Đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Tất cả các mã đề - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thánh Tông

docx 8 trang thaodu 6020
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Tất cả các mã đề - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thánh Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxdap_an_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_tat_ca_cac_ma_d.docx

Nội dung text: Đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Tất cả các mã đề - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thánh Tông

  1. ĐỀ 001 TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1) x 2 3x 4 x 2 x 4 x 4 0,5 Tập nghiệm S ; 4 0,5 x 4 2) 0 2x 3 Câu 1 3 0,5 x 4 (1,75 2 x-4 - - 0 + điểm) 2x-3 - 0 + + x 4 + - 0 + 2x 3 3 0,25 Tập nghiệm S ; 4; 2 Câu 2 3 1) Cho cos và 0 .Tìm sin ? (1,25 5 2 điểm) 4 0,5 sin 2 16 5 sin 25 4 sin 5 4 0,25 0 sin 2 5 2)Chứng minh đẳng thức 2sin 6 x 3sin 4 x 1 3cos4 x 2cos6 x 2sin 6 x 3sin 4 x 1 3cos4 x 2cos6 x 2 sin 6 x cos6 x 1 3sin 4 x 3cos4 x 0,5 2 sin 2 x cos2 x sin 4 x sin 2 x.cos2 x cos4 x  1 3sin 4 x 3cos4 x 2 2sin 4 x 2sin 2 x.cos2 x 2cos s 4 x 1 3sin 4 x 3cos4 x 1 sin 2 x cos2 x Câu 3 Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;3), B(3;6) (2,5 1)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và có vecto pháp tuyến 1,0 điểm) n 4;7 d : 4 x 2 7 y 3 0 4x 7y 13 0 2)Viết phương trình đường tròn tâm B và có bán kính bằng 6 1,0 C : x 3 2 y 6 2 36 3) Cho đường tròn C :x2 y2 2x 2y 7 0 và đường thẳng d :x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn C theo dây cung có độ dài bằng 2 . // d : x y c 0; c 1 ; đường tròn (C) có tâm I=(1;-1), bán kính r=3 0,25
  2. IH d I; IA2 HA2 32 12 2 2 ∆ B H A 0,25 1 1 c c 4 d I; 2 2 c 4 12 12 c 4 I : x y 4 0 : x y 4 0 Câu 4 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 2mx m 2 0 có hai (0,5 3 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 16 . điểm) 2 m 1 0,25 Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 4m 4m 8 0 (1) m 2 x3 x3 16 x x x x 2 3x x 16 0 2m 2m 2 3. m 2 16 0 0,25 1 2 1 2  1 2 1 2    (2) m 2 4m2 5m 4 0 m 2 (1),(2) m 2 TRẮC NGHIỆM 001 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A B D C C A C B C C CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A A B B C D D A C C
  3. ĐỀ 002 TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 5 0,5 1) x 2 3x 1 x 2 x 4 x 4 5 0,5 Tập nghiệm S ; 4 x 3 2) 0 2x 1 Câu 1 0,5 (1,75 1 x 3 điểm) 2 -x+3 + + 0 - 2x-1 - 0 + + x 3 - + 0 - 2x 1 1 0,25 Tập nghiệm S ; 3; 2 Câu 2 4  1) Cho sin và 0 .Tìm cos ? (1,25 5 2 điểm) 3 0,5 cos 2 9 5 cos 25 3 cos 5  3 0,25 0 cos 2 5 2)Chứng minh đẳng thức 2sin 6 x 3cos4 x 1 3sin 4 x 2cos6 x 2sin 6 x 3cos4 x 1 3sin 4 x 2cos6 x 2 sin 6 x cos6 x 1 3sin 4 x 3cos4 x 0,5 2 sin 2 x cos2 x sin 4 x sin 2 x.cos2 x cos4 x  1 3sin 4 x 3cos4 x 2 2sin 4 x 2sin 2 x.cos2 x 2coss 4 x 1 3sin 4 x 3cos4 x 1 sin 2 x cos2 x Câu 3 Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(3;6), B(-2;5) (2,5 1)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và có vecto pháp tuyến 1,0 điểm) n 3; 5 d : 3 x 3 5 y 6 0 3x 5y 21 0 2)Viết phương trình đường tròn tâm B và có bán kính bằng 5 1,0 C : x 2 2 y 5 2 25
  4. 3) Cho đường tròn (C) : x 2 y 2 2x 2y 7 0 và đường thẳng d : x y 2 0 . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn C theo dây cung có độ dài bằng 2 7 . // d : x y c 0; c 2 ; đường tròn (C) có tâm I=(-1;1), bán kính r=3 0,25 2 2 2 2 B H A 0,25 IH d I; IA HA 3 7 2 ∆ 1 1 c c 2 d I; 2 c 2 12 12 c 2(loai) I : x y 2 0 Câu 4 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 2mx m 2 0 có hai (0,5 3 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 16 . điểm) 2 m 1 0,25 Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 4m 4m 8 0 (1) m 2 x3 x3 16 x x x x 2 3x x 16 0 2m 2m 2 3. m 2 16 0 0,25 1 2 1 2  1 2 1 2    (2) m 2 4m2 5m 4 0 m 2 (1),(2) m 1 TRẮC NGHIỆM 002 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C B C D A D B C C D CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D D B B C C C D A C
  5. ĐỀ 003 TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 1. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;3), B(3;6) (2,5 1) Viết phương trình đường tròn tâm B và có bán kính bằng 6 1,0 điểm). C : x 3 2 y 6 2 36 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và có vecto pháp 1,0 tuyến n 4;7 . d : 4 x 2 7 y 3 0 4x 7y 13 0 3) Cho đường tròn C :x2 y2 2x 2y 7 0 và đường thẳng d :x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn C theo dây cung có độ dài bằng 2 . // d : x y c 0; c 1 ; đường tròn (C) có tâm I=(1;-1), bán kính r=3 0,25 IH d I; IA2 HA2 32 12 2 2 ∆ B H A 0,25 1 1 c c 4 d I; 2 2 c 4 12 12 c 4 I : x y 4 0 : x y 4 0 Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2mx m 2 0 có hai (0,5 3 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 16 . điểm). 2 m 1 0,25 Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 4m 4m 8 0 (1) m 2 x3 x3 16 x x x x 2 3x x 16 0 2m 2m 2 3. m 2 16 0 0,25 1 2 1 2  1 2 1 2    (2) m 2 4m2 5m 4 0 m 2 (1),(2) m 2 Câu 3. 1) Chứng minh đẳng thức 2sin 6 x 3sin 4 x 1 3cos4 x 2cos6 x (1,25 2sin 6 x 3sin 4 x 1 3cos4 x 2cos6 x 2 sin 6 x cos6 x 1 3sin 4 x 3cos4 x 0,5 điểm) 2 sin 2 x cos2 x sin 4 x sin 2 x.cos2 x cos4 x  1 3sin 4 x 3cos4 x 2 2sin 4 x 2sin 2 x.cos2 x 2cos s 4 x 1 3sin 4 x 3cos4 x 1 sin 2 x cos2 x 3 2) Cho cos và 0 .Tìm sin ? 5 2 4 0,5 sin 2 16 5 sin 25 4 sin 5
  6. 4 0,25 0 sin 2 5 Câu 4. x 4 1/Giải các bất phương trình sau 1) 0 (1,75 2x 3 điểm). 3 0,5 x 4 2 x-4 - - 0 + 2x-3 - 0 + + x 4 + - 0 + 2x 3 3 0,25 Tập nghiệm S ; 4; 2 2) x 2 3x 4 x 2 x 4 x 4 0,5 Tập nghiệm S ; 4 0,5 TRẮC NGHIỆM 003 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D A B C D A B C B D CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A D C B B D B B D B
  7. ĐỀ 004 TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(3;6), B(-2;5) 1.(2,5 1)Viết phương trình đường tròn tâm B và có bán kính bằng 5 1,0 điểm). C : x 2 2 y 5 2 25 2)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và có vecto pháp tuyến n 3; 5 1,0 d : 3 x 3 5 y 6 0 3x 5y 21 0 3) Cho đường tròn (C) : x 2 y 2 2x 2y 7 0 và đường thẳng d : x y 2 0 . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn C theo dây cung có độ dài bằng 2 7 . // d : x y c 0; c 2 ; đường tròn (C) có tâm I=(-1;1), bán kính r=3 0,25 2 2 2 2 B H 0,25 IH d I; IA HA 3 7 2 ∆ A 1 1 c c 2 d I; 2 c 2 12 12 c 2(loai) I : x y 2 0 Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2mx m 2 0 có hai nghiệm (0,5 3 3 phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 16 . điểm). 0,25 2 m 1 Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 4m 4m 8 0 (1) m 2 x3 x3 16 x x x x 2 3x x 16 0 2m 2m 2 3. m 2 16 0 0,25 1 2 1 2  1 2 1 2    (2) m 2 4m2 5m 4 0 m 2 (1),(2) m 1 Câu 3.(1,25 1)Chứng minh đẳng thức 2sin 6 x 3cos4 x 1 3sin 4 x 2cos6 x điểm) 2sin 6 x 3cos4 x 1 3sin 4 x 2cos6 x 2 sin 6 x cos6 x 1 3sin 4 x 3cos4 x 0,5 2 sin 2 x cos2 x sin 4 x sin 2 x.cos2 x cos4 x  1 3sin 4 x 3cos4 x 2 2sin 4 x 2sin 2 x.cos2 x 2coss 4 x 1 3sin 4 x 3cos4 x 1 sin 2 x cos2 x 4  2) Cho sin và 0 .Tìm cos ? 5 2 3 0,5 cos 2 9 5 cos 25 3 cos 5  3 0,25 0 cos 2 5
  8. Câu 4.(1,75 x 3 1) 0 điểm). 2x 1 0,5 1 x 3 2 -x+3 + + 0 - 2x-1 - 0 + + x 3 - + 0 - 2x 1 1 0,25 Tập nghiệm S ; 3; 2 5 0,5 2) x 2 3x 1 x 2 x 4 x 4 5 0,5 Tập nghiệm S ; 4 TRẮC NGHIỆM 004 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A B B D C D A D C A CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C A B A C D D C A