Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 lần 3 - Trường THCS Văn Nhân

docx 11 trang thaodu 3690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 lần 3 - Trường THCS Văn Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_9_lan_3_truong_thcs_van_n.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 lần 3 - Trường THCS Văn Nhân

  1. PHÒNG GD & ĐT PHÚ XUYÊN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 THCS VĂN NHÂN Môn: Hóa Học 9 Họ và tên:. Lớp: 9C Mã đề: 100 Điểm Lời phê của giáo viên 1. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13.13 13.14 13.15 13.16 Câu 1: Khi nhiệt phân muối Cacbonat, khí sinh ra là: A. SO3 B. CO2 C. O2 D. SO2 Câu 2: Chất không được đựng trong lọ thủy tinh là: A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF Câu 3: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là: A. 25% B. 50% C. 100% D. 75% Câu 4: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là: A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6 C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3 Câu 5: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi. Câu 6: Hóa chất dùng để phân biết khí metan và khí etilen là A. dung dịch nước Brom B. dung dịch Natrihidroxit C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch nước vôi trong. Câu 7: Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là A.4,48 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít Câu 8: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: A.Số thứ tự của nguyên tố B. Số electron lớp ngoài cùng C.Số hiệu nguyên tử D. Số lớp electron. Câu 9: Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần: A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na Câu 10: Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 13. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn? A. IIA B. IIB C. IIIA D. IB Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ? A. Al2C4 B. CH4 C. CO D. Na2CO3 Câu 12: Tính chất vật lí của etilen là: A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
  2. B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí. D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí. Câu 13: Kết luận đúng ghi chữ “ Đ”, kết luận sai ghi chữ “S”:(1 điểm ) Câu Nội dung Đ - S 13.13 Etilen và Axetilen làm mất màu dung dịch brom vì phân tử có liên kết đôi và liên kết ba, trong đó có liên kết kém bền. 13.14 Metan cũng có phản ứng cộng với brom dù phân tử không có liên kết đôi 13.15 Etilen cũng có phản ứng thế với Clo giống Metan 13.16 Cả metan, etilen và axetilen cháy đều toả nhiều nhiệt 2. Tự luận (6 điểm) Câu 14: (2 điểm) Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có): (1) (2) (3) (4) C CO2 CaCO3 CO2 H2CO3 Câu 15: (4 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan. a. Viết phương trình hoá học của phản ứng. b. Tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành (ở đktc). c. Viết công thức cấu tạo của khí CH4, C2H6, C2H4, C2H2. Bài làm
  3. PHÒNG GD & ĐT PHÚ XUYÊN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 THCS VĂN NHÂN Môn: Hóa Học 9 Họ và tên:. Lớp: 9C Mã đề: 101 Điểm Lời phê của giáo viên 1. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13.13 13.14 13.15 13.16 Câu 1: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: A.Số thứ tự của nguyên tố B. Số electron lớp ngoài cùng C.Số hiệu nguyên tử D. Số lớp electron. Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ? A. Al2C4 B. CH4 C. CO D. Na2CO3 Câu 3: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là: A. 25% B. 50% C. 100% D. 75% Câu 4: Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là A.4,48 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít Câu 5: Khi nhiệt phân muối Cacbonat, khí sinh ra là: A. SO3 B. CO2 C. O2 D. SO2 Câu 6: Tính chất vật lí của etilen là: A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí. D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí. Câu 7: Hóa chất dùng để phân biết khí metan và khí etilen là A. dung dịch nước Brom B. dung dịch Natrihidroxit C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch nước vôi trong. Câu 8: Chất không được đựng trong lọ thủy tinh là: A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF Câu 9: Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần: A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na Câu 10: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là: A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6 C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3 Câu 11: Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 13. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn? A. IIA B. IIB C. IIIA D. IB
  4. Câu 12: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi. Câu 13: Kết luận đúng ghi chữ “ Đ”, kết luận sai ghi chữ “S”:(1 điểm ) Câu Nội dung Đ - S 13.13 Etilen và Axetilen làm mất màu dung dịch brom vì phân tử có liên kết đôi và liên kết ba, trong đó có liên kết kém bền. 13.14 Metan cũng có phản ứng cộng với brom dù phân tử không có liên kết đôi 13.15 Etilen cũng có phản ứng thế với Clo giống Metan 13.16 Cả metan, etilen và axetilen cháy đều toả nhiều nhiệt 2. Tự luận (6 điểm) Câu 14: (2 điểm) Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có): (1) (2) (3) (4) C CO2 CaCO3 CO2 H2CO3 Câu 15: (4 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan. a. Viết phương trình hoá học của phản ứng. b. Tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành (ở đktc). c. Viết công thức cấu tạo của khí CH4, C2H6, C2H4, C2H2. Bài làm
  5. PHÒNG GD & ĐT PHÚ XUYÊN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 THCS VĂN NHÂN Môn: Hóa Học 9 Họ và tên:. Lớp: 9 Mã đề: 100 Điểm Lời phê của giáo viên 1. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13.13 13.14 13.15 13.16 Câu 1: Khi nhiệt phân muối Cacbonat, khí sinh ra là: A.SO3 B. CO2 C. O2 D. SO2 Câu 2: Chất không được đựng trong lọ thủy tinh là: A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF Câu 3: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là: A. 25% B. 50% C. 100% D. 75% Câu 4: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là: A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6 C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3 Câu 5: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi. Câu 6: Hóa chất dùng để phân biết khí metan và khí etilen là A. dung dịch nước Brom B. dung dịch Natrihidroxit C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch nước vôi trong. Câu 7: Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là A.4,48 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít Câu 8: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: A.Số thứ tự của nguyên tố B. Số electron lớp ngoài cùng C.Số hiệu nguyên tử D. Số lớp electron. Câu 9: Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần: A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na Câu 10: Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 13. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn? A. IIA B. IIB C. IIIA D. IB Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ? A. Al2C4 B. CH4 C. CO D. Na2CO3 Câu 12: Tính chất vật lí của etilen là: A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
  6. B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí. D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí. Câu 13: Kết luận đúng ghi chữ “ Đ”, kết luận sai ghi chữ “S”:(1 điểm ) Câu Nội dung Đ - S 13.13 Etilen và Axetilen làm mất màu dung dịch brom vì phân tử có liên kết đôi và liên kết ba, trong đó có liên kết kém bền. 13.14 Metan cũng có phản ứng cộng với brom dù phân tử không có liên kết đôi 13.15 Etilen cũng có phản ứng thế với Clo giống Metan 13.16 Cả metan, etilen và axetilen cháy đều toả nhiều nhiệt 2. Tự luận (6 điểm) Câu 14: (2 điểm) Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có): (1) (2) (3) (4) C CO2 CaCO3 CO2 H2CO3 Câu 15: (4 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan. a. Viết phương trình hoá học của phản ứng. b. Tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành (ở đktc). Bài làm
  7. PHÒNG GD & ĐT PHÚ XUYÊN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 THCS VĂN NHÂN Môn: Hóa Học 9 Họ và tên:. Lớp: 9 Mã đề: 101 Điểm Lời phê của giáo viên 1. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13.13 13.14 13.15 13.16 Câu 1: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: A.Số thứ tự của nguyên tố B. Số electron lớp ngoài cùng C.Số hiệu nguyên tử D. Số lớp electron. Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ? A.Al2C4 B. CH4 C. CO D. Na2CO3 Câu 3: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là: A. 25% B. 50% C. 100% D. 75% Câu 4: Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là A.4,48 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít Câu 5: Khi nhiệt phân muối Cacbonat, khí sinh ra là: A.SO3 B. CO2 C. O2 D. SO2 Câu 6: Tính chất vật lí của etilen là: A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí. D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí. Câu 7: Hóa chất dùng để phân biết khí metan và khí etilen là A. dung dịch nước Brom B. dung dịch Natrihidroxit C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch nước vôi trong. Câu 8: Chất không được đựng trong lọ thủy tinh là: A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF Câu 9: Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần: A.Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na Câu 10: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là: A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6 C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3 Câu 11: Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 13. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn? A.IIA B. IIB C. IIIA D. IB
  8. Câu 12: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi. Câu 13: Kết luận đúng ghi chữ “ Đ”, kết luận sai ghi chữ “S”:(1 điểm ) Câu Nội dung Đ - S 13.13 Etilen và Axetilen làm mất màu dung dịch brom vì phân tử có liên kết đôi và liên kết ba, trong đó có liên kết kém bền. 13.14 Metan cũng có phản ứng cộng với brom dù phân tử không có liên kết đôi 13.15 Etilen cũng có phản ứng thế với Clo giống Metan 13.16 Cả metan, etilen và axetilen cháy đều toả nhiều nhiệt 2. Tự luận (6 điểm) Câu 14: (2 điểm) Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có): (1) (2) (3) (4) C CO2 CaCO3 CO2 H2CO3 Câu 15: (4 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan. a. Viết phương trình hoá học của phản ứng. b. Tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành (ở đktc). Bài làm
  9. Ma trận đề 101 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Nội VD thấp VD cao Điểm dung TN TL TN TL TN TL TN TL Muối C5 C14 cacbonat Số điểm 0,25đ 2đ 2,25đ Silic. Công C8 nghiệp silicat Số điểm 0,25đ 0,25đ Bảng THHH C11 C1 C9 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ Khái niệm C2 C10 C3 hợp chất hữu cơ. Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ Metan, Etilen, C6, C12 C7 C13.13, C15c Axetilen 14,15,16 Số điểm 0,5đ 0,25đ 1đ 9C-1đ 1,75đ 9C-2,75đ Bài tập tính C4 C15a,b toán Số điểm 0,25đ 4đ 4,25đ 9C-3đ 9C-3,25đ T.câu 5 câu 3 câu 8 câu 2 câu T. điểm 1,25đ 0,75đ 2đ 6đ 0,5 10đ câu 1,5 câu 9C-1đ 9C-5đ
  10. ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM 1. Trắc nghiệm khách quan: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Đề 100 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đề B D D A C A C D B C B B Đ S S Đ 100 Đề D B D C B B A D B A C C Đ S S Đ 101 2. Tự luận: Nội dung Điểm Câu 14: 0 (1) C + O t CO 2 2 Mỗi (2) CO2 + CaO  CaCO3 t0 p/t (3) CaCO3  CaO + CO2 (4) CO2 + H2O  H2CO3 đúng 0,5 Ghi chú: Các phản ứng (1,3) không ghi điều kiện trừ 0,25đ cho mỗi điểm pthh Phản ứng2 có thể dùng Ca(OH)2. Câu 15: nCH4 =0,1(mol) 0,5 /0,5 t0 CH4 + 2O2  CO2 + H2O (1) 1 /1 Mol : 0,1  0,2  0,1 0,5 /0,5 1 /0,5 VO2 = 0,2*22,4 = 4,48(lit) 1 /0,5 VCO2 = 0,1*22,4= 2,24 (lit) (9C- mỗi H CTCT đúng được 0,25đ) - CTCT: H – C – H ; H-C=C-H H H H H H H – C – C –H ; H – C ≡ C – H H H Tổng kết điểm:
  11. Điểm SS 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lớp 9A 28 9B 28 9C 30 VII. Rút kinh nghiệm: Văn Nhân, ngày 02 tháng 11 năm 2019 Phê duyệt của tổ chuyên môn Phê duyệt của BGH Nguyễn Hồng Tâm Vũ Thị Phương Quế