Đề cương học kì 1 môn Toán Lớp 6

docx 4 trang Hoài Anh 18/05/2022 3752
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương học kì 1 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề cương học kì 1 môn Toán Lớp 6

  1. ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I * Các dạng bài tập thường xuất hiện trong đề thi: + Tính giá trị của biểu thức + Tìm x + Xác định số nguyên, số tự nhiên + Xác định số nguyên tố, hợp số + Xác định các số chia hết cho 2,3,5,9 + Nếu đề bài có dạng chia đều => Tìm ƯCLN + Nếu đề bài có dạng xếp hàng => Tìm BCNN + Vẽ các hình vuông, hình chữ nhật (80%), hình bình hành, hình thoi (20%) + Tính diện tích các hình - Hình vuông: Diện tích: a . a ; Chu vi: a . 4 hay 4a - Hình chữ nhật: Diện tích: a . b; Chu vi: (a + b) . 2 Với a là chiều dài, b là chiều rộng - Hình thoi: Diện tích: (d1.d2) : 2 với d1 là đường chéo thứ nhất, d2 là đường chéo thứ hai, tức là tích 2 đường chéo rồi chia cho 2 chính là diện tích hình thoi + Các dạng nâng cao như Chứng minh chia hết, chứng minh số liên tiếp, tìm các giá trị x và y (0,5 ―> 1 điểm) A) Các dạng cơ bản I) Đại số 1. Tính giá trị của biểu thức: a, 80 : [ (5 - 20 : 4) + 2 . 10] + 2018 b, 90 : [30 : (6 - 1) ] - 8 c, 2020 : [(2021 - 43 . 46) - 82 : 2 + 1] d, 1001 : [(88 - 10) : 6] e, 35 : [52 + 10] + 20191 f, 85 : (35 - 32 . 2) - 10 : 2 g, 103 - (15 . 6 + 78 : 6) h, 300 : (31 - 1) + 3 2, Tìm x, biết: a, 3x - 19 = 2 b, 3 . x + 5 = 7 . x - 3 c, x(7 - 5) = 8 d, 20 : (32 + x) = 2 e, 85 . (-x) = 2x + 174 f, 3 . (x - 4) = 15 g, 35 : x = (-7) h, x : (-4) = (-2) i, 33 : (12 - a) = 3 k, 3, Cho các số sau: 1800, 1522, 2016, 2021, 2020 Hãy cho biết: a, Số nào chia hết cho 2 b, Số nào chia hết cho 3 c, Số nào chia hết cho 5 d, Số nào chia hết cho 9 e, Số nào chia hết cho 2,3 g, Số nào chia hết cho 3,5 h, Số nào chia hết cho 3,5 i, Số nào chia hết cho 5,9 k, Số nào chia hết cho 2,9
  2. l, Số nào chia hết cho 2,3,5,9 4, Cho các số sau: 31, 37, 48, 97, 100, 79, 88, 90 a, Hãy xác định số nào là số nguyên tố, hợp số b, Hãy xác định số nào chia hết cho 2, chia hết cho 3, chia hết cho 5, chia hết cho 9 c, Tìm tất cả các số thỏa mãn điều kiện: 21 + x chia hết cho 3 II) Dạng hình học: 1, Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 4 cm, chiều rộng bằng 2 cm a, Tính diện tích hình chữ nhật đó b, Tính chu vi hình chữ nhật đó 2, Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 8 cm, chiều rộng bằng 3 cm a, Tính diện tích hình chữ nhật đó b, Tính chu vi hình chữ nhật đó 2 3, Cho hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. a, Tính chu vi hình chữ nhật đó b, Tính diện tích hình chữ nhật đó c, Cho 1 căn phòng có dạng hình chữ nhật, kích thước như trên. Tiếp đến, cho một hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần lát thêm bao nhiêu viên gạch để xây hết căn phòng đó 4, Vẽ hình vuông có cạnh bằng 3cm 5, Vẽ hình vuông có cạnh bằng 5cm 6, Vẽ hình chữ nhật có chiều dài bằng 7cm, chiều rộng bằng 3 cm 7, Cho hình vuông có cạnh bằng 3 cm. a, Tính chu vi hình vuông b, Tính diện tích hình vuông 8, Cho hình vuông có cạnh bằng 4 cm. a, Tính chu vi hình vuông b, Tính diện tích hình vuông B) Các dạng bài tập khác: I) Đại số: 1. Cho các số sau: -2021; 31 ; 36 ; -402 ; 300 ; - 177 ; 2020 ; 1130 ; -1690 ; - 3312 a, Cho biết tập hợp A gồm các số tự nhiên, tập hợp B gồm các số nguyên. Hãy biểu diễn tập hợp A và B đó b, Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ tăng dần, giảm dần.
  3. c, Dựa vào tập hợp A, hãy biểu diễn các số sau trên trục số với điều kiện: 0 < x < 40. d, Hãy cho biết các số nào chia hết cho 2, chia hết cho 3, chia hết cho 5, chia hết cho 9 2. Tìm ƯCLN và BCNN a, 36 và 48 b, 80 và 96 c, 39, 52 và 91 d, 38, 57 và 95 e, 5 và 10 f, 15 và 20 3. Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ? 4. Một trường tổ chức cho khoảng từ 600 đến 700 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết nếu xếp 30 người hay 40 người vào một xe thì đều không dư. 5. Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách khoảng từ 300 đến 400 cuốn. Tím số quyển sách đó. 6. Số học sinh khối 6B của trường khi xếp thành 12 hàng, 20 hàng, hay 25 hàng đều dư ra 9 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6B trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn 200 và nhỏ hơn 400. 7. Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6, hàng 8 đều thừa 1 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6A. 8*. Cho G = 60 + 61 + 62 + + 62021. Chứng minh G ⋮ 7 9*: Cho H = 20 + 21 + 22 + + 22014 và I = 22014 - 2. Chứng minh I , H là các số tự nhiên liên tiếp. 10*: Tính tổng x + y biết ( ― 27)(5 ― ) = 2021 11. Tính nhanh a, 33 . 15 + 33 . 97 - 12 . 33 b, 88 . 11 + 88 . 88 + 88 c, 20 . 21 + 21 . 79 + 21 d, 9 . 101 + 81 . 2 + 81 . 9 g, 27. 121 – 87. 27 + 73. 34 k, 35. 23 + 35. 41 + 64. 65
  4. h, 125. 98 – 125. 46 – 52. 25 l, 29. 87 – 29. 23 + 64. 71 i, 136. 23 + 136. 17 – 40. 36 m, 19. 27 + 47. 81 + 19. 20 j, 17. 93 + 116. 83 + 17. 23 n, 87. 23 + 13. 93 + 70. 87 12. Tính tổng: a) 1 + 2 + 3 + + 99 d) S = 1 + 4 + 7 + +82 b) = 10 + 12 + 14 + + 2020 5 e) S6 = 15 + 17 + 19 + + 2015 c) S3 = 21 + 23 + 25 + + 1281 f) S7 = 5 + 15 + 25 + +2025 g) S4 = 20 + 21 + 22 + + 2021 13. Cho hình vẽ trên a, Tính diện tích hình thang cân b, Tính diện tích hình chữ nhật c, Tính diện tích của hình màu xanh lá cây d, Người ta làm vườn có hình dạng hình thang cân. Tính số tiền mà người đó phải trả cho mặt đường làm vườn biết rằng cứ 1 mét vuông có giá tiền là 1.850.000 đồng 1