Đề cương Hóa học Lớp 9 - Câu hỏi phần Hidrocacbon

docx 3 trang thaodu 3280
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Hóa học Lớp 9 - Câu hỏi phần Hidrocacbon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_hoa_hoc_lop_9_cau_hoi_phan_hidrocacbon.docx

Nội dung text: Đề cương Hóa học Lớp 9 - Câu hỏi phần Hidrocacbon

  1. CÂU HỎI PHẦN HIDROCACBON I.Trắc nghiệm Câu 1: Số liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử khí etilen là: A.Bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi B.Ba liên kết đơn và hai liên kết đôi C.Bốn liên kết đơn và một liên kết đôi D.Hai liên kết đơn và hai liên kết đôi Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là hidrocacbon? A.C2H4, CH4, C2H5Cl B.CH4, C2H2, C3H7Cl C.C2H6, C6H6, C2H4 D.C6H6O, C3H6, C2H2 Câu 3: Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp khí metan và khí cacbonic? A.Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong B.Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư C.Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4 D.Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước Brom dư Câu 4: Công thức cấu tạo của hợp chất cho biết A.Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử B.Thành phần phân tử C.Thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác D.Thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử Câu 5: Metan có phản ứng với chất nào sau đây? A.Cl2 B.CO C.H2 D.CO2 Câu 6: chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom? A.CH4 B.C2H6 C.C2H4 D.C4H10 Câu 7: Chọn đáp án sai Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì: A.Do dầu không tan trong nước B.Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau C.Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết D.Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý.
  2. Câu 8: Công thức nào là công thức phân tử của etilen? A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C6H6 Câu 9: Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là phản ứng nào? A.Phản ứng thế B.Phản ứng cộng C.Phản ứng trùng hợp D.Phản ứng cháy Câu 10: Các phân tử hidrocacbon đều có một phản ứng chung là phản ứng nào? A.Phản ứng thế B.Phản ứng cộng C.Phản ứng trùng hợp D.Phản ứng cháy Câu 11: Dầu mỏ là hỗn hợp của các: A.Muối B.Axit C.Bazơ D.Hidrocacbon Câu 12: Biết rằng 2,24l khí (đktc) etilen làm mất màu 100ml dung dịch Brom 1M. Để làm mất màu dung dịch brom nói trên thì thể tích khí axetilen cần dùng là bao nhiêu? A.1,12l B.3,36l C.2,24l D.4,48l Câu 13: Trong các hidrocacbon CH4, C2H4, C4H10, C3H6. Chất được dùng để sản xuất nhựa PE là: A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C6H6 Câu 14: Khi đốt cháy 0,2 mol hợp chất A cần tối đa 6,72 l khí oxi. Vậy A là chất nào? A.CH4 B.C2H4 C.C2H6 D.C2H2 Câu 15: Khối lượng của khí CO2 và H2O thu được khi đốt cháy 8 g khí metan lần lượt là A.44g và 9g B.22g và 9g C. 22 g và 18 g D.22g và 36 g Câu 16: Phản ứng đặc trưng của etilen là A.Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân hủy Câu 17:Trùng hợp 2 mol etilen (H=100%) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là A. 7g B.14g C.28g D.36g Câu 18:Dẫn 2,8 lit ở đktc hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch Brom dư thấy có 4 g brom đã phản ứng. Thành phần % về thẻ tích các chất khsi trong hỗn hợp lần lượt là A. 50%, 50% B.40% và 60% C.30% và 70% D. 80% và 20% Câu 19: Cho 2,24 lit khí etilen(đktc) phản ứng vừa đủ dung dịch Br2 0,1M. Thể tích dung dịch Br2 tham gia phản ứng là A. 0,5 lit B. 1 lit C. 1,5 lit D. 2lit Câu 20: Cho các chất CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất tác dụng với nhau từng đôi một ? A. 2 B. 3 C.4 D.5
  3. II.Tự luận Câu 1: Cho công thức của các chất sau: Na2CO3, C3H8, CH3Br, CO2, C2H6, C4H8, NaHCO3 CH4 , C3H7Cl , C3H6 .Những chất nào là hợp chất hữu cơ? Viết các công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ. Câu 2 : Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các khí đựng trong các lọ riêng biệt sau CO2 , CH4 , C2H4 . Câu 3 : Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen. a) Tính thể tích oxi cần dùng ở đktc ? b) Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. c) Tính khối lượng và thể tích của nước thu được (biết d = 1g/ml)