọn B rồi. Câu 30 : Chọn đáp án D (A) Vơ lý ngay vì nhiệt kế cách xa ngọn lửa. (B) Vơ lý vì trong bình khơng phải chỉ cĩ riêng nước. (C) Cũng vơ lý vì muốn đo nhiệt độ sơi của chất chưng cất thì cần phải cĩ chất đĩ nguyên chất. Câu 31: Chọn đáp án D Nguyên tắc chiết là các chất lỏng sẽ được tách thành lớp.Chất nào nặng sẽ nặng đọng xuống dưới và được tách ra trước.Chất nhẹ sẽ được tách ra sau. (A), (B), (C) Đúng vì chất lỏng nhẹ nổi nên trên cịn chất nặng chìm xuống dưới. Câu 32 : Chọn đáp án A Mơ hình trên dùng để xác định các nguyên tố C, H trong các hợp chất hữu cĩ dựa vào những hiện tượng đặc trưng. Đầu tiên bơng tẩm CuSO4 dùng để xác định H vì khi CuSO4 khan khơng màu nhưng ngậm nước hoặc tan thành dung dịch sẽ biến thành màu xanh. Ca(OH)2 để xác định C vì HCHC cháy tạo CO2 gặp Ca(OH)2 dư sẽ tạo kết tủa trắng. Câu 33 : Chọn đáp án B Theo lời giải thích ở câu 32 Câu 34: Chọn đáp án A Theo lời giải thích ở câu 32 Câu 35 : Chọn đáp án A Từ đồ thị ta thấy H2 thốt ra nhiều nhất từ phút thứ 2 tới phút thứ 3. Lượng khí lớn nhất là : 60 – 20 = 40 (ml) Câu 36 : Chọn đáp án D SƯU TẦM Page 15
  16. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Mơ hình trên là mơ hình điều chế khí HCl : NaCl + H2SO4 (đặc/nĩng) → NaHSO4 + HCl Vì vậy dung dịch thu được cĩ thể phản ứng với : KMnO4, Na2CO3, Fe3O4, NaHCO3, Ag2O Al, Al(OH)3, dung dịch AgNO3 (1) 2KMnO4 16HCl 2KCl 2MnCl2 8H2O 5Cl2 (2) Na 2CO3 2HCl 2NaCl CO2 H2O (3) Fe3O4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H2O (4) NaHCO3 HCl NaCl CO2 H2O (5) Ag2O 2HCl 2AgCl H2O 3 (6) Al 3HCl AlCl H 3 2 2 (7) Al OH 3HCl AlCl 3H O 3 3 2 (8) AgNO3 HCl AlCl AgCl PHẦN 2 : HĨA HỌC ỨNG DỤNG Câu 1 : Cho các phát biểu và nhận định sau : (1) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO. (2) Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính (3) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin. (4) Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ơ nhiễm khơng khí Số phát biểu đúng là : A.2B.4C.3D.1 Câu 2: Ta tiến hành các thí nghiệm sau: MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO3 (2). Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3). Nhiệt phân NaNO3(4). Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ơ nhiễm mơi trường là: A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Câu 3: Để loại bỏ các ion trong nước thải chứa các ion Cu2+, Pb2+, Fe2+, Mn2+, Co2+ người ta dùng dung dịch nào sau đây cho vào nước thải? A. Ca(OH)2. B. Nước Javen. C. Nước Clo. D. KMnO4. Câu 4 : Cho các nhận định và phát biểu sau : (1). Trong thí nghiệm khi cĩ Hg rơi vãi người ta cĩ dùng nhiệt để loại bỏ. (2). Thành phần chính của khí thiên nhiên là C2H6 (3). Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến mơi trường vì nĩ rất độc. SƯU TẦM Page 16
  17. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com (4). Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu tồn cầu) tương ứng lần lượt là:CO2 ; SO2 , NO2 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3 ) (5). Người ta cĩ thể sát trùng bằng dd mối ăn NaCl, Chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dd NaCl từ 10-15 phút . Khả năng diệt khuẩn của dd NaCl là do dung dịch NaCl cĩ thể tạo ra ion Cl cĩ tính khử. (6).Trong khí thải cơng nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2, HF. Người ta dùng chất KOH để loại bỏ chúng. (7). Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đĩ chứng tỏ trong khí thải nhà máy cĩ khí SO2. Số phát biểu khơng đúng là : A.3B.4C.5D.6 Câu 5: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí như sau : (1) Do hoạt động của núi lửa (2) Do khí thải cơng nghiệp, khí thải sinh hoạt (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thơng (4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh (5) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước Những nhận định đúng là : A. (1), (2), (3)B. (2), (3), (5)C. (1), (2), (4)D. (2), (3), (4) Câu 6 : Cho các nhận định và phát biểu sau : (1). Để đánh giá sự ơ nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cơ đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ơ nhiễm bởi ion Cu2+ (2). Ăn gấc chín rất bổ cho mắt vì nĩ giầu Vitamin A. (3). Dãy gồm các chất và thuốc : cocain, seduxen, cafein đều cĩ thể gây nghiện cho con người. (4). Cĩ thể dùng SO2 để tẩy trắng giấy và bột giấy. (5). Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) giĩ, (3) mặt trời, (4) hố thạch.Cĩ hai nguồn năng lượng sạch. (6). Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, cĩ thể xịt vào khơng khí dung dịch NH3. Số phát biểu đúng là : A.2B.4C.3D.5 SƯU TẦM Page 17
  18. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 7: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thốt ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) Bơng khơ. (b) Bơng cĩ tẩm nước. (c) Bơng cĩ tẩm nước vơi. (d) Bơng cĩ tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp cĩ hiệu quả nhất là: oxit axit phản ứng với dung dịch Bazo A. (d)B. (c)C. (a)D. (b) Câu 8: Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta cĩ thể dùng bột lưu huỳnh . (b) Khi thốt vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là: A.2B. 3C. 4D. 1 Câu 9 : Cho các phát biểu và nhận định sau : (1) Chất NH4HCO3 được dùng làm bột nở. (2) Chất NaHCO3 được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. (3) Dùng nước đá và nước đá kho để bảo thực phẩm được xem là an tồn. (4) Phân bĩn, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng, cĩ tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại cĩ tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bĩn phân hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an tồn thường là 12 – 15. (5) Sự thiếu hụt nguyên tố Ca (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh lỗng xương. (6) Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) cĩ thể làm trong nước. (7) Một chất cĩ chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và cĩ tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất khơng bị bức xạ cực tím. Chất này là O3. Số phát biểu đúng là : A.7B.6C.5D.4 Câu 10: Sau khi thua trận, người tàu thường xây đền ch ùa để cất của cải để chờ mang về n ước.Nếu đến những nơi đền chùa đĩ về thường hay bị ốm rồi tử vong .Nếu bạn l à nhà hĩa học, muốn lấy được của cải thì làm cách nào sau đây? A. Cho giấm ăn vào B. Cho S vào C. Cho NaOH vào D. Gia nhiệt PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1 : Chọn đáp án A SƯU TẦM Page 18
  19. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com (1).Sai. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2 và NO2. (2).Đúng theo SGK. (3).Đúng.Theo SGK lớp 12. (4).Sai.Khí Ozon khơng gây ơ nhiễm khơng khí.Tuy nhiên,các bạn cần nhớ đặc điểm quan trọng sau.Khi nồng độ ozon nhỏ nĩ cĩ tác dụng diệt khuẩn làm khơng khí trong lành.Nhưng nếu nồng độ vượt quá mức cho phép sẽ cĩ tác hại đối với con người. Câu 2 : Chọn đáp án A 0 Thí nghiệm (1) cho khí Cl là khí độc gây ơ nhiễm : MnO 4HCl t MnCl Cl 2H O 2 2 2 2 2 0 3 Thí nghiệm (2) : Sinh ra Oxi : KClO MnO2 :t  KCl O 3 2 2 CaO,t0 Thí nghiệm (3) : Ra CH4 độc : CH3COONa NaOH  CH4 Na 2CO3 0 1 Thí nghiệm (2) : Sinh ra Oxi : NaNO t NaNO O 3 2 2 2 Câu 3 : Chọn đáp án A Muốn loại bỏ các ion này người ta phải kết tủa chúng.Chỉ cĩ Ca(OH)2 thỏa mãn mà giá cũng rẻ 2 2 nhất. Cu 2OH Cu(OH)2  Pb 2OH Pb(OH)2  2 2 Fe 2OH Fe(OH)2  Mn 2OH Mn(OH)2  2 Co 2OH Co(OH)2  Câu 4 : Chọn đáp án D (1)Sai.Chú ý hơi thủy ngân rất độc nếu hít phải sẽ rất nguy hiểm.Một điểm rất đặc trưng của Hg là tác dụng với S ở nhiệt độ thường tạo HgS khơng độc nên người ta dùng S để xử lí Hg. (2). Sai.Thành phần chính của khí thiên nhiên là CH4. (3). Sai.Khí độc là CO cịn CO2 được xem là chất ảnh hưởng tới mơi trường vì nĩ gây hiệu ứng nhà kính. (4). Đúng .Với các hợp chất CFC trước đây được dùng trong cơng nghiệp tủ lạnh nhưng hiện nay đã bị cấm sử dụng vì tính nguy hại của nĩ. (5). Sai . dung dịch NaCl cĩ thể sát trùng vì Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu và chết. (6). Sai.Về nguyên tắc cĩ thể dùng được nhưng khơng hợp lý về mặt kinh tế do KOH khá đắt.Nên người ta dùng Ca(OH)2 cũng rất hiệu quả mà giá lại rất rẻ. (7).Sai.SO2 khơng phản ứng với Pb(NO 3)2 .Khí thải đĩ là H 2S vì kết tủa đen là PbS Pb(NO3 )2 H2S PbS  2HNO3 SƯU TẦM Page 19
  20. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 5 : Chọn đáp án A (1). Đúng vì khi núi lửa hoạt động cháy rất mạnh và sinh ra bụi khí rất độc hại. (2). Đúng vì sinh ra nhiều khí độc như H2S, SO2, CO (3). Đúng vì sinh ra các hợp chất của C hoặc S như (CO,CO2,SO2 ) độc hại. (4). Sai vì quá trình quang hợp sinh ra khí O2. (5).Sai. Nồng độ cao của các ion kim loại : Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước làm ơ nhiễm nguồn nước chứ khơng làm ơ nhiễm khơng khí. Câu 6 : Chọn đáp án C (1). Sai.Vì CuS màu đen.Cĩ thể khẳng định nước bị nhiễm Cd2+ vì CdS màu vàng. (2).Sai.Gấc chín chứa chất β-caroten chất này khi ta ăn vào sẽ thủy phân ra Vitamin A rất lợi cho mắt con người. (3). Đúng.Theo SGK lớp 12. (4). Đúng.Theo SGK lớp 10. (5). Sai.Cĩ 3 nguồn là : (1) thủy điện, (2) giĩ, (3) mặt trời (6).Đúng vì dung dịch NH3 phản ứng dễ dàng với Clo và tạo chất khơng độc hại. Câu 7 : Chọn đáp án B Dùng bơng khơ thì hiệu quả rất thấp vì khí NO2 vẫn cĩ thể lọt qua được. Dùng bơng tẩm nước hoặc tẩm giấm thì hiệu quả khơng cao. Dùng bơng tẩm Ca(OH)2 hiệu quả nhất vì 2Ca(OH)2 4NO2 Ca(NO3 )2 Ca(NO2 )2 2H2O Câu 8 : Chọn đáp án C (a) Đúng.Vì S tác dụng với Hg ngay ở nhiệt độ thường tạo HgS khơng độc. (b) Đúng.Theo sách giáo khoa lớp 10. (c) Đúng.Theo SGK. (d) Đúng.Theo SGK lớp 10 hoặc 11. Câu 9 : Chọn đáp án A Tất cả các phát biểu trên đều đúng. NH4HCO3 được làm bột nở vì khi đun nĩng NH4HCO3 bị nhiệt phân ra CO2 làm phồng bánh NaHCO3 được ứng dụng làm thuốc giảm đau dạ dày vì nguyên nhân dau dạ dày là do lượng axit lớn.Khi cĩ NaHCO3 sẽ làm giảm lượng axit làm bớt đau dạ dày.Tuy nhiên,đây chỉ là giải pháp tạm thời. Câu 10 : Chọn đáp án D Người Trung Quốc thường xây hầm và thường cho các cơ gái chơn cùng để làm “thần” giữ của.Do đĩ,trong những hầm này thường cĩ chứa khí rất độc là PH3.Người hít phải khí này sẽ mắc bệnh nếu hít nhiều sẽ tử vong ngay.Thuốc chuột diệt chuột cũng chính là do khí này sinh ra.Do SƯU TẦM Page 20
  21. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com đĩ,ta cần gia nhiệt (đốt cháy) để làm hết khí độc này. SƯU TẦM Page 21