Đề cương giữa học kì II môn Hóa học Lớp 9

pdf 13 trang Hoài Anh 27/05/2022 4711
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương giữa học kì II môn Hóa học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_giua_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9.pdf

Nội dung text: Đề cương giữa học kì II môn Hóa học Lớp 9

  1. ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II- HÓA HỌC LỚP 9 DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG. Câu 1: Hoàn thành các dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): . Câu 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): a) Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư) b) Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội. c) Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4. d) Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím. e) Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. f) Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4 g) Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl. h) Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl. i) Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn. j) Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt rồi cho vào bình chứa khí oxi. k) Đốt sắt trong khí clo. l) Cho viên kẽm vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. DẠNG 2: BÀI TOÁN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. Câu 3: Cho 6,5 gam Zn hòa tan hoàn toàn trong 500ml dung dịch HCl. Tính thể tích H2 thoát ra ở đktc và nồng độ mol dung dịch HCl. Câu 4: Cho 15,75g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 3,36l khí (đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Câu 5: Cho 69,8 (g) MnO2 tác dụng với axit HCl đặc. Dẫn khí clo thu được vào 500 (ml) dung dịch NaOH 4 (M) ở nhiệt độ thường. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch thu được, coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Câu 6: Cho 10,44 (g) MnO2 tác dụng axit HCl đặc. Khí sinh ra (đkc) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2 (M). a) Tính thể tích khí sinh ra (đkc). b) Tính thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng và nồng độ (mol/l) các chất trong dung dịch thu được. DẠNG 3: BÀI TOÁN HỖN HỢP CÓ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH. Câu 7: Hòa tan 21,1g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200g dd HCl (vừa đủ) thu được dd B và 4,48 l khí H2. a) Xác định % mỗi chất có trong hỗn hợp A. b) Tính khối lượng muối có trong dd B. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp bột CuO và ZnO bằng 150ml dd HCl 2M vừa đủ
  2. ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II- HÓA HỌC LỚP 9 Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 5,5g hổn hợp gồm Al và Fe bằng dung dịch HCl 14,6% thu được 4,48 lít hiđro (đo ở ĐKTC). a- Tính thành % về khối lượng của mỗi kim loại trong hổn hợp. b- Tính nồng độ % các muối có trong dung dich sau phản ứng. Câu 10: Ngâm 21,6 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong, thu được 3g chất rắn không tan và 6,72l khí (ở đktc). a) Viết PTHH xảy ra b) Xác định thành phần phần trăm của mỗi KL trong hỗn hợp. Câu 11: Cho 20g hỗn hợp hai muối là NaCl và Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 400 ml dd HCl thu được 2,24 lít khí (ở đktc). a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng. c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. A. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM Câu 12: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái A. lỏng và khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. rắn, lỏng, khí. Câu 13: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường là: A. S, P, N2, Cl2. B. C, S, Br2, Cl2. C. Cl2, H2, N2, O2. D. Br2, Cl2, N2, O2. Câu 14: Dãy gồm các phi kim thể rắn ở điều kiện thường là: A. S, P, C, Si. B. C, S, Br2, Cl2. C. S, H2, N2, O2. D. P, Cl2, C, Si. Câu 15: Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là A. oxi. B. brom. C. clo. D. nitơ. Câu 16: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là: A. C, S, O, Fe. B. Cl, C, P, S. C. P, S, Si, Ca. D. K, N, P, Si. Câu 17: Sản phẩm được tạo ra của phi kim với chất nào là muối? A. Kim loại. B. Oxi. C. Hiđro. D. Phi kim khác. Câu 18: Dãy phi kim tác dụng với oxi dư, tạo thành oxit axit là: A. S, C, P. B. S, C, Cl2. C. C, P, Br2. D. C, Cl2, Br2. Câu 19: Sản phẩm của phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn lần lượt lưu huỳnh, hiđro, cacbon, photpho, trong khí oxi dư là: A. SO2, H2O, CO2, P2O5. B. SO3, H2O, CO2, P2O5. C. SO2, H2O, CO, P2O5. D. SO3, H2O, CO, P2O5. Câu 20: Dãy phi kim tác dụng được với nhau là: A. Si, Cl2, O2. B. H2, S, O2. C. Cl2, C, O2. D. N2, S, O2. Câu 21: Dãy phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần A. Br, Cl, F, I. B. I, Br, Cl, F. C. F, Br, I, Cl. D. F, Cl, Br, I. Câu 22: Clo là phi kim có độ hoạt động hoá học A. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh nhưng yếu hơn flo.
  3. ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II- HÓA HỌC LỚP 9 B. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh và flo. C. yếu hơn flo, lưu huỳnh nhưng mạnh hơn photpho. D. yếu hơn flo, photpho và lưu huỳnh. CLO Câu 23: Clo là chất khí có màu A. nâu đỏ. B. vàng lục. C. lục nhạt. D. trắng xanh. Câu 24: Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là A. CO2. B. O2. C. Cl2. D. N2. Câu 25: Clo tác dụng với nước A. tạo ra hỗn hợp hai axit. B. tạo ra hỗn hợp hai bazơ. C. tạo ra hỗn hợp muối. D. tạo ra một axit hipoclorơ. Câu 26: Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng A. vật lí. B. hoá học. C. vật lí và hoá học. D. không xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học. Câu 27: Trong nước clo có chứa các chất: A. HCl, HClO. B. HCl, HClO, Cl2. C. HCl, Cl2. D. Cl2. Câu 28: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với nước clo? A. KOH. B. NaCl. C. CaSO4. D. Cu(NO3)2. Câu 29: Trong các chất sau chất nào có thể tham gia phản ứng với clo? A. Oxi. B. Dung dịch NaOH. C. CuO. D. NaCl. Câu 30: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với nước clo? A. NaOH. B. NaCl. C. CaSO4. D. Cu(NO3)2. Câu 31: Clo tác dụng với natri hiđroxit A. tạo thành muối natri clorua và nước. B. tạo thành nước Gia-ven. C. tạo thành hỗn hợp các axit. D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước. Câu 32: Dẫn khí Cl2 vào dung dịch KOH, tạo thành A. dung dịch chỉ gồm một muối. B. dung dịch hai muối. C. dung dịch chỉ gồm một axit. D. dung dịch gồm một axit và một muối. Câu 33: Phương trình hóa học điều chế nước Gia-ven là A. Cl2 + NaOH → NaCl + HClO. B. Cl2 + NaOH NaClO + HCl. C. Cl2 + H2O HCl + HClO. D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Câu 34: Phương trình phản ứng viết sai là to A. Fe + Cl2 ⎯⎯→ FeCl2. B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. C. Fe + S FeS. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Câu 35: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện nào? A. H2 và O2. B. Cl2 và H2. C. Cl2 và O2. D. O2 và SO2. Câu 36: Khí Cl2 không tác dụng với A. khí O2. B. dung dịch NaOH. C. H2O. D. khí H2. Câu 37: Clo không tác dụng với A. Fe. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch NaBr.
  4. ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II- HÓA HỌC LỚP 9 Câu 38: Tính chất nào sau đây là của khí clo? A. Tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ. B. Tác dụng với nước tạo thành axit clorơ (HClO2). C. Tác dụng với oxi tạo thành oxit. D. Có tính tẩy màu trong không khí ẩm. Câu 39: Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành: A. Sắt(II) clorua. B. Sắt clorua. C. Sắt(III) clorua. D. Sắt(II) clorua và sắt(III) clorua. Câu 40: Đốt cháy bột sắt trong bình kín chứa khí clo theo tỉ lệ 1: 2 về khối lượng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn. Thành phần của chất rắn là A. Chỉ có Fe dư. B. FeCl3 và Fe dư. C. FeCl3. D. FeCl2. Câu 41: Trong các muối dưới đây, muối có hàm lượng clo cao nhất là A. sắt(II) clorua. B. đồng(II) clorua. C. canxi clorua. D. magie clorua. Câu 42: Chất khí làm mất mầu giấy quỳ tím ẩm là A. Cl2. B. O2. C. N2. D. H2. Câu 43: Nước clo có tính tẩy màu vì A. clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu. B. clo hấp phụ được màu. C. clo tác dụng nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu. D. khi dẫn khí clo vào nước không xảy ra phản ứng hoá học. Câu 44: Khi dẫn khí clo vào dung dịch quì tím, xảy ra hiện tượng: A. dung dịch quì tím hóa đỏ. B. dung dịch quì tím hóa xanh. C. dung dịch quì tím không chuyển màu. D. dung dịch quì tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay. Câu 45: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào: A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl. D. Nước. Câu 46: Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2? A. Fe + HCl. B. Fe3O4 + HCl. C. Fe + Cl2. D. Fe + FeCl3. Câu 47: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2? A. Sát trùng nước sinh hoạt. B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi. C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666. D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải. Câu 48: Ứng dụng không phải của clo là A. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ. B. Diệt trùng và tẩy trắng. C. Sản xuất các hóa chất hữu cơ. D. Sản xuất chất dẻo Teflon làm chất chống dính ở xoong, chảo. Câu 49: Ứng dụng nào sau đây không phải của clo? A. Khử trùng nước sinh hoạt. B. Tinh chế dầu mỏ. C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy. D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat. Câu 50: Chất dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là
  5. ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II- HÓA HỌC LỚP 9 A. mangan đioxit và axit clohiđric đặc. B. mangan đioxit và axit sunfuric đặc. C. mangan đioxit và axit nitric đặc. D. mangan đioxit và muối natri clorua. Câu 51: Trong công nghiệp người ta điều chế clo bằng cách. A. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà. B. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn. C. nung nóng muối ăn. D. đun nhẹ mangan đioxit với axit clohiđric đặc. CACBON Câu 52: Dạng thù hình của một nguyên tố là A. những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên. B. những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên. C. những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác. D. những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim. Câu 53: Kim cương, than chì, cacbon vô định hình là các dạng thù hình của nguyên tố A. photpho. B. silic. C. cacbon. D. lưu huỳnh. Câu 54: Cacbon gồm những dạng thù hình nào? A. Kim cương, than chì, than gỗ. B. Kim cương, than chì, cacbon vô định hình. C. Kim cương, than gỗ, than cốc. D. Kim cương, than xương, than cốc. Câu 55: Kim cương và than chì được gọi là 2 dạng thù hình của cacbon vì A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau. B. đều là đơn chất của nguyên tố cacbon. C. có tính chất vật lí tương tự nhau. D. có tính chất hóa học tương tự nhau. Câu 56: Trong số các phi kim dưới đây, phi kim có khả năng dẫn điện là A. oxi. B. cacbon. C. lưu huỳnh. D. photpho. Câu 57: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí? A. Canxi. B. Silic. C. Cacbon. D. Magie. Câu 58: Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại dưới đây để sản xuất kim loại? A. Al2O3. B. Na2O. C. MgO. D. Fe3O4. Câu 59: Dãy oxit phản ứng với cacbon ở nhiệt độ cao tạo thành đơn chất kim loại là: A. CuO, CaO, Fe2O3. B. PbO, CuO, ZnO. C. Fe2O3, PbO, Al2O3. D. Na2O, ZnO, Fe3O4. Câu 60: Trong luyện kim, người ta sử dụng cacbon và hoá chất nào để điều chế kim loại? A. Một số oxit kim loại như PbO, ZnO, CuO,. B. Một số bazơ như NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2,. C. Một số axit như HNO3; H2SO4; H3PO4,. D. Một số muối như NaCl, CaCl2, CuCl2,. Câu 61: Trộn một ít bột than với bột đồng(II) oxit rồi cho vào đáy ống nghiệm khô, đốt nóng, khí sinh ra được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là A. màu đen của hỗn hợp không thay đổi, dung dịch nước vôi trong vẩn đục. B. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong không thay đổi. C. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong vẩn đục. D. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu trắng xám, dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Câu 62: Do có tính hấp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm A. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc. B. ruột bút chì, chất bôi trơn.
  6. ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II- HÓA HỌC LỚP 9 C. mũi khoan, dao cắt kính. D. điện cực, chất khử. Câu 63: Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào? A. CuO và MnO2. B. CuO và MgO. C. CuO và CaO. D. Than hoạt tính. Câu 64: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì: A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi. B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác. C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi. D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi. CÁC OXIT CỦA CACBON Câu 65: Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu? A. CO. B. CO2. C. SO2. D. NO. Câu 66: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. Câu 67: Cacbon monooxit là oxit: A. Oxit axit. B. Oxit bazơ. C. Oxit lưỡng tính. D. Oxit trung tính. Câu 68: Nhóm chất nào sau đây gồm các khí đều cháy được? A. CO, CO2. B. CO, H2. C. CO2, O2. D. Cl2, CO2. Câu 69: Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là A. CO, H2. B. Cl2, CO2. C. CO, CO2. D. Cl2, CO. Câu 70: Khi dẫn khí CO qua ống nghiệm đựng Fe2O3 nung nóng, có thể xảy ra phản ứng nào sau đây? to A. 8CO + 3Fe2O3 ⎯⎯→ 6Fe + 8CO2. B. 2CO + Fe2O3 2FeCO3. C. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2. D. 3CO + Fe2O3 3FeO + 3CO. Câu 71: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp gồm: Al2O3, CuO, MgO, và Fe2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn là A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. B. Al, Fe, Cu, Mg. C. Al2O3, Cu, Mg, Fe. D. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3. Câu 72: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 73: Nhóm chất gồm các khí đều phản ứng được với nước là: A. CO, CO2. B. Cl2, CO2. C. H2, Cl2. D. H2, CO. Câu 74: Để tạo muối KHCO3 duy nhất thì tỉ lệ CO2 sục vào dung dịch KOH là bao nhiêu? A. 2: 3. B. 1: 2. C. 1: 1. D. 1: 3. Câu 75: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Có thể làm sạch CO bằng A. dung dịch nước vôi trong. B. H2SO4 đặc. C. dung dịch BaCl2. D. CuSO4 khan. Câu 76: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. N2. B. CO. C. CH4. D. CO2.
  7. ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II- HÓA HỌC LỚP 9 Câu 77: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2. Câu 78: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. N2 và CO. B. CO2 và O2. C. CH4 và H2O. D. CO2 và CH4. Câu 79: Người ta có thể rót khí CO2 từ cốc này sang cốc khác là do tính chất nào sau đây? A. CO2 là chất khí nặng hơn không khí. B. CO2 là chất khí không màu, không mùi. C. CO2 không duy trì sự cháy và sự sống. D. CO2 bị nén và làm lạnh hóa rắn. Câu 80: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn. Câu 81: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì A. nước đá khô có khả năng hút ẩm. B. nước đá khô có khả năng thăng hoa. C. nước đá khô có khả năng khử trùng. D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng. Câu 82: Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2? A. Nước brom. B. Nước vôi trong. C. Dung dịch thuốc tím. D. Nước clo. Câu 83: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Cho qua dung dịch HCl. B. Cho qua dung dịch H2O. C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2. D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3. Câu 84: Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2, có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. Nước vôi trong. B. Đồng(II) oxit. C. Nước brom. D. Dung dịch natri hiđroxit. Câu 85: Trong các tính chất sau: (1) Phản ứng với nước vôi trong; (2) Ở điều kiện bình thường, tồn tại ở trạng thái khí; (3) Tác dụng với dung dịch HCl; (4) Tác dụng với dung dịch KOH; (5) Tác dụng với dung dịch CuSO4. Tính chất nào là tính chất của khí CO2? A. (1); (3); (5). B. (2); (3); (4). C. (1); (2); (3). D. (1); (2); (4). Câu 86: Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây? A. Magie (nhôm, canxi,.). B. Cacbon. C. Photpho. D. Metan. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT Câu 87: Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo của gốc axit, người ta chia muối cacbonat được phân làm mấy loại? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 88: Dãy các chất nào sau đây là muối axit? A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
  8. ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II- HÓA HỌC LỚP 9 C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3. Câu 89: Dãy gồm các muối đều tan trong nước là: A. CaCO3, BaCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3. B. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3. C. CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3. D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3. Câu 90: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây? A. đá đỏ. B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong. Câu 91: Sođa là muối A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. Câu 92: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. MgCO3. Câu 93: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây? A. CaCO3. B. NH4HCO3. C. NaCl. D. (NH4)2SO4. Câu 94: Cho các phát biểu sau: (1) CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên. (2) Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. (3) Natri cacbonat khan (Na2CO3, còn gọi là sô-đa khan) được dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt,. (4) Natri hiđrocacbonat (NaHCO3) được dùng trong công nghiệp thực phẩm. NaHCO3 còn được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày (thuốc muối nabica). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 95: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. Na2CO3, CaCO3. B. K2SO4, Na2CO3. C. Na2SO4, MgCO3. D. Na2SO3, KNO3. Câu 96: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau? A. HCl và KHCO3. B. Na2CO3 và K2CO3. C. K2CO3 và NaCl. D. CaCO3 và NaHCO3. Câu 97: Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng của phản ứng là A. Không có hiện tượng. B. Sủi bọt khí. C. Kết tủa trắng. D. Dung dịch chuyển thành màu xanh. Câu 98: Cho dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm Na2CO3 và NaCl. Các chất thu được sau phản ứng là A. AgCl, AgNO3, Na2CO3. B. Ag2CO3, AgCl, AgNO3. C. Ag2CO3, AgNO3, Na2CO3. D. AgCl, Ag2CO3, NaNO3. Câu 99: Sản phẩm nhiệt phân muối hiđrocacbonat là A. CO2. B. Cl2. C. CO. D. Na2O. Câu 100: Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3. B. MgCO3, BaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3. C. K2CO3, KHCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, KHCO3, Na2CO3, K2CO3. Câu 101: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Ba(OH)2 và K2CO3. B. MgCO3 và HCl.
  9. ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II- HÓA HỌC LỚP 9 C. NaCl và K2CO3. D. H2SO4 và KHCO3. Câu 102: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch? A. HNO3 và KHCO3. B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2. C. Na2CO3 và CaCl2. D. K2CO3 và Na2SO4. Câu 103: Dãy gồm các muối đều phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Na2CO3, NaHCO3, MgCO3, K2CO3. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3, Ba(HCO3)2. D. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3. Câu 104: Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3. B. MgCO3, BaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3. C. K2CO3, KHCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, KHCO3, Na2CO3, K2CO3. Câu 105: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? to A. CaCO3 ⎯⎯→ CaO + CO2. B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O. C. MgCO3 MgO + CO2. D. Na2CO3 Na2O + CO2. Câu 106: Chọn nhận xét không đúng: Các muối A. cacbonat đều bị nhiệt phân. B. hiđrocacbonat bị nhiệt phân tạo thành muối cacbonat. C. cacbonat của kim loại kiềm đều tan trong nước. D. hiđrocacbonat đều tác dụng được với dung dịch axit hoặc dung dịch bazơ. Câu 107: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit. C. không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. Câu 108: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch? A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2. B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn một mẫu BaCO3. C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3. D. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3. Câu 109: Có 3 lọ đựng 3 hóa chất: Cu(OH)2, BaCl2, KHCO3 để nhận biết 3 lọ trên cần dùng hóa chất nào? A. NaCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. CaCl2. SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT Câu 110: Trong tự nhiên silic tồn tại ở dạng: A. Đơn chất. B. Hợp chất. C. Hỗn Hợp. D. Vừa đơn chất vừa hợp chất. Câu 111: Các chất nào trong dãy tác dụng được với SiO2? A. CO2, H2O, H2SO4, NaOH. B. CO2, H2SO4, CaO, NaOH. C. H2SO4, NaOH, CaO, H2O. D. NaOH, Na2CO3, K2O, CaO. Câu 112: Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau? A. SiO2 và SO2. B. SiO2 và H2O. C. SiO2 và NaOH. D. SiO2 và H2SO4. Câu 113: Silic đioxit là một oxit axit vì phản ứng được với
  10. ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II- HÓA HỌC LỚP 9 A. Nước và kiềm. B. Nước và oxit bazơ. C. Kiềm và oxit bazơ. D. Kiềm và oxit axit. TỔNG HỢP TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM ● Mức độ thông hiểu. Câu 114: Để có thể nhận biết 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu đen là: bột than, bột đồng(II) oxit và bột mangan đioxit, ta dùng A. dung dịch HCl đặc. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch CuSO4. D. nước. Câu 115: Có những chất khí: H2, O2, CO2, SO2, Cl2. Những khí cùng tồn tại trong một bình chứa để nơi có nhiệt độ cao mà không có phản ứng hoá học là: A. H2, O2, CO2. B. Cl2, SO2, O2. C. H2, CO2, Cl2. D. CO2, SO2, H2. Câu 116: Có các chất bột màu trắng sau: BaCO3, BaCl2, BaSO4. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các chất bột trên? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch NaCl. Câu 117: Cho sơ đồ sau: A → B → C → D (Axit) Các chất A, B, C, D có thể lần lượt là: A. C, CO2, CO, H2CO3. B. S, SO2, SO3, H2SO3. C. S, SO2, SO3, H2SO4. D. N2, N2O, NO, HNO2. Câu 118: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Cacbon ⎯⎯⎯→+O2 X ⎯⎯⎯→+CuO Y ⎯⎯→+Z T ⎯⎯⎯→Nung CaO + Y X, Y, Z, T có thể lần lượt là A. CO, Cu(OH)2, HCl, CuCl2. B. CO, CO2, NaOH, NaHCO3. C. CO, CO2, Ca(OH)2, CaCO3. D. CO, CO2, NaOH, CaCO3. Câu 119: Trong dãy biến hóa sau: CXYZ⎯⎯→OO22 ⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ NaOH thì X, Y, Z là A. CO2; H2CO3; Na2CO3. B. CO; H2CO3; NaHCO3. C. CO; CO2; NaHCO3. D. CO; CO2; NaOH. CCl2 NaOH Câu 120: Trong dãy biến hóa sau: Fe23 O⎯⎯→ X ⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ Y Z thì X, Y, Z lần lượt là A. CO2; FeCl3; Fe(OH)2. B. Fe; FeCl3; Fe(OH)3. C. Fe; FeCl2; Fe(OH)2. D. CO2; FeCl2; Fe(OH)2. Câu 121: Cho sơ đồ biến đổi sau: Phi kim → Oxit axit (1) → Oxit axit (2) → Axit Dãy chất phù hợp với sơ đồ trên là: A. S → SO2 →SO3 → H2SO4. B. C → CO → CO2 → H2CO3. C. P →P2O3 → P2O5 →H3PO3. D. N2 → NO →N2O5 →HNO3. + Ca(OH) Câu 122: Trong dãy biến hoá sau: X⎯⎯⎯⎯→+ CuO ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ Y2 CaCO t o 3 thì X, Y lần lượt là: A. C, CO. B. C, CO2. C. C, Cu. D. CO, Cu. Câu 123: Trong sơ đồ phản ứng sau: H2 + A → B B + MnO2 → A + C + D A + C → B + E
  11. ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II- HÓA HỌC LỚP 9 A, B, C, D, E trong các phản ứng trên lần lượt là: A. Cl2, HCl, H2O, HClO, NaCl. B. Cl2, HCl, HClO, H2O, NaClO. C. Cl2, HCl, HClO, MnCl2, NaClO. D. Cl2, HCl, MnCl2, H2O, HClO. B. HỆ THÔNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẠNG 1: PHI KIM VÀ HỢP CHẤT TÁC DỤNG VỚI OXI Câu 124: Đốt cháy 48 gam lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí sunfurơ. Khối lượng của oxi tác dụng là A. 40 gam. B. 44 gam. C. 48 gam. D. 52 gam. Câu 125: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C, thu được thể tích (đktc) khí CO2 tối đa là A. 1,12 lít. B. 11,2 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít. Câu 126: Đốt cháy hoàn toàn a gam photpho trong bình chứa 13,44 lít khí oxi (đktc), thu được 28,4 gam điphotpho pentaoxit. Giá trị của a là A. 9,2. B. 12,1. C. 12,4. D. 24. Câu 127: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp cacbon và lưu huỳnh cần 3,36 lít O2 (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,2 gam và 0,8 gam. B. 1,2 gam và 1,6 gam. C. 1,3 gam và 1,5 gam. D. 1,0 gam và 1,8 gam. Câu 128: Để đốt cháy hoàn toàn 5 gam đơn chất R cần vừa đủ 3,5 lít oxi (đktc). Vậy đơn chất R là A. Cacbon. B. Đồng. C. Lưu huỳnh. D. Nhôm. Câu 129: Đốt cháy hoàn toàn một phi kim X trong bình chứa khí oxi dư. Khi phản ứng kết thúc, thu được một oxit trong đó oxi chiếm 56,338% theo khối lượng. Công thức oxit thu được là A. SO2. B. CO2. C. P2O5. D. NO2. DẠNG 2: KHỬ OXIT KIM LOẠI BẰNG C, CO, H2 Câu 130: Khối lượng C cần dùng để khử 8 gam CuO tạo thành CO2 là A. 0,6 gam. B. 1,2 gam. C. 2,4 gam. D. 3,6 gam. Câu 131: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là. A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8. Câu 132: Khử hoàn toàn 48 gam đồng(II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là A. 13,44 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 44,8 lít. Câu 133: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là A. 24 gam. B. 8 gam. C. 16 gam. D. 12 gam. Câu 134: Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là A. 2,88. B. 6,08. C. 4,64. D. 4,42. Câu 135: Người ta cần dùng 7,84 lít CO (đktc) để khử hoàn toàn 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là A. 50% và 50%. B. 20% và 80%. C. 57% và 43%. D. 65% và 35%. DẠNG 3: MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT Câu 136: Hòa tan hết 50 gam CaCO3 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị V là A. 11,20. B. 22,40. C. 1,12. D. 44,80.
  12. ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II- HÓA HỌC LỚP 9 Câu 137: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 0,50 lít. B. 0,25 lít. C. 0,75 lít. D. 0,15 lít. Câu 138: Hòa tan 12,6 gam natri sunfit vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích (đktc) khí SO2 thu được là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít. Câu 139: Hoà tan 50 gam CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric dư. Biết hiệu suất của phản ứng là 85%. Thể tích của khí CO2 (đktc) thu được là A. 0,93 lít. B. 95,20 lít. C. 9,52 lít. D. 11,20 lít. Câu 140: Cho 98 gam dung dịch H2SO4 20% vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 40 gam. B. 46 gam. C. 46,6 gam. D. 40,6 gam. Câu 141: Cho 19 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là A. 10,6 gam và 8,4 gam. B. 16 gam và 3 gam. C. 10,5 gam và 8,5 gam. D. 16 gam và 4,8 gam. Câu 142: Cho 38,2 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dung dịch HCl dư. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong lấy dư, thu được 30 gam kết tủa. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là A. 10 gam và 28,2 gam. B. 11 gam và 27,2 gam. C. 10,6 gam và 27,6 gam. D. 12 gam và 26,2 gam. Câu 143: Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được V lít CO2 (đktc) và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 0,224 lít. D. 0,672 lít. DẠNG 4: OXIT AXIT TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM Câu 144: Để hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí SO2 (đktc) thì cần vừa đủ 250 ml dung dịch Ca(OH)2. Khối lượng muối trung hòa thu được là A. 42 gam. B. 41 gam. C. 40 gam. D. 39 gam. Câu 145: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2, thu được chất không tan màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là A. 0,25M. B. 0,5M. C. 0,45M. D. 0,35M. Câu 146: Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa: A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Na2CO3 và NaOH. D. NaHCO3 và NaOH. Câu 147: Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch KOH 0,9M, khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 83,4 gam. B. 47,4 gam. C. 54,0 gam. D. 41,7 gam. Câu 148: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là: A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. CaCO3 và CaHCO3. Câu 149: Dẫn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 40. B. 30. C. 25. D. 20. DẠNG 5: NHIỆT PHÂN HỢP MUỐI CACBONAT VÀ HỢP CHẤT VÔ CƠ
  13. ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II- HÓA HỌC LỚP 9 Câu 150: Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 16,05. B. 32,10. C. 48,15. D. 72,25. Câu 151: Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3. Thể tích khí O2 (đktc) thu được là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 152: Nung nóng 100 gam hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi, thu được 69 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là A. 80%. B. 70%. C. 80,66%. D. 84%. Câu 153: Nung 8 gam một hỗn hợp kẽm cacbonat và kẽm oxit, thu được 6,24 gam ZnO. Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: . 62,5% và 37,5%. B. 62% và 38%. C. 60% và 40%. D. 70% và 30%. Câu 154: Nung hoàn toàn hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3, thu được 76 gam hai oxit và 33,6 lít CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là A. 142 gam. B. 124 gam. C. 141 gam. D. 140 gam. DẠNG 7: ĐIỀU CHẾ CLO Câu 155: Điều chế Cl2 theo phương trình sau: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Thể tích khí clo thu được (đktc) khi cho 25 ml dung dịch HCl 8M tác dụng với một lượng dư MnO2 là A. 5,6 lít. B. 8,4 lít. C. 11,2 lít. D. 16,8 lít. Câu 156: Cho dung dịch axit có chứa 7,3 gam HCl tác dụng với MnO2 dư. Thể tích khí clo sinh ra (đktc) là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. Câu 157: Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)? A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 13,44 lít. Câu 158: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,40. C. 3,36. D. 5,60. Câu 159: Khối lượng thuốc tím và HCl cần dùng để điều chế 4,48 lít khí clo là (biết hiệu suất phản ứng là 80%) A. 12,64 gam và 23,36 gam. B. 15,8 gam và 29,2 gam. C. 12,64 gam và 14,6 gam. C. 15,8 và 18,25 gam. DẠNG 8: TÌM CHẤT Câu 160: Nguyên tố X tạo với clo hợp chất có hóa trị cao nhất của X là XCl5. Công thức oxit cao nhất của X là A. XO2. B. X2O3. C. X2O5. D. XO3. Câu 161: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố A. C. B. N. C. S. D. P.