Chuyên đề Toán Lớp 10 - Chuyên đề: Hàm số bậc hai (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Toán Lớp 10 - Chuyên đề: Hàm số bậc hai (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_toan_lop_10_chuyen_de_ham_so_bac_hai_co_loi_giai_c.docx
Nội dung text: Chuyên đề Toán Lớp 10 - Chuyên đề: Hàm số bậc hai (Có lời giải chi tiết)
- HÀM SỐ BẬC HAI III VÀ ĐỒ THỊ CHƯƠNG BÀI 2. HÀM SỐ BẬC HAI III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. == DẠNG=I 1. SỰ BIẾN THIÊN Câu 1: Hàm số y ax2 bx c , (a 0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy? b b A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 2a 2a 4a 4a Lời giải Chọn B a 0. Bảng biến thiên Câu 2: Hàm số y ax2 bx c , (a 0) nghịch biến trong khoảng nào sau đậy? b b A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 2a 2a 4a 4a Lời giải Chọn A a 0. Bảng biến thiên Câu 3: Cho hàm số y x2 4x 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Trên khoảng ;1 hàm số đồng biến.
- B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; và đồng biến trên khoảng ;2 . C. Trên khoảng 3; hàm số nghịch biến. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 4; và đồng biến trên khoảng ;4 . Lời giải Chọn D b Đỉnh của parabol: x 2 I 2a Bảng biến thiên của hàm số: Dựa vào bảng biến thiên suy ra khẳng định D sai. Câu 4: Hàm số y x2 4x 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( 2; ) B. ( ; ) C. (2; ) D. ( ;2) Lời giải Chọn C Ta có bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) Câu 5: Khoảng đồng biến của hàm số y x2 4x 3 là A. ; 2 . B. ;2 . C. 2; . D. 2; . Lời giải Chọn D 2 b Hàm số y x 4x 3 có a 1 0 nên đồng biến trên khoảng ; . 2a Vì vậy hàm số đồng biến trên 2; . Câu 6: Khoảng nghịch biến của hàm số y x2 4x 3 là A. ; 4 . B. ; 4 . C. ;2 . D. 2; .
- Lời giải Chọn C 2 b Hàm số y x 4x 3 có hệ số a 1 0 nên đồng biến trên khoảng ; . 2a Vì vậy hàm số đồng biến trên ;2 . Câu 7: Cho hàm số y x2 4x 3. Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số đồng biến trên ¡ . B. Hàm số nghịch biến trên ¡ . C. Hàm số đồng biến trên 2; . D. Hàm số nghịch biến trên 2; . Lời giải Chọn D Do a 1 nên hàm số đồng biến trên ;2 nghịch biến trên 2; . Câu 8: Hàm số f x x2 2x 3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 1 A. 1; . B. 2; . C. ;1 . D. ; . 2 Lời giải Chọn A Ta có hàm số P : y f x x2 2x 3 là hàm số bậc hai có hệ số a 1;nên P có bề lõm hướng lên. b Hoành độ đỉnh của parabol x 1. Do đó hàm số đồng biến trên khoảng 1; . I 2a Câu 9: Hàm số y 2x2 4x 1 đồng biến trên khoảng nào? A. ; 1 . B. ;1 . C. 1; . D. 1; . Lời giải Chọn D b Hàm số bậc hai có a 2 0; 1 nên hàm số đồng biến trên 1; . 2a Câu 10: Hàm số y 3x2 x 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 1 1 1 1 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 6 6 6 6 Lời giải Chọn A P : y f x 3x2 x 2 , TXĐ: D ¡ . 1 Có a 3, đỉnh S có hoành độ x . 6
- 1 Nên hàm số y f x nghịch biến trong khoảng ; . 6 Câu 11: Cho hàm số y x2 6x 1. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;3 B. 3; C. ;6 D. 6; Lời giải b 6 Ta có a 1 0, 3. Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ;3 . 2a 2. 1 Đáp ánA. Câu 12: Cho hàm số y x2 3mx m2 1 1 , m là tham số. Khi m 1 hàm số đồng biến trên khoảng nào? 3 1 1 3 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 2 4 4 2 Lời giải Chọn D Khi m 1, hàm số trở thành y x2 3x 2 Tập xác định: D ¡ . 3 1 Đỉnh I ; . 2 4 Bảng biến thiên: 3 Hàm số đồng biến trên ; . 2 Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x2 2 m 1 x 3 đồng biến trên khoảng 4;2018 ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải b Hàm số có a 1 0, m 1 nên đồng biến trên khoảng m 1; . 2a Do đó để hàm số đồng biến trên khoảng 4;2018 thì ta phải có 4;2018 m 1; m 1 4 m 3.
- Vậy có ba giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 1, 2, 3. Đáp ánD. Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của b để hàm số y x2 2(b 6)x 4 đồng biến trên khoảng 6; . A. b 0 . B. b 12 . C. b 12 . D. b 9 . Lời giải Chọn C b Hàm số y f (x) x2 2(b 6)x 4 là hàm số bậc hai có hệ sô a 1 0 , b 6 2a nên có bảng biến thiên Từ bảng biến thiên ta có: Hàm số đồng biến trên 6; thì 6; b 6; b 6 6 b 12 Câu 15: Hàm số y x2 2 m 1 x 3 nghịch biến trên 1; khi giá trị m thỏa mãn: A. m 0 . B. m 0 . C. m 2 . D. 0 m 2 Lời giảiss Chọn C Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường x m 1. Đồ thị hàm số đã cho có hệ số x2 âm nên sẽ đồng biến trên ;m 1 và nghịch biến trên m 1; . Theo đề, cần: m 1 1 m 2 . Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x2 2 m 1 x 3 nghịch biến trên 2; . m 3 m 3 A. . B. 3 m 1. C. 3 m 1. D. . m 1 m 1 Lời giải Chọn C b Hàm số y x2 2 m 1 x 3 có a 1 0; m 1 nên hàm số nghịch biến trên m 1 ; . 2a Để hàm số nghịch biến trên 2; thì 2; m 1 ; m 1 2 2 m 1 2 3 m 1 .
- Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + (m- 1)x + 2m- 1 đồng biến trên khoảng (- 2;+ ¥ ). Khi đó tập hợp (- 10;10)ÇS là tập nào? A. (- 10;5). B. [5;10). C. (5;10). D. (- 10;5]. Lời giải Chọn B Gọi P là đồ thị của y = f (x)= x2 + (m- 1)x + 2m- 1 . y f x là hàm số bậc hai có hệ số a = 1. 1 m Gọi I là đỉnh của P , có xI . 2 æ1- m ö Nên hàm số đồng biến trên khoảng ç ;+ ¥ ÷. èç 2 ø÷ 1- m Do đó để hàm số trên khoảng (- 2;+ ¥ ) khi £ - 2 Û m ³ 5 . 2 Suy ra tập S = [5;+ ¥ ). Khi đó (- 10;10)ÇS = [5;10). Câu 18: Tìm tất cả các giá trị dương của tham số m để hàm số f x mx2 4x m2 luôn nghịch biến trên 1;2 . A. m 1. B. 2 m 1. C. 0 m 1. D. 0 m 1. Lời giải Chọn C 2 2 2 - Với m 0 , ta có hàm số f x mx 4x m nghịch biến trên ; , suy ra hàm nghịch biến trên m 2 2 1;2 khi 1;2 ; 2 0 m 1. m m Câu 19: Cho hàm số y x2 2mx m2 P . Khi m thay đổi, đỉnh của Parabol P luôn nằm trên đường nào sau đây? A. y 0 . B. x 0 . C. y x . D. y x2 . Lời giải Chọn A Tọa độ đỉnh I của Parabol là I m;0 , nên I luôn thuộc đường thẳng y 0 . Câu 20: Cho hàm số y x2 4mx 4m2 P . Khi m thay đổi, đỉnh của Parabol P luôn nằm trên đường nào sau đây?
- A. x 0 . B. y 0 . C. y 2x2 . D. y x2 . Lời giải Chọn B Tọa độ đỉnh I của Parabol là I 2m;0 , nên I luôn nằm trên đường thẳng x 0 . Câu 21: Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số y x2 6x m thuộc đường thẳng y x 2019 . A. m 2020 . B. m 2000 . C. m 2036 . D. m 2013. Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số y x2 6x m là parabol có đỉnh I 3;9 m . Đỉnh I 3;9 m thuộc đường thẳng y x 2019 9 m 3 2019 m 2013. DẠNG 2. XÁC ĐỊNH TOẠ ĐỘ ĐỈNH, TRỤC ĐỐI XỨNG, HÀM SỐ BẬC HAI THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC. Câu 22: Cho hàm số bậc hai y ax2 bx c a 0 có đồ thị P , đỉnh của P được xác định bởi công thức nào? b b b b A. I ; . B. I ; . C. I ; . D. I ; . 2a 4a a 4a 2a 4a 2a 4a Lời giải Chọn A 2 b Đỉnh của parabol P : y ax bx c a 0 là điểm I ; . 2a 4a Câu 23: Cho parabol P : y 3x2 2x 1. Điểm nào sau đây là đỉnh của P ? 1 2 1 2 1 2 A. I 0;1 . B. I ; . C. I ; . D. I ; . 3 3 3 3 3 3 Lời giải Chọn B 2 2 b 1 1 1 2 Hoành độ đỉnh của P : y 3x 2x 1 là x y 3 2. 1 . 2a 3 3 3 3 1 2 Vậy I ; . 3 3 Câu 24: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y ax2 bx c , (a 0) là đường thẳng nào dưới đây? b c b A. x . B. x . C. x . D. x . 2a 2a 4a 2a
- Lời giải Chọn A Câu 25: Điểm I 2;1 là đỉnh của Parabol nào sau đây? A. y x2 4x 5 . B. y 2x2 4x 1. C. y x2 4x 5 . D. y x2 4x 3. Lời giải Chọn A b Hoành độ đỉnh là x 2 . Từ đó loại câuB. I 2a Thay hoành độ xI 2 vào phương trình Parabol ở các câu A, C, D, ta thấy chỉ có câu A thỏa điều kiện y 1 I . Câu 26: Parabol P : y 2x2 6x 3 có hoành độ đỉnh là 3 3 A. x 3. B. x . C. x . D. x 3. 2 2 Lời giải Chọn C b 6 3 Parabol P : y 2x2 6x 3 có hoành độ đỉnh là x . 2a 2 2 2 Câu 27: Tọa độ đỉnh của parabol y 2x2 4x 6 là A. I 1;8 . B. I 1;0 . C. I 2; 10 . D. I 1;6 . Lời giải Chọn A 4 x 1 2 Tọa độ đỉnh của parabol y 2x 4x 6 là 2. 2 I 1;8 . 2 y 2. 1 4. 1 6 8 Câu 28: Hoành độ đỉnh của parabol P : y 2x2 4x 3 bằng A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1. Lời giải Chọn D b x 1. 2a Câu 29: Parabol y x2 2x 3 có phương trình trục đối xứng là A. .x 1 B. . x 2 C. x 1 . D. .x 2 Lời giải
- Chọn C b Parabol y x2 2x 3 có trục đối xứng là đường thẳng x x 1. 2a Câu 30: Xác định các hệ số a và b để Parabol P : y ax2 4x b có đỉnh I 1; 5 . a 3 a 3 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . b 2 b 2 b 3 b 3 Lời giải Chọn C 4 Ta có: x 1 1 a 2. I 2a Hơn nữa I P nên 5 a 4 b b 3. Câu 31: Biết hàm số bậc hai y ax2 bx c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A 1;0 và có đỉnh I 1;2 . Tính a b c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Lời giải Chọn C a b c 0 b 1 a b c 0 b 1 Theo giả thiết ta có hệ: 1 . với a 0 b 2a a 2a 2 a b c 2 a b c 2 3 c 2 1 3 Vậy hàm bậc hai cần tìm là y x2 x 2 2 Câu 32: Biết đồ thị hàm số y ax2 bx c , a,b,c ¡ ;a 0 đi qua điểm A 2;1 và có đỉnh I 1; 1 . Tính giá trị biểu thức T a3 b2 2c . A. T 22 . B. T 9 . C. T 6 . D. T 1. Lời giải Chọn A Đồ thị hàm số y ax2 bx c đi qua điểm A 2;1 và có đỉnh I 1; 1 nên có hệ phương trình
- 4a 2b c 1 4a 2b c 1 c 1 c 1 b 1 b 2a b 2a b 4 . 2a a b c 1 a c 1 a 2 a b c 1 Vậy T a3 b2 2c 22 . Câu 33: Cho hàm số y ax2 bx c (a 0) có đồ thị. Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I(1;1) và đi qua điểm A(2;3) . Tính tổng S a2 b2 c2 A. 3. B. 4. C. 29 . D. 1. Lời giải Chọn C Vì đồ thị hàm số y ax2 bx c (a 0) có đỉnh I(1;1) và đi qua điểm A(2;3) nên ta có hệ: a b c 1 a b c 1 a 2 4a 2b c 3 4a 2b c 3 b 4 b 2a b 0 c 3 1 2a Nên S a2 b2 c2 =29 Câu 34: Cho Parabol P : y x2 mx n ( m,n tham số). Xác định m,n để P nhận đỉnh I 2; 1 . A. m 4,n 3. B. m 4,n 3. C. m 4,n 3 . D. m 4,n 3 . Lời giải Chọn D Parabol P : y x2 mx n nhận I 2; 1 là đỉnh, khi đó ta có 4 2m n 1 2m n 5 n 3 m . 2 m 4 m 4 2 Vậy m 4,n 3 . 2 Câu 35: Cho Parabol: y ax bx c có đỉnh I(2;0) và (P) cắt trục Oy tại điểm M (0; 1) . Khi đó Parabol có hàm số là 1 1 A. . P : y x2 3x 1B. . P : y x2 x 1 4 4 1 1 C. P : y x2 x 1. D. P : y x2 2x 1 4 4 Lời giải Chọn C
- 2 2 b b Parabol P : y ax bx c đỉnh I ;c 2a 4a b 2 2a b 4a Theo bài ra, ta có có đỉnh I 2;0 1 b2 b2 4ac c 0 4a Lại có cắt Oy tại điểm M 0; 1 suy ra y 0 1 c 1 2 b 4a b 4a 1 2 2 a Từ, suy ra b a b b 4 b 1; c 1 c 1 c 1 Câu 36: Gọi S là tập các giá trị m 0 để parabol P : y mx2 2mx m2 2m có đỉnh nằm trên đường thẳng y x 7 . Tính tổng các giá trị của tập S A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A 2 2 b 2 Khi m 0 thì P : y mx 2mx m 2m có đỉnh là I ; I 1;m m 2a 4a 2 2 m 2 Vì đỉnh nằm trên đường thẳng y x 7 nên m m 1 7 m m 6 0 TM m 3 Vậy tổng các giá trị của tập S : 2 3 1. æ3 1ö Câu 37: Xác định hàm số y = ax2 + bx + c(1) biết đồ thị của nó có đỉnh I ç ; ÷ và cắt trục hoành tại điểm có èç2 4ø÷ hoành độ bằng 2. A. y = - x2 + 3x + 2 . B. y = - x2 - 3x- 2 . C. y = x2 - 3x + 2 . D. y = - x2 + 3x- 2 . Lời giải Chọn D æ3 1ö . Do đồ thị của nó có đỉnh I ç ; ÷ và cắt trụ hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 nên ta có èç2 4ø÷ ïì - b 3 ï = ï 2a 2 ï ïì 3a + b = 0 ïì a = - 1 ï 9 3 1 ï ï íï a + b + c = Û íï 9a + 6b + 4c = 1Û íï b = 3 ï 4 2 4 ï ï ï ï 4a + 2b + c = 0 ï c = - 2 ï 4a + 2b + c = 0 îï îï ï îï Vậy y = - x2 + 3x- 2
- 5 1 Câu 38: Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh là S ; và đi qua A 1; 4 ? 2 2 A. y x 2 5x 8. B. y 2x 2 10x 12 . 1 C. y x 2 5x . D. y 2x 2 5x . 2 Lời giải Chọn B Hàm số bậc hai cần tìm có phương trình: y ax 2 bx c a 0 5 1 Hàm số bậc hai có đồ thị là parabol có đỉnh là S ; và đi qua A 1; 4 2 2 b 5 b 5 2a 2 b 5a 2a 2 2 2 a 2 1 b 4ac 1 25a 4a 4a 4 1 b 10 4a 2 4a 2 4a 2 c 12 a b c 4 a b c 4 c 4a 4 Câu 39: Cho parabol P có phương trình y ax2 bx c . Tìm a b c , biết P đi qua điểm A 0;3 và có đỉnh I 1;2 . A. a b c 6 B. a b c 5 C. a b c 4 D. a b c 3 Lời giải Chọn A P đi qua điểm A 0;3 c 3. b 1 b 2a a 1 P có đỉnh I 1;2 2a a b c 6 . a 2a 1 b 2 a b 3 2 Câu 40: Parabol y ax2 bx c đạt cực tiểu bằng 4 tại x 2 và đi qua A 0;6 có phương trình là 1 A. y x2 2x 6 . B. y x2 2x 6 . C. y x2 6x 6 . D. y x2 x 4 . 2 Lời giải Chọn A b Ta có: 2 b 4a . 2a
- 2 4 a.( 2) b.( 2) c 4.a 2b 2 Mặt khác : Vì A, I (P) 2 6 a. 0 b.(0) c c 6 1 a 2 1 Kết hợp, ta có : b 2 . Vậy P : y x2 2x 6 . 2 c 6 A 0; 1 B 1; 1 C 1;1 Câu 41: Parabol y ax2 bx c đi qua , , có phương trình là A. y x2 x 1. B. y x2 x 1. C. y x2 x 1. D. y x2 x 1. Lời giải Chọn B 2 1 a.0 b.0 c a 1 2 Ta có: Vì A, B,C (P) 1 a. 1 b.(1) c b 1. 2 c 1 1 a. 1 b.( 1) c Vậy P : y x2 x 1. Câu 42: Parabol y ax2 bx 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N( 2;8) có phương trình là A. y x2 x 2. B. y 2x2 x 2 . C. y 2x2 2x 2 D. y x2 2x Lời giải Chọn B Parabol y ax2 bx 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N( 2;8) nên ta có hệ phương trình: 2 5 a.1 b.1 2 a b 3 a 1 2 . Vậy hàm số cần tìm là y 2x x 2. 2 8 a.( 2) b.( 2) 2 4a 2b 6 b 2 Câu 43: Cho (P) : y x2 bx 1 đi qua điểm A 1;3 . Khi đó A. b 1. B. b 1. C. b 3. D. b 2. Lời giải Chọn A Thay tọa độ A 1;3 vào (P) : y x2 bx 1. 2 Ta được: 3 1 b 1 b 1.
- P : y ax2 bx c A 1;4 , B 1; 4 C 2; 11 Câu 44: Cho parabol đi qua ba điểm và . Tọa độ đỉnh của P là: A. 2; 11 B. 2;5 C. 1;4 D. 3;6 Lời giải Chọn B P : y ax2 bx c đi qua ba điểm A 1;4 , B 1; 4 và C 2; 11 suy ra a b c 4 a 1 2 a b c 4 b 4 P : y x 4x 1. 4a 2b c 11 c 1 b Hoành độ của đỉnh của P là x 2 . Suy ra tung độ của đỉnh của P là y 22 4.2 1 5 . 2a Câu 45: Cho hàm số y ax2 bx c có bảng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là đúng? A. y x2 2x 2. B. y x2 2x 2. C. y x2 + 3x 2. D. y x2 2x 2. Lời giải Chọn A b Từ BBT ta có a 0 nên loại phương án D. Đỉnh I 1; 3 nên 1, vậy chọn A. 2a Câu 46: Cho parabol P :y ax2 bx c có trục đối xứng là đường thẳng x 1 . Khi đó 4a 2b bằng A. . 1 B. 0 . C. .1 D. . 2 Lời giải Chọn B b Do parabol P : y ax2 bx c có trục đối xứng là đường thẳng x 1 nên 1 2a b 2a 2a b 0 4a 2b 0 . Câu 47: Parabol y ax2 bx c đi qua A 8;0 và có đỉnh I 6; 12 . Khi đó tích a.b.c bằng A. 10368. B. 10368 . C. 6912 . D. 6912 . Lời giải Chọn A
- Điều kiện a 0. 64a 8b c 0 a 3 Từ giả thiết ta có hệ 36a 6b c 12 b 36 abc 10368 . b c 96 6 2a 1 Câu 48: Cho parabol y ax2 bx 4 có trục đối xứng là đường thẳng x và đi qua điểm A 1;3 . Tổng giá 3 trị a 2b là 1 1 A. . B. 1. C. . D. 1. 2 2 Lời giải Chọn B 1 Vì parabol y ax2 bx 4 có trục đối xứng là đường thẳng x và đi qua điểm A 1;3 3 a b 4 3 a b 1 a 3 nên ta có b 1 . 2a 3b 0 b 2 2a 3 Do đó a 2b 3 4 1. Câu 49: Cho parabol y ax2 bx c có đồ thị như hình sau Phương trình của parabol này là A. y x2 x 1. B. y 2x2 4x 1. C. y x2 2x 1. D. y 2x2 4x 1. Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0 ; 1 nên c 1. b 1 2a b 0 a 2 Tọa độ đỉnh I 1 ; 3 , ta có phương trình: 2a . 2 a b 2 b 4 a.1 b.1 1 3 Vậy parabol cần tìm là: y 2x2 4x 1.
- Câu 50: Biết hàm số bậc hai y ax2 bx c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A 1;0 và có đỉnh I 1;2 . Tính a b c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Lời giải Chọn C a b c 0 b 1 a b c 0 b 1 Theo giả thiết ta có hệ: 1 . với a 0 b 2a a 2a 2 a b c 2 a b c 2 3 c 2 1 3 Vậy hàm bậc hai cần tìm là y x2 x 2 2 Câu 51: Cho parabol (P) : y ax2 bx c , a 0 có đồ thị như hình bên dưới. Khi đó 2a b 2c có giá trị là: A. 9 . B. 9. C. 6 . D. 6. Lời giải Chọn C Parabol (P) : y ax2 bx c, (a 0) đi qua các điểm A( 1;0), B(1; 4), C(3;0) a b c 0 a 1 Do đó ta có hệ phương trình: a b c 4 b 2 9a 3b c 0 c 3 Khi đó: 2a b 2c 2.1 2 2( 3) 6.
- 3 Câu 52: Cho hàm số y a.x2 b.x c a 0 . Biết rằng đồ thị hàm số nhận đường thẳng x làm trục đối 2 xứng, và đi qua các điểm A 2;0 , B 0;2 . Tìm T a b c A. T 1. B. T 3. C. T 0 . D. T 6 . Lời giải Chọn D Ta có 3 b 3 Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x làm trục đối xứng ta được: 3a b 0 1 2 2a 2 4a 2b c 0 Đồ thị hàm số đi qua các điểm A 2;0 , B 0;2 ta được: 2 c 2 a 1 Từ 1 , 2 ta được: b 3 T 6 c 2 Câu 53: Cho hàm số f x ax2 bx c đồ thị như hình. Tính giá trị biểu thức T a2 b2 c2 . A. 0 . B. 26 . C. 8 . D. 20 . Lời giải Chọn B b 2 4a b 0 Do đồ thị hàm số có đỉnh là I 2; 1 2a 1 4a 2b c 1 f 2 1 Do đồ thị hàm số đi qua điểm 0;3 f 0 3 c 3 2 a 1 Từ 1 và 2 b 4 T 26 c 3
- Câu 54: Xác định hàm số y ax2 bx c biết đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 và giá 25 1 trị nhỏ nhất của hàm số là tại x . 8 4 1 A. y 2x2 x 3. B. y x2 .x 3 . C. y 2x2 x 3 . D. y 2x2 x 3 . 2 Lời giải Chọn C + Đồ thị cắt trục tung tại điểm A 0;c c 3 . 25 1 1 25 + Giá trị nhỏ nhất của hàm số là tại x nên đỉnh của đồ thị hàm số là I ; 8 4 4 8 b 1 2a 4 2a 4b 0 a 2 Suy ra 1 1 25 a 4b 2 b 1 a. b 3 16 4 8 Vậy hàm số cần tìm là y 2x2 x 3 . Câu 55: Parabol y ax2 bx c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x 2 và đồ thị đi qua A 0;6 có phương trình là: 1 A. y x2 6x 6 . B. y x2 x 4 . C. y x2 2x 6 . D. y x2 2x 6 . 2 Lời giải Chọn C 1 y 2 4a 2b c 4 a 4a 2b 2 2 b Theo bài ra ta có 2 4a b 0 b 2 . 2a c 6 c 6 c 6 P : y f x ax2 bx c,a 0 P M 4;3 P N 3;0 Câu 56: Cho parabol . Biết đi qua , cắt tia Ox tại và Q sao cho MNQ có diện tích bằng 1đồng thời hoành độ điểm Q nhỏ hơn 3 . Khi đó a b c bằng 24 12 A. . B. . C. 5 . D. 4 . 5 5 Lời giải Chọn A
- Gọi điểm H là hình chiếu vuông góc của M lên trục Ox . 1 1 1 7 7 Ta có SMNQ MH.NQ .yM . xN xQ 1 .3 3 xQ 1 xQ nên Q ;0 . 2 2 2 3 3 9 a 5 16a 4b c 3 7 48 Ta thu được: M 4;3 , N 3;0 ,Q ;0 P 9a 3b c 0 b . 3 5 49 7 a b c 0 63 9 3 c 5 DẠNG 3. ĐỌC ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI Câu 57: Bảng biến thiên của hàm số y 2x2 4x 1 là bảng nào sau đây? A. B. C. D. Lời giải Chọn B Hàm số y 2x2 4x 1 có đỉnh I 1;3 , hệ số a 2 0 nên hàm số đồng biến trên khoảng ;1 , nghịch biến trên khoảng 1; . Câu 58: Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y x2 2x 3
- y y y O 1 x x O 1 O 1 x Hình 3 Hình 2 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2 . C. Hình 3 . D. Hình 4 . Lời giải Chọn D Dựa vào đồ thị có: P : y f x x2 2x 3 ;có a 1 0 ;nên P có bề lõm hướng lên. P có đỉnh I có xI 1. Vậy P : y f x x2 2x 3 có đồ thị là hình 4 . Câu 59: Bảng biến thi của hàm số y 2x4 4x 1 là bảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Hàm số y 2x4 4x 1 có hệ số a 2 0 nên bề lõm quay lên trên vì vậy ta loại đáp án B, D. Hàm số có tọa độ đỉnh I(1;3) nên ta loại đáp án A. Vậy bảng biến thiên của hàm số y 2x4 4x 1 là bảngC. Câu 60: Bảng biến thiên của hàm số y x2 2x 1 là: A. . B. .
- C. . D. . Lời giải Chọn A y x2 2x 1 Có a 1 0 , nên loại C vàD. Tọa độ đỉnh I 1;0 , nên nhậnA. Câu 61: Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y x2 2x 2 ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C y ' 2x 2 y ' 0 x 1 Hàm số đồng biến trên ; 1 ; nghịch biến trên 1; . Câu 62: Đồ thị hàm số y ax2 bx c , (a 0) có hệ số a là A. a 0. B. a 0. C. a 1. D. a 2. Lời giải Chọn B
- Bề lõm hướng xuống a 0. Câu 63: Cho parabol y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a 0,b 0,c 0 B. a 0,b 0,c 0 C. a 0,b 0,c 0 D. a 0,b 0,c 0 Lời giải Chọn C Parabol quay bề lõm xuống dưới a 0 . Parabol cắt Oy tại điểm có tung độ dương c 0 . b b Đỉnh của parabol có hoành độ dương 0 0 mà a 0 nên suy ra b 0 . 2a a Câu 64: Nếu hàm số y ax2 bx c có a 0, b 0 và c 0 thì đồ thị hàm số của nó có dạng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Do a 0 nên Parabol quay bề lõm lên trên, suy ra loại phương án A, D . Mặt khác do a 0, b 0 nên đỉnh b Parabol có hoành độ x 0 nên loại phương án B . Vậy chọn C . 2a Câu 65: Cho hàm số y ax2 bx c,( a 0,b 0,c 0) thì đồ thị của hàm số là hình nào trong các hình sau: A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Lời giải Chọn C Vì c 0 nên đồ thị cắt trục tung tại điểm nằm phía trên trục hoành. Mặt khác a 0,b 0 nê hai hệ số này trái dấu, trục đối xứng sẽ phía phải trục tung. Do đó, hình là đáp án cần tìm. Câu 66: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
- y x O ` A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 . Lời giải Chọn A Parabol có bề lõm quay lên a 0 loạiD. Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c 0 loại B, C. Chọn A Câu 67: Cho hàm số y ax2 bx c, a 0 có bảng biến thiên trên nửa khoảng 0; như hình vẽ dưới đây: Xác định dấu của a , b , c . A. a 0,b 0, c 0 . B. a 0,b 0, c 0 . C. a 0,b 0, c 0 . D. a 0,b 0, c 0 . Lời giải Chọn D Dựa vào bảng biến thiên ta có: Parabol P có bề lõm quay xuống dưới; hoành độ đỉnh dương; a 0 a 0 b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 1 nên 0 b 0 . 2a c 0 c 1 0 Câu 68: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a 0; b 0; c 0 . B. a 0; b 0; c 0 . C. a 0; b 0; c 0 . D. a 0; b 0; c 0 . Lời giải Chọn D
- Vì Parabol hướng bề lõm lên trên nên a 0 . Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm 0;c ở dưới Ox c 0 . b Hoành độ đỉnh Parabol là 0 , mà a 0 b 0 . 2a Câu 69: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình bên. y 1 1 O 3 x Khẳng định nào sau đây đúng? A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 . Lời giải Chọn D Dựa vào đồ thị, nhận thấy: * Đồ thị hàm số là một parabol có bề lõm quay xuống dưới nên a 0 . * Đồ thị cắt trục tung tại tung độ bằng c nên c 0 . * Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ x1 1 và x2 3 nên x1, x2 là hai nghiệm của phương trình b ax2 bx c 0 mà theo Vi-et x x 2 b 2a b 0 . 1 2 a * Vậy a 0 , b 0 , c 0 . Câu 70: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như bên. y x O Khẳng định nào sau đây đúng? A. a 0,b 0,c 0. . B. a 0,b 0,c 0. . C. a 0,b 0,c 0. . D. a 0,b 0,c 0. Lời giải Chọn A
- Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ c âm nên c 0 . Suy ra loại B,.D. b b Đồ thị hướng bề lõm lên trên nên a 0 , hoành độ đỉnh dương nên 0,a 0 b 0 . 2a 2a Câu 71: Cho hàm số y ax2 bx c . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng? A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 . Lời giải Chọn A Nhận xét: +) Parabol có bề lõm quay xuống dưới nên a 0 . +) Parabol cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ âm nên thay x 0 vào y ax2 bx c suy ra c 0 . b +) Parabol có trục đối xứng nằm bên phải trục tung nên x 0 mà a 0 nên b 0 . 2a Vậy a 0, b 0, c 0 . Câu 72: Cho đồ thị hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 0,b 0, c 0 . B. a 0,b 0, c 0 . C. a 0,b 0, c 0 . D. a 0,b 0, c 0 . Lời giải Chọn C Từ dáng đồ thị ta có a 0 . Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên c 0 .
- b Hoành độ đỉnh 0 mà a 0 suy ra b 0 . 2a Câu 73: Cho hàm số y ax2 bx c có a 0;b 0;c 0 thì đồ thị P của hàm số là hình nào trong các hình dưới đây A. hình 4 . B. hình 3 . C. hình 2 . D. hình 1 . Lời giải Chọn C Vì a 0 nên đồ thị có bề lõm hướng xuống dưới loại hình, hình. b a 0;b 0 0 nên trục đối xứng của P nằm bên trái trục tung. Vậy hình thỏa mãn nên chọn đáp 2a án C. Câu 74: Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a 0,b 0,c 0 . B. a 0,b 0,c 0 . C. a 0,b 0,c 0 . D. a 0,b 0,c 0 . Lời giải Chọn B Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm nằm phía dưới trục Ox nên C 0 - b Tọa độ đỉnh nằm ở góc phần tư thứ III nên 0 . 2a Câu 75: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
- A. y x2 4x 3 . B. y x2 4x 3 . C. y 2x2 x 3. D. y x2 4x 3 . Lời giải Chọn A Đồ thị có bề lõm quay xuống dưới nên a 0 . Loại phương ánD. Trục đối xứng: x 2 do đó Chọn A Câu 76: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? A. y 2x2 4x 4 . B. . y C. 3. x2 6D.x . 1 y x2 2x 1 y x2 2x 2 Lời giải Chọn A Dựa vào bảng biến thiên ta thấy a 0 . Loại B. b Tọa độ đỉnh I 1;2 1 0 . Suy ra b 0 . Loại. C. 2a Thay x 1 y 2 . Loại D. Câu 77: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. y x2 4x . B. y x2 4x . C. y x2 4x . D. y x2 4x . Lời giải Chọn A Từ bảng biến thiên suy ra hệ số a 0 . Loại C, D Toạ độ đỉnh I 2; 4 loại B Câu 78: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D sau đây?
- A. y x2 2x 1. B. y x2 2x 2 . C. y 2x2 4x 2 . D. y x2 2x 1. Lời giải Chọn D Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên loại B và C b Hoành độ của đỉnh là x 1 nên ta loại A và Chọn D I 2a Câu 79: Cho parabol y ax2 bx c có đồ thị như hình sau Phương trình của parabol này là A. y x2 x 1. B. y 2x2 4x 1. C. y x2 2x 1. D. y 2x2 4x 1. Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0 ; 1 nên c 1. b 1 2a b 0 a 2 Tọa độ đỉnh I 1 ; 3 , ta có phương trình: 2a . 2 a b 2 b 4 a.1 b.1 1 3 Vậy parabol cần tìm là: y 2x2 4x 1. Câu 80: Cho parabol y ax2 bx c có đồ thị như hình sau:
- y O 1 x -1 -3 Phương trình của parabol này là A. y x2 x 1. B. y 2x2 4x 1. C. y x2 2x 1. D. y 2x2 4x 1. Lời giải Chọn D Do đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên suy ra c 1 (1) b V Đồ thị có tọa độ đỉnh I ; I 1; 3 nên ta có: 2a 4a b 1 2a b 2a b 2a b 2a (2) 12a b2 4ac 12a 0 4a2 4ac 12a 0 3 4a c 1 a 2 Từ và ta có hệ phương trình b 2a b 4 . 2 4a 8a 0 c 1 Ta được parabol có phương trình là y 2x2 4x 1. Câu 81: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số bậc hai nào? y 1 O 1 x A. y x2 3x 1 . B. y 2x2 3x 1. C. y x2 3x 1. D. y 2x 2 3x 1. Lời giải Chọn B Dựa vào hình vẽ ta có hàm số bậc hai có hệ số a 0 nên ta loại đáp án C,D. Mặt khác đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ 1;0 , mà điểm 1;0 thuộc đồ thị hàm số y 2x2 3x 1 và không thuộc đồ thị hàm số y x2 3x 1 nên ta Chọn B Câu 82: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol như hình vẽ.
- Hỏi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A. y x2 3x 1 . B. y x2 3x 1. C. y x2 3x 1. D. y x2 3x 1. Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số là parabol có bề lõm quay xuống nên hệ số a 0 . Loại đáp án A,B. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên loại đáp ánC. Câu 83: Cho parabol P : y ax2 bx c, a 0 có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a b 2c có giá trị là y 1 -1 O 2 3 x -4 A. 9 . B. 9. C. 6 . D. 6 . Lời giải Chọn C Parabol P : y ax2 bx c, a 0 đi qua các điểm A 1; 0 , B 1; 4 , C 3; 0 nên có hệ phương a b c 0 a 1 trình: a b c 4 b 2 . 9a 3b c 0 c 3 Khi đó: 2a b 2c 2.1 2 2 3 6 . Câu 84: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên dưới
- A. y x2 2x 3 . B. y x2 4x 3 . C. y x2 4x 3 . D. y x2 2x 3 . Lời giải Chọn B Đồ thị trên là của hàm số bậc hai với hệ số a 0 và có tọa độ đỉnh là I 2;1 . Vậy đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số y x2 4x 3 . Câu 85: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây? A. y x2 4x . B. y x2 4x 9 . C. y x2 4x 1. D. y x2 4x 5 . Lời giải Chọn C Parabol cần tìm phải có hệ số a 0 và đồ thị hàm số phải đi qua điểm 2; 5 . Đáp án C thỏa mãn. Câu 86: Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào? A. y x2 4x . B. y x2 4x 8 . C. y x2 4x 8 . D. y x2 4x . Lời giải Chọn B Dựa vào BBT ta thấy: Parabol có bề lõm quay lên trên nên hệ số a 0 LoạiA. Parabol có đỉnh I 2; 4 nên thay x 2; y 4 vào các đáp án B, C, D. Nhận thấy chỉ có đáp án B thỏa mãn.
- Câu 87: Cho parabol y ax2 bc c có đồ thị như hình vẽ. Khi đó: A. a 0,b 0,c 0 . B. a 0,b 0,c 0 . C. a 0,b 0,c 0 . D. a 0,b 0,c 0 . Lời giải Chọn A Đồ thị hàm số có bề lõm quay xuống nên a 0, cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c 0. Đỉnh b parabol có hoành độ âm nên 0 b 0 . 2a Câu 88: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O ` A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 . Lời giải Chọn A Parabol có bề lõm quay lên a 0 loạiD. Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c 0 loại B, C. Chọn A Câu 89: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a 0; b 0; c 0 . B. a 0; b 0; c 0 . C. a 0; b 0; c 0 . D. a 0; b 0; c 0 . Lời giải Chọn D Vì Parabol hướng bề lõm lên trên nên a 0 .
- Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm 0;c ở dưới Ox c 0 . b Hoành độ đỉnh Parabol là 0 , mà a 0 b 0 . 2a Câu 90: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như bên. y x O Khẳng định nào sau đây đúng? A. a 0,b 0,c 0. . B. a 0,b 0,c 0. . C. a 0,b 0,c 0. . D. a 0,b 0,c 0. Lời giải Chọn A Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ c âm nên c 0 . Suy ra loại B,.D. b b Đồ thị hướng bề lõm lên trên nên a 0 , hoành độ đỉnh dương nên 0,a 0 b 0 . 2a 2a Câu 91: Cho hàm số y ax2 bx c . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng? A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 . Lời giải Chọn A Nhận xét: +) Parabol có bề lõm quay xuống dưới nên a 0 . +) Parabol cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ âm nên thay x 0 vào y ax2 bx c suy ra c 0 .
- b +) Parabol có trục đối xứng nằm bên phải trục tung nên x 0 mà a 0 nên b 0 . 2a Vậy a 0, b 0, c 0 . Câu 92: Cho đồ thị hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 0,b 0, c 0 . B. a 0,b 0, c 0 . C. a 0,b 0, c 0 . D. a 0,b 0, c 0 . Lời giải Chọn C Từ dáng đồ thị ta có a 0 . Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên c 0 . b Hoành độ đỉnh 0 mà a 0 suy ra b 0 . 2a Câu 93: Nếu hàm số y ax2 bx c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là A. a 0; b 0; c 0 . B. a 0; b 0; c 0 . C. a 0; b 0; c 0 . D. a 0; b 0; c 0 . Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số có bề lõm hướng lên a 0 . Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm có tung độ âm c 0 . Loại A,C.
- b Đồ thị hàm số có trục đối xứng bên trái Oy : 0 b 0 . LoạiB. 2a Câu 94: Cho parabol P : y ax2 bx c, a 0 có đồ thị như hình bên. Khi đó 4a 2b c có giá trị là: A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A Vì đồ thị hàm số đi qua các điểm 0; 1 , 1;2 , 2;3 nên thay vào phương trình Parabol ta có a.0 b.0 c 1 a 1 a b c 2 b 4 4a 2b c 3 . 4a 2b c 3 c 1 Vậy 4a 2b c 3. Câu 95: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? y y x A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 . Lời giải Chọn C Nhìn vào đồ thị ta có: Bề lõm hướng xuống a 0 . b b Hoành độ đỉnh x 0 0 b 0 . 2a 2a Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm c 0 .
- Do đó: a 0 , b 0 , c 0 . Câu 96: Cho parabol P : y ax2 bx c, a 0 có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a b 2c có giá trị là y 1 -1 O 2 3 x -4 A. 9. B. 9. C. 6. D. 6. Lời giải Chọn C 2 Parabol P : y ax bx c, a 0 đi qua các điểm A 1; 0 , B 1; 4 , C 3; 0 nên có hệ phương a b c 0 a 1 trình: a b c 4 b 2 . 9a 3b c 0 c 3 Khi đó: 2a b 2c 2.1 2 2 3 6 . 2 Câu 97: Cho hàm số y ax bx ccó đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây ? y 3 2 O 1 3 x -1 Giá trị của tổng T 4a 2b c là : A. T 2. B. T 1. C. T 4. D. T 3. Lời giải Chọn B Đồ thị đã cho đi qua điểm I 2; 1 , ta có: 4a 2b c 1. Vậy T 1. 2 Câu 98: Cho đồ thị hàm số y= - x + 4x- 3 có đồ thị như hình vẽ sau
- Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = - x2 + 4x - 3 A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số y = f (x) gồm hai phần Phần 1: ứng với y ³ 0 của đồ thị y = f (x). Phần 2: lấy đối xứng phần y < 0 của đồ thị y = f (x) qua trục O x . Câu 99: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
- y 3 2 1 x 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 1 2 3 2 2 2 2 A. y x 3x 3. B. y x 5 x 3. C. y x 3 x 3. D. y x 5x 3. Lời giải Chọn B Quan sát đồ thị ta loại A. và D. Phần đồ thị bên phải trục tung là phần đồ thị P của 2 5 13 hàm số y x 5x 3 với x 0 , tọa độ đỉnh của P là ; , trục đối xứng là x 2,5 . Phần đồ thị 2 4 bên trái trục tung là do lấy đối xứng phần đồ thị bên phải của P qua trục tung O y . Ta được cả hai phần là 2 đồ thị của hàm số y x 5 x 3. DẠNG 4. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Câu 100: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 4x 1 . A. 3 . B. .1 C. . 3 D. . 13 Lời giải Chọn A 2 y x2 4x 1 x 2 3 3 . Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 2 . Vậy hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất là 3 tại x 2 . 2 Câu 101: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2x 3 đạt được tại A. x 2 . B. x 1 . C. x 0 . D. x 1 . Lời giải Chọn B 2 2 Ta có: y x 2x 3 (x 1) 2 2,x ¡ Dấu bằng xảy ra khi x 1 nên chọn đáp ánB. 2 Câu 102: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x x 3là
- 21 25 A. 3. B. 2. C. . D. . 8 8 Lời giải . Chọn A 1 25 25 y 2x 2 x 3 2( x ) 4 8 8 25 1 2 25 y khi x nên giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x x 3là . 8 4 8 Câu 103: Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 25 A. Hàm số y 3x x 2 có giá trị lớn nhất bằng 12 2 25 B. Hàm số y 3x x 2 có giá trị nhỏ nhất bằng 12 2 25 C. Hàm số y 3x x 2 có giá trị lớn nhất bằng 3 2 25 D. Hàm số y 3x x 2 có giá trị nhỏ nhất bằng . 3 Lời giải Chọn A 2 Ta có 1 4. 3 .2 25 25 Vì a 3 0 nên hàm số có giá trị lớn nhất là: . 4a 12 2 Câu 104: Giá trị lớn nhất của hàm số y 3x 2x 1 trên đoạn 1;3 là: 4 1 A. B. 0 C. D. 20 5 3 Lời giải Chọn B b 1 1 Ta có và a 3 0 . Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; . Mà 2a 3 3 1 1;3 ; . Do đó trên đoạn 1;3 hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm x 1 , tức là 3 max f x f 1 0 . 1;3 2 Câu 105: Giá trị lớn nhất của hàm số y bằng: x 2 5x 9 11 11 4 8 A. B. C. D. 8 4 11 11
- Lời giải Chọn D 2 11 Hàm số y x 5x 9 có giá trị nhỏ nhất là 0 . 4 2 2 8 Suy ra hàm số y có giá trị lớn nhất là . x 2 5x 9 11 11 4 2 Câu 106: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y x 4x 3 trên miền 1;4 là A. 1. B. 2. C. 7. D. 8. Lời giải Chọn C Xét trên miền 1;4 thì hàm số có bảng biến thiên là Từ bảng biến thiên suy ra: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 8 và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1 nên tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là 8 1 7. Câu 107: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 2 x là: A. 1 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn C Cách 1: Đặt t x ,t 0 . 2 Hàm số f t t 2t đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi t 1 0 . 2 Vậy hàm số y x 2 x đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x 1 x 1. Cách 2: Ta có 2 y x 2 2 x x 1 1 1 x ; y 1 x 1 x 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1.
- Câu 108: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 4 x 3 là: A. 1 B. 1 C. 4 D. 3 Lời giải Chọn D 2 Ta có x 0 x, x 0 x . 2 Suy ra x 4 x 3 3 x . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 0 . Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 3. x 2 2x 8 khi x 2 Câu 109: Cho hàm số y . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2x 12 khi x 2 hàm số khi x 1;4 . Tính M m . A. 14. B. 13 . C. 4. D. 9. Lời giải Chọn B BBT Dựa vào BBT ta có M 4, m 9 . Vậy M m 4 9 13. Câu 110: Tìm giá trị thực của tham số m 0 để hàm số y mx2 2mx 3m 2 có giá trị nhỏ nhất bằng 10 trên ¡ . A. m 1. B. m 2. C. m 2. D. m 1. Lời giải Chọn B b 2m Ta có x 1, suy ra y 4m 2 . 2a 2m Để hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 10 khi và chỉ khi m m 0 0 m 0 m 2 . 2 4m 2 10
- Câu 111: Hàm số y x2 2x m 4 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;2 bằng 3 khi m thuộc A. ;5 . B. 7;8 . C. 5;7 . D. 9;11 . Lời giải Chọn C Xét hàm số y x2 2x m 4 trên đoạn 1;2. Hàm số đạt GTLN trên đoạn 1;2 bằng 3 khi và chỉ khi m 3 3 m 6 . Câu 112: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 2mx 5 bằng 1 khi giá trị của tham số m là A. m 4 . B. m 4 . C. m 2 . D. m . Lời giải Chọn C b Hàm số y x2 2mx 5 có a 1 0 nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi x . 2a b 2 2 2 Theo đề bài ta có y 1 y m 1 m 2m 5 1 m 4 m 2 . 2a Câu 113: Giá trị của tham số m để hàm số y x2 2mx m2 3m 2 có giá trị nhỏ nhất bằng 10 trên ¡ thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? 3 5 3 A. m 1;0 . B. m ;5 . C. m ; 1 . D. m 0; . 2 2 2 Lời giải Chọn B 2 Ta có y x2 2mx m2 3m 2 x m 3m 2 3m 2 x ¡ . Đẳng thức xảy ra khi x m . Vậy min y 3m 2 . ¡ 8 Yêu cầu bài toán 3m 2 10 m . 3 Câu 114: Tìm m để hàm số y x2 2x 2m 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 bằng 3 . A. m 0 . B. m 9 . C. m 1. D. m 3 . Lời giải
- Chọn D b Ta có hàm số y x2 2x 2m 3 có hệ số a 1 0,b 2 , trục đối xứng là đường thẳng x 1 2a nên có bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên đoạn 2;5suy ra giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5bằng f 2 . Theo giả thiết f 2 3 2m 3 3 m 3 . Câu 115:Tìm m để hàm số y x2 2x 2m 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 bằng 3 . A. m 3 . B. m 9 . C. m 1. D. m 0 . Lời giải Chọn A Vì y x2 2x 2m 3 có a 1 0 nên hàm số đồng biến trong khoảng 1; . Như vậy trên đoạn 2;5 hàm số đồng biến. Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 2;5 là y 2 2m 3. y 2 3 2m 3 3 m 3. Câu 116: Tìm số các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x2 2m 1 x m2 1 trên đoạn 0;1 là bằng 1. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn C b 2m 1 Ta có ; 4m 5 . 2a 2 b Vì a 0 nên đồ thị hàm số là một parabol quay bề lõm lên trên và có điểm thấp nhất là đỉnh I ; . 2a 4a Từ đó ta xét các trường hợp sau: * Trường hợp 1: b 2m 1 0;1 0 1 2a 2 3 1 m . 2 2
- 4m 5 Khi đó min f x . 0;1 4a 4 4m 5 Vậy ta phải có 1 4 9 m ). 4 * Trường hợp 2: b 2m 1 1 0 0 m . 2a 2 2 Khi đó min f x f 0 m2 1. 0;1 Ta phải có m2 1 1 m 2 . Chỉ có m 2 thỏa mãn 2 . * Trường hợp 3: b 2m 1 3 1 1 m . 2a 2 2 Khi đó min f x f 1 m2 2m 1. 0;1 Ta phải có m2 2m 1 1 m 0 hoặc m 2 . Chỉ có m 2 thỏa mãn 3 . Vậy m 2; 2. Câu 117: Cho hàm số y 2x2 3 m 1 x m2 3m 2 , m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số là lớn nhất. A. m 2 B. m 1 C. m 3 D. m 5 Lời giải Chọn C b 3 m 1 Hàm số bậc hai với hệ số a 2 0 đạt giá trị nhỏ nhất tại x và 2a 4 3 m 1 1 2 3 25 1 2 ymin y m m (m 3) 2 2 . 4 8 4 8 8 Dấu bằng xảy ra khi m 3 .
- Câu 118: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 4x2 4mx m2 2m trên đoạn 2;0 bằng 3 . Tính tổng T các phần tử của S. 1 9 3 A. T 3. B. T . C. T . D. T . 2 2 2 Lời giải Chọn A m Ta có đỉnh I ; 2m . 2 m Do m 0 nên 0 . Khi đó đỉnh I 2;0. 2 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 2;0 là y 0 3 tại x 0 . 2 m1 3 m 2m 3 0 S 3 . m2 1 0 DẠNG 5. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA PARABOL VỚI ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ Câu 119: Giao điểm của parabol (P) : y x2 3x 2 với đường thẳng y x 1 là: A. 1;0 ; 3;2 . B. 0; 1 ; 2; 3 . C. 1;2 ; 2;1 . D. 2;1 ; 0; 1 . Lờigiải Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 2 1 x 3x 2 x 1 x 4x 3 0 . x 3 x 1 y x 1 0 x 3 y x 1 2 Hai giao điểm là: 1;0 ; 3;2 . Câu 120: Tọa độ giao điểm của P : y x2 4x với đường thẳng d : y x 2 là A. M 0; 2 , N 2; 4 . B. M 1; 1 , N 2;0 .
- C. M 3;1 , N 3; 5 . D. M 1; 3 , N 2; 4 . Lời giải Chọn D Hoành độ giao điểm của P và d là nghiệm của phương trình: 2 2 x 1 x 4x x 2 x 3x 2 0 . x 2 Vậy tọa độ giao điểm của P và d là M 1; 3 , N 2; 4 . Câu 121: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y x 4 và parabol y x2 7x 12 là A. 2;6 và 4;8 . B. 2;2 và 4;8 . C. 2; 2 và 4;0 . D. 2;2 và 4;0 . Lời giải Chọn D 2 2 x 2 y 2 Phương trình hoành độ giao điểm: x 7x 12 x 4 x 6x 8 0 . x 4 y 0 Câu 122: Hoành độ giao điểm của đường thẳng y 1 x với (P) : y x2 2x 1 là A. x 0; x 1. B. x 1. C. x 0; x 2. D. x 0. Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm 2 2 x 0 1 x x 2x 1 x x 0 . x 1 Câu 123: Gọi A a;b và B c;d là tọa độ giao điểm của P : y 2x x2 và : y 3x 6 . Giá trị của b d bằng. A. 7. B. 7 . C. 15. D. 15 . Lời giải Chọn D 2 2 x 2 y 0 Phương trình hoành độ giao điểm: 2x x 3x 6 x x 6 0 x 3 y 15 b d 15 Câu 124: Cho hai parabol có phương trình y x2 x 1 và y 2x2 x 2 . Biết hai parabol cắt nhau tại hai điểm A và B ( xA xB ). Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. AB 4 2 B. AB 2 26 C. AB 4 10 D. AB 2 10 Lời giải Chọn C
- Phương trình hoành độ giao điểm của hai parabol: 2 2 2 x 1 2x x 2 x x 1 x 2x 3 0 . x 3 x 1 y 1; x 3 y 13 , do đó hai giao điểm là A 1;1 và B 3;13 . 2 2 Từ đó AB 3 1 13 1 4 10 . Câu 125: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? 9 9 9 9 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 4 4 4 Lời giải Chọn D Cho x2 3x m 0 Để đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi phương trình có hai nghiệm phân biệt 9 0 32 4m 0 9 4m 0 m . 4 Câu 126: Hàm số y x2 2x 1 có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị m để phương trình x2 2x m 0 vô nghiệm. y 2 1 -2 -1 O 1 2 x -1 -2 A. m 2 . B. m 1. C. m 1. D. m 1. Lời giải Chọn D x2 2x m 0 x2 2x 1 m 1 * Số nghiệm của phương trình * chính là số giao điểm của parabol y x2 2x 1 và đường thẳng y m 1. Ycbt m 1. Câu 127: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng 10; 4 để đường thẳng d : y m 1 x m 2 cắt parabol P : y x2 x 2 tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung? A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Lời giải
- Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm của d và P : x2 x 2 m 1 x m 2 x2 m 2 x m 4 0 * . d cắt P tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung khi và chỉ khi * có hai nghiệm phân biệt cùng đấu 0 m2 8m 20 0 m 4 . P 0 m 4 0 Vậy có 6 giá trị m nguyên trong nửa khoảng 10; 4 thỏa mãn ycbt. Câu 128: Cho parabol P : y x2 mx và đường thẳng d : y m 2 x 1, trong đó m là tham số. Khi parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt M, N, tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng MN là: A. một parabol B. một đường thẳng C. một đoạn thẳng D. một điểm Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : x2 mx m 2 x 1 x2 2 m 1 x 1 0 . có a, c trái dấu nên luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Do đó P và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi m. Khi đó xM , xN là hai nghiệm phân biệt của. Theo Viet ta có xM xN 2 m 1 . x x Ta có x M N m 1. I 2 Suy ra yI m 2 m 1 1 2 2 m 1 m 1 1 xI xI 1. Vậy I luôn thuộc parabol y x2 x 1 với mọi m. xA xB yA yB Chú ý: Cho hai điểm A xA; yA , B xB ; yB . Trung điểm của đoạn thẳng AB là I ; . 2 2
- Câu 129: Cho hàm số y x2 3x có đồ thị P . Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x m2 cắt đồ thị P tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm I của đoạn AB nằm trên đường thẳng d : y 2x 3 . Tổng bình phương các phần tử của S là A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là: x2 3x x m2 x2 2x m2 0 . Đề d cắt P tại 2 điểm phân biệt 0 1 m2 0,m ¡ . 2 2 Gọi x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình, khi đó A x1; x1 m , B x2 ; x2 m x x x x 2m2 I 1 2 ; 1 2 2 2 2 2 Theo Vi ét ta có x1 x2 2; x1.x2 m nên I 1;m 1 . Vì I thuộc d nên m2 1 1 m2 2 m 2 . Câu 130: Cho hàm số y 2x2 3x 5. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 1 cắt đường thẳng y 4x m 2 2 tại hai điểm phân biệt A x1 ; y1 , B x2 ; x2 thỏa mãn 2x1 2x2 3x1x2 7 là A. 10 . B. 10 . C. 6 . D. 9 . Lời giải Chọn A Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2x2 3x 5 4x m 2x2 7x 5 m 0 2 Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 7 4.2 m 5 0 8m 89 0 89 m . 8 7 x x 1 2 2 Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của nên theo Vi-et ta có: . 1 2 5 m x .x 1 2 2 2 2 2 2 7 5 m 2x1 2x2 3x1x2 7 2 x1 x2 7x1x2 7 0 2 7. 7 0 70 7m 0 2 2 m 10 . Vậy m 10 là giá trị cần tìm.
- Câu 131: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y mx 3 không có điểm chung với Parabol y x2 1? A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C Phương trình hoành độ giao điểm: x2 1 mx 3 x2 mx 4 0 Đường thẳng y mx 3 không có điểm chung với Parabol y x2 1 Phương trình vô nghiệm 0 m2 16 0 4 m 4 . Vì m ¢ m 3; 2; 1;0;1;2;3 . Câu 132: Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng y mx 3 2m cắt parabol y x2 3x 5 tại 2 điểm phân biệt có hoành độ trái dấu. A. m 3 . B. 3 m 4 . C. m 4 . D. m 4 . Lời giải Chọn C Phương trình hoành độ giao điểm: x2 3x 5 mx 3 2m x2 m 3 x 2m 8 0 * . Đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu khi và chỉ khi phương trình * có hai nghiệm trái dấu a.c 0 2m 8 0 m 4 . Câu 133: Tìm m để Parabol P : y x2 2 m 1 x m2 3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x1.x2 1 . A. m 2 . B. Không tồn tại m . C. .m 2 D. . m 2 Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm của P với trục hoành: x2 2 m 1 x m2 3 0 1 . Parabol P cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x1.x2 1 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1.x2 1 2 2 m 1 m 3 0 m 2 m 2 . 2 m 2 m 3 1 Câu 134: Cho parabol P : y x2 2x 5 và đường thẳng d : y 2mx 2 3m . Tìm tất cả các giá trị m để P cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung. 7 7 A. 1 m . B. m 1. C. m . D. m 1 3 3 Lời giải
- Chọn C Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là x2 2x 5 2mx 2 3m x2 2 1 m x 7 3m 0 * P cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung khi và chỉ khi phương trình * có hai nghiệm dương phân biệt 2 0 2 1 m 7 3m 0 m 5m 8 0 m 1 b 7 0 2 1 m 0 1 m 0 7 m . a m 3 3m 7 0 3 c 7 3m 0 0 a 7 Vậy m . 3 Câu 135: Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số m để parabol P : y x2 4x m cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA 3OB . Tính T . 3 A. T 9 . B. T . C. T 15 . D. T 3. 2 Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và trục Ox là: x2 4x m 0 (1) . (P) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA 3OB phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 3 x2 ' 0 4 m 0 m 4 x1 3x2 x1 3x2 x1 3x2 . x 3x x 3x x1 3x2 1 2 1 2 x1 x2 4 Mặt khác, theo định lý Viet cho phương trình (1) thì: . x1.x2 m Với x1 3x2 x1 3 , x2 1 m 3 thỏa mãn. Với x1 3x2 x1 6 , x2 2 m 12 thỏa mãn. Có hai giá trị của m là m 3 và m 12 . Vậy T 9 . Chọn đáp án A.
- Câu 136: Tìm m để Parabol P : y x2 2 m 1 x m2 3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x1.x2 1. A. m 2 . B. Không tồn tại m . C. m 2 . D. m 2 . Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm của P với trục hoành: x2 2 m 1 x m2 3 0 1 . Parabol P cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x1.x2 1 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1.x2 1 2 2 m 1 m 3 0 m 2 m 2 . 2 m 2 m 3 1 Câu 137: Cho parabol P : y ax2 bx c . Tìm a b c , biết rằng đường thẳng y 2,5 có một điểm chung duy nhất với P và đường thẳng y 2 cắt P tại hai điểm có hoành độ là 1 và 5. A. a b c 2 B. a b c 2 C. a b c 1 D. a b c 1 Lời giải Chọn D Vì đường thẳng y 2,5 có một điểm chung duy nhất với P và đường thẳng y 2 cắt P tại hai điểm có hoành độ là 1 và 5 nên suy ra tọa độ đỉnh của P là: 1 5 ;2,5 2;2,5 . 2 Vậy P đi qua ba điểm 2;2,5 , 1;2 và 5;2 . Từ đó ta có hệ 1 a 10 a b c 2 4 25a 5b c 2 b . 10 4a 2b c 2,5 15 c 10 Vậy a b c 1. Câu 138: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 2 x 1 m 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Lời giải Chọn A
- Cách 1: x2 2 x 1 m 0 x2 2 x 1 m * . Số nghiệm của * là số giao điểm của đồ thị hàm số y x2 2 x 1 và đường thẳng y m . Dễ thấy hàm số y x2 2 x 1 là một hàm số chẵn, do đó có đồ thị đối xứng qua trục Oy. Mặt khác ta có y x2 2 x 1 x2 2x 1 với x 0 . Từ đó ta có cách vẽ đồ thị hàm số y x2 2 x 1 như sau: - Bước 1: Vẽ đồ thị hàm số y x2 2x 1; - Bước 2: Xóa phần nằm bên trái trục tung của đồ thị hàm số y x2 2x 1; - Bước 3: Lấy đối xứng phần nằm bên phải trục tung của đồ thị hàm số y x2 2x 1 qua trục tung. Quan sát trên đồ thị ta thấy đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x2 2 x 1 tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ khi 0 m 1. Suy ra không có giá trị nguyên nào của m để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt. Cách 2: Đặt t x ,t 0 . Phương trình đã cho trở thành t 2 2t 1 m 0 . Ta thấy với t 0 thì x 0 , với t 0 thì x t . Do đó để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt thì phải có hai nghiệm dương phân biệt ' 0 1 1 m 0 m 0 S 0 2 0 0 m 1. m 1 P 0 1 m 0 Do đó không có giá trị nguyên nào của m để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt. Câu 139: Biết S a;b là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x2 4x 3 tại bốn điểm phân biệt. Tìm a b . A. a b 1 B. a b 1 C. a b 2 D. a b 2 Lời giải Chọn A
- x2 4x 3 khi x2 4x 3 0 2 Ta có y x 4x 3 2 2 . x 4x 3 khi x 4x 3 0 Từ đó ta có cách vẽ đồ thị hàm số y x2 4x 3 : - Bước 1: Vẽ đồ thị hàm số y x2 4x 3 ; - Bước 2: Giữ nguyên phần nằm trên trục Ox của đồ thị hàm số y x2 4x 3 ; - Bước 3: Lấy đối xứng phần nằm dưới trục Ox của đồ thị hàm số y x2 4x 3 . Quan sát đồ thị ta thấy đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x2 4x 3 tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ khi 0 m 1. Vậy S 0;1 . Suy ra a b 1. Câu 140: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để parabol P : y x2 2 x 1 cắt đường thẳng y m 3 tại 4 điểm phân biệt. A. . 2 m B.1 1 m 2 . C. . 2 m D. 1. 1 m 2 Lời giải Chọn B Hàm số y x2 2 | x | 1 có đồ thị được suy ra từ đồ thị hàm số y x2 2x 1 bằng cách bỏ phần đồ thị phía trái trục tung và lấy thêm phần đối xứng của phần phía phải trục tung qua trục tung Đồ thị hàm số y x2 2 | x | 1 cắt đường thẳng y m 3 tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi 2 m 3 1 1 m 2 .