Đề kiểm tra lần 4 môn Hóa học Lớp 9 - Phòng giáo dục và đào tạo Thành phố Pleiku

docx 8 trang thaodu 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lần 4 môn Hóa học Lớp 9 - Phòng giáo dục và đào tạo Thành phố Pleiku", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_lan_4_mon_hoa_hoc_lop_9_phong_giao_duc_va_dao_ta.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra lần 4 môn Hóa học Lớp 9 - Phòng giáo dục và đào tạo Thành phố Pleiku

  1. Đề 1 PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA LẦN 4 THÀNH PHỐ PLEIKU Mơn: Hĩa lớp 9 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 45 phút (trắc nghiệm 15 phút) I. TRẮC NGHIỆM. (3điểm) Khoanh trịn một chữ cái ở câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau Câu 1. Hợp chất nào sau đây tác dụng được với Na, khơng tác dụng với NaOH? A. HCOOH.B. CH 3COOH.C. C 2H5OH.D. CH 3COOC2H5. Câu 2. Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Dung dịch sau phản ứng cĩ khả năng: A. Làm quì tím hĩa xanh.B. Làm quì tím hĩa đỏ. C. Khơng làm đổi màu quì tím.D. Cĩ khí thốt ra sau phản ứng. Câu 3. Thủy phân chất béo trong mơi trường axit thu được: A. Glixerol và một loại axit béo.B. Glixerol và một số loại axit béo. C. Glixerol và một muối của axit béo.D. Glixerol và xà phịng. Câu 4. Cho cơng thức phân tử của rượu etylic là C2H6O. Điều khẳng định nào sau đây là đầy đủ về rượu etylic? A. Phân tử chỉ cĩ nguyên tố C và H.B. Phân tử chứa nhĩm –OH và khối lượng phân tử là 46 đvC. C. Cĩ khối lượng phân tử là 46 đvC.D. Phân tử chỉ cĩ nguyên tố C và O. Câu 5. Cho 6 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam rượu etylic thì thu được 5,5 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng là A. 72,5%.B. 80%.C. 62,5%.A. 65%. Câu 6. Đốt cháy dẫn xuất của hiđrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau: to X + 3O2  2CO2 + 3H2O. A. C2H4O.B. C 3H8O.C. C 2H6O.D. C 3H6O. Câu 7. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với dung dịch axit. B. Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối axit béo. C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. D. Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol. Câu 8. Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thốt ra (đktc) là A. 0,56 lít.B. 1,12 lít.C. 22,4 lít.D. 2,24 lít. Câu 9. Khi cho một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerol và A. hai muối của axit béo.B. ba muối của axit béo. C. một muối của axit béo.D. hỗn hợp muối của các axit béo. Câu 10. Một chất béo cĩ cơng thức (C15H31COO)3C3H5 cĩ phân tử khối là A. 806 đvC.B. 422 đvC.C. 372 đvC.D. 980 đvC. Câu 11. Cho 8,2 gam rượu etylic chưa biết độ rượu, tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí (đktc). % khối lượng rượu trong dung dịch là: A. 82%.B. 43,9%.C. 18%.D. 56,1%. Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng: CaC2 A B C CH3COOH. A, B và C lần lượt là: A. CH4, C2H2, C2H5OH.B. C 2H2, C2H4, C2H5OH. C. C2H2, C2H4, C2H6. D. C2H4, C2H6, C2H5OH. II. TỰ LUẬN. (7điểm) Câu 1. (1,5đ) Trình bày tính chất hĩa học của rượu etylic. Viết các PTHH minh họa? Câu 2. (1,5đ) Bằng phương pháp hĩa học hãy trình bày cách nhận biết các chấtlỏng đựng riêng biệt trong các lọ đã bị mất nhãn gồm: Etyl axetat; axit axetic; rượu etylic. Viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra (nếu cĩ) Câu 3. (3,0đ) Cho 6,9 gam K2CO3 tác dụng hồn tồn với dung dịch CH3COOH 0,5M a. Viết phương trình phản ứng xảy ra? b. Tính thể tích dung dịch CH3COOH 0,5M và thể tích khí thốt ra ở đktc? c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? ĐS. b. CH3COOH: 0,2 lít; CO2: 1,12lít. c. 9,8 gam. 1
  2. Câu 4. (1,0đ) Cho 11,5 gam dung dịch rượu etylic 20% tác dụng hết với Na dư. Tính thể tích khí thốt ra sau phản ứng ở đktc? ĐS. 6,16 lít (Cho nguyên tử khối C = 12, H =1, O =16, Na =23, K =39, Zn = 65) TRƯỜNG THCS Nguyễn Huệ Đề 2 ĐỀ KIỂM TRA LẦN 4 Mơn: Hĩa lớp 9 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Rượu etylic tác dụng với Na vì: A. Trong phân tử cĩ nguyên tử oxi.B. Trong phân tử cĩ nhĩm –OH. C. Trong phân tử cĩ nguyên tử oxi và hiđro.D. Trong phân tử cĩ nguyên tử cacbon, hiđro và oxi. Câu 2. Để phân biệt hai chất lỏng là rượu etylic và axit axetic người ta dùng A. Mg.B. K.C. ZnO.D. Cả A, B, C. Câu 3. Thể tích rượu etylic 900 cần lấy để pha thành 2 lít rượu 450 là A. 1,5 lit.B. 1,15 lit.C. 2,0 lit.D. 1,0 lit. Câu 4. Cho 6 gam axit axetic tác dụng với rượu etylic, sau phản ứng thu được 8 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng đạt: A. 89%.B. 85,5%.C. 90,9%.D. 88,8%. Câu 5. Trong các chất sau chất nào vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH? A. CH3-CH2 -CH2-OH.B. CH 3-O-CH3.C. CH 3COOH. D. C2H5OH. Câu 6. Chọn kết quả thí nghiệm nào sau đây để phân biệt axit axetic và axit clohiđric? A. Làm đỏ quì tím.B. Phản ứng với đá vơi cho chất khí bay ra. C. Phản ứng với kim loại Mg cho chất khí bay ra.D. Phản ứng với dung dịch AgNO 3 cho kết tủa trắng. B. TỰ LUẬN. Câu 1. Viết phương trình hĩa học thực hiện dãy chuyển hĩa sau: C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa CH3COOH Câu 2. Trình bày phương pháp hĩa học nhận biết 3 chất lỏng: Benzen, rượu etylic, axit axetic. Câu 3. Độ rượu là gì? Tìm thể tích rượu etylic cĩ trong 500 ml rượu 450? Cĩ thể pha được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500 ml rượu 450. ĐS. 225 ml; 900 ml Câu 4. Đun nĩng một hỗn hợp gồm 4,6 gam rượu etylic và 3 gam axit axetic cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác. Tìm khối lượng etyl axetat thu được. Biết hiệu suất của phản ứng là 60%. ĐS. 2,64 gam TRƯỜNG THCS Trưng Vương Đề 3 ĐỀ KIỂM TRA LẦN 4 Mơn: Hĩa lớp 9 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chất nào khơng tác dụng với Na giải phĩng hiđro? A. H2O.B. C 6H6. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 2. Phương trình phản ứng: 1. 2CH3CH2OH + 2X 2CH3CH2OK + H2 2. Y + 3O2 3H2O + 2CO2. axit 3. CH2=CH2 + Z CH3CH2OH. X, Y, Z lần lượt là: A. KCl, H2, H2O. B. K, C 2H5OH, H2O.C. CH 4, H2O, H2.D. K, C 2H6, H2O. Câu 3. Cho 16,6 gam hỗn hợp axit axetic và rượu etylic, để trung hịa hõn hợp thì cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là: A. 72,9% và 27,1%.B. 72,3% và 27,7%.C. 73,5% và 26,5%.D. Kết quả khác. Câu 4. Rượu etylic cĩ thể điều chế từ: A. Tinh bột.B. Đường glucozơ.C. Etilen.D. Tất cả đều đúng. Câu 5. Axit axetic cĩ thể tác dụng được với nhĩm chất nào sau đây: 2
  3. A. Mg, KOH, CaCO3, Cu.B. CuO, Br 2, Na2CO3, Ca. C. Na2CO3, NaOH, CuO, Mg.D. Tất cả đều sai. B. TỰ LUẬN. Câu 1. Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5. a. Những chất nào tác dụng được với KOH b. Những chất nào tác dụng được với Na. Viết PTHT Câu 2. Hịa tan 10,6 gam Na2CO3 vào 200ml dung dịch axit axetic 12% (d= 0,95g/ml) a. Viết PTHH xảy ra? b. Tính khối lượng dung dịch axit axetic đã cho. ĐS. 190 gam c. Tính nồng độ %, nồng độ M các chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng. Biết thể tích dung dịch sau phản ứng khơng thay đổi. (cho C =12, H =1, O = 16, Na = 23). ĐS. CH3COONa 8,4%; 1,0 M. CH3COOH (dư) 5,6%; 0,9 M. Câu 3. Đốt cháy hồn tồn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất trong khơng khí. a. Viết phương trình hĩa học xảy ra. 1 b. Tính thể tích khơng khí cần dùng (biết V O V k h o)ân.g kCáchí thể tích đo ở đktc. ĐS. 100,8 lít 2 5 c. Tính khối luợng các sản phẩm sinh ra. ĐS. CO2 26,4 gam; H2O 16,2 gam 0 d. Nếu hịa tan lượng rượu trên vào 50ml nước cất thì được rượu mấy độ? (Drượu = 0,8g/ml) ĐS. 25,7 (Cho C = 12, H =1, O = 16). TRƯỜNG THCS Phạm Hồng Thái Đề 4 ĐỀ KIỂM TRA LẦN 4 Mơn: Hĩa lớp 9 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số cơng thức cấu tạo mạch hở, cĩ cơng thức phân tử C3H6O là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2: Điểm khác nhau cơ bản giữa CH3COOH và C2H5OH là A. CH3COOH khơng tan trong nước cịn C2H5OH tan được trong nước. B. CH3COOH cĩ tính axit cịn C2H5OH thì khơng. C. CH3COOH khơng tạo este cịn C2H5OH thì cĩ. D. CH3COOH khơng tác dụng với Na cịn C2H5OH thì cĩ. Câu 3: Sản phẩm phản ứng khi nung dung dịch CH3COOC2H5 với NaOH (vừa đủ) bao gồm A. CH3COONa, C2H5OH. B. HCOONa, C 3H7OH C. C2H5COONa, CH3OH. D. C 3H7COONa, C2H5OH Câu 4: Trộn 10ml rượu etylic 8° với 20 ml rượu etylic 12° tạo ra dung dịch cĩ độ rượu là A. 20°. B. 10°. C. 9,33°. D. 10,67°. Câu 5: Để nhận ra trong rượu etylic cĩ lẫn một ít nước người ta dùng A. natri. B. CuSO 4 khan. C. H2SO4 đặc.D. phương pháp đốt cháy Câu 6: Một hỗn hợp gồm CH 3COOH và C2H5OH cĩ khối lượng 10,6 g, khi tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng CH3COOH trong hỗn hợp đầu là (Cho H.=1, C.=12, O.=16) A. 3,6 g. B. 4,6 g. C. 6,0 g. D. 0,6 g. Câu 7: Một loại giấm chứa CH3COOH với nồng độ 6%, khối lượng NaHCO 3 cần để tác dụng hết với 100g dung dịch giấm là (Cho H =1, C =12, O =16, Na =23) A. 8,4 g B. 10,6 g C. 16,8 g D. 21,2 g Câu 8: Thể tích khí CO2 (đktc) thốt ra khi cho 1,0 g CaCO3 vào 80ml dung dịch CH3COOH 0,5M sẽ là (Cho C =12, O =16, Ca =40) A. 224ml B. 448ml C. 336ml D. 67,2ml Câu 9: Khi cho Na vào dung dịch rượu etylic sản phẩm thu được gồm (khơng kể dung mơi) A. C2H5ONa, H2.B. C 2H5ONa, NaOH.C. NaOH, H 2.D. C 2H5ONa, NaOH, H2 Câu 10: Để nhận biết dung dịch CH3COOH và benzen, người ta cĩ thể sử dụng A. Na. B. quỳ tím.C. NaHCO 3.D. Na, quỳ tím, NaHCO 3. B. TỰ LUẬN. 3
  4. Câu 1: Cho các chất sau: K, C2H5OH, CH3COOH, CO2, FeO. Chất nào tác dụng được với nhau từng đơi một. Hãy viết phương trình hĩa học (ghi rõ điều kiện). Câu 2: Trình bày phương pháp hĩa học tách hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic. Câu 3: Đốt a gam C2H5OH thu được 0,1 mol CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,1 mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thu được c gam este. Tìm giá trị của c (cho H=1, C=12, O=16). ĐS. 4,4 gam Trường: THCS Đề 5 ĐỀ KIỂM TRA Họ và tên HS: Năm học: 2018-2019 Lớp: 9 . Tuần: 32 - Tiết: 61 Mơn: Hĩa học 9 -Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng sau đĩ ghi vào bảng bên dưới Câu 1: Sản phẩm giữa rượu etylic và axitaxetic gọi là A. ete.B. este.C. hợp chất vơ cơ.D. axit. Câu 2: Số ml nước cĩ trong 100ml rượu 450 là A. 100ml. B. 45 ml. C. 55 ml. D. 145 ml. Câu 3: Để tác dụng được với kim loại Zn và giải phĩng khí hidro thì chất đĩ là A. C6H6. B. CH3COOH. C. C 2H5OH. D. C 2H4. Câu 4: Để trung hịa 10ml dung dịch CH3COOH cần 15,2 ml dung dịch NaOH 0,2M. Vậy nồng độ của dung dịch CH3COOH là A. 0,05 M. B. 0,10 M. C. 0,304 M. D. 0,215 M. Câu 5: Cơng thức của chất béo là A. RCOOC3H5. B. (RCOO)3C3H5. C. C3H5(OH)3. D. R-COOH. Câu 6: Cho các chất: Mg, CuO, CaCO3, C2H5OH, NaOH, Cu. Số chất tác dụng với axitaxetic là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 7: CH3COOC2H5 cĩ tên gọi là: A. natri axetat.B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. axit axetic. Câu 8: Số ml Rượu Etylic cĩ trong 200ml rượu Etylic 450 là A. 90ml. B. 225ml. C. 200ml.D. 45ml. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: (2 điểm): Độ rượu là gì? Áp dụng: Tính độ rượu khi hịa tan 50ml rượu etylic vào 250ml nước? ĐS. 16,660 Câu 10: (2 điểm): Hồn thành chuỗi phản ứng sau và ghi điều kiện phản ứng nếu cĩ? (1) (2) (3) (4) C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COOH Câu 11: (2 điểm): Hồn thành phương trình phản ứng sau: a. C2H5OH + ?  ? + H2 b. CH3COOH + ?  (CH3COO)2Mg + ? 0 c. Etyl axetat + NaOH t t0 d. (RCOO)3C3H5 + H2O Axit Câu 12: (2 điểm): Cho 19,5 gam Zn vào 150g dung dịch axitaxetic12%. a. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? V 0,15x22,4 3,36l H2 b. Tính khối lượng chất rắn cịn lại sau phản ứng? mZn 0,15x65 9,75g (Cho biết Zn = 65; C = 12; H= 1; O = 16) 4
  5. TRƯỜNG THCS Đề 6 TIẾT 60 : KIỂM TRA 45 phút Hố Học 9 Mã đề thi: HH9-B2.4 Câu 1: Cho một mẫu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là: A. mẫu natri tan dần khơng cĩ bọt khí thốt ra. B. cĩ bọt khí khơng màu thốt ra và natri tan dần. C. mẫu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và khơng tan. D. cĩ bọt khí màu nâu thốt ra. Câu 2: Trung hịa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 ml. B. 400 ml. C. 300 ml. D. 200 ml. Câu 3: Dãy chất tác dụng với axit axetic là: A. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3. B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH. C. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. D. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. Câu 4: Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng: A. H2O và phenolphtalein. B. H2O và quỳ tím. C. Na kim loại. D. dung dịch NaOH. Câu 5: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước cĩ axit sunfuric ( H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là . A. 45%. B. 55%. C. 40%. D. 50%. Câu 6: Rượu etylic tác dụng được với dãy hĩa chất là. A. KOH; Na; CH3COOH; O2. B. C2H4; Na; CH3COOH; O2. C. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2. D. Na; K; CH3COOH; O2. Câu 7: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng A. Cu. B. K. C. Na. D. Zn. Câu 8: Hịa tan một mẫu kali dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D = 0,8g/ml. Thể tích rượu etylic đã dùng là: A. 12,0 ml. B. 11,0 ml. C. 11,5 ml. D. 12,5 ml. Câu 9: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thốt ra ( đktc) là: A. 2,8 lít. B. 11,2 lít. C. 5,6 lít. D. 8,4 lít. Câu 10: Cơng thức cấu tạo của rượu etylic là. A. CH3 – CH2 – OH. B. CH2 – CH3 – OH. C. CH3 – O – CH3. D. CH2 – CH2 – OH2. Câu 11: Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là: A. CH3COOH và H3PO4. B. CH3COOH và Na2CO3. C. CH3COOH và NaOH. D. CH3COOH và Ca(OH)2. Câu 12: Thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là: A. 18,20 lít. B. 20,16 lít. C. 16,20 lít. D. 22,16 lít. Câu 13: Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic cĩ mặt H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nĩng. Sau phản ứng thu được 44 gam etyl axetat. Khối lượng CH3COOH và C2H5OH đã phản ứng là (giả sử phản ứng hồn tồn) A. 45 gam và 34,5 gam. B. 60 gam và 46 gam. C. 30 gam và 23 gam. D. 15 gam và 11,5 gam. Câu 14: Muốn điều chế 20 ml rượu etylic 600 số ml rượu etylic và số ml nước cần dùng là: A. 12 ml rượu etylic và 8 ml nước. B. 8 ml rượu etylic và 12 ml nước. C. 10 ml rượu etylic và 10 ml nước. D. 14 ml rượu etylic và 6 ml nước. Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng hĩa học đúng là: o Fe, t A. C6H6 +2Br  C6H5Br + HBr B. C6H6 + Br2 C6H6Br2 o Fe, t C. C6H6 +Br C6H5Br + H D. C6H6 + Br2  C6H5Br + HBr Câu 16: Đốt cháy hồn tồn 57,5 ml rượu etylic. Thể tích khí CO2 ( đktc) thu được là: ( biết D = 0,8g/ml). A. 4,48 lít. B. 22,4 lít. C. 2,24 lít. D. 44,8 lít. Câu 17: Cần bao nhiêu kg oxi để đốt cháy hết 4 kg benzen chứa 2,5% tạp chất khơng cháy? A. 12 kg B. 24 kg C. 36 kg D. 16 kg Câu 18: Cho các chất sau : Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. 5
  6. Câu 19: Đốt cháy hồn tồn 20 ml rượu etylic a0, dẫn sản phẩm khí thu được qua dung dịch nước vơi trong dư thu được 60 gam kết tủa ( biết D = 0,8g/ml). Giá trị của a là: A. 25,86. B. 25,68. C. 86,25. D. 68,25. Câu 20: Để hịa tan hồn tồn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10% . Khối lượng dd CH3COOH cần dùng là: A. 360 gam. B. 340 gam. C. 380 gam. D. 320 gam. Câu 21: Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hĩa học cĩ thể xảy ra là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 22: Nhiệt độ sơi của rượu etylic là . A. 73,80C. B. 78,30C. C. 83,70C. D. 87,30C. Câu 23: Để phân biệt hai chất lỏng khơng màu là benzen và rượu etylic ta dùng. A. sắt. B. natri. C. kẽm. D. đồng Câu 24: Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với Na2CO3. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là: A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,3 lít. D. 3,36 lít. Câu 25: Cho dung dịch chứa 10 gam CH3COOH tác dụng với dung dịch chứa 10 gam KOH. Sau khi phản ứng hồn tồn dung dịch chứa các chất tan là: A. CH3COOK và KOH. B. CH3COOK và CH3COOH. C. CH3COOK. D. CH3COOK, CH3COOH và KOH. HẾT Đề 7 Đề I Phần I: Trắc nghiệm (4điểm) Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Rượu etylic phản ứng được với natri vì A. trong phân tử cĩ nguyên tử oxi. B. trong phân tử cĩ nguyên tử oxi và hiđro. C. trong phân tử cĩ chứa C,H,O. D. trong phân tử cĩ nhĩm –OH. Câu 2: Chất tác dụng được với Na là A. CH 3-CH3 B. CH 3-CH2-CH2-OH C. C6H6 D. CH 3-O-CH3 Câu 3: Số ml rượu etylic cĩ trong 500ml rượu 450 là A. 9ml B. 22,5ml C. 45ml D. 225ml Câu 4: Tính chất chung của rượu etylic và axit axetic là A. sơi ở 78,3 oC. B. hịa tan được benzen. C. tan vơ hạn trong nước. D. cĩ vị chua. Câu 5: Để pha 200ml rượu 250 người ta cần dùng A. 40ml rượu etylic và 160ml nước. B. 45ml rượu etylic và 155ml nước. C. 50ml rượu etylic và 150ml nước. D. 55ml rượu etylic và 145ml nước. Câu 6: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là A. phân tử cĩ vịng 6 cạnh. B. phân tử cĩ ba liên kết đơi. C. phân tử cĩ vịng 6 cạnh chứa ba liên kết đơi xen kẽ ba liên kết đơn. D. phân tử cĩ vịng 6 cạnh chứa liên kết đơi và liên kết đơn. Câu 7: Giấm ăn là dung dịch axit axetic cĩ nồng độ từ A. 2→ 5 % B. 5 → 8% C. 8 → 11% D. 11 → 14% Câu 8: Nhĩm chất tác dụng được với NaOH là A. CH 3COOH và C2H5OH B. CH 4 và C2H5OH C. CH3COOC2H5 và CH3COOH D. CH 3COOC2H5 và C2H5OH Câu 9: Axit axetic cĩ tính axit vì trong phân tử A. cĩ 2 nguyên tử oxi B. cĩ nhĩm –OH C. cĩ nhĩm –OH và nhĩm C=O D. cĩ nhĩm −COOH Câu 10: Trong cơng nghiệp người ta điều chế axit axetic từ A. Butyl B. Butilen C. Butin D. Butan Câu 11: Axit axetic dùng để A. pha nước hoa B. làm rượu bia C. chế tạo tơ nhân tạo D. pha vecni 6
  7. Câu 12: Phát biểu đúng nhất là A. dầu ăn là este. B. dầu ăn là este của glixerol. C. dầu ăn là 1 este của glixerol và axit béo. D. dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo Câu 13: Thủy phân CH3COOCH3 trong mơi trường KOH thu được A. CH3COOK và CH3OH B. CH 3COOH và C2H5OH C. CH3COOK và C2H5OH D. CH 3COOK và CH4 Câu 14: Phương pháp làm sạch vết dầu mỡ bám trên áo quần là 0 A. giặt bằng cồn 90 . B. giặt bằng xà phịng C. giặt bằng giấm. D. giặt bằng nước lạnh. Câu 15: Chất tác dụng với axit axetic giải phĩng khí hiđro là A. ZnO B. Zn(OH) 2 C. Zn D. ZnCl 2 Câu 16: Độ rượu là A. số (ml) rượu etylic cĩ trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước. B. số (g) rượu etylic cĩ trong 100 (g) nước. C. số (g) rượu etylic cĩ trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước. D. số (ml) rượu etylic cĩ trong 100 (ml) nước. Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết 3 chất lỏng khơng màu là rượu etylic, axit axetic và benzen. Viết các phương trình hĩa học minh họa (nếu cĩ). Câu 2 (1,5 điểm): Viết phương trình hĩa học biểu diễn chuổi chuyển hĩa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng). (1) (2) (3) C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5 Câu 3 (3 điểm): Cho kim loại magie tác dụng dung dịch cĩ chứa 4,8 gam axit axetic. a. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. ĐS. 5,68 gam b. Nếu đem tồn bộ lượng axit trên đun nĩng với 11,5 ml rượu etylic 450 (khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml) cĩ mặt H2SO4đặc thì hiệu suất phản ứng là bao nhiêu? ĐS. 88,9% Cho: Mg = 24 C =12 H =1 O =16  ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT HĨA HỌC 9 TIẾT 60 TUẦN 31 NĂM HỌC 2011-2012 Phần I: Trắc nghiệm (4điểm) Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D B D C C C A C D D C D A B C A Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Câu 1 - Dùng quỳ tím: nhận biết được axit axetic vì làm giấy quỳ chuyển sang màu đỏ 0,75 đ (1,5 điểm) - Dùng Natri: nhận biết được rượu vì cĩ sủi bọt khí 0,75 đ PTHH: 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 0,5 đ - Chất khí cịn lại là benzen. (học sinh cĩ thể trình bày cách làm khác) Câu 2 axit (1) C2H4 + H2O  C2H5OH (1,5 điểm) men giấm (2) C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O o H2SO4 đặc,t (3) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Mỗi phương trình đúng đạt 0,5đ, thiếu điều kiện phản ứng -0,25đ 7
  8. Câu 3 4,8 n = =0,08mol 0,25đ (3,0 điểm) axit 60 PTHH: 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2 0,25đ 2mol 1mol 0,08mol nmuối =0,04 mol 0,25đ a. mmuối =142.0,04=5,68gam 0,25đ H SO b. PTHH: CH COOH + C H OH 2 4 CH COOC H + H O 0,5đ 3 2 5 t0 3 2 5 2 45.11,5 V 5,175ml 0,25đ rượu nguyên chất 100 mrượu = Vrượu .Drượu 5,175.0,8 4,14gam 0,25đ 4,14 n = =0,09mol 0,25đ rượu 46 Tỉ lệ giữa axit và rượu: < rượu dư 0,25đ nrượu tham gia pứ = 0,08 mol 0,25đ 0,08 Hiệu suất phản ứng: H .100% 88,9% 0,25đ 0,09 8