Đề cương giữa học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương giữa học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_giua_hoc_ki_1_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề cương giữa học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023
- ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ 1 TỐN 6 NĂM HỌC 2022-2023 Câu 1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4 . Khẳng định dưới đây đúng là: A. M 0;1;2;3;4 B. M 0;1;2;3 C. M 1;2;3;4 D. M 1;2;3 Câu 2: Cho tập hợp A {x∣ x là số tự nhiên, x 20}. Khẳng định dưới đây đúng là: A. 17 A B. 20 x C. 10 x D. 12 x Câu 3: Cho B 0;2;4;6;8;10. Tập hợp A được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là: A. B {x∣ x là số tự nhiên, x 11} B. B {x∣ x là số tự nhiên, x 10} C. B {x∣ x là số tự nhiên, x 11} D. B {x∣ x là số tự nhiên chẵn, x 10} Câu 4: Biết 143 x 57 , giá trị của x là A. x 86 B. x 200 C. x 114 D. x 1 00 Câu 5: Kết quả của phép tính 18.43 58.18 18 là: A. 1 818 B. 1 800 C. 774 D. 1 000 Câu 6: Cho phép tính a b c , khẳng định sai là: A. c a b B. a c b C. b c a D. a b c Câu 7: Trước năm học lớp 6 , mẹ mua cho Nam một chiếc ba lơ cĩ giá là 233000 đồng, một đơi giày thể thao cĩ giá 359000 đồng, một bình đựng nước cĩ giá 67000 đồng. Số tiền mẹ đã mua cho Nam là (đơn vị: đồng). A. 367000 B. 659000 C. 533000 đồngD. 600000 đồng Câu 8: Biết 15: x 3 3, giá trị của x là: A. x 45 B. x 42 C. x 5 D. x 2 Câu 9: Biết a là số dư khi chia một số bất kì cho 3,a khơng thể nhận giá trị nào dưới đây: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10: Mỗi tháng Nam luơn dành ra được 30000 đồng để mua một chiếc vợt thể thao. Sau 1 năm, Nam mua được chiếc vợt và cịn lại 1 5000 đồng. Giá tiền chiếc vọt mà bạn Nam muốn mua là: (đơn vị: đồng) A. 345000 B. 360000 C. 375000 D. 330000 Câu 11: Đối với biểu thức khơng cĩ dấu ngoặc và chỉ cĩ các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thực hiện phép tính đúng là: A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ B. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ
- C. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia Câu 12: Viết kết quả phép tính 24.8 dưới dạng một lũy thừa ta được: A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 13: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định sai là: A. 32 9 B. 13 1 C. 5 1 D. 23 6 Câu 14: Kết quả của phép tính 121 21. 23 3 là: A. 500 B. 58 C. 1 6 D. 300 Câu 15: Biết x2 : 2 8. Giá trị của số tự nhiên x là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 16: Biết 3x 2 27 . Giá trị của x là: A. 5 B. 1 1 C. 1 D. 7 3 10 8 0 Câu 17: Kết quả của phép tính (37 32) 5 :5 2021 A. 1 00 B. 6 C. 5. D. 1 01. Câu 18: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là: A. 25.23 215 B. 105 10000 . C. 77 : 7 76 . D. 22 23 25 . Câu 19: Trong các số 6; 7;60;18 . Bội của 30 là: A. 6 .B. 7 C. 60 D. 1 8 Câu 20: Biết x là ước của 24 và x 10. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn là: A. x 10;12;24 B. x 12;18;24 C. x 12;24 D. x 12 . Câu 21: Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 1 2 là: A. 6 12 24 .B. 20 12 . C. 24 60 12 . D. 120 18 180 . Câu 22: Biết x 8x . Tất cả các giá trị của số tự nhiên x thỏa mãn đẳng thức là: A. x 1;2;4;8 .B. x 0;8;16;24;. C. x 4;8 D. x 0;4;8 Câu 23: Trong các số 134;768;640;295 . Số chia hết cho 5 mà khơng chia hết cho 2 là: A. 1 24 B. 768 C. 640 D. 295 Câu 24: Biết 5x6 :9 thì chữ số x bằng: A. 7 B. 8 C. 3 D. 0 Câu 25: Các chữ số x; y thỏa mãn 1x2y chia hết cho cả 2;5 và 9 là:
- A. x 5; y 1 B. x 1; y 5 C. x 0; y 6 D. x 6; y 0 Câu 26: Trong các số 0;1;4;7;8 . Tập hợp tất cả các số nguyên tố là: A. 7 B. 1;7 C. 4;8 D. 0;4;8 Câu 27: Khi phân tích 240 ra thửa số nguyên tố thì kết quả đúng là: A. 16.3.5 B. 22.32.5 C. 24.3.5 . D. 24.32.5. Câu 28: Số 25365 là số: A. Chia hết cho 2 và 3.B. Chia hết cho 3 và 5 C. Chia hết cho 2 và 5 D. Chia hết cho 9 Câu 29: Số giá trị của chữ số x để 1x là hợp số là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 30: Bạn Tùng phải xếp1 6 chiếc bánh vào các đĩa sao cho số bánh trên các đĩa bằng nhau và cĩ nhiều hơn 2 đĩa. Số cách Tùng cĩ thể xếp bánh là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây cĩ hình dạng giống hình: A. Tam giácB. Hình vuơngC. Hình chữ nhậtD. Lục giác đều Câu 32: Cho hình vuơng ABCD . Khẳng định sai là: A. Hình vuơng ABCD cĩ bốn cạnh bằng nhau: AB BC CD DA B. Hình vuơng ABCD cĩ bốn gĩc ở đỉnh: A, B,C, D bằng nhau C. Hình vuơng ABCD cĩ hai đường chéo bằng nhau: AC BD D. Hình vuơng ABCD cĩ hai cặp cạnh đối song song: AB và BC;CD và DA Câu 33: Tam giác đều ABC cĩ chu vi bằng 1 2 cm . Độ dài cạnh BC là: A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 6 cm Câu 34: Người ta xếp 6 tam giác đều cĩ chu vi 9 cm thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục giác đều mới là:
- A. 1 8 cm B. 27 cm C. 36 cm D. 54 cm Câu 35: Một hình vuơng cĩ diện tích là 144 cm2 . Độ dài cạnh của hình vuơng là: A. 1 0 cm B. 1 2 cm C. 36 cm D. 24 cm Câu 36: Hình vuơng ABCD cĩ chu vi là 20 cm . Diện tích của hình vuơng ABCD là: A. 100 cm2 B. 16 cm2 C. 36 cm2 D. 25 cm2 Câu 37: Xếp 9 mảnh hình vuơng nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuơng MNPQ . Biết MN 9 cm . Diện tích của hình vuơng nhỏ là: A. 9 cm2 B. 1 cm2 C. 12 cm2 D. 81 cm2 Câu 38: Tam giác và hình vuơng bên dưới cĩ chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuơng bằng: A. 8 cm B. 1 2 cm C. 1 6 cm D. 24 cm Câu 39: Một căn phịng hình vuơng cĩ diện tích 16 m2 được lát nền bởi các viên gạch loại 50 50 cm . Số gạch tối thiểu để lát nền căn phịng là: A. 8 viên gạchB. 1 6 viên gạch C. 32 viên gạch D. 64 viên gạch Câu 40: Số tự nhiên x là bội của 4 và thỏa mãn 24 x 30 . Số x là:
- A. 28 B. 26 C. 24 D. 27 Câu 41: Tập các ước chung của 12 và 20 là: A. 1;2;4;5 B. 2;4;5 C. 1;2;4 D. 1;4;5;15 Câu 42: U CLN 18,60 bằng A. 30. B. 6 C. 1 2. D. 1 8 Câu 43: Cho số 150 2.3.52 , số các ước của 1 50 là: A. 1 8. B. 7. C. 1 2 D. 6. Câu 44: Số nào dưới đây là một bội chung của 3; 4; 5? A. 1 20 B. 1 90 C. 1 45 D. 1 50 Câu 45: U CLN 16,40,176 bằng: A. 4 B. 1 6 C. 1 0 D. 8 Câu 46: Một mảnh vườn cĩ dạng hình vuơng với chiều dài cạnh bẳng 1 0 m. Người ta để một phần mảnh vườn làm lối đi rộng 2 m (như hình vẽ), phần cịn lại để trồng rau. Người ta làm hàng rào xung quanh mảnh vườn trồng rau và ở một gĩc vườn cĩ để của ra vào rộng 2 m. Độ dài của hàng rào là: A. 30 m. B. 34 m. C. 38 m. D. 32 m. Câu 47: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thoả mãn a15,a20. Số tự nhiên a là: A. 90 B. 40 C. 1 20 D. 60 Câu 48: Cĩ bao nhiêu số tự nhiên x thoả mãn x 2 B 6 và 68 x 302 ? A. 36 B. 38 C. 37 D. 39 Câu 49: Một đội y tế cĩ 24 bác sĩ và 1 08 y tá. Cĩ thể chia đội y tế đĩ nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ (số lượng bác sĩ và y tá của mỗi tổ là như nhau)? A. 1 2 B. 6. C. 24. D. 1 8
- Câu 50: Một căn phịng hình chữ nhật cĩ chiều dài là 680 cm và chiều rộng là 480 cm . Người ta muốn lát kín căn phịng đĩ bằng gạch hình vuơng mà khơng cĩ viên gạch nào bi cắt xén. Độ dài cạnh viên gạch lớn nhất cĩ thể lát là: A. 30 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 60 cm Câu 51: Ba con tàu cập bến theo cách sau: Tàu I cứ 1 5 ngày cập bến một lần, tàu II cứ 20 ngày cập bến một lần, tàu III cứ 1 2 ngày cập bến một lần. Lần đầu cả ba tàu cùng cập bến vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày cả ba tàu lại cùng cập bến? A. 1 20 B. 40. C. 60 D. 90. Câu 52: Một xí nghiệp cĩ hai phân xưởng: phân xưởng I cĩ 99 cơng nhân và phân xưởng II cĩ 72 cơng nhân. Số cơng nhân được chia thành từng tổ sao cho số người của mỗi phân xưởng được chia đều cho mỗi tổ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chia tổ? A. 3. B. 4 C. 1 1. D. 9 Câu 53: Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2, 3, 4, 5 đều thừa 1 người. Số đội viên biết số đĩ nằm trong khoảng 1 00 đến 150. Số đội viên thiếu niên là: A. 1 46. B. 1 11 C. 1 41. D. 1 21 Câu 54: Cho A là số tự nhiên lớn nhất cĩ ba chữ số, khi chia A cho 2, cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 ta được các số dư lần lượt là 1 , 2, 3, 4, 5. Tổng các chữ số của số A bằng: A. 23 B. 1 5 C. 27. D. 31 Câu 55: Cho hai số tự nhiên a và b(60 a b) , biết: U CLN a,b 300;BCNN a,b 900 . Giá trị a b là: A. 1 80. B. 230. C. 1 90. D. 1 50 Câu 56: Đầu năm học mới, trường bổ sung vào thư viện nhà trường gần 3000 quyển sách. Biết rằng nếu xếp mỗi ngăn 26 quyển sách hoặc 50 quyển hoặc 65 quyển đều thửa1 quyển, nhưng khi xếp mỗi ngăn 1 7 quyển thì vừa đủ. Số sách đã bổ sung vào thư viện nhà trường đầu năm học là số cĩ dạng abcd . Giá trị a b c d là: A. 8 B. 5. C. 7. D. 9 Câu 57: Tìm số tự nhiên x biết rằng x :12, x : 21, x : 28 và 150 x 200 A. 1 68 B. 1 64 C. 1 52. D. 1 84 Câu 58: Cho số tự nhiên A abc thỏa mãn A chia cho 23 thì dư 1 4 và A chia cho 25 thì dư 1 6 . Giá trị a b c bằng: A. 27. B. 1 4. C. 1 7. D. 20 Câu 59: Cĩ bao nhiêu cặp số a,b với a;b N thoả mãn U'CLN a,b 6 và a b 66, đồng thời cĩ một số chia hết cho 5 ? A. 1 2 .B. 4 C. 7. D. 3 . Câu 60: Cĩ bao nhiêu số tự nhiên n thoả mãn n2 3n 6 là bội của n 3 ?
- A. 2 .B. 4 .C. 1 . D. 3 . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A C C A B D B D D A A B D C C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D C C C C A D A D A C B A B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 D D C A B D A B D A C B C A D 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A D D A C C A D A D D A C B A B. PHẦN TỰ LUẬN Dạng 1: Thực hiện phép tính. Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc, thứ tự thực hiện, tính chất của phép tốn; dấu ngoặc để làm bài. Bài 1: Tính hợp lí (nếu cĩ thể). 1) 176 228 272 324 2) 526 131 326 321 3) 545.65 15.545 80.445 4) 31.175 31.50 69.125 5) 43.78 43.48 30.80 30.23 6) 64.57 64.43 2300 . Bài 2: Thực hiện phép tính. 1) 3.52 16 : 22 2) 200 : 117 23 2.3 3) 23.17 23.14 2 0 4) 2020 45 (6 1) 1992 2 5) 20 30 (5 1) 2 0 6) 480 : 75 7 8.3 :5 2021 7) 8.52 189 :32 4 2 8) 2 .5 131 (13 4) Dạng 2: Tìm x
- Phương pháp giải: Dựa vào quan hệ phép tính, quan hệ chia hết, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, định nghĩa lũy thừa để làm bài. Bài 1: Tìm số tự nhiên x biết: 1) x 7 25 13 2) 87 73 x 20 3) x 105: 21 15 4) 15 (x 2)2 :3 18 5) 20 2(x 1)2 2 6) 3x 1 3x 3x 1 39 . Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: 1) x U 18 và x B 4 2) x U 20 và x B 2 3) x B 12 và 30 x 100 4) x U 150 và x 50 . Bài 3: Tìm chữ số x và y biết: 1) 17x2y chia hết cho 2,5,3 2) 234xy chia hết cho 2,5,9 3) 4x6y chia hết cho 2,5 và chia cho 3 dư 1 4) 57x2y chia hết 5,9 nhưng khơng chia hết cho 2 Dạng 3. Bài tốn cĩ nội dung thực tế Phương pháp giải: Phân tích đề bài để đưa về việc tìm ƯC hay ƯCLN; BC hay BCNN của hai hay nhiều số. Bài 4: Một lớp học cĩ 24 học sinh nam và 1 8 học sinh nữ'. Cĩ bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ?. Bài 5: Tổ 1 của lớp 6 B được nhận phần thưởng của cơ giáo chủ nhiệm và mỗi em được nhận phần thưởng như nhau. Cơ giáo chủ nhiệm đã chia hết 54 quyển vở và 45 bút bi. Hỏi số học sinh tổ 1 của lớp 6 B là bao nhiêu? Biết mỗi tổ của lớp cĩ số học sinh nhiều hơn 3 . Bài 6: Cơ giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gĩi bánh thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi cĩ thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đĩ mỗi phần thưởng cĩ bao nhiêu quyển vở, bút bi và gĩi bánh?. Bài 7: Bạn Hà cĩ 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Hà cĩ thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào các túi? Khi đĩ mỗi túi cĩ bao nhiêu viên bi đỏ và viên bi vàng. Bài 8: Ba khối 6 , 7 , 8 theo thứ tự cĩ 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp thành hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Cĩ thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều khơng cĩ ai lẻ hàng? Khi đĩ ở mỗi khối cĩ bao nhiêu hàng ngang?.
- Bài 9: Trong ngày đại hội thể dục thể thao, Số học sinh của một trường khi xếp thành1 2 hàng, 1 8 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đĩ cĩ bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600. Bài 10: Nhân dịp đi du lịch về, Mai mang đến lớp 75 chiếc kẹo và 50 gĩi bimbim để chia cho các bạn. Sau khi chia hết cho các bạn (tính cả mình) thì Mai cịn thừa 3 chiếc kẹo và 2 gĩi bimbim. Hỏi lớp Mai cĩ bao nhiêu bạn, biết số học sinh đĩ nhiều hơn 20 Dạng 4. Một số bài tập nâng cao. Bài 1: Cho A 2 22 23 260 . a) Thu gọn tổng A b) Chứng tỏ rằng: A chia hết cho 3, 5, 7 . Bài 2: Tìm cặp số tự nhiên x, y biết: 1) x 5 y 3 15 2) 2x 1 y 2 24 3) xy 2x 3y 0 4) x 3 x y 5 7 5) xy x y 30 6) xy 2x y 9. Bài 3: Chứng minh3n 11 và 3n 2 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n . Tìm số tự nhiên n biết: a) n 15 n 6 b) 2n 15: 2n 3 c) 6n 9 : 2n 1. Bài 4: a) Chứng tỏ 2x 3y chia hết cho 17 thì 9x 5y chia hết cho 17 b) Cho biết a 4b13 a,b N . Chứng minh 10a b13