Chuyên đề Hóa học Lớp 9: Tính chất hóa học của Oxit
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hóa học Lớp 9: Tính chất hóa học của Oxit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_hoa_hoc_lop_9_tinh_chat_hoa_hoc_cua_oxit.docx
Nội dung text: Chuyên đề Hóa học Lớp 9: Tính chất hóa học của Oxit
- Giải: 1. a/ CaO, SO3 b/ CaO, Fe2O3 c/ SO3 CaO + H2O -> Ca(OH)2 SO3+ H2O -> H2SO4 CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O SO3 + 2NaOH -> Na2SO4 + H2O 2. H2O + K2O -> 2KOH H2O + CO2 -> H2CO3 2KOH + CO2 -> K2CO3 + H2O K2O + CO2 -> K2CO3 3. a/ H2SO4 + ZnO -> ZnSO4 + H2O b/ 2NaOH + SO3 -> Na2SO4 + H2O c/ H2O + SO2 -> H2SO3 d/ H2O + 2CaO -> Ca(OH)2 e/ CaO + CO2 -> CaCO3 4. a/ CO2 + H2O -> H2CO3 SO2 + H2O -> H2SO3 b/ Na2O + H2O -> 2NaOH CaO + H2O -> Ca(OH)2 c/ Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O d/ CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
- 5. Dẫn hỗn hợp khí CO2 và O2 đi qua bình đựng dung dịch kiềm (dư) (Ca(OH)2, NaOH ) khí CO2 bị giữ lại trong bình, do có phản ứng sau: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O Hoặc CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O 6. a/ CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O b/ CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O trong phản ứng: n= 0,02 n ≈ 0,2 n= 0,02 p.ư 0,02 mol dư 20-0,02.98=18,04 gam sau phản ứng: C% CuSO4 = 0,02.160.100%/(100+1,6) =3,15% C% H2SO4 = 18,04.100%/(100+1,6)= 17,76%