Đề bài ôn tập học kì I môn Toán Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề bài ôn tập học kì I môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_bai_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8.docx
Nội dung text: Đề bài ôn tập học kì I môn Toán Lớp 8
- ĐỀ BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Kết quả của phép nhân x(x + y) là: A. 2x + xy B. x2 + y C. x + y2 D. x2 + xy Câu 2. Phân tích hằng đẳng thức (a – b)3 được kết quả là: A. (a b)(a 2 ab b2 ) B. (a b)(a 2 ab b2 ) 3 2 2 3 3 2 2 3 C. a 3a b 3ab b D. a 3a b 3ab b Câu 3. Khai triển x2 – 4 ta được: A. (x – 4)(x + 4) B. (x – 16)(x + 16) C. (x – 2)(x + 2) D. x2 – 8x +16 Câu 4. Giá trị của đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 là: A. 0 B. 1 C. 4 D. 2510 Câu 5. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được số dư là: A.15 B. – 6 C. – 15 D. 6 x 1 M Câu 6. Đa thức M trong đẳng thức là: x 1 2x 2 A. 2x – 2 B. 2x – 1 C. 2x + 2 D. 2x2 – 2 2x2 y2 Câu 7. Kết quả Rút gọn bằng 11x4 y 2y 2x 2x2 2y A. B. C. D. 2 11x 11y 11y 11x 4x 9 3x 2 Câu 8. Kết quả của phép tính là: 5x(x 7) 5x(x 7) 1 x 7 7x 11 A. B. 5x C. D. 5x 5x(x 7) 5x(x 7) Câu 9. Một hình thang có đáy lớn dài 5cm, đáy nhỏ dài 3cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm Câu 10. Số trục đối xứng của hình chữ nhật là? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 11. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. Câu 12. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng:
- 1 B. AD.BC C. AD.AB 1 A. AB.BC D. AC.BD 2 2 x(x 3) Câu 13. Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là: x2 9 A. x 3 B. x 0, x 3 C. x 3 D. x 0 Câu 14. Hình thang có đáy lớn là 3cm,đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 0,4 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là A. 3,2cm B. 2,7cm C. 2,8cm D. 2,9cm 2x 1 Câu 15. Phân thức đối của là 5 x 1 2x (2x 1) 1 2x 1 2x A. B. C. D. - x 5 x 5 5 x 5 x Câu 16. Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 3 có giá trị là: A. 0 B. 1 C. 4 D. 25 Câu 17. Cho tam giác ABC có AH BC biết AH = 4 cm ; BC = 6 cm. Vậy SABC là: A. 16 cm B. 12 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác. ―2 Câu 18. Phân thức nghịch đảo của phân thức là ― 3 3 ― ― + 3 ―2 ―2 A. B. C. D. 2 ―2 3 ― ― 3 Câu 19. Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là: A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 0 ; x = -1 Câu 20. Một hình thang có độ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là : A. 14 cm B. 7 cm C. 8 cm D. Một kết quả khác. Phần II. Tự luận Câu 1. 3 a) Khai triển hằng đẳng thức: x 3 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x – y) – 3x(y – x) c) Tìm x biết: 2x(x + 2) – 4(x + 2) = 0
- x 2 4x 4 d) Rút gọn biểu thức sau: x 4 8x Câu 2. Thực hiện phép tính 9 3 x 9 3 5x 10 4 2x a) b) c) . x2 6x 2x 12 x2 9 x2 3x 4x 8 x 2 Câu 3. Cho ABC vuông tại A. E là trung điểm của BC. Gọi H là điểm đối xứng với E qua AC. Kẻ EM AB tại M, gọi N là giao điểm của HE và AC. a) Tứ giác ANEM là hình gì? b) Chứng minh tứ giác AECH là hình thoi? c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ANEM là hình vuông? 1 Câu 4. Tìm x để A có giá trị lớn nhất. x2 4x 5